Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

Giao an sinh 11CB Dep chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Chương I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Tiết 1 Bài 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ I. Mục tiêu:` Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Mô tả được cấu tạo của hệ rễ thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng. - Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây. - Trình bày được mối tương tác giữa môi trường và rễ trong quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: - Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến quá trình hút nước. II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI * Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơ quan I. Rễ là cơ quan hấp thụ nước: hấp thụ nước: 1. Hình thái của hệ rễ: GV: yêu cầu HS: quan sát hình 1.1 trả lời câu hỏi: - Dựa vào hình 1.1 hãy mô tả cấu tạo bên ngoài của hệ rễ? HS: quan sát hình 1.1 → trả lời câu hỏi. GV: nhận xét, bổ sung → KL. GV: yêu cầu HS: nghiên cứu mục 2, kết hợp hình 1.1 trả lời câu hỏi: - Rễ thực vật trên cạn phát triển thích nghi với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ntn?. - Tế bào lông hút có cấu tạo thích nghi với chức năng hút nước và khoáng ntn? HS: nghiên cứu mục 2, quan sát hình 1.1 → trả lời câu hỏi. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. * Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây.. 2. Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ:. - Rễ đâm sâu, lan rộng và sinh trưởng liên tục hình thành nên số lượng khổng lồ các lông hút làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với đất giúp cây hấp thụ được nhiều nước và muối khoáng. - Tế bào lông hút có thành tế bào mỏng, không thấm cutin, có áp suất thẩm thấu lớn. II. Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây. 1. Hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào GV: yêu cầu HS: Dự đoán sự biến đổi của tế tế bào lông hút. bào khi cho vào 3 cốc đựng 3 dd có nồng độ ưu trương, nhược trương và đẳng trương → a. Hấp thụ nước: cho biết: - Nước được hấp thụ từ đất vào rễ theo cơ - Nước được hấp thụ liên tục từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu: đi từ môi chế nào? trường nhược trương vào dd ưu trương của tế HS: (……).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy - trò GV: Kết luận - Động lực hấp thụ nước từ đát vào lông hút là gì ? HS: (……) GV: Kết luận GV: - Các ion khoáng được hấp thụ vào tế bào lông hút ntn? - Hấp thụ động khác hấp chủ động ở điểm nào? HS: quan sát → trả lời câu hỏi. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.. DIỄN GIẢI bào rễ cây nhờ sự chênh lệch áp suất thẩm thấu. - Động lực hấp thụ nước: + Quá trình thoát hơi nước ở lá + Chênh lệch về nồng độ chất tan. GV cho HS: - Ghi tên các con đường vận chuyển nước và các ion khoáng vào vị trí có dấu “?” trong sơ đồ. - Vì sao nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo một chiều? HS: quan sát hình → trả lời câu hỏi. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. * Hoạt động 3: Tìm hiểu ảnh hưởng của môi trường đối với quá trình … GV cho HS: đọc mục III, trả lời câu hỏi: - Hãy cho biết môi trường ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng của rễ ntn? - Cho ví dụ. HS: nghiên cứu mục III → trả lời câu hỏi. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.. 2. Dòng đi từ lông hút vào mạch gỗ của rễ.. b. Hấp thụ muối khoáng. - Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây một cách chọn lọc theo 2 cơ chế: + Thụ động: Cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. + Chủ động: Di chuyển ngược chiều gradien nồng độ và cần năng lượng.. - Theo 2 con đường: + Từ lông hút → khoảng gian bào → mạch gỗ. + Từ lông hút → tế bào sống → mạch gỗ III. Ảnh hưởng của môi trường đối với quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng ở rễ.. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng là: Nhiệt độ, ánh sáng, oxy, pH, đặc điểm lí hóa của đất… - Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường.. 4. Củng cố: - Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nước và các muối khoáng? Làm thế nào để cây có thể hấp thụ nước và các muối khoáng thuận lợi nhất? 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ và đọc trước bài 2   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Lớp B9 chỉ cần đạt mục tiêu: - Mô tả được cấu tạo của hệ rễ thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng. - Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây.. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/…. Tiết 2. Bài 2:. QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Mô tả được cấu tạo của cơ quan vận chuyển..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thành phần của dịch vận chuyển. - Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: - Giáo dục tình yêu khoa học II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nước và các muối khoáng? Giải thích vì sao các loài cây trên cạn không sống được trên đất ngập mặn 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI GV: - Sự vận chuyển các chất trong cây qua những dòng vận chuyển nào ? HS: (……) GV: Kết luận * Hoạt động 1: Tìm hiểu dòng mạch gỗ. I. Dòng mạch gỗ (Xilem) GV yêu cầu HS: quan sát hình 2.1, 2.2 trả lời câu hỏi: 1. Cấu tạo của mạch gỗ: - Hãy mô tả cấu tạo của dòng mạch gỗ trong cây? - Mạch gỗ gồm các tế bào chết (quản bào và HS: (……) mạch ống) nối kế tiếp nhau tạo thành con GV: Kết luận đường vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ lên lá. - Thành tế bào có các lỗ nhỏ thông với nhau theo chiều dọc và chiều ngang. GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục 2, trả lời câu 2. Thành phần của dịch mạch gỗ: hỏi: - Thành phần chủ yếu gồm: Nước, các ion - Hãy nêu thành phần của dịch mạch gỗ? khoáng ngoài ra còn có các chất hữu cơ HS: nghiên cứu mục 2 → trả lời câu hỏi. được tổng hợp ở rễ. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. GV cho HS: quan sát hình 2.3, 2.4, trả lời câu hỏi: - Hãy cho biết nước và các ion khoáng được 3. Động lực đẩy dòng mạch gỗ vận chuyển trong mạch gỗ nhờ những động lực nào? - Áp suất rễ. HS: nghiên cứu mục 3 → trả lời câu hỏi. - Lực hút do thoát hơi nước ở lá (động lực GV nhận xét, bổ sung → kết luận. đầu trên). - Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ: Tạo thành một dòng vận chuyển liên tục từ rễ lên lá * Hoạt động 2: Tìm hiểu dòng mạch rây. II. Dòng mạch rây.(Libe) GV yêu cầu HS: quan sát hình 2.2, 2.5, đọc 1. Cấu tạo của mạch rây. SGK, trả lời câu hỏi. - Mô tả cấu tạo của mạch rây? HS: (……) - Gồm các tế bào sống là ống rây (tế bào GV: Kết luận hình dây) và tế bào kèm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của thầy - trò - Thành phần của dịch mạch rây? HS: (……) GV: Kết luận. DIỄN GIẢI 2. Thành phần của dịch mạch rây. - Gồm: Đường saccarozo, các aa, vitamin, hoocmon thực vật…. - Động lực vận chuyển? 3. Động lực của dòng mạch rây. HS: (……) - Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa GV: Kết luận cơ quan nguồn (lá) và các cơ quan chứa → Từ đó nêu điểm khác nhau giữa dòng mạch gỗ và dòng mạch dây? HS: trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Mối quan hệ giữa dòng mạch gỗ và dòng mạch rây ? 4. Củng cố: - Vì sao khi ta bóc vỏ quanh cành cây hay thân cây thì một thời gian sau ở chỗ bị bóc phình to ra? - Sự hút nước từ rễ lên lá qua những giai đoạn nào? 5. Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi SGK. - Đọc thêm: “Em có biết” - Làm thí nghiệm sau quan sát hiện tượng và giải thích. Thí nghiệm: Lấy 1 bao polyetilen trắng bao quanh 1 cành nhỏ có lá của cây trồng trong chậu hoặc ngoài vườn rồi cột miệng bao lại, để 1 ngày sau đó quan sát.   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 3 Bài 3: THOÁT HƠI NƯỚC I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật. - Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước . - Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của khí khổng và các tác nhân ảnh hưởng - Giải thích cơ sở khoa học các biện pháp kĩ thuật để cây thoát hơi nước dễ dàng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : - Tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh ở trường học, nơi ở và đường phố. II. Tiến trình dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ :- Động lực nào giúp dòng nước và các muối khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI * Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của thoát I. Vai trò của thoát hơi nước: hơi nước. GV cho HS: quan sát thí nghiệm (TN) đã chuẩn bị sẵn về hiện tượng thoát hơi nước ở thực vật, trả lời câu hỏi: - Hãy cho biết thoát hơi nước là gì ? - Tạo lực hút đầu trên. - Vai trò của thoát hơi nước ? - Làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. HS: quan sát TN → trả lời câu hỏi. - Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá GV nhận xét, bổ sung → kết luận. cung cấp cho quá trình quang hợp. * Hoạt động 2: Tìm hiểu thoát hơi nước II. Thoát hơi nước qua lá. qua lá. 1. Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng GV: thoát hơi nước. - Em có nhận xét gì về tốc độ thoát hơi nước ở mặt trên và mặt dưới của lá cây ? - Đặc điểm của lá thích nghi với chức năng - Số lượng khí khổng có vai trò ntn tới sự thoát hơi nước: thoát hơi nước ở lá? + Hệ gân lá cung cấp nước HS: đọc số liệu, quan sát hình → trả lời câu + Khí khổng thoát hơi nước hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. GV : - Có mấy con đường thoát hơi nước? - Thoát hơi nước chủ yếu qua khí khổng phân Đặc diểm của các con đường đó bố ở mặt dưới của lá - Trong các con đường thoát hơi nước - Có 2 con đường thoát hơi nước ở lá: kể trên con đường nào là chủ yếu ? + Tầng cutin (không đáng kể). HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. + Khí khổng GV : - Trình bày cơ chế điều chỉnh thoát hơi nước ? - Hãy trình bày đặc điểm của khí 2. Cơ chế điều tiết sự thoát hơi nước: khổng trong mối liên quan đến cơ chế đóng mở của nó? - Qua khí khổng: Độ đóng mở của khí khổng. HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. + Khi no nước, vách mỏng của tế bào khí GV nhận xét, bổ sung → kết luận. khổng căng ra → vách dày cong theo → lỗ khí - Trình bày cơ chế thoát hơi nước qua khí mở ra. khổng ? + Khi mất nước, vách mỏng hết căng → HS: (……) vách dày duỗi → lỗ khí đóng. GV: Kết luận - Qua cutin: Điều tiết bởi mức độ phát triển của lớp cutin trên biểu bì lá: lớp cutin càng dày, thoát hơi nước càng giảm và ngược lại. * Hoạt động 3: Tìm hiểu các tác nhân III. Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình a/h đến qt thoát hơi nước thoát hơi nước: GV: - Những tác nhân nào a/h đến sự thoát hơi - Độ mở của khí khổng càng rộng, thoát hơi nước ở lá ? nước càng nhanh. HS: (……) - Các nhân tố ảnh hưởng: GV: Kết luận + Nước. + Ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của thầy - trò. DIỄN GIẢI + Nhiệt độ, gió và một số ion khoáng * Hoạt động 3: Tìm hiểu cân bằng nước IV. Cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng. cây trồng. GV : - Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí - Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh là gì? lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát HS: nghiên cứu mục IV → trả lời câu hỏi. ra. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Tưới nước hợp lí cho cây trồng: + Thời điểm tưới nước. + Lượng nước cần tưới. + cách tưới. 4. Củng cố: - Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí là gì ? Giải thích? 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK, đọc trước bài :Vai trò của các nguyên tố khoáng - Đọc thêm: “Em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Lớp B9 chỉ cần đạt mục tiêu: - Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật. - Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước . - các biện pháp kĩ thuật tạo điều kiện cho cây điều hòa thoát hơi nước dễ dàng.. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 4. Bài 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được các khái niệm: nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. - Mô tả được một số dấu hiệu điển hình của sự thiếu 1 số nguyên tố dinh dưỡng. - Trình bày được vai trò đặc trưng nhất của các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu. - Liệt kê được các nguồn cung cấp dinh dưỡng cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ được. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ - Khi bón phân cho cây trồng phải hợp lí, bón đúng và đủ liều lượng. Phân bón phải ở dạng dễ hòa tan. II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - Thoát hơi nước có vai trò gì? Tác nhân chủ yếu nào điều tiết độ mở của khí khổng? 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của Gv & Hs Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây. GV cho HS: quan sát hình 4.1, trả lời câu hỏi: - Hãy mô tả thí nghiệm, nêu nhận xét và giải thích ? HS: (……) GV: Kết luận ,bổ sung - Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là gì ? HS: (……) GV: Kết luận. DIỄN GIẢI I. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây:. - Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là : + Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. + Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác. + Phải trực tiếp tham gia vào quá trình - Nguyên tố dinh dưỡng khoáng gồm những chuyển hóa vật chất trong cơ thể. dạng nào ? - Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu HS: (……) gồm : GV: Kết luận + Nguyên tố đại lượng : C, H, O, N, P, K.. + Nguyên tố vi lượng : Fe, Mn, B, Cl, Zn.. Hoạt động 2: Tìm hiểu thoát hơi nước II. Vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng qua lá. khoáng thiết yếu trong cây. GV yêu cầu HS: dựa vào mô tả của hình 4.2 1. Dấu hiệu thiếu các nguyên tố dinh dưỡng: và hình 5.2→ trả lời câu hỏi: Theo PHT. - Hãy giải thích vì sao thiếu Mg lá có vệt màu đỏ, thiếu N lá có màu vàng nhạt? - Hoàn thành PHT.. Nguyên Dấu hiệu Vai trò tố thiếu Nitơ Phốtpho Magiê Canxi - Các nguyên tố khoáng có vai trò gì đối với cơ thể thực vật? HS: quan sát hình → trả lời câu hỏi và hoàn thành PHT. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Hoạt động 3: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. GV cho HS: đọc mục III, phân tích đồ thị 4.3, trả lời câu hỏi : - Vì sao nói đất là nguồn cung cấp chủ yếu các chất dinh dưỡng khoáng? HS: (……) GV: Kết luận - Trong nông nghiệp người ta đã làm gì để góp phần chuyển hóa muối khoáng không tan thành dạng tan ? HS: (……) GV: Kết luận. - Vai trò của các nguyên tố khoáng: + Tham gia cấu tạo chất sống. + Điều tiết quá trình trao đổi chất. III/. Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây: 1. Đất là nguồn cung cấp chủ yếu các chất khoáng cho cây. - Trong đất các nguyên tố khoáng tồn tại ở 2 dạng: + Không tan. + Hòa tan. Cây chỉ hấp thụ các muối khoáng ở dạng hòa tan. - Hoạt động ích cực làm chuyển hóa muối khoáng không tan  muối khoáng hòa tan: + Làm cỏ ,sục bùn + Phá váng sau khi đất bị ngập + Bón vôi cho đất chua.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của Gv & Hs. DIỄN GIẢI + Cày lật úp dạ xuống - Dựa vào đồ thị trên hình 4.3, hãy rút ra 2. Phân bón cho cây trồng. nhận xét về liều lượng phân bón hợp lí để - Bón không hợp lí với liều lượng cao quá đảm bảo cho cây sinh trưởng tốt nhất mà mức cần thiết sẽ: không gây ô nhiễm môi trường. + Gây độc cho cây. HS: (……) + Ô nhiễm nông sản. GV: Kết luận + Ô nhiễm môi trường đất, nước… Tùy thuộc vào loại phân, giống cây trồng để bón liều lượng cho phù hợp. 4. Củng cố:- Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu? Các biện pháp tăng dinh dưỡng khoáng cho đất? 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK. Đọc thêm: “Em có biết” và đọc trước bài 5,6 sgk - Nếu bón quá nhiều phân nitơ cho cây làm thực phẩm có tốt không ? Tại sao ?   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 5. Bài 5:. DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của nitơ trong đời sống của cây. - Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây. - Nêu được các quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ - Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân đạm hợp lí với sinh trưởng và MT 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : Giáo dục tình yêu môn học II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - Vì sao cần phải bón phân hợp lí cho cây trồng ? 3. Bài mới: Hoạt động của Gv & Hs DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ. GV : - Em hãy mô tả thí nghiệm, từ đó rút ra nhận xét về vai trò của nitơ đối với sự phát triển của cây? HS: (……) GV: Kết luận. Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây. GV: - Nitơ tồn tại ở những dạng nào trong k 2, trong đất ? Dạng nào cây có thể hấp thụ ? HS: (……) GV: Kết luận. Hoạt động 3:Tìm hiểu Quá trìnhchuyển hóa nitơ trong đất và cố định N2 GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục IV, quan sát hình 6.2 : - Hãy chỉ trên hình các con đường chuyển hóa nitơ trong đất ? HS: (……). I. Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ: * Vai trò chung: - Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu. * Vai trò cấu trúc : - Nitơ là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng như : pr, axit nucleic, diệp lục, ATP… trong cơ thể thực vật. * Vai trò điều tiết : - Nitơ là thành phần của prôtêin ,enzim tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật . II. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây: 1. Nitơ trong không khí - Cây không thể hấp thụ được Nitơ phân tử (N2) trong không khí. 2. Nitơ trong đất : - Nguồn cung cho cây chủ yếu từ đất. - Nitơ trong đất gồm : + Nitơ khoáng : NO3- và NH4+. Cây hấp thụ trực tiếp. + Nitơ hữu cơ : Xác sinh vật. Cây không hấp thụ trực tiếp được. III. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ. 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất: - Quá trình amôn hóa: Nitơ hữu cơ ---vsv---> NH4+. - Quá trình nitrat hóa: 2NH3 + 3O2 ---nitrosomonas--> HNO2 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của Gv & Hs GV: Kết luận. DIỄN GIẢI 2HNO2 + O2 ---nitrobacter--> 2HNO3 - Quá trình phản nitrat hóa: NO3  N2 GV: - Nitơ trong không khí được cố định qua 2. Quá trình cố định nitơ : những con đường nào ? - Con đường hóa học cố định nitơ: HS: (……) N2 + H2 → NH3 GV: Kết luận - Con đường sinh học cố định nitơ: do các VSV thực hiện. + Nhóm VSV sống tự do: Vi khuẩn lam. + Nhóm VSV sống cộng sinh: các vi khuẩn thuộc chi Rhizobium… Hoạt động 4 : Tìm hiểu phân bón với năng IV. Phân bón với năng suất cây trồng và suất cây trồng và môi trường. môi trường: GV 1. Bón phân hợp lí và năng suất cây trồng: - Thế nào là bón phân hợp lí ? - Để cây trồng có năng suất cao phải bón HS: (……) phân hợp lí: GV: Kết luận + Đúng loại, đúng nhu cầu của giống, đúng thời điểm... - Phương pháp bón phân ? + Đủ lượng. + Điều kiện đất đai, thời tiết. 2. Các phương pháp bón phân: - Bón qua rễ: Dựa vào khả năng của rễ hấp thụ ion khoáng từ đất.:Bón lót,Bón thúc. - Bón qua lá: Dựa vào sự hấp thụ các ion khoáng qua khí khổng: dung dịch phân bón qua lá phải: + Có nồng độ các ion khoáng thấp. + Chỉ bón khi trời không mưa và nắng nhẹ 4. Củng cố: - Nitơ có vai trò gì đối với cây xanh? - Vì sao trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat? 5. Dặn dò: - Đọc thêm: “Em có biết” - Trả lời câu hỏi SGK và đọc trước bài mới, chuản bị cho bài 7 (Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón.)   