Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Năng lượng là gì?Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP?. Câu 2: Chuyển hoá vật chất gồm mấy quá trình? - Bài tập: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xellulozơ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thạnh Phước. Giáo viên dạy: Nguyễn thị Tuyết Phương.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mẹ ơi ! Làm cách nào hầm xương mau mềm ạ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Enzim và cơ chế tác động của enzim 1/ Enzim là gì? Enzim là gì? QUAN SÁT 2 THÍ NGHIỆM SAU. Ví duï :. (Chất xúc tác hóa học). (Chất xúc tác sinh học(enzim)) Enzim là chất xúc tác sinh học, có bản chất là protein, xúc tác các phản ứng sinh hóa trong điều kiện bình thường của cơ thể sống. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: Trung tâm hoạt 2. Cấu trúc: động. EnzimA. Enzim B. -Enzim gồm 2 loại: Enzim 1 thành phần Enzim 2 thành phần. Prôtêin Prôtêin kết hợp với chất khác không phải là Prôtêin (Côenzim).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc:. S1. S2. S3. S4. Phức hợp E-S. EnzimA. Enzim B.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc:. - Trong phân tử enzim có vùng S 2 S4 cấu trúc không gian đặc biệt gọi là trung tâm hoạt động. -Cơ chất là chất chịu tác động của enzim Phức hợp -Cấu hình không gian của E-S trung tâm hoạt động của S1 enzim tương thích với cấu hình không gian của cơ S3 chất, nhờ vậy cơ chất liên EnzimA Enzim B kết tạm thời với enzim và bị biến đổi tạo thành sản.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim:. Trình bày cơ chế tác động của enzim? - Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo phức hợp enzim - cơ chất, sau đó enzim làm biến đổi cơ chất tạo ra sản phẩm và giải phóng enzim tự do. E + S E–S Enzim. Cơ chất. Phức hợp trung gian. Sản S phẩm. P1 P2. Phức hợp E-S. Enzim SP Sản phẩm. +. E Enzim.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3/ Cơ chế tác động. Enzim sáccaraza hoạt động như thế nào?. E + S phức hợp (E-S) Sản phẩm (P) + E Cơ chất (S). Sản phẩm (P). Liên kết (E-S) có tính đặc thù .Vì thế mỗi enzim thường xúc tác cho một phản ứng. Phức hợp E - S. Saccaraza Enzim (E). Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của enzim.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim: 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? a. Nhiệt độ:. VI KHUẨN SUỐI NƯỚC NÓNG. Ở NGƯỜI. Hoạt tính của enzim. Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu.tại đó enzim có hoạt tính tối đa làm tốc độ phản ứng sảy ra nhanh. 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90. to.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim: 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: a. Nhiệt độ: b. Độ pH: Hoạt tính của enzim. Mỗi enzim có độ pH thích hợp. Pepsin (dạ dày). 1. 2. 3. 4. 5. 6. Trypsin (tụy ). 7. 8. 9. pH.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch, thoạt đầu hoạt tính của enzim tăng dần đến một mức nhất định rồi dừng lại.. Hoạt tính của enzim. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim: 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: a. Nhiệt độ: b. Độ pH: c. Nồng độ cơ chất: Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ cơ chất lên hoạt tính của Enzim?. A. Nồng độ cơ chất.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. Với một lượng cơ chất xác định, nồng độ enzim càng cao thì tốc độ phản ứng xảy ra càng nhanh.. Hoạt tính của enzim. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim: 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: a. Nhiệt độ: b. Độ pH: c. Nồng độ cơ chất: d. Nồng độ enzim: Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ enzim lên hoạt tính của Enzim?. B. Nồng độ enzim.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM. 1. Khái niệm: 2. Cấu trúc: 3. Cơ chế hoạt động của enzim: 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: a. Nhiệt độ: b. Độ pH: c. Nồng độ cơ chất: d. Nồng độ enzim: e. Chất ức chế enzim: Một số hóa chất có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzim.. Cơ chất. Cơ chất. Enzim Enzim. A. Chất ức chế. Enzim liên kết với 1 cơ chất bình thường. Enzim không liên kết 2 được với cơ chất.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. Enzim có vai trò gì? - Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng, do đó làm tăng tốc độ phản ứng.. 100 g tinh bột. l HC y, â i 0 g 00 C 0 2 7 0 10 t=. Glucôzơ. E.. Am ila 2g za i t 0 = ây, 37 0 C. Glucôzơ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. Ức chế ngược Enzim a. A. Enzim b. B. Enzim c. C. Enzim d. D. P. - Khi sản phẩm của một số quá trình tổng hợp trở nên dư thừa chúng sẽ quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng đầu của quá trình chuyển hoá và được gọi là quá trình ức chế ngược→Điều hoà quá trình trao đổi chất thông qua điều khiển hoạt tính của enzim bằng chất ức chế hoặc hoạt hoá.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Một số bệnh do rối loạn chuyển hóa. Goutt là một bệnh tăng acid uric huyết thanh, biểu hiện đau khớp cấp.. Bệnh phêninkêto niệu (PKU): thiếu enzym chuyển hóa phenylalanin dẫn đến dư thừa trong máu gây tổn hại não.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. I. ENZIM II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. A. H. B. C. E. D. G. F. Nếu G và F tăng lên một cách bất thường trong tế bào thì nồng độ chất nào trong tế bào sẽ tăng lên? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. Củng cố ,hướng dẫn học tập câu 1: Tại sao một số người khi tiêm một loại thuốc kháng sinh lại có thể chết ngay lập tức vì bị sốc phản vệ nếu không thử thuốc trước? Đáp án câu 1:(vì những người này không có hoặc không đủ lượng enzim phân giải thuốc) câu 2: Tại sao một số người không ăn được cua ghẹ, nếu ăn sẽ bị dị ứng? Đáp án câu 2:(cơ thể người đó không có enzim phân giải prôtêin của cua, ghẹ nên không tiêu hoá được).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC -Đối với tiết học này: +Đọc phần “em có biết” phần cuối bài học. + Học bài cũ và trả lời câu hỏi theo câu hỏi SGK. -Tại sao ăn thịt bò khô với gỏi đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn. thịt bò riêng? - Tại sao trong công nghệ chế biến bột giặt người ta thường cho thêm nhiều loại enzim?. - Đối với tiết học tiếp theo:Đọc bài mới trước khi đến lớp..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>