Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Windows 1. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện : a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng b. Kích phải chuột tại biểu tượng ứng dụng được chọn, chọn Open c. Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, nhấn Enter d. Các ý trả lời trên đều đúng 2. Để lựa chọn nhiều tập tin không liền nhau trong cửa sổ thư mục hiện hành, ta thực hiện : a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn d. Các ý trả lời trên đều sai 3. Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt / gỡ bỏ thuộc tính cho folder đã chọn ta thực hiện lệnh : a. File/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính b. Kích chuột phải vào folder/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính c. View/ Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính d. Ý trả lời a và b đúng 4. Để di chuyển một tập tin hay thư mục trong panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn tập tin hoặc thư mục cần di chuyển, ta thực hiện : a. Nhấn CTRL-X sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V b. Nhấn CTRL-P sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V c. Nhấn CTRL-C sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V d. Nhấn CTRL-X sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-C 5. Trong phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ tiếng Việt, sử dụng Font chữ : a. .Vn Time b. .Vn TimeH c. Times New Roman d. Vntimes New Roman 6. Trong phần mềm Microsoft Word hoặc Microsoft Excel, để lưu nội dung tập tin đang soạn thảo, ta thực hiện lệnh: a. F12 b. File/ Save b. File/ Save As d. Các ý trả lời trên đều đúng 7. Để phục hồi một file trong Recycle Bin, ta thực hiện : a. Chọn file/ chọn mục Restore b. Kích phải chuột lên file/ chọn Restore c. Chọn file/ chọn menu File/ Restore d. Ý trả lời a và b đều đúng 8. Khi một chương trình được thực hiện, trên Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là: a. Thu nhỏ cửa sổ b. Phục hồi trạn thái cũ c. Đóng cửa sổ d. Phóng lớn cửa sổ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Dektop và chọn : a. Title Windows Vertically/ Name b. Title Windows Horizontally/Modified c. Arrange Icons/ by Name d. Arrange Icons/ by Size 10. Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh DOS, ta thực hiện như sau : a. Start / Run rồi gõ lệnh cdm b. Start / Programs / Accessories / Command Prompt c. Windows XP không hỗ trợ các lệnh DOS d. Ý trả lời a và b đúng Microsoft Word: 11. Để chọn lệnh trên thanh menu, ta thực hiện các cách sau : a. Kích chuột tại tên mục lệnh b. Nhấn tổ hợp phím Alt –F10, dùng phím mũi tên chuyển đến mục lệnh và <Enter> c. Giữ phím Alt, nhấn ký tự đại diện của mục lệnh (ký tự có gạch chân) d. Các ý trả lời trên đều đúng 12. Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng chứa con trỏ, ta không thể thực hiện được bằng lệnh : a. Insert / Tab / Clear all b. Format / Tab / Clear all c. Ctrl + Q d. Dùng chuột kéo nút định dạng ra khỏi thanh thước 13. Để sử dụng hiệu ứng đầu và chân trang, ta sử dụng lệnh : a. Format / Header and Footer b. View / Header and Footer c. View/Toolbars / Header and Footer d. Edit / Header and Footer 14. Để chuyển đổi đoạn văn bản được chọn thành chữ hoa, ta thực hiện : a. Format / Change Case/Upper Case b. Tools / Change Case/Upper Case c. Format / Change Case/Drop Cap d. Format / Drop Cap 15. Để hiển thị hoặc tắt thanh công cụ, ta thực hiện các lệnh : a. Edit/ Toolsbars/ tên thanh công cụ b. Format/ Toolsbars/ tên thanh công cụ c. View/ Ruler / tên thanh công cụ d. View/ Toolsbars/ tên thanh công cụ 16. Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số trên (ví dụ: m2), ta dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl + = b. Ctrl + Shift + = c. Ctrl + Shift + d. Ctrl + Shift + & 17. Trong hộp thoại Font, mục nào dưới đây dùng để định dạng chỉ số dưới (ví dụ: H2O) : a. Shadow b. Superscript.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. Outline. d. Subscript. 18. Trong cửa sổ soạn thảo, nút lệnh Undo tương đương với lệnh : a. CTRL + U b. CTRL + Z c. CTRL + Q d. CTRL + D 19. Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là một dòng rưỡi (1.5 line) ta dùng tổ hợp phím nào : a. Ctrl + 1 + 5 b. Ctrl + 5 c. Alt + 5 d. Shift + 5 20. Để tạo bảng, ta thực hiện : a. Table / Insert Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK b. Format / Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK c. Insert / Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK d. Table / Insert, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK 21. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện : a. Format / Table /Sort b. Table /Sort c. Table / Format Table /Sort d. Format /Sort 22. Để vẽ hình tròn trong văn bản, ta thực hiện : a. Bật biểu tưởng Rectangle trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift b. Bật biểu tưởng Line trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl c. Bật biểu tưởng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl Bật biểu tưởng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift 23. Khi nhấn phím Page Up hoặc Page Down, con trỏ sẽ di chuyển : a. Lên hoặc xuống 1 trang màn hình b. Qua trái hoặc phải 1 từ c. Về đầu hoặc cuối dòng d. Lên hoặc xuống 1 trang văn bản 24. Để di chuyển con trỏ về ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng trong một hàng của một bảng, ta nhấn : a. Alt + Home hoặc Alt + End b. hoặc c. Tab hoặc Shift + Tab d. Alt + PgUp hoặc Alt + PgDn 25. Muốn lưu File đang mở với một tên khác, ta thực hiện như sau : a. File / Save b. File / Save As c. Kích trái chuột vào biểu tượng hình đĩa mềm trên thanh công cụ d. Tất cả các câu trên đều đúng Microsoft Excel: 26. Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau: a. Edit / Worksheet b. Format / Worksheet c. Insert / Worksheet d. Không thể chèn thêm 27. Để xoá một Sheet hiện hành, ta thực hiện:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Edit /Delete Sheet c. Kích chuột phải tại tên Sheet/Delete. b. View /Delete Sheet d. Câu a và c đúng. 28. Để trích / lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện : a. Data / Sort b. Data / Filter c. Data / Filter / AutoFilter d. Data / Filter / Advanced Filter 29. Để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (text), ta sử dụng hàm : a. TRIM () b. PROPER () c. UPPER () d. LOWER () 30. Địa chỉ khối nào sau đây là không hợp lệ : a. $12$H;$J$100 b. $A$10:$B$20 c. $A$1000:$B$2000 d. AB10:AC20 31. Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh : a. Format / Hide / Row b. Format / Row / Hide c. Format / Column / Unhide d. Format / Row / Unhide 32. Theo mặc định, ký tự dạng số được : a. Canh phải trong ô c. Canh trái trong ô. b. Canh giữa trong ô d. Canh đều 2 bên. 33. Để chèn một hàng vào trong bảng tính, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn rồi thực hiện : a. Chọn Format / Cells b. Chọn Insert / Row c. Chọn Format / Column d. Chọn Insert / Column 34. Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit / Copy và Edit / Paste Special, ta chọn: a. All b. Values c. Formulas d. Format 35. Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2, cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức:= AVERAGE(A1:A5,5)? a. 11 b. 10 c. 5 d. 12 36. Kết quả của hàm Sqrt (int(29/3)) là : a. 1 c. 3. b. 2 d. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 37. Giả sử tại ô A1 có công thứ:= ”Hội An,”&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1 : a. FALSE b. Hội An, c. Hội An,2005 d. Hội An, 2005 38. Giả sử ô E4 chứa giá trị kiểu ngày tháng là 15/05/06 và ô F4 chứa giá trị là 28/05/06, tại ô G4 thực hiện công thức = Int((F4-E4)/7). Cho biết giá trị trả về tại ô G4: a. 3 b. 2 c. 1 d. 0 39. Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức : =NOT(AND(5>2;2>=2;9<10)) là : a. True b. False c. 2 d. 5 40. Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự giảm dần dần, ta chọn lệnh Data / Sort, sau đó chọn : a. Ascending b. Descending c. Sort by d. Sort Descending Đáp án: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10:. d b d a b d d b c b. Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20:. d a b a d b d b b a. Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30:. b d a a b c d c b a. Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40:. c a b c b c c c b b.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>