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Lớp B9 chỉ cần đạt mục tiêu: - Nêu được vai trò của nitơ trong đời sống của cây,nguồn nitơ cung cấp cho cây. - Nêu được tên các quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ, biết cách bón phân hợp lí.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 6. Bài 7:. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC VÀ THÍ NGHIỆM VỀ VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN.. I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này học sinh cần: - Làm được thí nghiệm phát hiện thoát hơi nước ở 2 mặt lá. - Làm được các thí nghiệm để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố khoáng đồng thời vẽ được hình dạng đặc trưng của các nguyên tố khoáng. II. Chuẩn bị: 1. Thí nghiệm 1: - Cây có lá nguyên vẹn. - Đồng hồ bấm tay. - Dung dịch coban clorua 5 %. - Cặp nhựa hoặc gỗ. - Bình hút ẩm. - Giấy lọc. 2. Thí nghiệm 2: - Hạt lúa đã nảy mầm 2 - 3 ngày. - Thước nhựa có chia mm. - Chậu hay cốc nhựa. - Tấm xốp đặt vừa trong lòng chậu có khoan lỗ. - Ống đong dung tích 100ml. - Đũa thủy tinh. - Hóa chất: Dung dịch dinh dưỡng (phân NPK) 1g/lit. III. Nội dung và cách tiến hành: Hoạt động 1: Tìm hiểu các bước tiến hành thí nghiệm GV: Y/c HS nêu các bước tiến hành thí nghiệm ? HS: (.........) Hs: Nhận xét GV: Kết luận và bổ sung 1. Thí nghiệm 1: So sánh tốc độ thoát hơi nước ở hai mặt lá. - Dùng 2 miếng giấy có tẩm coban clorua đã sấy khô đạt lên mặt trên và mặt đưới của lá. - Đặt tiếp 2 lam kính lên cả mặt trên và mặt đưới của lá, dùng kẹp, kẹp lại. - Bấm đồng hồ để tính thời gian giấy chuyển từ màu xanh sang màu hồng. 2. Thí nghiệm 2: Ngiên cứu vai trò của phân bón NPK. - Mỗi nhóm 2 chậu: + Một chậu TN (1) cho vào dung dịch NPK. + Một chậu đối chứng (2) cho vào nước sạch. Cả 2 chậu đều bỏ tấm xốp có đục lỗ, xếp các hạt đã nảy mầm vào các lỗ, rễ mầm tiếp xúc với nước. - Tiến hành theo dõi cho đến khi thấy 2 chậu có sự khác nhau. Hoạt động 2: Chia nhóm học sinh GV: - Chia lớp thành 4 nhóm , mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư ký - Giao dụng cụ cho các nhóm HS: - Kiểm tra dụng cụ và mẫu vật Hoạt động 3: Tiến hành thí nghiệm HS: Tiến hành thí nghiệm theo các nhóm GV: Quan sát uốn nắn các nhóm IV. Thu hoạch: - Mỗi HS: làm một bản tường trình, theo nội dung sau:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Thí nghiệm 1: Bảng ghi tốc độ thoát hơi nước của lá tính theo thời gian Nhóm. Ngày, giờ. Tên cây, vị trí của lá. Thời gian chuyển màu của giấy coban clorua Mặt trên Mặt dưới. Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 mặt lá ? 2. Thí nghiệm 2 Tên cây Mạ lúa. Công thức TN. Chiều cao cây (cm/cây). Nhận xét. Đối chứng (nước) Thí nghiệm (dung dịch NPK). V. Nhận xét đánh giá: - GV nhận xét tinh thần , thái độ của học sinh trong giờ thực hành - Nhận xét kết quả làm việc của học sinh ở các nhóm - Cho điểm nhóm làm tốt - Dặn dò chuẩn bị cho tiết học sau.   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 7. Bài 8:. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT. I. Mục tiêu bài dạy: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm quang hợp. - Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật. - Trình bày được hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp. - Liệt kê được các sắc tố quang hợp 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : - Trực quan, thảo luận và hỏi đáp. II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tường trình thực hành của HS? 3. Bài mới: Hoạt động của Gv & Hs DIỄN GIẢI Hoạt động1 : (12’)Tìm hiểu khái niệm quang hợp ở cây xanh. GV cho quan sát hình 8.1 : - Điều kiện xảy ra quang hợp ? - Nguyên liệu, sản phẩm ? HS: (……) GV: - Quang hợp là gì? - Viết phương trình tổng quát. HS: (……) GV: Kết luận - “Rừng là lá phổi xanh của trái đất” – Hãy giải thích? GV cho HS: nghiên cứu mục I.2, trả lời : - Em hãy cho biết vai trò của quang hợp ? HS: (……) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.. I. Khái niệm quang hợp ở cây xanh: 1. Quang hợp là gì ? - Quang hợp là quá trình trong đó năng lượng ánh sáng mặt trời được lá hấp thụ để tạo ra cacbonhidrat và oxy từ khí và H2O. - Phương trình tổng quát : 6 CO2 + 6 H2O → C6H12O6 +6O2. 2. Vai trò quang hợp của cây xanh : - Cung cấp thức ăn cho mọi sinh vật, nguyên liệu cho xây dựng và dược liệu cho y học. - Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống. - Điều hòa không khí.. Hoạt động2 : (26’) Tìm hiểu lá là cơ II. Lá là cơ quan quang hợp : quan quang hợp. 1. Hình thái của lá thích nghi với chức GV yêu cầu HS: quan sát hình 8.2 : năng quang hợp : - Đặc điểm bên ngoài của lá thích nghi với chức năng quang hợp ntn ? - Diện tích bề mặt lớn : hấp thụ được nhiều HS: (……) ánh sáng mặt trời. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. - Phiến lá mỏng : thuận lợi cho khí khuếch tán vào và ra được dễ dàng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Gv & Hs. GV: - Trình bày cấu trúc của lục lạp ? HS: (……) HS: Nhận xét GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.. DIỄN GIẢI - Trong lớp biểu bì của mặt lá có khí khổng giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp. - Cách sắp xếp của lá trên thân 2. Lục lạp là bào quan quang hợp : - Tilacôit xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc Grana. Trên màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng. Xoang tilacoit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp. - Chất nền là nơi xảy ra các phản ứng tối. GV y/c HS: nghiên cứu mục II. 3 sgk : 3. Hệ sắc tố quang hợp : - Em hãy nêu các loại sắc tố của cây, và vai trò của chúng trong quang hợp - Hệ sắc tố quang hợp gồm : HS: (……) + Diệp lục a hấp thu năng lượng ánh sáng GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. chuyển thành năng lượng trong ATP và NADPH. + Các sắc tố phụ : (Carotenoit) hấp thụ và truyề năng lượng cho diệp lục a - Sơ đồ : Carotenoit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm. 4. Củng cố: - Mô tả sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của lá? 5. Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi 5,6 SGK trang 39 - Đọc thêm: “Em có biết” - Đọc trước bài 9 sgk   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 8. Bài 9:. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4 và CAM. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các nội dung sau: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy ra. - Phân biệt các con đường cố định CO2 trong pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM - Giải thích được phản ứng thích nghi của nhóm thực vật C 4 và CAM đối với môi trường sống ở vùng nhiệt đới và hoang mạc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Quang hợp là gì? Giải thích lá cây thích nghi với chức năng quang hợp? 3. Bài mới: Hoạt động của Gv & Hs DIỄN GIẢI Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu pha sáng của quang hợp GV: - Pha sáng là gì ? - Nơi diễn ra pha sáng ? HS: (……) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.. I. Pha sáng: - Giống nhau ở hầu hết các nhóm thực vật - Pha sáng: Là pha chuyển hóa NL a/s đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học của ATP và NADH. Diễn ra khi có a/s trên màng tilacôit.. GV : - Quá trình quang phân li nước diễn ra ở đâu ? Kết quả là gì ? - Quang phân li nước: HS: (……) 2H2O → 4H+ + 4e- + O2↑ GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. - Sản phẩm của pha sáng: ATP, NADPH, O2 Hoạt động 2: (28’) Tìm hiểu pha tối II. Pha tối : thực vật C3,C4 và CAM 1. Thực vật C3: GV : - Pha tối diễn ra ở đâu ? HS: (……) - Diễn ra ở chất nền của lục lạp. GV câu hỏi : - Nguyên liệu, sản phẩm của pha tối ? Sản - Nguyên liệu: phẩm nào của pha sáng tham gia vào pha tối ? + Cần CO2 từ mt ngoài khuêchs tán vào HS: (……) + Sp của pha sáng ATP và NADPH. GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. - Sản phẩm : Cacbohidrat - Quá trình cố định CO2 ở pha tối diễn ra - Pha tối được thực hiện qua chu trình Calvin. ntn ? Gồm 3 giai đoạn : HS: (……) + Giai đoạn cố định CO2: GV: nhận xét, bổ sung → kết luận.  Chât nhận CO2 đầu tiên: Rib-1,5di P - Nhận xét về sự phân bố của thực vật C 3, số  Sp đầu tiên: APG (3C) lượng loài ? + Giai đoạn khử APG: ATP vầNDH tham - Pha tối của QH có phải diễn ra trong tối gia p.ư: APG → AlPG không ? + Giai đoạn tái sinh chất nhận Rib-1,5di P GV: - Thực vật nào là thực vật C4 ? 2. Thực vật C4 : - Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của Gv & Hs DIỄN GIẢI GV : - Chu trình C4 có gì khác so với chu đới và cận nhiệt đới như: mía, rau dền, ngô, trình C3 ? cao lương, kê… HS: (……) - Gồm chu trình cố định CO2 tạm thời (tb nhu GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. mô)và tái cố định CO2 theo chu trình Calvin (tb nhu mô bao quanh bó mạch). Cả 2 chu trình này đều diễn ra vào ban ngày GV : y/c HS trả lời lệnh mục sgk tr42 + Cố định CO2 tạm thời:  Chất nhận CO2 đầu tiên: PEP (4C) GV :  Sp đầu tiên: AOA, malic - Thực vật nào được gọi là TV CAM ? + Tái cố định CO2 HS: (……) 3.Thực vật CAM GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. - Gồm những loài mọng nước sống ở các sa - Pha tối của thực vật CAM diễn ra ntn ? mạc, hoang mạc và các loài cây trồng như Chu trình CAM có ý nghĩa gì đối với thực vật dứa, thanh long… ở vùng sa mạc. - Gồm chu trình cố định CO2 tạm thời (ban HS: (……) đêm)và tái cố định CO2 theo chu trình Calvin GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. (ban ngày). Cả 2 chu trình này đều diễn ra ở 1 loại tb nhu mô. 4. Củng cố: - Nguồn gốc của O2 trong quang hợp? - Hãy chọn đáp án đúng: 1. Sản phẩm của pha sáng là: a. H2O, O2, ATP b. H2O, ATP và NADPH c. O2, ATP và NADPH d. ATP, NADPH và APG 2. Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là : a. O2, ATP và NADPH b. ATP, NADPH và CO2 c. H2O, ATP và NADPH d. NADPH, APG và CO2 5. Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi SGK .Đọc trước bài 10 sgk   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Líp B9 : Học sinh chỉ cần nêu được nguyên liệu, sản phẩm pha tối của các loại thực vật.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 9:. Bài 10: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP . QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và quang phổ đến cường độ quang hợp. - Mô tả được mối phụ thuộc của cường độ quang hợp vào nồng độ CO2 - Nêu được vai trò của nồng độ CO2, nước, nhiệt độ đối với quang hợp. - Trình bày được vai trò quyết định của quang hợp đối với năng suất cây trồng. Từ đó nêu được các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua sự điều tiết cường độ quang hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : Giáo dục tình yêu khoa học II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - So sánh quang hợp ở thực vật C4 và CAM? 3. Bài mới : (33’) Hoạt động của thầy - trò Hoạt động 1: (18’) Tìm hiểu a/h của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp GV cho quan sát hình 10.1, mục I.1, trả lời : - Nêu nhận xét vê a/h của cường độ a/s và cường độ quang hợp? Hs : (.........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Gv : - Nếu cường độ a/s tiếp tục tăng thì cườngđộ quang hợp có tăng nữa hay không ? - Điểm bão hòa a/s là gì ? Hs : (.........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Điểm bù a/s là gì ? So sánh điểm bù a/s ở tv C3,C4 và CAM ? Hs : (.........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. DIỄN GIẢI I./ Các nhân tố ảnh hưởng đến quanghợp: 1. Ánh sáng: a. Cường độ ánh sáng - Khi nồng độ CO2 tăng, cường độ ánh sáng tăng → thì cường độ quang hợp cũng tăng. - Điểm no ánh sáng: Cường độ AS tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.. - Điểm bù ánh sáng: Cường độ AS tối thiểu để (QH) = cường độ hô hấp (HH). b. Quang phổ ánh sáng:. Gv : - Quang hợp ở thực vật chủ yếu diễn ra ở - QH diễn ra mạnh ở vùng tia đỏ và tia xanh tím. vùng a/s nào ? - Thực vật không hấp thụ tia lục. Hs : (.........) - Tia xanh tím kích thích sự tổng hợp các aa, GV nhận xét, bổ sung → kết luận. prôtêin. - Tia đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat. 2. Nồng độ CO2 : GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục II, quan sát.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI hình 10.3 → trả lời câu hỏi : - Nồng độ CO2 tăng thì cường độ tăng - Em có nhận xét gì về quan hệ giữa nồng độ - Điểm bù CO2: Nồng độ CO2 tối thiểu để QH CO2 và cường độ QH. =HH. - Phân biệt điểm bù và điểm no CO2? - Điểm bảo hòa CO2: Khi nồng độ CO2 tối đa để cường độ QH đạt cực đại. - Vai trò của nước đối với QH? HS: nghiên cứu mục III → trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. 3. Nước:. - Là yếu tố rất quan trọng đối với quang hợp. + Nguyên liệu cho QH. + Điều tiết đóng mở khí khổng. + Môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào. GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục IV, V, trả + Là dung môi hòa tan các chất… lời câu hỏi: 4. Nhiệt độ, dinh dưỡng khoáng : - Phân tích hình 10.4và rút ra nhận xét về ảnh hưởng của nhiệt độ đến QH ở thực vật? - Nêu được vai trò của muối khoáng ảnh - Ảnh hưởng của nhiệt độ : hưởng ntn đến QH? Cho vd? + Nhiệt độ tăng thì cường độ QH tăng. HS: nghiên cứu mục IV, V → trả lời câu hỏi. + Nhiệt độ tối ưu cho QH ở thực vật là : 0 GV nhận xét, bổ sung → kết luận. 25 - 350C. - Ý nghĩa của việc trồng cây dưới ánh sáng 5. Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo : nhân tạo? HS: nghiên cứu mục VI → trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Sử dụng ánh sáng của các loại đèn thay cho ánh sáng mặt trời để trồng cây trong nhà có mái che, trong phòng Hoạt động 2: Tìm hiểu quang hợp II. Quang hợp quyết định năng suất cây quyết định năng suất cây trồng. trồng: GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục I, trả lời câu hỏi: - Quang hợp tạo ra 90 - 95% chất khô trong - Vì sao nói quang hợp quyết định năng suất cây. cây trồng?. - 5 - 10% là các chất dinh dưỡng khoáng. Hoạt động 3 :(10’) Tìm hiểu tăng năng suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp. GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục II.1 → trả lời câu hỏi : - Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng? - Biện pháp tăng diện tích lá ? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. II. Tăng năng suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp: 1. Tăng diện tích lá: - Tăng diện tích lá hấp thụ ánh sáng là tăng cường độ quang hợp dẫn đến tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây trồng. - Điều khiển tăng diện tích bộ lá bằng các biện pháp: Bón phân, tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp đối với loài và giống cây trồng. 2. Tăng cường độ quang hợp:. GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục II.2: - Thế nào là cường độ quang hợp?Có thể tăng cường độ quang hợp ở cây xanh bằng - Cường độ quang hợp thể hiện hiệu suất hoạt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của thầy - trò cách nào? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. DIỄN GIẢI động của bộ máy quang hợp. - Áp dụng các biện pháp kĩ thuật chăm sóc, bón phân, tưới nước hợp lí phù hợp đối với loài và giống cây trồng. 3. Tăng hệ số kinh tế:. - Biện pháp hệ số kinh tế là gì? - Phân biệt năng suất sinh học với năng suất kinh tế? - Tuyển chọn các giống cây có sự phân bố HS: (...........) sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá GV nhận xét, bổ sung → kết luận. trị kinh tế với tỉ lệ cao (hạt, quả, củ…) → tăng hệ số kinh tế của cây trồng. - Các biện pháp nông sinh: Bón phân hợp lí. 4. Củng cố: (5’) - Ngoại cảnh ảnh hưởng ntn đến quá trình QH? - Vì sao thực vật thủy sinh lại có nhiều màu sắc? 5. Dặn dò: (2’) - Trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước bài mới- bài 12   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Líp B9 : Học sinh chỉ cần nêu được tên các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là ánh sáng, nồng độ CO2, nước, nhiêth độ và các nguyên tố khoáng. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 10 Bài 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT I/. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được bản chất của HH ở thực vật, viết được pttq và vai trò của HH - Phân biệt được các con đường HH ở thực vật liên quan với điều kiện có hay không có oxi. - Mô tả được mqh giữa HH và QH. - Nêu được vd về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với HH. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : - Áp dụng kiến thức vào thực tiễn bảo quản nông sản. II/. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp? 3. Bài mới : (33’) Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Gv : - Quá rình hô hấp diễn ra ở cơ quan nào của thực vật ? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Hoạt động 1: (7’)Tìm hiểu khái quát về hô hấp ở thực vật. GV yêu cầu HS: quan sát hình 12.1 SGK, trả lời câu hỏi : - Hãy mô tả TN. Các TN a, b, c nhằm chứng minh điều gì ? - HH là gì ? Bản chất của hiện tượng HH ? - Viết pttq của quá trình HH ? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục I.3 → trả lời câu hỏi : - Hãy cho biết HH có vai trò gì đối với cơ thể thực vật? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. Hoạt động 2 : (15’)Tìm hiểu con đường hô hấp ở thực vật.. I. Khái quát về hô hấp ở thực vật : 1. Khái niệm hô hấp : - Hô hấp là quá trình phân giải hoàn toàn chất hữu cơ thành các sp vô cơ cuối cùng là CO2 , H2O và giải phóng năng lượng. - Phương trình tổng quát : C6H12O6 +6O2 → 6 CO2 + 6 H2O + Q 2. Vai trò của hô hấp : - Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây. - Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho các hoạt động sống của cây. - Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. II. Con đường hô hấp ở thực vật: 1. Phân giải kị khí:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI GV : - Khi nào tb xảy ra quá trình phân giải kị - Điều kiện : khí ? + Xảy ra trong điều kiện thiếu oxi. HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Gồm : - Phân giải kị khí diễn ra theo những quá + Đường phân : Xảy ra ở tb chất trình nào ? 1Glucozo →2 axit pyruvic + 2ATP+2NADH HS: (...........) + Lên men: Xảy ra ở tb chất GV nhận xét, bổ sung → kết luận. axit pyruvic → Etylic + CO2 - Quá trình đường phân, lên men xaye ra ở axit pyruvic → axit Lactic đâu ? Diễn biến ? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. 2. Phân giải hiếu khí: GV : - Đường phân: Xảy ra ở tb chất - Phân giải hiếu khí gồm mấy quá trình ? - Hô hấp hiếu khí: Xảy ra ở ti thể Diễn ra ntn ? + Chu trình Crep : chất nền của ti thể. HS: (...........) Khi có oxi, axit piruvic đi từ tbc vào ti thể. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Pyruvic + O2→ CO2 +H2O+NADH + FADH2 + Chuỗi chuyền electron: diễn ra ở màng trong ti thể. Hiđrô tách ra từ axit piruvic trong chu trình Crep được chuyền đến chuỗi chuyền e- → O2 để tạo ra H2O và 36ATP Kết quả: 1Glucozo → 38 ATP + Q III. Hô hấp sáng : Hoạt động 3 : (5’)Tìm hiểu hô hấp sángTV GV : - HH sáng là gì?Hậu quả của HH sáng? HS: (...........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. - k/n: Là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. - Xảy ra ở tv C3 với đk : cường độ a/s cao, nồng độ CO2 thấp , nồng độ O2 cao. - Diễn ra tại 3 bào quan: Lục lạp, peroxixom, ti thể. - Hậu quả: Làm mất 25- 50% Sp quang hợp.. IV. Quan hệ giữa HH với QH và MT: 1. Mqh giữa HH và QH: Hoạt động 4 : (6’)Tìm hiểu quan hệ - HH và QH là 2 quá trình phụ thuộc lẫn giữa HH với QH và môi trường. nhau. HH cung cấp năng lượng và nguyên GV yêu cầu HS: nghiên cứu mục IV SGK, trả liệu cho quang hợp ngược lại QH cung cấp lời câu hỏi : nguyên liệu cho HH… - Hãy cho biết QH và HH có mqh với nhau ntn? 2. Mqh giữa HH và môi trường: - Hãy khái quát về ảnh hưởng của môi trường a. Nước : đối với HH của thực vật ? - Nước cần cho HH, mất nước làm giảm HS: (...........) cường độ HH. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. b. Nhiệt độ: - Khi nhiệt độ tăng, cường độ HH tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường. c. Oxi :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của thầy - trò. DIỄN GIẢI d. Hàm lượng CO2 : - CO2 là sản phẩm của HH vì vậy nếu CO 2 được tích lại (> 40%) sẽ ức chế HH → sử dụng CO2 trong bảo quả nông sản.. 4. Củng cố: (6’) - HH hiếu khí có ưu thế gì so với HH kị khí ? - Phân biệt quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron bằng cách điền vào PHT. Điểm phân biệt Vị trí Nguyên liệu Sản phẩn Năng lượng. Đường phân. Chu trình Crep. Chuỗichuyền electron. 5. Dặn dò: (1’) - Trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Líp B9 : Học sinh chỉ cần nêu được khái niệm hô hấp, phân biệt quá trình phân giải kị khí và hiếu khí theo nguyên liệu, sản phẩm , nơi diễn ra, điều kiện diễn ra Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 11. Bài 13:. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: - Làm được thí nghiệm phát hiện diệp lục và carôtenôit. - Xác định được diệp lục trong lá, carôtenôit trong lá già, trong quả và trong củ. II. Chuẩn bị: 1. Dụng cụ: - Cốc thủy tinh 20 - 50 ml - Ống nghiệm. - Kéo. - Ống đong 20 - 50 ml có chia độ. 2. Hóa chất: - Nước sạch. - Cồn. 3. Mẫu thực vật để chiết sắc tố. - Lá xanh tươi. - Lá có màu vàng. - Các loại quả có màu đỏ: Gấc, hồng. - Các loại củ có màu đỏ vàng: Cà rốt, nghệ III. Nội dung và cách tiến hành: - Gv: chia lớp thành 4 nhóm: Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Hs: Tự bầu nhóm trưởng, thư ký cho nhóm mình - Gv: Hướng dãn các thao tác cơ bản khi tiến hành thí nghiệm, giao dụng cụ cho các nhóm - Hs: Tiến hành dưới sự quan sát của giáo viên - GV: quan sát uốn nắn Hs 1. Chiết rút diệp lục Cân khoảng 0,2 g các mẩu lá đã loại bỏ cuống lá và gân chính. Nếu không có cân thích hợp, thì chỉ cần lấy khoảng 20 - 30 lát cắt mỏng ngang lá (không có gân chính). Dùng kéo cắt ngang lá thành từng lát cắt thật mỏng để có nhiều tế bào bị h hại. Gắp bỏ các mảnh lá vừa cắt vào các cốc đã ghi nhãn (đối chứng hoặc thí nghiệm), với khối lượng (hoặc số lát cắt) tương đương nhau. Dùng ống đong lấy 20 ml cồn, rồi rót lượng cồn đó vào cốc thí nghiệm. Lấy 20 ml nước sạch và rót vào cốc đối chứng. Nước cũng như cồn phải vừa ngập mẫu vật thí nghiệm. Để các cốc chứa mẫu trong 20 - 25 phút. 2. Chiết rút carôtenôit: Tiến hành các thao tác chiết rút carôtenôit từ lá vàng, quả và củ tương tự như chiết rút diệp lục. Sau thời gian chiết rút (20 - 30) phút, cẩn thận nghiêng các cốc, rót dung dịch có màu (không cho mẫu thí nghiệm lẫn vào) vào các ống đong hay ống nghiệm sạch, trong suốt. Quan sát màu sắc trong các ống nghiệm ứng với dịch chiết rút từ các cơ quan khác nhau của cây từ các các cốc đối chứng và thí nghiệm, rồi điền kết quả quan sát được (nếu đúng màu ghi trên đầu cột, thì ghi dấu + ; nếu không đúng màu ghi trên đầu cột, thì ghi dấu -) vào bảng IV. Thu hoạch: - Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Mỗi HS: làm một bản tường trình, theo nội dung sau:. Cơ quan của cây Xanh tươi Lá Vàng Gấc Quả Cà chua Cà rốt Củ Nghệ. Dung môi chiết rút. Màu sắc dịch chiết Xanh lục. Đỏ, da cam, vàng, vàng lục. - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm) - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm) - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm) - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm) - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm) - Nước (đối chứng) - Cồn (thí nghiệm). - Ghi kết quả quan sát được vào các ô tương ứng và rút ra nhận xét về: + Độ hòa tan của các sắc tố trong các dung môi. + Trong mẫu thực vật nào có sắc tố gì. + Vai trò của lá xanh và các loài rau, hoa, quả trong dinh dưỡng của con người V. Nhận xét đánh giá: Gv: - Nhận xét thái độ của học sinh trong giờ, sự tích cực và hiệu quả của các nhóm trong thực hành - Cho điểm các nhóm làm tốt - Hướng dẫn Hs làm báo cáo và chuẩn bị cho bài thực hành sau   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 12. Bài 14:. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT. I/. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: - Phát hiện HH của thực vật qua sự thải CO2. - Phát hiện HH của thực vật qua sự hút O2. II/. Chuẩn bị: 1. Dụng cụ: - Bình thủy tinh 1000 ml, nút cao su không khoan lỗ, nút cao su có khoan lỗ vừa khít với ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh, ống nghiệm, cố có mỏ. 2. Hóa chất: - Nước bari [Ba(OH)2] hay nước vôi trong [Ca(OH)2], diêm 3. Mẫu thực vật để chiết sắc tố. - Hạt (lúa, ngô hay các loại đậu) mới nhú mầm. III/. Nội dung và cách tiến hành: - Gv: chia lớp thành 4 nhóm: Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Hs: Tự bầu nhóm trưởng, thư ký cho nhóm mình - Gv: Hướng dãn các thao tác cơ bản khi tiến hành thí nghiệm, giao dụng cụ cho các nhóm - Hs: Tiến hành dưới sự quan sát của giáo viên - GV: quan sát uốn nắn Hs 1.Thí nghiệm 1: Phát hiện hô hấp qua sự thải CO2. Tiến hành thí nghiệm: - Cho vào bình thủy tinh 50g các loại hạt mới nhú mầm. Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu. Công việc này HS: phải tiến hành trước giờ lên lớp ít nhất từ 1,5 - 2 giờ. Do HH của hạt, CO2 tích lũy lại trong bình, CO2 nặng hơn không khí nên nó không thể khuếch tán qua ống và phễu vào không khí xung quanh. - Vào thời điểm bắt đầu thí nghiệm, cho đầu ngoài của ống hình chữ U vào ống nghiệm có chứa nước bari hay nước vôi trong. Sau đó, rót nước từ từ từng ít một qua pheux vào bình chứa hạt. Nước sẽ đẩy không khí rakhoir bình vào ống nghiệm. Vì không khí đó giàu CO 2 → nước bari hay nước vôi trong sẽ bị vẫn đục. - Để so sánh, lấy một ống nghiệm có chứa nước bari hay nước vôi trong và thở bằng miệng vào đó qua 1 ống thủy tinh hay ống lá cây đu đủ. Nước vôi trong trường hợp này cũng bị vẫn đục. HS: tự rút ra kết luận về HH của cây. 2. Thí nghiệm 2: Phát hiện hô hấp qua sự thải O2. Lấy 2 phần hạt mới nhú mầm (mỗi phần: 50 g). Đổ nước sôi lên một trong 2 phần hạt đó để giết chết hạt. Tiếp theo, cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt. Thao tác này phải được HS: tự tiến hành trước giờ lên lớp từ 1,5 - 2 giờ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đến thời điểm thí nghiệm, mở nút bình chứa hạt sống và nhanh chóng đưa nến (que diêm) đang cháy vào bình. Nến (que diêm) → tắt ngay, vì sao?. Sau đó, mở nút bình chứa hạt đã bị giết chết đưa nến (que diêm) đang cháy vào bình, nến (que diêm) tiếp tục cháy IV. Thu hoạch: - Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - Mỗi HS: làm một bản tường trình, theo nội dung sau: V. Nhận xét đánh giá: Gv: - Nhận xét thái độ của học sinh trong giờ, sự tích cực và hiệu quả của các nhóm trong thực hành - Cho điểm các nhóm làm tốt - Hướng dẫn Hs làm báo cáo và chuẩn bị cho bài thực hành sau   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 13: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tiết 1) I/. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được sự tiến hóa về HTH ở động vật, từ tiêu hóa nội bào đến túi tiêu hóa và ống tiêu hóa. - Phân biệt được tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào. - Nêu được quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa và trong ống tiêu hóa. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : Nghiêm túc trong tiếp thu bài II/. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần báo cáo thực hành của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Tiêu hóa là gì ? I/. Tiêu hóa là gì ? GV y/c HS n/c SGK, làm bài tập tr61 - Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về khái niệm tiêu hóa. ? - Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn GV nhận xét, bổ sung → kết luận. giản mà cơ thể hấp thụ được. - Tiêu hoá là gì ? - Tiêu hóa ở động vật gồm: tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào. Hoạt động 2 : Tiêu hóa ở động vật II. Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan chưa có cơ quan tiêu hóa tiêu hóa: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 15.1 trả lời câu hỏi : - Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về trình - Động vật dơn bào chưa có cơ quan tiêu hoá tự các giai đoạn của quá trình tiêu hóa nội - Thức ăn được tiêu hóa nội bào VD: trùng giày, amip … bào ?. - Quá trình : HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. Thức ăn → K0 bào tiêu hoá GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Enzim(lizoxôm) Chất đơn giản :hấp thu Chất không cần thiết thải ra ngoài qua ko bào co bóp Hoạt động 3 : Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa . GV y/c HS: nghiên cứu SGK, qs H 15.2 trả lời câu hỏi : - Hãy mô tả quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa. ? - Tại sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào ?. III. Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa :. - Túi tiêu hóa có hình túi và được hình thành từ nhiều tế bào. Túi tiêu hóa có một lỗ thông duy nhất ra bên ngoài. Lỗ thông vừa làm chức năng miệng vừa làm chức năng hậu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình → trả lời môn. câu hỏi. - Trên thành túi có nhiều tế bào tuyến. Các tê GV nhận xét, bổ sung → kết luận. bào này tiết enzim tiêu hóa vào lòng túi tiêu hóa. - Quá trình : Thức ăn → túi tiêu hoá TH ngoại bào mảnh nhỏ thức ăn TH nội bào Chất đơn giản: Hấp thu GV : - Tiêu hoá trong túi tiêu hoá có ưư điểm Chất ko cần gì so với tiêu hoá nội bào ? thiết thải ra ngoài qua túi TH Hs : (..............) *Ưu điểm : Tiêu hoá được các thức ăn đa dạn Gv : Nhận xét, kết luận hơn, có kích thước lớn hơn. Hoạt động 4 : Tiêu hóa ở động vật có IV/. Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa: ống tiêu hóa . GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 15.3 - 15.5 trả lời câu hỏi : - Ống tiêu hóa của một số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận nào khác với với ống tiêu hóa của người ? Các bộ phận đó có chức năng gì ? - Hãy kể tên các bộ phận của ống tiêu hóa - Ống tiêu hóa được cấu tạo từ nhiều bộ phận khác nhau. Trong ống tiêu hóa, thức ăn được ở người? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình → trả lời tiêu hóa ngoại bào nhờ hoạt động cơ học và nhờ tác dụng của dịch tiêu hóa. câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. 4. Củng cố: - Ống tiêu hóa phân thành những bộ phận khác nhau có tác dụng gì? - Cho biết những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa. 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết” - Đọc trước bài mới: Bài 16 skg   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……… Duyệt của tổtrưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 14:. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tiếp). I/. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Mô tả được cấu tạo của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật. - So sánh được cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật, từ đó rút ra được các đặc điểm thích nghi. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : Nghiêm túc II/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn trong túi tiêu hoá? Ống tiêu hoá tiến hoá hơn tuí tiêu hoá ở đặc điểm nào ? 3. Bài mới: (33’) Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Đặc điểm tiêu hóa ở thú V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt : ăn thịt GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 16.1, trả lời câu hỏi bằng cách hoàn thành PHT: - Cấu tạo bộ răng, dạ dày ,manh tràng ruột của thú ăn thịt phù hợp với chức năng tiêu hóa ntn? - PHT số 1 Bộ phận Cấu tạo Chức năng Bộ răng Dạ dày Ruột HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình → trả lời câu hỏi và hoàn thành PHT. Hs : Các nhóm tự nhận xét GV nhận xét, bổ sung → kết luận, đưa ra đáp án. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt: - Bộ răng: Răng của lấy thịt ra khỏi xương ; răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển để giữ mồi, xé thức ăn - Dạ dày: Dạ dày to chứa nhiều thức ăn và tiêu hóa cơ học, hóa học giống như dạ dày người - Ruột ngắn do thức ăn giàu chất dinh dưỡng. - Manh tràng : Ruột tịt không phát triẻn và không có khả năng tiêu hoá thức ăn.. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 16.2, trả lời câu hỏi bằng cách hoàn 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: thành PHT: - Cấu tạo bộ răng, dạ dày ,ruột và manh tràng của thú ăn thực vật phù hợp với chức - Bộ răng : răng nanh giống răng cửa đế giữ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động của thầy - trò năng tiêu hóa ntn? - PHT số 2. Bộ phận Bộ răng Dạ dày Ruột. Cấu tạo. Chức năng. - Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa cấu tạo của ống tiêu hóa với các loại thức ăn ? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình → trả lời câu hỏi và hoàn thành PHT. Hs : Nhận xét, bỏ sung giữa các nhóm GV nhận xét, bổ sung → kết luận, đưa đáp án.. DIỄN GIẢI và giật cỏ ; răng hàm và răng trước hàm phát triển để nghiền thức ăn thực vật cứng. - Dạ dày một ngăn (thỏ, ngựa...) hoặc 4 ngăn (động vật nhai lại : trâu, bò...). + Dạ cỏ : lưu trữ, làm mềm thức ăn, có nhiều vsv tiêu hoá xenlulozơ và ccs chất d 2 khác + Dạ tổ ong : Đưa thức ăn lên miệng để nhai lại + Dạ lá sách : Hấp thụ lại nước + Dạ múi khế : tiết pepsin và HCl tiêu hoá prôtêin trong vsv và cỏ. - Ruột dài do thức ăn nghèo chất dinh dưỡng. - Manh tràng phát triển , có nhiều enzim phân giải xenlulozơ và chất dinh dưỡng trong thức ăn ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn.. 4. Củng cố: - So sánh ống tiêu hóa của động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật?. - PHT số 3 Bộ phận Răng Dạ dày Ruột Manh tràng. Động vật ăn thịt. Động vật ăn thực vật. 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK. Đọc trước bài mới   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 15:. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm chung của bề mặt HH. - Nêu được các cơ quan HH của động vật ở nước và ở cạn. - Giải thích được tại sao động vật sống dưới nước và trên cạn có khả năng TĐK hiệu quả. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, thu thập thông tin 3. Thái độ : Nghiêm túc trong học tập II/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa và quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? 3. Bài mới: (33’) Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Tìm hiểu k/n hô hấp I. Hô hấp là gì? GV y/c HS: n/c SGK, trả lời câu hỏi: - Đánh dấu x vào ô trống cho câu trả lời đúng về hô hấp ở động vật ? - HH là tập hợp những quá trình, trong đó cơ Gv : - Phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong ? trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các Hs : (...........) hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. Gv : Kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu bề mặt TĐ khí. II/. Bề mặt trao đổi khí: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời O câu hỏi: - Tế bào Môi truờng CO - Bề mặt trao đổi khí có tầm quan trọng ntn ? - Bề mặt trao đổi khí quyết định hiệu quả trao HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. đổi khí. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Đặc điểm và nguyên tắc trao đổi khí - Đặc điểm bề mặt trao đổi khí : qua bề mặt hô hấp ? + Diện tích bề mặt lớn. Hs : (...........) + Mỏng và luôn ẩm ướt. Gv : Kết luận + Có rất nhiều mao mạch. + Có sắc tố hô hấp. + Có sự lưu thông khí. - Nguyên tắc trao đổi khí: khuếch tán. Hoạt động 3: Tìm hiểu các hình thứ h2 III/. Các hình thức hô hấp: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK mục III, quan sát hình 17.1, 17.2, 17.3, 17.4, 17.5 hoàn thành phiếu học tập: 1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể: - PHT - Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể. Kiểu hô hấp Đặc điểm Đại diện Hô hấp qua bề mặt - Giun đất tuy nhỏ nhưng dài→ tỉ lệ S/V lớn → cơ thể tăng khă năng trao đổi khí với môi trường. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động của thầy - trò. DIỄN GIẢI. Hô hấp bằng hệ thống ống khí Hô hấp bằng mang. 2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí: - Hệ thống ống khí được cấu tạo từ những ống Hô hấp bằng phổi dẫn chứa không khí. Các ống dẫn phân nhánh - Quan sát hình 17.1, 17.2 hãy mô tả nhỏ dần phân bố đến tận các tế bào của cơ thể. quá trình trao đổi khí ở giun đất và côn trùng. ? 3. Hô hấp bằng mang: - Đối chiếu với 4 đặc điểm đảm bảo - Cấu tạo : hiệu quả trao đổi khí, hãy lí giải tại sao trao + Gồm cung mang và các phiến mang. → đổi khí ở cá xương đạt hiệu quả cao và phổi tăng diện tích trao đổi khí. là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của động + Có mạng lưới mao mạch phân bố dày đặc. vật trên cạn? + Miệng và diềm nắp mang phối hợp nhịp nhàng giữa để tạo dòng nước lưu thông từ miệng qua mang. + Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch của mang. 4. Hô hấp bằng phổi: - Phổi gồm nhiều phế nang .Mỗi phế năng có hệ thống mao mạch dày đặc để trao dổi khí. - ở chim có thêm hệ thống túi khí làm tăng khả năng hấp thụ O2 → Chim là động vạt hô hấp hiệu quả nhất. 4. Củng cố: - Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chết. Tại sao? - Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng, cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú được thực hiện ntn? 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK.Đọc mục “Em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 16:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I/. Mục tiêu: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức và rèn luyện của học sinh qua kết quả bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II/. Ma trận đề:. III/. Đề kiểm tra: Đề 1: Câu 1: (6đ) Trình bày đặc điểm bề mặt trao đổi khí ? Cá thích nghi với chức năng hô hấp dưới nước như thế nào ? Câu 2: (2đ) Nêu sự giống và khác nhau trong pha tối của thực vật C3 và thực vật C4 ? Câu 3: (2đ) Nêu dụng cụ, mẫu vật, hoá chất trong thí nghiệm chiết rút diệp lục ? Đề 2: Câu 1: (2đ) Nêu dụng cụ, mẫu vật, hoá chất trong thí nghiệm chiết rút carotenoit ? Câu 2: (6đ) Bề mặt trao đổi khí có đặc điểm gì ? Giun đất thích nghi với chức năng hô hấp qua bề mặt cơ thể như thế nào ? Câu 3: (2đ) Nêu sự giống và khác nhau pha tối của thực vật C4 và thực vật CAM ? IV/. Đáp án và thang điểm: Câu. Câu 1. Nội dung - Đặc điểm bề mặt trao đổi khí: + Bề mặt trao đổi khí rộng + Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. + Bề mặt TĐK có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp + Có sự lưư thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 - Cá thích nghi với chức nang hô hấp ở dưới nước: + Mang gồm các cung mang và các phiến mang diện tích trao đổi khí rộng + Trên mang có hệ thống mao mạch phân bố dày đặc  tăng khả năng trao đổi khí + Ngoài ra:  Miệng và diêm nắp mang phối hợp nhịp nhàng để cho dòng nước lưu thông theo 1 chiều từ miêng qua mang ra ngoài.  Cách sắp xếp của các mao mạch trong mang làm cho dòng máu trong mang // và ngược chiều với dòng nước bên ngoài  tăng khả năng trao đổi khí - Giống nhau: Đều có chu trình Canvin - Khác nhau: Thực vật C3. Câu 2. Thực vật C4. Điểm. Tổng. 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ 0.5 đ. 6đ. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ 0.5 đ. - Chỉ diễn ra theo chu trình - Diễn ra theo 2 chu trình: Cố định Can vin CO2 tạm thời (tb nhu mô) và tái cố 0.25 đ định CO2 (tb nhu mô bao quanh bó mạch) đ - Chất nhận CO2 đầu tiên là - Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP 0.25 Rib-1,5diP - Sản phẩm đầu tiên là : - Sản phẩm đầu tiên là AOA. 2.0đ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 3. - Dụng cụ: ống nghiệm thuỷ tinh, cốc đong, cối , chày sứ , ống đong , kéo Hs - Mẫu vật: Lá xanh tươi (mềm) - Hoá chất: Cồn 960 , nước cất. 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ. 2.0đ. V/. Nhận xét, đánh giá: Nhận xét thái độ làm bài của học sinh VI/. Dặn dò: Hs đọc truớc bài mới cho tiết học sau  Rút kinh nghiệm trong các khâu ra đề, đáp án, coi thi: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiết 1) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu. - Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín,. - Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở, kép đơn. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : Giáo dục tình yêu khoa học, nghiêm túc trong học tập II/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: : Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Cấu tạo và chức năng I/. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn. của hệ tuần hoàn. 1. Cấu tạo chung: GV y/c HS: quan sát tranh hình 18.1 - 18.4, trả lời : - ĐV đơn bào đã có hệ tuần hoàn chưa ? Vì sao ? - Hệ tuần hoàn ở động vật có cấu tạo như - Hệ tuần hoàn gồm : +Dịch tuần hoàn :Máu hoặc máu- dịch mô thế nào ? + Tim. HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. + Hệ thống mạch máu. GV : nhận xét, bổ sung → kết luận 2. Chức năng của hệ tuần hoàn: - Chức năng của hệ tuần hoàn ? HS: (......) - Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ GV : nhận xét, bổ sung → kết luận phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống . của cơ thể. Hoạt động 2: Các dạng hệ tuần hoàn II/. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật: ở động vật . GV : y/c HS: nghiên cứu SGK mục II.1, quan sát hình 18.1 : - Hệ tuần hở có ở động vật nào? - Hệ tuần kín có ở động vật nào? HS: (......) 1. Hệ tuần hoàn hở: GV : nhận xét, bổ sung → kết luận - Có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp - So sánh sự khác nhau giữa hệ tuần hoàn - Đặc điểm : kín và hệ tuần hoàn hở ? + Máu được tim bơm→động mạch→ HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. khoang cơ thể (Ở đây máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. Máu tiếp xúc và trao HS: Nhận xét đổi chất trực tiếp với các tế bào) → tim. GV : nhận xét, bổ sung → kết luận. + Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. + Khả năng điều phối máu tới các cơ quan chậm + Sắc tố hô hấp : Hêmôxian 2. Hệ tuần hoàn kín: - Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. - Đặc điểm : + Máu được tim bơm→động mạch→ Mao mạch ( Máu tiếp xúc và trao đổi chất với các tế bào qua mao mạch) → Tĩnh mạch → tim. + Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao or rung bình, tốc độ máu chảy nhanh. + Khả năng điều phối máu tới các cơ quan GV : nhanh - Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần + Sắc tố hô hấp : Hêmôglôbin hoàn kép ? - Hệ tuần hoàn kín gồm: HS: (........) + Hệ tuần hoàn đơn: chỉ có 1 vòng tuần hoàn GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Cho biết vai trò của tim trong tuần hoàn VD : Cá + Hệ tuần hoàn kép : gồm 2 vòng tuần máu ? hoàn vòng tuần hoàn nhỏ: Lên phổi HS: (........).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động của thầy - trò GV nhận xét, bổ sung → kết luận.. DIỄN GIẢI vòng tuần hoàn lớn: Nuôi các cơ quan. -. Tại sao hệ tuận hoàn hở chỉ thích nghi với ĐV có kích thước nhỏ, ít di chuyển ? - Tại sao máu đi nuôi cơ thể của lưỡng thê, bò sát là máu pha, máu của chim , thú là máu đỏ tươi ? HS: (........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. 4. Củng cố: - Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở và ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn. - Nhóm động vật nào không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim. a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú, c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim 5. Dặn dò:- Trả lời câu hỏi SGK.Đọc mục “Em có biết”. Đọc trước bài mới   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. Lớp B9: Chỉ cần nêu được những điểm khác nhau của hệ tuần hoàn kín vfa hở không yêu cầu rút ra chiều hướng tiến hóa. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 18: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được các qui luật hoạt động của tim: tim có tính tự động theo chu kì. - Giải thích được tại sao tim lại hoạt động theo các qui luật đó. - Trình bày được cấu trúc của hệ mạch và các qui luật vận chuyển máu trong hệ mạch. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ : - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến huyết áp II/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phân biệt HTH kín và HTH hở? Cho biết ưu điểm của HTH kín so với HTH hở? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò DIỄN GIẢI Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động III. Hoạt động của tim. của tim. 1. Tính tự động của tim: GV nêu hiện tượng : Khi tim được cắt rời khỏi cơ thể vẫn co bóp một lúc sau mới dừng hẳn→ tim có khả năng hoạt động tự động. - Khả năng co dãn tự động theo chu kì của Vậy : tim gọi là tính tự động của tim. - Tính tự động của tim là gì ? - Vì sao Tim có khả năng hoạt động tự - Khả năng co dãn tự động theo chu kì của động ? tim là do hệ dẫn truyền tim. HS: (........) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. GV y/c HS: qs hình 19.1 kết hợp nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi : - Hệ dẫn truyền của tim gồm những thành phần nào ? Quá trình truyền xung TK như thế - Hệ dẫn truyền tim bao gồm : nút xoang nhĩ, nào ? nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốckin. HS: (........) Hoạt động: Nút xoang nhĩ phát xung GV nhận xét, bổ sung → kết luận. điện → nút nhĩ thất→ bó His → mạng Puốckin.→tâm thất co GV : 2. Chu kì hoạt động của tim: - Tại sao tim lại co bóp theo chu kì ? - Mỗi chu kì tim bao gồm những hoạt động - Tim hoạt động theo chu kì (1 lần co và 1 làn nào ? Thời gian ? dãn). HS: (........) Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ GV nhận xét, bổ sung → kết luận (0,1s) → pha co tâm thất(0,1s) → là pha giãn chung (0,4s). GV: Y/c Hs làm bài tập ▼ trang 82 Sgk HS: làm bài tập GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu hoạt động của hệ. IV. Hoạt động của hệ mạch:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hoạt động của thầy - trò. DIỄN GIẢI 1. Cấu trúc của hệ mạch:. mạch GV: - Mô tả cấu trúc hệ mạch ? HS: (........) - Hệ mạch bao gồm hệ thống động mạch, hệ GV nhận xét, bổ sung → kết luận thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch. (Phân biệt cho Hs tiết diện và tổng tiết diện) GV : y/c Hs nc Sgk : 2. Huyết áp: - Huyết áp là gì ? Có mấy loại huyết áp ? HS: nghiên cứu SGK, hình 19.3 và bảng 19.2, - Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thảo luận → trả lời câu hỏi. thành mạch. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Có 2 trị số huyết áp: - HA phụ thuộc vào những yếu tố nào? + HA tâm thu (HA tối đa) - Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ + HA tâm trương (HA tối thiểu) mạch và giải thích tại sao có sự biến động đó ? - HA phụ thuộc: HS: (........) + Lực co tim, nhịp tim GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Khối lượng máu + Độ quánh của máu + Sự đàn hồi của hệ mạch Gv: - Huyết áp giảm dần trong hệ mạch. - Nêu nhận xét về vận tốc máu ở các loại 3. Vận tốc máu: mạch máu ? - Là tốc độ máu chảy trong một giây - Vận tốc máu phụ thuộc y/tố nào ? - Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan chủ HS: (........) yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh GV nhận xét, bổ sung → kết luận lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4. Củng cố: - Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở và ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn. - Nhóm động vật nào không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim. a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú, c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim 5. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK.Đọc mục “Em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .. Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 19: CÂN BẰNG NỘI MÔI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nắm được khái niệm cân bằng nội môi, vai trò của cân bằng nội môi. + Sơ đồ điều hoà nội môi và chức năng của các bộ phận + Vai trò của gan và thận trong điều hoà cân bằng nội môi 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. II/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: + Tại sao tim có khả năng hoạt động tự động? so sánh nhịp tim của thỏ và voi? Giải thích? + Huyết áp là gì? Sự thay đổi của huyết áp ở các loại mạch? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò DIỄN GIẢI Hoạt động1: Tìm hiểu khái niêm và ý nghĩa I .Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội của cân bằng nội môi. môi GV yc HS: nc SGK trả lời câu hỏi: + Nội môi là gì ? - Nội môi : là môi trường bên trong cơ thể. + Thế nào là cân bằng nội môi? Gồm các yếu tố hoá lý, đảm bảo cho các hoạt + Tại sao phải cân bằng nội môi? động sống diễn ra HS: nc SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. - Cân bằng nội môi là cơ chế đảm bảo duy GV nhận xét, bổ sung → kết luận trì môi trường trong cơ thể - Ý nghĩa : tạo điều kiện thuận lợi về mặt đk sinh lí, hoá của mtr để các tb, cơ quan có thể hoạt động bình thường. Hoạt động 2: Tìm hiểu sơ đồ khái quát II. Sơ đồ khái quát cơ chế duy trì cân bằng cơ chế duy trì cân bằng nội môi nội môi GV yc HS: nc SGK trả lời câu hỏi: - Thành phần tham gia : + Những thành phần nào tham gia cơ chế ? + Bộ phận tiếp nhận kích thích : Cơ quan Cơ chế duy trì ? thụ cảm thu nhận kích thích ừ bên trong hoặc HS: nc SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. ngoài cơ thể. GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Bộ phận điều khiển : Não bộ hoặc tuyến nội tiết xử lí tt, đưa ra lệnh đk + Bộ phận thực hiện : Tim, mạch, hệ hô GV: hấp.. thực hiện nhiệm vụ đưa mt trong trở về + Giải thích tại sao nói : “ cơ chế điều hoà trạng thái cân bàng. cân bằng nội mội là cơ chế tự động và tự điều chỉnh’? -Cơ chế : HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của gan và thận trong việc điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu GV yc HS: nc SGK trả lời câu hỏi: + Quan sát sơ đồ cơ chế điều hoà huyết áp. Điền các thông tin phù hợp + ASTT của máu và dịch mô phụ thuộc vào những yếu tố nào? + Thận điều hoà ASTT của máu thông qua điều hoà yếu tố nào? + Giải thích cảm giác khát? Tại sao uống nước biển không hết khát?. III. Vai trò của gan và thận trong quá trình điều hoà áp suất thẩm thấu 1. Vai trò của thận: + ASTT máu phụ thuộc vào hàm lượng chất tan có trong máu. + Thận điều hoà ASTT thông qua điều hoà lượng NaCl và lượng nước trong máu + ASTT tăng cao --- tác động lên hệ thần kinh gây cảm giác khát --- thận giảm bài tiết nước + ASTT giảm thận tăng cường bài thải nước.. 2. Vai trò của gan + Gan điều hoà thông qua điều hoà yếu tố + Gan điều hoà lượng protêin các chất tan và nào? nồng độ glucozo trong máu. + Phân tích sơ đồ điều hoà glucozơ trong + Nồng độ đường tăng cao -- tuỵ tiết ra isullin máu? làm tăng quá trình chuyển đường thành + Bệnh đái tháo đường? glicozem trong gan + Hạ đường huyết là gì? + Nồng độ đường giảm --- tuỵ tiết ra glucagon HS: nc SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. -- chuyển glicogen trong gan thành đường GV nhận xét, bổ sung → kết luận IV/. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội môi + Các phản ứng sinh hoá trong cơ thể đòi hỏi GV yc HS: nc SGK trả lời câu hỏi: một khoảng pH nhất định. + Vai trò của pH đối với môi trường các + Cơ thẻ điều hoà pH thông qua điều hoà phản ứng sính hoá? nồng độ ion H+ + Có 3 loại hệ đệm: + Có mấy hệ đệm và cơ chế đệm pH? - hệ đệm bicác bon nát + Nêu quá trình điều hoà pH của hệ đệm - hệ đệm photphat bicácbonnat? - hệ đệm proteinat. + Tại sao protein cũng là hệ đệm? 4. Củng cố :+ Tại sao phải cân bằng nội môi? Cân bằng cái gì? 5. Dặn dò: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới : Bài 21   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .. Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 20:. THỰC HÀNH: ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ Ở NGƯỜI. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Học sinh thực hành xong bài này có khả năng đếm được nhịp tim, đo được huyết áp và thân nhiệt của người - Có ý thức trong viẹc bảo vệ sức khoẻ của bản thân và xã hội II. CHUẨN BỊ: - Huyết áp điện tử hoặc huyết áp kế. - Nhiệt kế để đo thân nhiệt - Đồng hồ bấm giây III. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH Gv: - Chia lớp thành 4 nhóm . Hướng dẫn cách tiến hành cho các nhóm Lần lượt 2 thành viên trong nhóm đợc 3 thành viên khác trong nhóm đo đồng thời các trị số : nhịp tim, huyết áp tối đa và tối thiểu, thân nhiệt. Các trị số đợc đo vào các thời điểm sau : + Trước khi chạy nhanh tại chỗ (hoặc chống hai đẩy vài chục lần). + Ngay sau khi chạy nhanh 2 phút tại chỗ. + Sau khi nghỉ chạy 5 phút. 1. Cách đếm nhịp tim + Cách 1 : Đeo ống nghe tim phổi vào tai và đặt một đầu ống nghe vào phía ngực bên trái và đếm nhịp tim trong 1 phút. + Cách 2 : Đếm nhịp tim thông qua bắt mạch cổ tay. Ấn ba ngón tay (ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn) vào rãnh quay cổ tay (tay để ngửa) và đếm số lần mạch đập trong 1 phút. 2. Cách đo huyết áp - Người được đo nằm ở thế thoải mái hoặc ngồi và duỗi thẳng cánh tay lên bàn. - Kéo tay áo lên gần nách, quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay phía trên khuỷu tay (hình 2 1 SGK ). - Vặn chặt núm xoay và bơm khí vào bao cao su của huyết áp kế cho đến khi đồng hồ chỉ 160 - 180 mm Hgthì dừng lại - Vặn ngược từ từ để xả hơi, đồng thời nghe tim mạch để nghe thấy tiếng đập đầu tiên, đó là huyết áp tối đa. Tiếp tục nghe cho đến khi không có tiếng đập nữa là huyết áp tối thiểu 3. Cách đo nhiệt độ cơ thể - Kẹp nhiệt kế vào nách hoặc ngậm vào miệng 2 phút, lấy ra đọc kết quả Hs: Tiến hành theo các bước Gv: Theo dõi ốn nắn các nhóm III. THU HOẠCH - Mỗi học sinh làm một bảng tường trình, theo các nôi dung sau:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> + Hoàn thành bảng sau: Nhịp (nhịp/phút). tim Huyết áp tối Huyết áp tối Thân nhiệt đa (mm Hg) thiểu (mm Hg). Trớc khi chạy nhanh tại chỗ Sau khi chạy nhanh Sau khi nghỉ chạy 5 phút -. Nhận xét kết quả? Giải thích tại sao các trị số lại thay đổi?. IV/. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ: Gv: - nhận xét sự tích cực, thái độ của học sinh trong giờ học - Cho điểm các nhóm làm tốt - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị chobài học sau   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ... Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Ngµy so¹n: …../…./2012 Ngµy d¹y: Líp : B2:…./…/… B3:…./…/… B9:…./…/… Tiết 21:. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:. Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức chương 1 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra báo cáo thực hành của học sinh 3. Bài mới: (33’) Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau: + Cấu tạo của mạch gỗ phù hợp với việc vận chuyển nước và muối khoáng? + Động lực vận chuyển nước trong mạch gỗ, mạch rây + Các con đường thoát hơi nước? + Cấu tạo thực vật phù hợp với chức năng quang hợp HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa gô hấp và quang hợp GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau: + Nêu mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp? + Tại sao nói đó là 2 mặt của một quá trình đối lập nhưng lại thống nhất trong trao đổi năng lượng ở thực vật? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 3: Tìm hiểu tiêu hóa ở động vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau:. Nội dung ghi bảng I. MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT.. a. Quá trình quang hợp b. Pha tối quang hợp c. Dòng mạch rây d. Dòng mạch gỗ e. Quá trình thoát hơi nước ở là. II. MỐI QUAN HỆ GIỮA HÔ HẤP VÀ QUANG HỢP. + C02 và H2O + Đường và oxi + ADP và NAD+ + ATP. III. TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT Qúa trình tiêu hoá. Tiêu hoá ở động vật đơn bào. Tiêu hoá ở động vật có túi. Tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hóa.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> + Khái niệm tiêu hoá? + Sự thích nghi của quá trình và cấu trúc tiêu hoá phù hợp với loại thức ăn? + Diễn biến tiêu hoá ở người? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 4: Tìm hiểu hô hấp ở động vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau: + Phân tích đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? + Tại sao nói mang là cơ quan hô hấp chuyên hoá với việc trao đổi khí dưới nước? Cử động hô hấp của cá? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 5: Tìm hiểu hệ thống tuần hoàn ở động vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau: + Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn qua các nhóm động vật? + Vai trò của tim ? Tại sao tim có khả năng đập tự động? