Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.26 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ THỜI TRANG (Nội dung mĩ thuật ứng dụng lớp 9) Thời lượng: 2 tiêt BƯỚC 1: PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU CẦN ĐẠT Góp phần bồi dưỡng phẩm chất và phát triển năng lực Yêu cần cần đạt Năng lực Phâm chất Năng lực chung Mĩ thuật Trình bày được đặc Chăm chỉ Quan sát và nhận - Tự chủ và tự điểm của thời trang. Xác thức thâm mĩ học. định được các yếu tố - Giao tiếp và hợp phù hợp để tạo nên sản tác phẩm Lựa chọn được các loại Chăm chỉ, trách chất liệu phù hợp để nhiệm thiết kế thời trang. Vận dụng được một số yếu tố và nguyên lí tạo hình để thiết kế được sản phâm của cá nhân và nhóm ứng dụng phù hợp vào cuộc sống Trưng bày và giới thiệu Chăm chỉ sản phâm của cá nhân, Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ. - Tự chủ và tự học - Giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phân tích và đánh Giao tiếp giá thẩm mĩ. Nội dung chính Quan sát các loại trang phục khác nhau (theo mùa, lứa tuổi, giới tính, ngành nghề...) - Cách tạo dáng và trang trí thời trang từ các chất liệu khác nhau - Thực hành sáng tạo thời trang theo ý thích. Viêt thông tin giới thiệu sản phẩm và trưng bày sản.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. nhóm. Nhận xét, đánh giá được sản phẩm của mình và của bạn.. phẩm mĩ thuật - Nhận xét, đánh giá sản phẩm. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA BÀI HỌC Yêu cầu cần đạt. Phương pháp dạy học. Phương pháp đánh giá. Hoạt động 1: Quan sát và nhận thức thâm mĩ Trình bày được Trực quan, vấn Quan sát, vấn đáp đặc điểm của thời đáp, làm việc trang. Xác định nhóm được các yếu tố phù hợp để tạo nên sản phẩm Lựa chọn được các Vấn đáp, trực loại chất liệu phù quan, thực hànhhợp để thiết kế luyện tập thời trang. Vận dụng được một số Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Công cụ đánh giá Bảng kiểm Câu hỏi. Thời điểm đánh giá Trong hoạt động 1. Hoạt động 2: Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Trong hoạt động Vấnđáp, quan sát sản Câu hỏi khi thực hành tạo phẩm học tập Bảng kiểm sản phâm mĩ thuật. Góp phần bồi dưỡn phâm chất và phát triên năng lực. - Chăm chỉ, NL quan sát và nhận thức thẩm mĩ - NL tự học, tự chủ. - NL giao tiếp và hợp tác. - Chăm chỉ, NL sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ - NL tự học, tự chủ - NL giao tiếp và hợp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. yếu tố và nguyên lí tạo hình để thiết kế được sản phâm 2D hoặc 3D của cá nhân và nhóm ứng dụng phù hợp vào cuộc sống. Trưng bày và giới thiệu sản phâm của cá nhân, nhóm. Nhận xét, đánh giá được sản phẩm của mình và của bạn.. tác. Vấn đáp, thuyết trình, gợi mở. Hoạt động 3: Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Quan sát, vấn đáp Trong hoạt động Câu hỏi, bảng nhận xét, đánh giá đánh giá theo tiêu sản phẩm sau khi chí kết thực thực hành ( Rubric). BƯỚC 3: XÂY DỰNG CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ 1. Công cụ đánh giá của hoạt động 1 * Câu hỏi: - Thời trang là gì? - Vai trò của thời trang trong cuộc sống? Kể tên các trang phục truyền thống các vùng miền mà em biết? - Thời trang đẹp cần lưu ý những yếu tố nào? Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. - Chăm chỉ, NL phân tích và đánh giá thẩm mĩ - NL giao tiếp và hợp tác.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. - Em hãy trình bày đặc điểm, cấu tạo của áo, quần...? - Thời trang được tạo ra từ những chất liệu gì? - Em có nhận xét gì về kiểu dáng, màu sắc và cách trang trí của các trang phục đó? Cho VD cụ thể? * Phiếu 1: Phiếu đánh giá các nhóm thực hiện nhiệm vụ Các tiêu chí. 1. Nhận nhiệm vụ được GV giao: Mọi thành viên trong nhóm sẵn sàng nhận nhiệm vụ 2. Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm: - Mọi thành viên trong nhóm biết bày tỏ ý kiến, tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm - Mọi thành viên trong nhóm biết lắng nghe, tôn trọng, xem xét các ý kiến, quan điểm của nhau. 3. Thực hiện nhiệm vụ và hỗ trợ, giúp đỡ các thành viên khác: - Mọi thành viên trong nhóm cố gắng, nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ của bản thân. - Các thành viên trong nhóm có sự hỗ trợ lẫn nhau để hoàn thành nhiệm vụ chung. 4. Tôn trọng quyêt định chung: - Mọi thành viên trong nhóm đều tôn trọng quyết định chung của cả nhóm 5. Kết quả làm việc: Có đủ sản phẩm theo yêu cầu của giáo viên 6. Trách nhiệm với kết quả làm việc chung Mọi thành viên có ý thức chịu trách nhiệm về sản phâm chung của cả nhóm. Thang đánh giá - Mức A: Đạt cả 6 tiêu chí Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Có. Không.