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 6: Tìm hiểu cơ chế duy trì cân bằng nội môi GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu hỏi sau: + Vai trò của thận và gan trong điều hoà ASTT? + Tại sao nói cân bằng nội môi là cơ chế tự điều chỉnh? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận 4. Củng cố: GV giúp Hs hoàn thiện các bài tập 5. Dặn dò: Hoàn thành những bài tập chưa làm xong Đọc trước bài :Hướng động. tiêu hoá. Tỉêu hoá cơ học Tiêu x hoá hoá học. x x. x. IV. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT. V. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT. + Thực vật : dòng mạch gỗ, dòng mạch rây + Động vật: Hệ tuần hoàn + Nêu mối quan hệ của hệ tuần hoàn với hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá VI. CƠ CHẾ DUY TRÌ CẦN BẰNG NỘI MÔI.   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .... Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Ngµy so¹n: 2 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 22:. CHƯƠNG II: CẢM ỨNG A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT HƯỚNG ĐỘNG. I. Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Vai trò của cảm ứng đối với sự tồn tại của sinh vật. - Khái niệm hướng động. Vai trò hướng động - Các loại hướng động : Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá, hướng trọng lực, hướng nước, hướng tiếp xúc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức về hướng động vào thực tiễn sản xuất II/. Trọng tâm bài dạy: Nguyên nhân hướng động và vai trò củ hướng động đối với đời sống thực vật III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ: H23.1, H23.2, H23.3, H23.4 Sgk Hs: - Chuẩn bị trước bài 22 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Tìm hiểu khái niệm hướng động I/. khái niệm hướng động GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.1, nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: + Quan sát hình 23.1 và nhận xét sự thay đổi hướng sinh trưởng của các cây đặt trong điều kiện khác nhau? Hs: (……) Gv: Kết luận + khi kích thích từ 1 hướng phản ứng ở 2 phía của cơ quan cây ntn? 1.khái niệm: là phản ứng sinh trưởng HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời không đồng đều tại 2 phía cơ quan thực vật GV nhận xét, bổ sung → kết luận đối với tác nhân kích thích từ 1 hưóng xác + hướng động là gì ? định. Hs: (……) 2. Phân loại.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gv: Kết luận. Có 2 kiểu hướng động : + Hướng động dương: Vận động sinh dưỡng hướng về nguồn kích thích + Hướng động âm: Vận động tránh xa nguồn kích thích. GV: 3. Cơ chế chung: + Tại sao có sự sinh trưởng không đồng đèu Do sự phân bố không đồng đều cuả tại 2 phía của cơ quan ? hoôcmon auxin tại 2 phía của cơ quan dưới Hs: (……) tác dụng của kích thích Gv: Kết luận HĐ 2: Tìm hiểu các kiểu hướng động II/. các kiểu hướng động GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên 1. Hướng sáng: cứu SGK trả lời câu hỏi: + Quan sát hình 23.3 nhận xét rễ và chồi hướng động dương hay âm với ánh sáng ? HS trả lời câu hỏi. + Chối cây hướng động dương GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Rễ cây hướng động âm + Hướng sáng là gì ? - kn: là p.ư sinh trưỏng của cây với a/s Hs: (……) Gv: Kết luận GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên 2. Hướng trọng lực cứu SGK trả lời câu hỏi: - Nếu cây trồng ngang. Rễ cây hướng xuống + Nếu cây được trồng theo tư thế nằm dưới (hướng trọng lực dương) thân cây quay ngang lên trên (hướng trọng lực âm) + Giải thích hiện tượng xảy ra ở trường - Hướng trọng lực ảnh hưởng bởi tác nhân hợp a và c trong hình 23.3. auxin . Sự quay liên tục làm cho phân phối HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận auxin đồng đều nên không gây sự vận động trả lời câu hỏi. sinh dưỡng đối với trọng lực. GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên 3. Hướng hoá cứu SGK trả lời câu hỏi: + Tác nhân kích thích : Các chất hoá học + Hướng hoá là gì? Tác nhân kích thích? - Hướng hoá dương : Đối với các chất HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận dinh dưỡng cần thiết trả lời câu hỏi. - Hướng hoá âm : Đối với các chất độc GV nhận xét, bổ sung → kết luận cho cây 4. Hướng nước - Tác nhân kích thích : Nước hoặc hơi nước - Rễ cây hướng nước dương GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu 5. Hướng tiếp xúc + Hướng tiếp xúc dương của cây leo đối với hỏi: + Giải thích sự vận động của tua cuốn và vật cứng mà nó tiếp xúc cây đối với giàn leo (hình 23.4) HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GV nhận xét, bổ sung → kết luận 4. Củng cố: + Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật? + Hướng động là gì? Đặc điểm của tác nhân kích thích và đặc điểm việc trả lời kích thích? + Nêu hiện tượng hướng sáng, hướng nước đối với đời sống của cây? 5. Dặn dò: Tìm hiểu hoạt động của lá cây trinh nữ với sự tiếp xúc? Hoạt động của cây bắy mồi? Đồng hồ hoa là gì? Loại tác nhân kích thích có định hướng hay không?   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngµy so¹n: 2 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 23 :. ỨNG ĐỘNG. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm ứng động - Phân biệt các loại ứng động - So sánh ứng động và hướng động 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức về Ứng động vào thực tiễn sản xuất II/. Trọng tâm bài dạy: Các tác nhân gây ứng động, phân biệt các loại ứng động III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hướng động là gì? Cơ chế gây hương động? - Trình bày cơ chế gay hướng sáng ở cay trồng? Vai trò của hương sáng? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : ứng động của cây trinh nữ, Khí khổng mở và đóng Hs: - Chuẩn bị trước bài 24 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm ứng động I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG GV yêu cầu HS: quan sát hình, nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: + Hoa 10 giờ nở khi nào? động lực nở hoa? Tác nhân? Cách trả lời với nhiệt độ và ánh sáng? +k/n: là phản ứng trả lời tác nhân kích thích + Thế nào là ứng động? không định hướng HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. + Các loại ứng động: quang ứng động, hoá GV nhận xét, bổ sung → kết luận ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng động, Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu ứng động ứng động tổn thương…. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG + Có mấy kiểu ứng động? 1. Ứng động sinh trưởng + Thế nào là ứng động sinh trưởng? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Sự sinh trưởng không đều nhau của các.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> bộ phận khi chịu kích thích không định GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hướng hỏi - Nhiệt ứng động : Bảo quản hoa + Hiện tượng gì xảy ra khi chạm vào cành - Quang ứng động : Nở hoa cây trinh nữ? + Thế nào là ứng động không sinh trưởng? 2. Ứng động không sinh trưởng Lấy ví dụ? + Hiện tượng trả lời kích thích không có HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. sự phân chia tế bào -> biến đổi trạng thái GV nhận xét, bổ sung → kết luận của tế bào. Gv: - Lá cây hoa trinh nữ cụp lại do thay đổi + Ứng động có vai trò gì đối với đời sống sự trương nước của tế bào của thực vật? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. b nhận xét, bổ sung → kết luận. 3. Vai trò của ứng động + Trả lời các kích thích không định hướng đảm bảo sự tồn tại của thự vật 4. Củng cố: + Ứng động là gì? đặc điểm kích thích trong ứng động? + Có bao nhiêu loại ứng động? Cơ sở phân loại? + So sánh hưóng động và ứng động? 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH. Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. TiÕt 24:. Thực hành: hớng động.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> I. Môc tiªu bµi häc: Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i: 1. KiÕn thøc - Phân biệt đợc các hớng động chính Hớng đất Híng s¸ng Híng níc Híng ho¸ 2. Kü n¨ng - Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm 3. Thái độ hành vi - TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt - ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành II/. Ph¬ng tiÖn d¹y häc 1. Gi¸o viªn chuÈn bÞ: - Hộp giấy có nhiều ngăn đục lỗ trên nắp thủng lỗ - Cèc trång c¸c c©y ®Ëu - Hép nhùa trong suèt - Phân đạm - §Ìn chiÕu s¸ng 2. Häc sinh chuÈn bÞ: - H¹t ®Ëu n¶y mÇm, ng« n¶y mÇm III/. Ph¬ng ph¸p d¹y häc - Vấn đáp gợi mở - Trùc quan t×m tßi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm IV/. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1. KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh: 2. TiÕn tr×nh bµi míi Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành Gåm 4 thÝ nghiÖm Hớng đất Híng s¸ng Híng níc Híng ho¸ Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm GV ph©n nhãm thùc hµnh (theo c¸c tæ,mçi tæ tiÕn hµnh 1 thÝ nghiÖm) KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Ph©n c«ng dông cô vµ vÞ trÝ thùc hµnh cho c¸c nhãm Hoạt động 3. Thực hành HS: đọc các nội dung phân tích các bớc thực hành và làm theo nhóm GV quan s¸t HS: tiÕn hµnh, gi¶i thÝch c¸c th¾c m¾c HS: quan s¸t vµ gi¶i thÝch hiÖn tîng Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành HS: tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh nghiệm V/. Cñng cè - Yªu cÇu 1 HS: gi¶i thÝch hiÖn tîng - Kiểm tra kết quả thu đợc của các nhóm VI/. Hớng dẫn hoạt động về nhà - ChuÈn bÞ bµi 26   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 25:. B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Trình bày được khái niệm cảm ứng ở thực vật + So sánh cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở động vật + Sự tiến hoá của hệ thần kinh qua các nhóm sinh vật 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: + Vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế. II/. Trọng tâm bài dạy: Khả năng cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lới và và động vật có hệ thần kinh d¹ng chuçi h¹ch III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (38’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: + Hình vẽ hệ thần kinh thuỷ tức + Hình vẽ hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Hs: - Chuẩn bị trước bài 24 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về cảm I. KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG ĐỘNG ứng ở động vật VẬT GV yêu cầu HS: - Ph©n tÝch vÝ dô sau: . Chạm tay vào vật nóng → rụt tay lại. Cơ quan nào cảm nhận nóng ? Cơ quan nào đưa ra lệnh điều khiẻn? Phản ứng thực hiện là gì? Do cơ quan nào thực hiện? - K/n: Cảm ứng ở ĐV là khả năng tiếp nhận + Thế nào là cảm ứng ở động vật? kích thich và phản ứng lại kích thích đảm Hs: (……) bảo cho ĐV tồn tại và phát triển. Gv: Kết luận - Phản xạ là cảm ứng điển hình của ĐV có + Các bộ phận của cung phản xạ? hệ thần kinh. Hs: (……) * 1 Cung phản xạ gồm: Gv: Kết luận + Thụ quan tiếp nhận kích thích.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> + Bộ phận phân tích kích thích Hoạt động 2: Tìm hiểu cảm ứng ở các nhóm + Bộ phận trả lời kích thích động vật chưa có tổ chức thần kinh II. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu VẠT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH hỏi + tại sao động vật đơn bào chưa có hệ thần kinh? + Cơ thể đơn bào + Hình thức trả lời của chúng với kích + Tiếp nhận và trả lời kích thích hoá học và thích? vật lý trực tiếp HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. + Hình thức : Chuyển động cơ thể hoặc co GV nhận xét, bổ sung → kết luận rút chất nguyên sinh Hoạt động 3: Tìm hiểu cảm ứng ở các nhóm động vật có tổ chức thần kinh GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi III. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG + Tại sao nói hệ thần kinh của thuỷ tức là hệ VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH thần kinh sơ khai? 1. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần + Khi kích thích tại một điểm trên cơ thể kinh dạng lưới thủy tức nó phản ứng lại kích thích như thế nào? + Phản ứng của thủy tức có phải là phản xạ + Cấu tạo hệ thần kinh : các tế bào thần không? Tại sao? kinh phân bố khắp cơ thể thành dạng lưới HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. + Hình thức trả lời kích thích : co rút GV nhận xét, bổ sung → kết luận toàn thân GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Hệ thần kinh chuỗi hạch có ở những động vật nào? Hs: (……) 2. Cảm ứng ở nhóm động vật có hệ thàn Gv: Kết luận kinh dạng chuỗi hạch + Động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch phản ứng lại kích thích của môi trường như thế nào? + Đối tượng : từ ruột khoang trở lên đến Hs: (……) côn trùng Gv: Kết luận + Cấu tạo chung : Các dây thần kinh tập + Tại sao HTK dạng chuỗi hạch có thể trả trung theo chiều ngang và tập trung theo chiều dọc tạo nên các hạch thần kinh dạng lời cục bộ khi bị kích thích? + Hệ thần kinh có xu hướng tập trung hay bậc thang, dạng chuỗi hạch và dạng chuỗi hạch có hạch não. phân tán? + Hình thức hoạt động : Mỗi hạch chỉ đạo + Việc hình thành đầu và hạch não có lợi một phần cơ thể. (chủ yếu là phản xạ không như thế nào đối với sinh vật? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. điều kiện) GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Ưu điểm của hệ thàn kinh dạng chuỗi hạch so với hệ thần kinh dạng lưới ?.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Hs: (……) Gv: Kết luận Ưu điểm: Btập Sgk 4. Củng cố: + Các khâu của cung phản xạ? + Tại sao động vật có khả năng trả lời kích thích nhanh từ môi trường? + Loại tê bào chuyên hóa với chức năng cảm ứng? + Hệ thần kinh mạng lưới ở thuỷ tức là hệ thần kinh chưa thực hiện phản xạ, tại sao? + Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch đóng vai trò gì? 5. Dặn dò: Tìm hiểu hệ thần kinh ở người và cá   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 26:. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh dạng ống. + Giải thích được sự chuyên hoá của hệ thần kinh + Nắm và giải thích rõ phản xạ 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: + Giải thích được các hiện tượng trong đời sống II/. Trọng tâm bài dạy: Sự ưu việt trong hoạt động của hệ thần kinh dạng ống III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: + Hình vẽ : Hệ thần kinh dạng ống ở người + Hình vẽ : Sơ đồ cung phản xạ Hs: - Chuẩn bị trước bài 24 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở động vật 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh có hệ thần kinh dạng ống dạng ống GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu a. Cấu trúc của Hệ TK dạng ống hỏi Não bộ: Do đầu ống TK phát + Nhóm sinh vật nào có Hệ TK dạng ống? triển mạnh hình thành: Hs: (……) Bán cầu đại não Gv: Kết luận Não trung gian + Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ? +TKTW: Não giữa + Dựa vào kiến thức đã học ở Sinh học 8, Tiểu não hãy hệ thống bằng sơ đồ các thành phần của hệ Hành não thần kinh dạng ống ở động vật có xương sống. Tuỷ sống: là phần sau của ống HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. thần kinh GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu Hoạt động của Hệ TK + TK ngoại biên: Dây thần kinh và hạch dạng ống GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu thần kinh b. Hoạt động của Hệ TK dạng ống hỏi.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> + Hoạt động của Hệ TK dạng ống được thực hiện dựa trên nguyên tắc nào và nhờ yếu tố nào? Hs: (……) - Hoạt động theo nguyên tắc phản xạ Gv: Kết luận + Loại phản xạ đơn giản: + Quan sát hình 27.2 trả lời câu hỏi ? Thường là phản xạ không điều kiện với số + Hãy nêu 3 ví dụ cho mỗi loại phản xạ lượng ít tb thần kinh tham gia không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Một cung phản xạ tự vệ gồm: HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. ♪ Thụ quan tiếp nhận kích thích GV nhận xét, bổ sung → kết luận ♪ Dây TK cảm giác (hướng tâm) ♪ Trung tâm điều khiển ♪ Dây TK vận động (li tâm) ♪ Cơ quan phản ứng + Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ + Phản xạ phức tạp: không điều kiện ? Thường là cac phản xạ có điều kiện do số Hs: (……) lượng lớn tb thần kinh tham gia Gv: Kết luận +Chiều hướng tiến hoá của hệ thần kinh ? Hs: (……) Gv: Kết luận. * Chiều hướng tiến hoá: +Tập tung hoá: Lưới → hạch → ống + Không → có hệ thần kinh + Hiện tượng đầu hoá. 4. Củng cố: Khi trời rét, thấy môi tím tái, sởn gai ốc, ta vội đi tìm áo ấm mặc. Hãy phân tích xem có những bộ phận nào của hệ thần kinh tham gia vào phản ứng trên và đó là phản xạ gì, thuộc những loại nào? 5. Dặn dò: Đọc trước bài 28   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 27:. ĐIỆN THẾ NGHỈ. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nêu được khái niệm điện thế nghỉ. + Trình bày được khái niệm điện thế nghỉ. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: + Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng sinh lí II/. Trọng tâm bài dạy: Cơ chế hình thành điện thế nghỉ III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : Hình vẽ : 28.1, 28.2, 28.3 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 28 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm điện thế I/. Khái niệm điện thế nghỉ: nghỉ 1. Thí nghiệm: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu Dùng 2 điện cực (vi điện cực) nối với một hỏi: điện kế cực nhạy, đặt 1 điện cực ở mặt ngoài (?) Mô tả cách đo điện thế nghỉ trên tb màng của một nơron, còn điện cực thứ hai thần kinh mực ống ? đâm xuyên qua màng vào mặt trong màng tế Hs: (…….) bào. Kim của điện kế lệch đi một khoảng, GV: nhận xét, bổ sung → kết luận chứng tỏ có sự chênh lệch điện thế giữa trong (?) Kết quả đo như thế nào ? và ngoài màng. Hs: (…….) 2. Khái niệm : GV: kết luận Điện thế nghỉ là sự chênh lệch hiệu điện (?) Điện thế nghỉ là gì ? Điện thế nghỉ có khi nào ? Trị số điện thế nghỉ là lớn hay nhỏ ? thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía bên trong màng mang điện Hs: (…….) âm so với bên ngoài màng điện dương GV: nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2:Tìm hiểu cơ chế hình thành điện thế nghỉ GV yêu cầu HS: nghiên cứu sgk, trả lời :. II/. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> (?) Điện thế nghỉ hình thành do những yếu tố nào ? Hs: (…….) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận Gv: y/c Hs n/c bảng 28, H28.2 Sgk: (?) Ở bên trong tế bào, loại ion dương nào có nồng độ cao hơn và loại ion dương nào có nồng độ thấp hơn? (?) Loại ion dương nào đi qua màng tế bào và nằm sát lại mặt ngoài màng tế bào làm cho mặt ngoài tích điện dương so với mặt trong tích âm? HS: ……. GV nhận xét, bổ sung → kết luận (?) Trình bày cơ chế hình thành điện thế nghỉ ? Hs: (…….) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận (?) bơm Na- K có vai trò gì ? Hs: (…….) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận. Điện thế nghỉ chủ yếu được hình thành do 3 yếu tố sau: + Sự phân bố ion ở 2 bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào. + Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion. + Bơm Na - K. * Cơ chế hình thành điện thế nghỉ: Ở trạng thái nghỉ, màng sinh chất chỉ có tính thấm chọn lọc đối với K+ nghĩa là cho phép kênh K+ “mở hé” để K+ đi ra trong khi kênh Na+ vẫn đóng. Khi K+ đi ra mang theo điện tích dương (+) và các anion (-) bị giữ lại bên trong màng đã tạo nên lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu, nên cũng không thể đi ra một cách thoải mái (và cũng không thể đi xa khỏi màng). Hơn nữa, còn vì hoạt động của bơm Na- K thường xuyên chuyển Na+ ra và K+ vào (theo tỉ lệ ra và vào) nên duy trì được tính ổn định tương đối của điện thế nghỉ. 4. Củng cố: Điện thế nghỉ là gì? Sự hình thành như thế nào? 5. Dặn dò: Học bài cũ và đọc trước bài 29   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………….. Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 28 ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần:.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 1. Kiến thức: + Vẽ được đồ thị điện thế hoạt động và giải thích rõ từng giai đoạn xuất hiện điện thế hoạt động. + Trình bày được cơ chế hình thành điện thế hoạt động. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: + Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng sinh lí II/. Trọng tâm bài dạy: Cơ chế hình thành điện thế hoạt động, sự lan truyền xung TK trên sợi có bao và không bao miêlin III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 29.1, 29.2, 29.3, 29.4 Hs: Chuẩn bị trước bài 29 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu điện thế hoạt động GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi (?) Nhắc lại thế nào là điện thế nghỉ? (?) Điện thế hoạt động (điện động) xuất hiện khi nào ?. HS: (………) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình 29.1 trả lời câu hỏi: (?) Đồ thị điện thế hoạt động bao gồm mấy giai đoạn ? (?) Ở giai đoạn mất phân cực và giai đoạn đảo cực, loại ion nào đi qua màng tê bào và sự di chuyển của ion đó có tác dụng gì? (?) Ở giai đoạn tái phân cực loại ion nào đi qua màng tê bào và sự di chuyển của ion đó có tác dụng gì? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Nội dung ghi bảng I. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG. 1. Đồ thị điện thế hoạt động: Gồm 3 giai đoạn: +Mất phân cực +Đảo cực +Tái phân cực 2. Cơ chế hình thành điện thế hoạt động * Cơ chế: - Giai đoạn mất phân cực: Khi bị kích thích màng thay đổi tính thấm đối với ion Na+ → Na+ đi vào trong tb mang theo điện tích dương làm trung hoà điện tích âm - Giai đoạn đảo cực: Na+ tiếp tục đi vào gây thừa điện tích dương phía trong màng → Đảo cực: Màng.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Gv: (?) Điện thế hoạt động là gì ? HS: (………) GV: nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình 29.3 trả lời câu hỏi (?) Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin diễn ra như thế nào? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. ngoài tích điện âm, màng trong tích điện dương - Giai đoạn tái phân cực: K+ đi từ trong ra ngoài màng làm ngoài màng mang điện dương, trong màng mang điện âm. * Khái niệm Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực II/.LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH TRÊN SỢI THẦN KINH 1. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin. - Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên. - Xung thần kinh lan truyền là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp hết vùng GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình 29.4 này sang vùng khác trên sợi thần kinh. trả lời câu hỏi (?) Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi 2. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mieelin diễn ra như thế nào? thần kinh có bao miêlin Trên sợi thần kinh có bao miêlin, sự lan (?) Tại sao xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh có bao mielin theo lối “nhảy truyền xung thần kinh được thực hiện theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie cóc”? khác. Sự lan truyền theo kiểu này ở sợi thần HS: (………) kinh có bao miêlin nhanh hơn rất nhiều so với GV: nhận xét, bổ sung → kết luận sự lan truyền trên sợi thần kinh không có bao miêlin, lại tiết kiệm được năng lượng hoạt động của bơm 4. Củng cố: (?) Hãy so sánh sự lan truyền xung thần kinh trong sợi thần kinh có và không có bao miêlin. 5. Dặn dò: Đọc trước bài 28   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Ngµy so¹n: 10 / 11 /2009 Ngµy d¹y: …. /11 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 11 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 29 TRUYỀN TIN QUA XINÁP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nêu được cấu tạo của xináp. + Trình bày được quá trình truyền tin qua xináp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Nghiêm túc II/. Trọng tâm bài dạy: Cấu tạo xinap hoá học, quá trình truyền tin qua xinap hoá học III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..…………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(62)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 30.1, 30.2, 30.3 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 30 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi (?) Xináp là gì? Có những kiểu xináp nào. HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của xi náp GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 30.2 trả lời câu hỏi (?) Có mấy loại xináp, là những loại nào? (?) Trình bày cấu tạo xináp hóa học. (?) Nêu đặc điểm của xináp hóa học HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Hoạt động 3: Tìm hiểu quá trình truyền tin qua xináp GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 30.3 trả lời câu hỏi (?) Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra ntn? (?) Tại sao tin được truyền qua xináp chỉ theo một chiều, từ màng trước ra màng sau mà không theo chiều ngược lại? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Nội dung ghi bảng I/. KHÁI NIỆM XINÁP. - Xináp là diện tiếp xúc giữa bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa bào thần kinh tế bào khác như tế bào cơ, tế bào tuyến… II/. CẤU TẠO CỦA XINÁP - Có 2 loại xináp: xináp hóa học và xináp điện. 1. Cấu tạo xináp hóa học: - Chùy xináp gồm: Ti thể, túi chứa chất trung gian hóa học và màng trước xi náp. - Khe xináp. - Màng sau xináp và thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học. 2. Đặc điểm: - Mỗi xináp chỉ chứa một loại chất trung gian hóa học. - Chất trung gian hóa học phổ biến ở động vật là axetincolin và nỏadrenalin. III. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TIN QUA XINÁP. Quá trình truyền tin qua xináp gồm 3 giai đoạn: - Xung thần kinh lan truyền đến chùy xi náp và làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp. - Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra. Chất trung gian hóa học đi qua khe xi náp đến màng sau. - Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xináp làm xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau. Điện thế hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> hình thành lan truyền đi tiếp.. 4. Củng cố: Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều? 5. Dặn dò: Đọc bài 31 và mục “em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Ngµy so¹n: 1 / 12 /2009 Ngµy d¹y: …. /12 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 12 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 30:. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT (tiết 1). I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nêu được định nghĩa tập tính. + Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được. + Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Nghiêm túc II/. Trọng tâm bài dạy: Khái niệm tập tính bẩm sinh và tập tính học được, cơ sở thần kinh của tập tính III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) (?) Trình bày cấu tạo và quá trình truyền tin qua xinap ? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 31.1, 31.2 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 31 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu tập tính là gì? GV : Đưa ra ví dụ: Lạc đà ở xa mạc khi nghỉ ngơi thường có hiện tượng đứng gần nhau và di chuyển theo hìn xoắn ốc từ trong ra ngoài . (?) Điều này có lợi gì ? Hs: ( …….) Gv: Kết luận giảng giải (?) Tập tính là gì? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại tập tính GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Có mấy loại tập tính, là những loại nào? + Thế nào là tập tính bẩm sinh. Lấy Vd. Nội dung I. TẬP TÍNH LÀ GÌ?. - Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại II. PHÂN LOẠI TẬP TÍNH - Có 2 loại tập tính: tập tính bẩm sinh và tập tính học được..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> minh họa. HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Thế nào là tập tính học được. Lấy Vd minh họa. + Phân biệt tập tính bẩm sinh với tập tính học được HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Y/c HS làm bài tập ∆ Sgk tr 125 Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ sở thần kinh của tập tính. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 31.2 trả lời câu hỏi + Cơ sở thần kinh của tập tính là gì? + Sự hình thành tập tính học được ở động vật phụ thuộc vào yếu tố nào? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Y/c Hs trả lời lệnh ∆ tr126. 1. Tập tính bẩm sinh: - Là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. - Vd: Nhên chăng tơ.. 2. Tập tính học được: - Là loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm. - Vd: Khi nhìn thấy đèn giao thông màu đỏ, những người qua đường dừng lại.. III. CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP TÍNH.. - Cơ sở thần kinh của tập tính là các phản xạ không điều kiện và có điều kiện. - Tập tính bẩm sinh là chuỗi phản xạ không điều kiện, do kiểu gen qui định, bền vững, không thay đổi. - Tập tính học được là chuỗi phản xạ có điều kiện, không bền vững và có thể thay đổi.. KL: Sự hình thành tập tính học được ở động vật phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ của chúng.. 4. Củng cố: Cho biết sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh với tập tính học được. - Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng - Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính A. Học được. B. Bản năng. C. Bẩm sinh. D. Vừa là bản năng vừa là học được. - Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính A. Học được. B. Bản năng. C. Bẩm sinh. D. Vừa là bản năng vừa là học được - Cơ sở sinh học của tập tính là A. cung phản xạ B. hệ thần kinh C. phản xạ D. trung ương thần kinh. - Cơ sở khoa học của việc huấn Luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập A. cung phản xạ. B. phản xạ không điều kiện. C. các tập tính. D. các phản xạ có điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 5. Dặn dò: Đọc bài 32 và mục “em có biết”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Ngµy so¹n: 1 / 12 /2009 Ngµy d¹y: …. /12 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 12 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 31:. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT (tiết 2). I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: + Nêu được định nghĩa tập tính. + Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được. + Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu đúng đắn về những tập tính ở các loài ĐV và người II/. Trọng tâm bài dạy: Các hình thức học tập ở động vật, một số dạng tập tính phổ biến và ứng dụng tập tính của ĐV vào đời sống. III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) (?) Tập tính là gì ? Phân loại tập tính? Lấy ví dụ minh hoạ 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 32.1, 32.2 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 31 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Một số hình thức học tập ở IV. Một số hình thức học tập ở động vật. động vật. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Ở động vật có những hình thức học tập nào? Trình bày các hình thức học tập đó ? - Quen nhờn HS: - nghiên cứu SGK, thảo luận - In vết - Từng Hs trả lời câu hỏi. - Điều kiện hóa: Hs: Nhận xét + điều kiện hóa hành động, GV nhận xét, bổ sung → kết luận + điều kiện hóa đáp ứng - Học ngầm Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dạng tập tính - Học khôn phổ biến ở động vật V. Một số dạng tập tính phổ biến ở động GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu vật. hỏi 1. Tập tính kiếm ăn + Hãy nêu một số tập tính kiếm ăn, săn mồi ở động vật?.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> + Em hãy cho biết: Động vật rình mồi, vồ mồi, rượt đuổi mồi, giết con mồi… như thế nào?. HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Động vật bảo vệ lãnh thổ ( cách đe dọa, tấn công, đánh dấu lãnh thổ …) như thế nào? Phân tích ý nghĩa của tập tính bảo vệ lãnh thổ (có ý nghĩa gì đối với đời sống động vật). HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Hãy nêu một số tập tính liên quan đến sinh sản ở động vật? Động vật ve vãn, dành con cái, giao hoan, làm tổ, ấp trứng, chăm sóc con non… như thế nào?. + Tại sao chim và cá di cư? Khi di cư chúng định hướng bằng cách nào? + Cho các ví dụ về tập tính kiếm ăn, bảo vệ lãnh thổ, sinh sản, di cư và tập tính xã hội ở các loài động vật khác nhau. HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Hoạt động 3: Tìm hiểu Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Cho một số ví dụ về ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất (giải trí, săn bắn, bảo về mùa màng..) + Cho vài ví dụ về tập tính học được chỉ có ở người HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi.. - Tác nhân kích thích: Hình ảnh, âm thanh, mùi phát ra từ con mồi. - Chủ yếu là tập tính học được. Động vật có hệ thần kinh càng phát triển thì tập tính càng phức tạp.. 2. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - Dùng chất tiết, phân hay nước tiểu đánh dấu lãnh thổ. Chiến đấu quyết liệt khi có đối tượng xâm nhập. - Bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở và sinh sản. 3. Tập tính sinh sản. - Tác nhân kích thích: Môi trường ngoài ( thời tiết, âm thanh, ánh sáng, hay mùi do con vật khác giới tiết ra.. ) và môi trường trong ( hoocmôn sinh dục ). - Ve vãn, tranh giành con cái, giao phối, chăm sóc con non. - Tạo ra thế hệ sau, duy trì sự tồn tại của loài. 4. Tập tính di cư - Định hướng nhờ vị trí mặt trăng, mặt trời, các vì sao, địa hình, từ trường. Cá định hướng nhờ thành phần hóa học và hướng dòng chảy. - Tránh điều kiện môi trường không thuận lợi. 5. Tập tính xã hội. - Tập tính thứ bậc: Duy trì trật tự trong đàn, tăng cường truyền tính trạng tốt của con đầu đàn cho thế hệ sau. - Tập tính vị tha: Giúp nhau kiếm ăn, tự vệ. Duy trì sự tồn tại của cả đàn. VI. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất. - Giải trí: Dạy hổ, voi, khỉ làm xiếc. Dạy cá heo lao qua vòng tròn trên mặt nước... - Săn bắn: Dạy chó, chim ưng săn mồi... - Bảo vệ mùa màng: Làm bù nhìn để.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GV nhận xét, bổ sung → kết luận. đuổi chim chóc phá hoại mùa màng... - Chăn nuôi: Nghe tiếng kẻng trâu bò nuôi trở về chuồng... - An ninh quốc phòng: Sử dụng chó để phát hiện ma túy và thuốc nổ... * Tập tính học được chỉ có ở người: Kiềm chế cảm xúc (tức giận), ăn ngủ đúng giờ, tuân thủ luật pháp và đạo đức xã hội…. 4. Củng cố: - Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất? Chọn phương án trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau: Một nhà tập tính học đã nghiên cứu cóc, chim sẻ, cá mập, sâu róm vào những thời điểm khác nhau. Tập tính nào dưới đây ông quan sát được ít nhất? A. Tập tính kiếm mồi. B. Điều kiện hóa. C. In vết. D. Tập tính di cư. E. Học khôn. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành.   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH. Ngµy so¹n: 5 / 12 /2009 Ngµy d¹y: …. /12 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 12 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 32: THỰC HÀNH XEM PHIM VỀ TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này HS cần phải : - Quan sát được các dạng tập tính ở động vật - Phân tích được các dạng tập tính của động vật (tập tính kiếm ăn, tập tính sinh sản, tập tính lãnh thổ, tập tính bầy đàn…) II. Phương tiện dạy học.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Đĩa CD về vài dạng tập tính của một hoặc một số loài động vật hoặc ổ cứng của máy vi tính kết nối với mý chiếu hoặc ti vi. III. Nội dung và cách tiến hành: Hoạt động 1: GV đưa ra một số câu hỏi gợi ý trước khi xem phim - Động vật rình mồi, vồ mồi, rượt đuổi con mồi, giết con mồi… như thế nào? - Động vật ve vãn, giành con cái, giao hoan, làm tổ, ấp trứng, chăm sóc con non ntn? - Đông vật bảo vệ lãnh thổ ntn? - Các tập tính trên là bẩm sinh hay học được? Hoạt động 2. Xem phim GV: - Trình chiếu băng đĩa cho Hs quan sát - Lưư ý Hs về các câu hỏi gợi mở ở trên Hs: quan sát Hoạt động 3. thảo luận nhóm - Sau khi xem phim xong Hs tiến hành thảo luận nhóm dựa theo các câu hỏi nêu trên. - Trình bày ý kiến thảo luận của nhóm trước lớp - Các nhóm nhận xét, bổ sung - Gv chốt lại vấn đề IV. Thu hoạch: - Dựa trên kết quả thảo luận nhóm, mỗi HS: viết một bản tóm tắt về những biểu hiện của từng dạng tập tính của động vật V. Nhận xét đánh giá: - GV nhận xét thái độ của Hs trong giờ thực hành, các nhóm tích cực và các nhóm chưa tích cực - Cho điẻm nhóm thực hành, thảo luận tốt   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH Ngµy so¹n: 10 / 12 /2009 Ngµy d¹y: …. /12 /2009 ( Lớp 11B8 ) …. / 12 /2009 ( Lớp 11B9 ) Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 33:. ÔN TẬP. I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này Hs cần phải: 1. Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của cả học kì 1 - Xác định mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí. 2. Kĩ năng: -Rèn khả năng tổng hợp kiến thức, hệ thống hoá kiến thức. 3. Thái độ : - Có thái độ làm việc nghiêm túc. II/. Trọng tâm bài dạy: Hệ thống hoá kiến thức và hướng dẫn học sinh phương pháp ôn tập hiệu quả III/.Tiến trình dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (40’) a) Phương pháp : vấn đáp tái hiện và thảo luận nhóm b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Các bảng hệ thống kiến thức in ra giấy bản trong c) Nội dung bài dạy: Hoạt động 1. Tìm hiểu quá trình trao đổi nước và muối khoáng Bước 1 : Giáo viên yêu cầu đại diện HS báo cáo Bước 2 : Một số HS nhận xét, bổ sung. Bước 3 : GV chính xác hoá để hoàn thành bảng Quá trình. Các con đường. Hấp thụ Nhờ áp suất thẩm thấu hoặc chủ động qua biểu bì, tế bào lông hút nước Vận chuyển nước. Nước vận chuyển từ đất → rễ → thân → lá chủ yếu qua mạch gỗ nhờ 3 lực cơ bản : áp suất rễ ; sức hút nước của lá và lực liên kết các phân tử nước.. Thoát hơi - Thực vật thoát hơi nước chủ yếu qua khí khổng còn 1 phần nhỏ qua lớp biểu bì. nước - Quá trình thoát hơi nước phụ thuộc vào sự đóng, mở lỗ khí. Trao đổi - Các chất khoáng hoà tan chủ yếu được cây trao đổi nhờ áp suất thẩm thấu cùng chất với dòng nước, ngoài ra còn có cơ chế hút chủ động cần tiêu tốn năng lượng khoáng Trao nitơ. đổi - Quá trình cố định nitơ ở vi khuẩn sống cộng sinh + Quá trình khử nitrat → NH3 + Quá trình tổng hợp axit amin Hoạt động 2. Tìm hiểu các vấn đề về quang hợp và hô hấp (thực hiện tương tự như hoạt động 1). Nội dung. Quang hợp. Hô hấp. Khái niệm Là quá trình cây xanh hấp Là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành thụ NL ánh sáng bằng hệ CO2 và H2O đồng thời giải phóng NL cho các hoạt sắc tố của mình và sử dụng động sống của cơ thể. NL này để tổng hợp chất hữu cơ. ¸S S¾c tè.