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. - Mức B: Đạt được 5 tiêu chí (Trong đó phai đạt được 2 tiêu chí 2 và 3) - Mức C: Đạt được 4 tiêu chí (trong đó phải đạt được tiêu chí 2 hoặc 3) - Mức D: Đạt 3 tiêu chí trở xuống Phiếu 2: Phiếu đánh giá trình bày kết quả làm việc nhóm Tiêu chí. 1. Nội dung trình bày (60 điểm). A Trình bày được đầy đủ đặc điêm của thời trang, phương pháp sáng tạo sản phẩm, tính ứng dụng của sản phẩm vào cuộc sống, thông tin phong phú, đa dạng (60 điêm). Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, sử dụng câu từ phù 2. Cách trình hợp, dễ hiêu với người bày (30 điểm) nghe, lời nói truyền cảm, hấp dẫn (30 điểm) Trình bày đảm bảo đúng 3. Quản lý thời gian qui định (10 thời gian (10 điêm) điểm) Thang đánh giá xếp loại - Mức A: Từ 81 -100 điêm Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Mức độ. B Trình bày được đầy đủ đặc điêm của thời trang, phương pháp sáng tạo sản phẩm, tính ứng dụng của sản phẩm vào cuộc sống nhưng chưa phong phú, đa dạng (50 điểm). C Trình bày còn thiếu một vài thông tin hoặc chưa phù hợp với nội dung tìm hiểu (40 điểm). D Trình bày còn thiếu nhiều thông tin chưa đúng với yêu cầu của nội dung tìm hiểu (0-20 điểm). Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, song chưa truyền cảm, hấp dẫn (20 điểm). Trình bày nhiều chỗ chưa ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiêu. Cách nói chưa hấp dẫn (15 điêm). Cách nói không phù hợp, khó hiêu, chưa hấp dẫn người nghe (0-5 điểm). Trình bày có nhanh/chậm so với thời gian qui định không đáng kê (8 điêm). Thời gian trình bày nhanh/chậm khá nhiều so với thời gian qui định (6 điêm). Thời gian trình bày nhanh/chậm quá nhiều so với thời gian qui định (0-2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. - Mức B: Từ 71-80 điêm - Mức C: Từ 51-70 điêm - Mức D: Dưới 50 điểm 2. Công cụ đánh giá hoạt động 2: * Câu hỏi: - Theo em trước khi thiết kế một mẫu trang phục chúng ta cần chú ý những yếu tố nào? - Nêu cách lựa chọn trang phục cho phù hợp với vóc dáng cơ thể, màu da? - Nêu các bước tạo dáng và trang trí trang phục? - Em có nhận xét gì khi phối màu sắc trong trang trí thời trang ? - Theo em cần lưu ý gì khi chọn chất liệu trong trang trí thời trang?. * Phiếu đánh giá Các tiêu chí 1. Chất liệu (mới lạ, tận dụng chất liệu, phế thải…) 2. Kiểu dáng (độc đáo, phong cách) 3. Trang trí (phối màu hài hòa, họa tiết sinh động) 3. Công cụ đánh giá hoạt động 3 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Xuất hiện.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. * Câu hỏi: - Em hãy chia sẻ, nhận xét bài vẽ của mình với bạn bè về: ý tưởng, kiểu dáng, chất liệu, mục đích sử dụng...? * Phiếu tiêu chí đánh giá sản phẩm Tiêu chí 1. Lựa chọn chất liệu để tạo dáng và trang trí thời trang (40 điêm). A Lựa chọn và phối hợp được chất liệu để tạo được hình dáng và trang trí trang phục sáng tạo, phù hợp với mục đích, yêu cầu sử dụng của trang phục. (40 điểm) Lựa chọn được màu sắc, họa tiết, phối hợp với chất liệu để tạo và trang trí sản phẩm đẹp (30 điêm) Sản phẩm có tính ứng dụng cao, thiết thực với cuộc sống (20 điêm). 2. Tạo dáng và trang trí trang phục (30 điểm) 3. Ứng dụng của sản phâm trong cuộc sống (20 điểm) 4. Trình Viết và trình bày đầy đủ bày, giới thông tin về sản phẩm (10 thiệu sản điểm) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Mức độ. B Lựa chọn và phối hợp được chất liệu để tạo và trang trí trang phục phù hợp với mục đích, yêu cầu sử dụng của trang phục (30 điêm). C Lựa chọn được chất liệu để tạo và trang trí trang phục tương đối phù hợp với mục đích và yêu cầu của trang phục (20 điêm). D Lựa chọn được chất liệu nhưng chưa tạo dáng và trang trí trang phục phù hợp (10 điêm). Lựa chọn được màu sắc và họa tiết trang trí phù hợp với sản phẩm (20 điêm) Sản phẩm có tính ứng dụng vào thực tiễn (15 điểm). Lựa chọn được màu sắc và họa tiết trang trí tương đối phù hợp với sản phẩm (15 điểm) Sản phẩm có tính ứng dụng vào thực tiễn nhưng còn nhiều hạn chế (10 điểm). Chưa lựa chọn được màu sắc và họa tiết trang trí phù hợp với sản phâm (5 điêm) Sản phẩm chưa có tính ứng dụng vào thực tiễn (5 điểm). Viết và trình bày thông tin Viết và trình bày còn thiếu Chưa viết và trình bày về sản phẩm chưa đầy đủ nhiều thông tin về sản được thông tin về sản (8 điêm) phẩm (5 điêm) phẩm (0 điêm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. phẩm (10 điểm) Điểm -. 100. Mức A: Từ 81 đến 100 điểm Mức B: Từ 71 đến 80 điểm Mức C: Từ 51 đến 70 điểm Mức D: Dưới 50 điểm. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. 73. 50. 20.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>