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Phương 6CO2 + 12H2O trình tổng C6H12O6 + 6O2 + 6H2O quát Nơi diễn ra Cơ chế. C6H12O6 + 6O2 + 6HO2 → 6CO2 + 12H2O + Q (ATP, nhiệt). Trong lục lạp. Trong ty thể. - Quá trình quang hợp gồm 2 pha : pha sáng và pha tối. - Pha sáng diễn ra trên màng tilacoit, còn pha tối diễn ra trong cơ chế Stroma.. - Quá trình hô hấp hiếu khí được chia làm 3 giai đoạn chính : đường phân, chu trình Crep và chuỗi vận chuyển điện tử. - Khi thiếu oxi thì xảy ra quá trình hô hấp kị khí (lên men) tạo nhiều sản phẩm độc, hiệu quả NL thấp.. - Quá trình cố định CO2 diễn ra theo 3 con đường cơ bản là C3, C4 và CAM. Hoạt động 3. Tìm hiểu quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật (thực hiện từng bước như hoạt động 1) Quá trình. Đặc điểm và diến biến cơ bản. Tiêu hoá. - Đặc điểm : quá trình tiêu hoá gồm các biến đổi cơ học sau đó là hoá học nhờ hệ enzim do các tuyến tiêu hoá tiết ra. - Diễn biến : tiêu hoá cơ học nhờ răng và thành ống tiêu hoá. Tiêu hoá hoá học nhờ các enzim trong nước bọt trong các tuyến tiêu hoá để biến đổi chất hữu cơ phức tạp, thành các chất đơn giản có thể hấp thụ vào máu, để đưa tới cơ quan, tế bào.. Hô hấp. - Đặc điểm : là quá trình oxi hoá các chất hữu cơ trong tế bào tạo ra sản phẩm CO2, H2O và năng lượng. - Diễn biến cơ bản : O 2 kết hợp Hb  HbO2 hoặc hoà tan trong huyết tương theo đường máu  tế bào. Ngược lại CO2 được vận chuyển dưới dạng NaHCO3, HbCO2 theo dòng máu đến phổi.. Tuần hoàn. - Đặc điểm : Máu tiếp nhận các chất dinh dưỡng, oxi và được vận dhuyển khắp cơ thể nhờ tim và hệ mạch. - Diễn biến cơ bản : Hoạt động của hệ tuần hoàn bao gồm hoạt động co bóp của tim đẩy máu vào mạch để vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi đến các TB.. Nội cân bằng. - Đặc điểm : Nội cân bằng bảo đảm sự cân bằng và ổn định các chất bên trong cơ thể sống : nước, glucozơ, ion, khoáng. - Diễn biến : Thận điều hoà nước và khoáng, pH nội môi ; gan tham gia điều hoà glucôzơ và protein trong huyết tương, v.v... Hoạt động 4. Phân biệt phản xạ có và khong điều kiện. Phản xạ không điều kiện. Phản xạ có điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Bẩm sinh, có tính chất bền vững.. Hình thành trong quá trình sống, không bền vững, dễ mất.. Di truyền, mang tính chủng loại.. Không di truyền, mang tính cá thể.. Số lượng hạn chế.. Số lượng không hạn chế.. Chỉ trả lời những kích thích tương ứng (kích Trả lời các kích thích bất kì được kết hợp với thích không điều kiện) kích thích không điều kiện. Trung ương: trụ não, tủy sống.. Có sự tham gia của vỏ não.. Hoạt động 5. Phân biệt các loại hướng động Các kiểu hướng động. Hướng đất. Hướng sáng. Hướng nước. Hướng hóa. Khái niệm. Tác nhân. Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích Trọng lực thích từ 1 phía của trọng lực. Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích Ánh sáng thích ánh sáng Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với nước.. Nước. Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp Các chất hóa học. chất. Vai trò. Cơ chế chung. Bảo đảm sự - Do tốc độ sinh phát triểncủa trưởng không bộ rễ đồng đều của các tế bào ở hai phía cơ quan. Tìm tới nguồn sáng để quang hợp - Tác nhân là auxin. Thực hiện trao đổi nước. Thực hiện trao đổi chất dinh hóa dưỡng. 4. Củng cố: Nhắc nhở lại nội dung trọng tâm của chương II để HS nhớ lâu: Hệ thống hóa được các kiến thức 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài theo các câu hỏi ôn tập đã dặn để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I đạt kết quả tốt.   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. /2009 ( Lớp 11B9 ). Tiết 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được khái quát về sinh trưởng và phát triển ở thực vật khác nhau về số lượng tế bào và chất lượng của các quá trình sinh lí, sinh hóa. - Hiểu được mối tương quan giữa sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình liên tiếp xen kẽ của trao đổi chất: sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất. - Một cơ quan hay một cây có thể sinh trưởng nhanh, nhưng phát triển chậm hay ngược lại. Có thể cả 2 đều nhanh hay đều chậm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Nghiªm tóc II/. Trọng tâm bài dạy: Các loại mô phân sinh ở thực vật 1lá mầm và hai lá mầm, phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp. III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 34.1, 34.2, 34.3, 34.4 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 31 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu Khái niệm sinh trưởng? GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Sinh trưởng là gì? HS: (……) GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 34.1 trả lời câu hỏi + Mô phân sinh là gì? Có những loại mô. Nội dung ghi bảng I. Khái niệm Sinh trưởng: là sự tăng lên về kích thước, khối lượng và thể tích của cơ thể thực vật do tăng về số lượng, kích thước tế bào. Ví dụ :Sự tăng vế số lựơng lá trên cây, sự dài ra của rễ, tăng kích thước của cánh hoa II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật 1. Các mô phân sinh - Mô phân sinh là nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân. - Mô phân sinh bao gồm:.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> phân sinh nào ? HS: (……) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 34.2 trả lời câu hỏi + Chỉ rõ vị trí và kết quả của quá trình sinh trưởng sơ cấp của thân. + Sinh trưởng sơ cấp của cây là gì? HS: (……) GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 34.3, 34.4 trả lời câu hỏi + Sinh trưởng thứ cấp là gì? + Cây một lá mầm hay cây hai lá mầm có sinh trưởng thứ cấp và kết quả của kiểu sinh trưởng đó là gì? + Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ đâu? HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. + mô phân sinh đỉnh: Có ở đỉnh thân, đỉnh rễ và chồi nách + mô phân sinh bên: Có ở cây 2 lá mầm + mô phân sinh lóng:Có ở cây 1 lá mầm 2. Sinh trưởng sơ cấp: - xảy ra ở thực vật 1 và 2 lá mầm - Sinh trưởng sơ cấp là sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. 3. Sinh trưởng thứ cấp: - xảy ra chủ yếu ở thực vật 2 lá mầm . Ở thực vật 1 lá mầm cũng có kiểu sinh trưởng thứ cấp đặc biệt. - Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.. 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng a. Nhân tố bên trong - Đặc điểm di truyền, các thời kì sinh GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu trưởng của giống, của loài cây. hỏi - Hoocmôn thực vật + Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sinh b. Nhân tố bên ngoài: trưởng của thực vật? - Nhiệt độ + Giải thích hiện tượng mọc vống của thực - Hàm lượng nước vật trong bóng tối? - Ánh sáng HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi. - Dinh dưỡng khoáng GV nhận xét, bổ sung → kết luận 4. Củng cố: - Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng Câu1: Sau khi cây mọc mầm bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ trở thành: A. Mô của rễ B. Mô libe C. Tán lá D. Phân hóa và rụng Câu 2: Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây được bắt đầu từ: A. khi ra hoa đến lúc cây chết B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới. C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm. Câu 3: Lá và thân cây một lá mầm có đặc điểm nào? A. gân lá song song, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch. B. gân lá song song, bó mạch của thân xếp lộn xộn. C. gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> D. gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp lộn xộn. Câu 4: Cho các chất gồm auxin, axit abxixic, xitôkinin, phênol, gibêrelin. Các chất có vai trò kích thích sinh trưởng là: A. axit abxixic, phênol B. auxin, gibêrelin, xitôkinin C. axit abxixic, phênol, xitôkinin D. tất cả các hợp chất trên. 5. Dặn dò: Học bài, làm bài tập Sgk và chuẩn bị bài mới “ Hoocmon thực vật ”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 35 :. /2009 ( Lớp 11B9 ). HOOCMÔN THỰC VẬT. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về hooc môn thực vật. - Kể được 5 loại hooc môn thực vật đã biết và trình bày tác động đặc trưng của mỗi loại hooc môn. - Mô tả được 3 ứng dụng trong nông nghiệp đối với từng hooc môn thuộc nhóm chất kích thích. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức trong việc ứng dụng hiểu biêt vào sản xuất nông nghiệp II/. Trọng tâm bài dạy: Khái niệm và vai trò của hoocmon đối với thực vật III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Sinh trưởng của thực vật là gì ? Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp? - Mô phân sinh là gì ? Mô phân sinh gồm mấy loại ? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 35.1, 35.2, 35.3, 35.4 SGK PHIẾU HỌC TẬP Loại Hoocmôn. Nơi sản sinh. Tác động Ở mức tế bào Ở mức cơ thể. Ứng dụng. Hooc môn kích thích Auxin Gibêrelin Xitôkinin Hooc môn ức chế Etilen Axit abxixic Hs: Chuẩn bị trước bài 35 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu Khái niệm hooc môn I. Khái niệm GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> + Hooc môn thực vật là gì? Nêu các đặc - Khái niệm: điểm chung của chúng? Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ do cơ HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt hỏi. động sống của cây. GV nhận xét, bổ sung → kết luận - Đặc điểm chung: + Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây. + Với nồng độ rất thấp nhưng gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể. + Tính chuyên hoá thấp hơn nhiều so với Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại hooc môn hoocmôn ở động vật bậc cao. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát II. Các loại hoocmôn hình 35.1, 35.2, 35.3, 35.4 - PHT - Hoàn thành PHT - Nêu 2 biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng các hoocmon thực vật? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận Hoàn thành PHT b nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 3: Tìm hiểu tương quan hooc môn thực vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu III. Tương quan Hoocmôn thực vật hỏi + Nêu những nguyên tắc cần chú ý khi sử dụng hooc môn thực vật trong nông nghiệp? - Tương quan của hm kích thích so với hm HS: (……..) ức chế sinh trưởng là ABB và Gibêrin. GV nhận xét, bổ sung → kết luận Tương quan này điều tiết trạng thái ngủ và nảy mầm của hạt và chồi. - Tương quan giữa các hoocmôn kích thích với nhau: Auxin/Xitôkynin. 4. Củng cố: Ghép tên Hoocmôn với ứng dụng của nó. Hoocmôn Ứng dụng Auxin Ức chế hạt nảy mầm và kích thích sự rụng lá Gibêrin. Thúc quả xanh chóng chín và cảm ứng ra hoa ở cây dứa. Xitôkinin. Kích thích ra rễ của cành giâm (chiết) và kích thích thu tinh tạo hạt. Êtilen. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật (nhân giống vô tính) và kích thích sinh trưởng của chồi non. Axit abxixic. Pha ngủ cho mầm hạt, củ khoai tây và tạo quả không hạt. - Trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân cần phải sử dụng hoocmôn thực vật như thế nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Tại sao cây lúa nước sâu (lúa ngoi) có thể luôn ngoi lên trên mặt nước khi nước lũ tràn về (25cm/ngày)?. Loại Hoocmô n. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP Tác động Nơi sản sinh. Ở mức tế bào. Ứng dụng Ở mức cơ thể. Hooc môn kích thích. Auxin. Đỉnh của thân và cành. Kích thích quá trình phân bào nguyên nhiễm và sinh trưởng kéo dài của TB. Tăng số lần nguyên Ở lá và rễ phân và Gibêrelin tăng sinh trưởng kéo dài của mọi tế bào. Xitôkinin. Ở rễ. Kích thích sự phân chia TB làm chậm quá trình già của TB. Tham gia vào quá trình sống của cây như hướng động, ứng động, kích thích nảy mầm của hạt, chồi; kích thích ra rễ phụ, .v.v.. Kích thích nảy mầm cho hạt, chồi, củ; kích thích sinh trưởng chiều cao cây; tạo quả không hạt; tăng tốc độ phân giải tinh bột.. Hoạt hoá sự phân hoá, phát sinh chồi thân trong nuôi cấy mô callus. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả (cà chua), tạo quả không hạt, nuôi cấy mô ở tế bào thực vật, diệt cỏ. Kích thích nảy mầm cho khoai tây; kích thích chiều cao sinh trưởng của cây lấy sợi; tạo quả nho không hạt; tăng tốc độ phân giải tinh bột để sản xuất mạch nha và sử dụng trong công nghiệp sản xuất đồ uống Sử dụng phổ biến trong công tác giống đểtrong công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích thích các chồi khi có mặt của Auxin); sử dụng bảo tồn giống cây quý. Hooc môn ức chế. Etilen. Axit abxixic. Lá già, hoa già, quả chín. Trong lá, chóp rễ hoặc các cơ quan đang hoá già. Ức chế phân chia tế bào, làm tăng quá trình già của tế bào.. Khởi động tạo rễ lông hút ở Ức chế sinh trưởng cây mầm rau diếp xoắn, cảm chiều dài nhưng lại tăng ứng ra hoa ở cây họ Dứa và sinh trưởng bề ngang gây sự ứng động ở lá cà chua, của thân cây. thúc quả chín, tạo quả trái vụ Kích thích sự rụng lá, sự ngủ của hạt (rụng quả), chồi cây, (rụng cành). Tương quan AAB/ GA điều tiết trạng thái ngủ.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> và hoạt động của hạt, chồi. 5. Dặn dò: Học bài, làm bài tập Sgk và chuẩn bị bài mới “ Phát triển ở thực vật có hoa ”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 36:. /2009 ( Lớp 11B9 ). KIỂM TRA HọC KÌ I. I. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Bài Thoát hơi nước Hô hấp ở thực vật Tuần hoàn máu Dinh dưỡng nitơ ở thực vật. Nhớ (TNTL) 1 câu. Hiểu (TNTL). Vận dụng (TNTL). 1 câu 1 câu. 1 câu 1 câu. 1 câu. II. ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: (2 điểm) Nêu vai trò của quá trình thoát hơi nước? Các con đường thoát hơi nước ở lá? Câu 2:(2 điểm) Phân biệt hô hấp hiếu khí với hô hấp kỵ khí Câu 3:(1 điểm) Tại sao cá lên cạn không hô hấp được? Câu 4:(2 điểm) Nêu sự tiến hoá của hệ tuần hoàn? Câu 5:(2 điểm) Nêu quá trình đồng hoá Nitơ ở thực vật? Câu 6:(1 điểm) Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi? III/. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Câu 1(2đ). Nội dung. Điểm. * Vai trò của quá trình thoát hơi nước: -. Là động lực đầu trên để hút nước và ion khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây. - Làm hạ nhiệt độ của lá. - Thoát hơi nước khí khổng mở CO2 khuếch tán vào bên trong của lá cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.. 0,3 0,3 0,4. * Các con đường thoát hơi nước ở lá: 0,5.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Qua khí khổng. 0,5. - Qua cutin Đặc điểm phân biệt - Điều kiện - Vị trí xảy ra 2( 2đ). Hô hấp kị khí (1 đ). Hô hấp hiếu khí (1 đ). - Không cần O2. - Cần O2. - Tế bào chất. - Ti thể. - Lên men tạo rượu: tạo rượu êtylic và CO2 - Lên men lăctic tạo axit lactic. - Chu trình Creb tạo CO2 . - Chuỗi chuyền electron tạo H2O và 36 ATP. 0,5 0,5. -Sản phẩm. -NL tích lũy. 0,25 0,25. - 38 ATP - 2 ATP. 0,5. Cá lên cạn không hô hấp được vì: 3 (1đ). 4(2đ). Khi cá lên cạn, do mất lực đẩy của nước nên các phiến mang và các cung mang xẹp, dính chặt với nhau thành 1 khối làm diện tích bề mặt trao đổi khí còn rất nhỏ. Hơn nữa khi lên cạn mang cá bị khô nên cá không hô hấp được và chết sau 1 thời gian ngắn. Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn: - Từ động vật chưa có hệ tuần hoàn đông vật có hệ tuần hoàn. - Từ hệ tuần hoàn hở hệ tuần hoàn kín - Từ tim có 2 ngăn với 1 vòng tuần hoàn tim có 3 ngăn với sự xuất hiện 2 vòng tuần hoàn , máu pha nhiều (ở lưỡng cư) máu ít pha hơn khi xuất hiện vách hụt trong tâm thất ( bò sát) tim 4 ngăn hoàn toàn máu không pha trộn ( chim, thú) thích nghi với hoạt động sống có nhu cầu năng lượng ngày càng cao.(1 đ). 1. 0,5 0,5. 1. a. Quá trình khử Nitrat Chuyển hoá NO-3 thành NH+4 theo sơ đồ: NO-3(Nitrat). NO-2(nitrit). NH+4 ( amôni). 1. - Có sự xúc tác của các enzim - Xảy ra ở mô rễ và mô lá b. Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật - Trong mô thực vật tồn tại 3 con đường liên kết NH3 với các chất hữu cơ 5(2đ). 0,25. + Con đường amin hoá. 0,25. + Con đường chuyển vị amin. 0,25. + Con đường hình thành amit - Ý nghĩa của con đường hình thành amit 6(1đ). Tim hoạt động suốt đời mà không mỏi vì:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Thời gian nghỉ trong một chu kỳ tim đủ để phục hồi khả năng hoạt động của cơ tim. Cụ thể là tâm nhĩ co hết 0,1 s và dãn nghỉ 0,7 s; khi tâm nhĩ ngừng co thì tâm thất co, tâm thất co 0,3 s và dãn nghỉ 0,5 s. Như vậy thời gian làm việc của tâm nhĩ và tâm thất đều ngắn hơn thời gian nghỉ ngơi, chính vì vậy mà tim có thể hoạt động liên tục trong thời gian rất dài.Nếu tính chung hoạt động của cả tâm nhĩ và tâm thất thì thời gian tim co là 0,4 s và thời gian dãn nghỉ chung là 0,4 s.. 1.  Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. Tiết 37:. Duyệt của BGH. /2009 ( Lớp 11B9 ). PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần:.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 1. Kiến thức: + Nêu khái niệm về sự phát triển của thực vật. + Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống của thực. + trình bày được khái niệm về hooc môn ra hoa. + Nêu được vai trò của phitocrom trong sự phát triển của thực vật 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức trong áp dụng kiến thức vào sản xuất nông nghiệp II/. Trọng tâm bài dạy: Định nghĩa về phát triển, mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hoocmon là gì? Kể tên 1 số loại hoocmon kích thích và hoocmon ức chế ở thực vật ? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 36 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 35 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu phát triển là gì? GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Phat triển là gì? + Thế nào là sự xen kẽ thế hệ? Vai trò của sự xen kẽ thế hệ. HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Nội dung ghi bảng I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ? 1. Khái niệm: Phát triển (PT) của cơ thể thực vật (TV) là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm ba quá trình liên quan với nhau: ST, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ, thân, lá, hoa, quả) 2. Sự xen kẽ thế hệ đơn bội (n) và lưỡng bội (2n) trong chu kì sống của TV Hợp tử (2n) à thể giao tử (2n) à Bào tử (n) à Giao tử (n) Vai trò của sự xen kẽ thế hệ lưỡng bội (2n) và đơn bội (n): tạo ra các tổ hợp gen mới giúp loài có tiềm năng thích nghi khi môi trường thay đổi và tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình tiến hóa. II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA 1. Tuổi của cây:. Hoạt động 2: Tìm hiểu những nhân tố chi phối sự ra hoa GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình 36 trả lời câu hỏi Ở TV điều tiết sự ra hoa theo tuổi không + Khi nào cây cà chua ra hoa và dựa vào phụ thuộc vào điều kiện ngoải cảnh. Tùy vào.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> đâu để xác định tuổi của thực vật một năm? HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, + Thế nào là hiện tượng xuân hóa? HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV: + Quang chu kì là gì? Dựa vào đâu người ta chia thực vật thành 3 nhóm : Cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây trung tính. + Phân biệt cây ngày ngắn và cây ngắn ngày. HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. giống và loài, đến độ tuổi xác định thì cây ra hoa.. 2. Nhiệt độ thấp và quang chu kì a. Nhiệt độ thấp: - Hiện tượng cây ra hoa phụ thuộc vào nhiệt độ thấp gọi là xuân hóa. b. Quang chu kì - Sự ra hoa của TV phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm gọi là quang chu kì. - Phân loại: + Cây ngày dài: Dâm bụt,thanh long, lúa mì…. + Cây ngày ngắn: lúa, mía, café, đậu tương… + Phitocrom là gì ? Ý nghĩa của phitocrom + Cây trung tính: dưa chuật, cà chua, đối với quang chu kì ? hướng dương... HS: (………) c. Phitocrom GV nhận xét, bổ sung → kết luận • Là sắc tố cảm nhận quang chu kì và cũng là sắc tố cảm nhận ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm • Tồn tại ở 2 dạng: + Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( ánh sáng có bước sóng là 660 nm ) được kí hiệu là Pđ + Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( ánh sáng có bước sóng là 730 nm), được kí hiệu là Pđx. Pđx làm cho hạt nảy mầm, nở hoa, khí khổng mở 3. Hoocmon ra hoa Ở điều kiện quang chu kì thích hợp, trong lá hình thành hoocmon ra hoa ( florigen) rồi GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, di chyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm + Cơ chế nào chuyển cây từ trạng thái sinh cây ra hoa dưỡng sang trạng thái ra hoa khi cây ở điều kiện quang chu kì thích hợp? + Florigen là gì? Trình bày ý nghĩa của florigen đối với sự ra hoa? III. MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH HS: (………) TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển - ST gắn với PT và PT trên cơ sở của ST GV: - ST và PT là 2 quá trình liên quan với nhau, + Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có đó là 2 mặt của chu trình sống của cây. mqh với nhau như thế nào? IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng kiến thức về sinh trưởng và phát triển GV : + Nêu ví dụ vận dụng kiến thức về sinh trưởng vào các thao tác xử lí hạt, củ nảy mầm? + Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng vào công nghiệp HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Nêu ví dụ vận dụng kiến thức về sinh trưởng vào nông nghiệp. HS: (………) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 1. Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng - Trong trồng trọt - Trong công nghệ rượu bia: Sử dụng hoocmon ST giberelin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha. 2. Ứng dụng kiến thức về phát triển Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kì được sử dụng trong công tác chọn giống cây trồng theo vùng địa lí, theo mùa; xen canh; chuển, gối vụ cây nông nghiệp và trồng rừng hỗn loài.. 4. Củng cố: - Lúc nào thì cây ra hoa? - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm a. Loại chất nào của cây có liên quan tới sự ra hoa? A. Gibêrelin B. Xitôkinin C. Xitôcrôm D. Phitôcrôm b. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào: A. Độ dài ngày đêm C. Tuổi của cây B. Độ dài ngày D. Độ dài đêm c. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo: A. chiều cao của thân B. đường kính gốc C. theo số lượng lá trên thân D. cả A, B và C d. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. Diệp lục b B. carotenoit C. Phitocrom D. diệp lục a, b và phitocrom 5. Dặn dò: Học bài, làm bài tập Sgk và chuẩn bị bài mới “ Sinh trưởng và phát triển ở động vật ”   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. /2009 ( Lớp 11B9 ). Tiết 38: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật. Lấy ví dụ - Nêu được khái niệm biến thái. - Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái. - Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn. - Lấy được các ví dụ về phát triển qua biến thái và không qua biến thái, phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục tình yê khoa học và yêu thích môn học II/. Trọng tâm bài dạy: Phân biệt sự phát triển không qua biến thái, bién thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Sinh trưởng, phát triển ở thực vật là gì? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 37.1, 37.2, 37.3, 37.4, 37.5 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 35 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Thế nào là sinh trưởng và phát triển ở động vật? Cho ví dụ về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật. + Biến thái là gì? Các kiểu sinh trưởng ở động vật? HS: (…..) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. Nội dung ghi bảng I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT.  Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.  Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm phân hóa và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể.  Biến thái là sự thay đổi đột ngôt về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng * các kiểu sinh trưởng - Sinh trưởng và phát triển qua biến thái..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> + Biến thái hoàn toàn. + Biến thái không hoàn toàn. - Không qua biến thái. Hoạt động 2: Tìm hiểu phát triển không II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN qua biến thái THÁI. GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát Ở đa số động vật có xương sống và nhiều hình 37.1, 37.2 trả lời câu hỏi loài động vật không xương sống + Cho biết tên vài loài động vật có phát VD: người - gồm 2 giai đoạn: triển không qua biến thái. 1. Giai đoạn phôi thai. + Nêu đặc điểm của phát triển không qua - Diễn ra trong tử cung người mẹ. biến thái ở người. - Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi. HS: (…..) - Các tế bào của phôi phân hóa và tạo thành GV nhận xét, bổ sung → kết luận các cơ quan kết quả là hình thành thai nhi. 2. Giai đọan sau khi sinh: Con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự như người trưởng thành. Hoạt động 3: Tìm hiểu phát triển qua biến III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI. thái Biến thái hoàn Biến không thái GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát toàn hoàn toàn. - Hợp tử phân - Hợp tử phân hình 37.3, 37.4 hoàn thành PHT. chia nhiều lần để chia nhiều lần để Biến thái Biến thái tạo phôi. tạo phôi. hoàn toàn không ht GĐ phôi GĐ - Các tế bào của - Các tế bào của GĐ hậu Phôi phôi phân hóa phôi phân hóa tạo phôi tạo thành các cơ thành các cơ quan quan của sâu của sâu bướm HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo bướm luận hoàn thành PHT. - Ấu trùng có - Ấu trùng trãi GV nhận xét, bổ sung → kết luận đặc điểm hình qua nhiều lần lột thái cấu tạo và xác trở thành con GĐ sinh lý rất khác trưởng thành. Hậu với con trưởng - Ấu trùng có hình phôi thành. thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. 4. Củng cố: Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối mùa màng rất ghê gớm, trong khi đó bướm trưởng thành không gây hại cho cây trồng? Trong nông nghiệp người ta tiêu diệt nó vào giai đoạn nào? 5. Dặn dò: • - Sưu tầm các hình ảnh hoặc phim động về sự ST – PT không qua biến thái, biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. • - Öu ñieåm cuûa kieåu ST – PT qua bieán thaùi ? •. - Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Chuẩn bị bài 38 “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ST – PT ở động vật”.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> • •. * Tổ 1: Các nhân tố di truyền (hình ảnh, số liệu về một số loài ĐV). * Tổ 2: Một số hormon ảnh hưởng đến ST – PT ở ĐV có xương sống.. •. * Tổ 3: Một số hormon ảnh hưởng đến ST – PT ở ĐV không xương sống   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. /2009 ( Lớp 11B9 ). Tiết 39: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của nhân tố di truyền đối sinh trưởng và phát triển của động vật. - Kể tên được các hôc môn và nêu được vai trò của các hooc môn đó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống và động vật không xương sống 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức trong bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và chính bản thân mình II/. Trọng tâm bài dạy: - Tác dụng của hoocmon sinh trưởng, tiroxin, testosteron, ostrogen đến sinh trưởng và hát triển của ĐVCXS - Tác dụng phối hợp của hoocmon ecdixon và Jvenin đối với sinh trưởng và phát triển của côn trùng. III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phân biệt phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn ? - Phân biệt phát triển qua biến thái và không qua biến thái? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: Hình vẽ : 38.1, 38.2, 38.3 SGK Hs: Chuẩn bị trước bài 35 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng I/ Ảnh hưởng của các nhân tố bên trong: 1. Nhân tố di truyền - Nhân tố di truyền quyết định sự sinh trưởng và phát triển của mỗi loài động vật 2.Yếu tố giới tính: - Tuỳ loài mà giới đực và cái có tốc độ lớn và giới hạn lớn khác nhau Ví dụ: mối chúa dài và nặng hơn mối thợ 3. Các HM sinh trưởng và phát triển Hoạt dộng1: Tìm hiểu các hooc môn ảnh a. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của trưởng và phát triển của động vật có động vật có xương sống xương sống.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Gv: Yêu cầu Hs n/c Sgk trả lời lệnh trang 152 Sgk: - Tên các HM a/h đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống? - Các Hm đó do các tuyến nội tiết nào tiết ra ? HS: (…..) GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV: yc Hs quan sát H38.2 Sgk trả lời lệnh trang 153? - Vai trò của từng loại HM trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật? HS: (…..) GV nhận xét, bổ sung → kết luận. - Hooc môn sinh trưởng: Do tuyến yên tiết ra. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào. Kích thích xương phát triển - Tiroxin: Do tuyến giáp tiết ra. Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể - Ơstrogen, Testosteron: Do tinh hoàn và buồng trứng tiết ra. Kích thích sinh trưởng và phát triển ở giai đoạn dậy thì nhờ: tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc tính sinh dục phụ thứ cấp.. b. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống. - Hai hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là ecdixon và GV: yc Hs quan sát H38.3 Sgk trả lời lệnh juvenin. cuối trang 153? + Tác dụng sinh lí của ecdixon: gây lột HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo luận xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành trả lời nhộng và bướm. GV nhận xét, bổ sung → kết luận + Tác dụng sinh lí của juvenin: phối hợp với ecdixon gây lột xác ở sâu bướm ức chế quá trình sâu biến đổi thành nhộng và bướm. 4. Củng cố: - Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc có biến thành ếch được không? Tại sao? - Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hooc môn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí? a. Sự biến thái của sâu bọ được điều hoà bởi những hoocmôn nào? A. tirôxin B. ơstrôgen C. Testostêrôn D. ecđixơn và juvenin b. Ở nữ, hoocmôn nào kích thích sự phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp? A. tirôxin B. ơstrôgen C. Testostêrôn D. ecđixơn và juvenin c. Tác dụng của hoocmôn tirôxin? A- gây lột xác ở sâu, bướm B- kích thích sự phát triển xương C- ức chế quá trình biến đổi nhộng thành bướm D- gây biến thái nòng nọc thành ếch d. Hậu quả của việc thiếu Iôt ở động vật non? A- sự phát triển trí tuệ kém B- chậm lớn hoặc ngừng lớn C- chịu lạnh kém D- cả a, b và c 5. Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Học bài, làm bài tập Sgk và chuẩn bị bài mới   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. /2009 ( Lớp 11B9 ). Tiết 40: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT (tiếp) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Kể tên được một số nhân tố bên ngoàiảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. - Phân tích được tác động của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển của động vật. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc vật nuôi và sức khoẻ bản thân II/. Trọng tâm bài dạy: Ảnh hưởng của nhiệt độ, thức ăn, ánh sáng đến sinh trưởng, phát triển của động vật III/.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2’) ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Trình bày vai trò của Hooc môn sinh trưởng, tiroxin, Hm sinh dục với quá trình sinh trưởng và phát trieenrcuar động vật ? 3. Bài mới: (33’) a) Phương pháp : vấn đáp tìm tòi và quan sát trực quan b) Phương tiện, thiết bị dạy học : Gv: SGk Hs: Chuẩn bị trước bài 35 ở nhà c) Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Tại sao thức ăn có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật? HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi + Tại sao nhiệt độ xuống thấp lại có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật?. Nội dung ghi bảng II-Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài 1. Nhân tố thức ăn. Thức ăn là nhân tố quan trọng gây ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật qua các giai đoạn. 2. Nhiệt độ; Mỗi loài động vật sinh trưởng và phát.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi hỏi. trường thích hợp. GV nhận xét, bổ sung → kết luận 3. Ánh sáng +ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật ? HS: (……) GV nhận xét, bổ sung → kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi + Nêu các biện pháp cải tạo giống vật nuôi (cải tạo giống và cải thiện môi trường) HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung → kết luận. III. Một số biện pháp điều khiển sự ST và PT ở động vật và người: 1. Cải tạo giống: - Nhằm tạo ra những giống vn cho năng suất cao nhất, trong thời gian ngắn nhất. - Tạo ra các giống vn có năng suất cao, thích nghi tốt đk môi trường. 2. Cải thiện môi trường - Thức ăn, chuồng trại 3. Cải thiện chất lượng dân số - Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể thao, tư vấn di truyền, chống lạm dụng các chất kích thích... 4. Củng cố: - Nêu một số nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật và con người - Nêu các biện pháp cải tạo giống vật nuôi (cải tạo giống và cải thiện môi trường) - Nêu các biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế hoạch hoá gia đình Hãy chọn phương án đúng Các chất độc hại gây quái thai vì: A. chất độc gây chết tinh trùng B. chất độc gây chết trứng C. chất độc gây chết hợp tử D. chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển 5. Dặn dò: Học bài, làm bài tập Sgk và chuẩn bị bài mới   Những điều chỉnh và rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng CM. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Ngµy so¹n: / /2009 Ngµy d¹y: / /2009 ( Lớp 11B8 ) / Nguồn giáo án: Tài liệu tham khảo Sgk, Sgv. /2009 ( Lớp 11B9 ). Tiết 41: THỰC HÀNH XEM PHIM VỀ SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu: - Quan sát sự ST và PT không qua biến thái và qua biến thái - Phân tích được sự sai khác giữa 2 kiểu ST và PT trên - Trình bày được các giai đoạn chủ yếu của quá trình ST và PT của 1 hoặc 1 số loài đđộng vật II. Phương tiện dạy học - Đĩa CD về quá trình sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật hoặc ổ cứng của máy vi tính kết nối với mý chiếu hoặc ti vi. III. Nội dung và cách tiến hành: 1. QUAN SÁT SỰ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI Ở NGƯỜI à Phaùt trieån khoâng qua bieán thaùi: •. - Là quá trình phát triển trong đó con non mới sinh ra đã có cấu tạo giống con trưởng. thaønh. •. 2. QUAN SÁT SỰ PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI HOÀN TOÀN a. BIẾN THÁI HOÀN TOÀN Ở ẾCH.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Nêu sự khác nhau giữa nòng nọc và ếch?  Nòng nọc sống dưới nước: có đuôi để bơi, có mang ngoài để hô hấp.  Ếch sống trên cạn: có 4 chi, hô hấp bằng phổi và da. b. BIẾN THÁI HOÀN TOÀN Ở BƯỚM. Nêu sự khác nhau giữa sâu non, nhộng, ngài?  Sâu non: có đốt, không có cánh, có chi để bò, có hàm để ăn lá cây.  Nhộng: được bao trong kén, ở trạng thái tiềm sinh không cử động, không ăn, không có chi, hàm, cánh,..  Bướm trưởng thành: có cánh, có chi, có vòi hút. Chúng có nhiệm vụ sinh sản,.. c. BIẾN THÁI KHÔNG HOÀN TOÀN Ở CHÂU CHẤU.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> °Phaân bieät phaùt trieån qua khoâng qua bieán thaùi vaø phaùt trieàn qua bieán thaùi? 1. Phaùt trieån khoâng qua bieán thaùi: • - Là quá trình phát triển trong đó con non mới sinh ra đã có cấu tạo giống con trưởng thaønh. 2. Phaùt trieån qua bieán thaùi: • - Là quá trình phát triển trong đó con non mới sinh ra (ấu trùng) chưa giống con trưởng thành. •. - Qua nhiều biến đổi về hình thái và sinh lí à tạo thành cơ thể trưởng thành. °Phân biện biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn? • • •. àPhát triển qua biến thái hoàn toàn: Giai đọan con non hoàn toàn khác con trưởng thành àPhát triển qua biến thái không hoàn toàn:. • Giai đọan ấu trùng giống con trưởng thành nhưng để trở thành cơ thể trưởng thành chuùng phaûi traûi qua nhieàu laàn loät xaùc IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: - Câu hỏi: • Câu 1: Phân biệt sinh trưởng với phát triển? •. Câu 2: Qúa trình phát triển của các động vật trong phim thuộc kiểu biến thái nào? Tại. sao? - Nhận xét quá trình thực hành của HS, cho điểm các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. TiÕt 42:. /2010 ( Líp 11B9 ). KIÓM TRA 1 TIÕT. a. ma trận đề: Mức độ Tªn bµi Bµi 35 -Hoocmon thùc vËt Bµi 37. - Sinh trëng vµ ph¸t triển ở động vật. - C¸c nh©n tè ¶nh hëng Bài 38- đến sinh trởng và phát triển của động vật 39. Nhí HiÓu VËn dông TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 2 c©u 1 c©u 1 c©u. 1 c©u 1 c©u. b. đề kiểm tra: C©u 1: (3.0®) Hoocmon thùc vËt lµ g× ? KÓ tªn c¸c hoocmon kÝch thÝch vµ øc chÕ ? C©u 2: (4®) BiÕn th¸i lµ g×? H·y ph©n biÖt ph¸t triÓn qua biÕn th¸i hoµn toµn vµ ph¸t triÓn qua biÕn th¸i kh«ng hoµn toµn? Cho vÝ dô minh häa? Câu 3: (3.0đ) Những nhân tố bên ngoài nào ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển của động vật và con ngời ? Tại sao cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm lại có lợi cho sinh trởng và phát triển của chúng? c. đáp án và thang điểm: C©u Néi dung §iÓm - Hoocmon thùc vËt lµ c¸c chÊt h÷u c¬ do c¬ thÓ thùc vËt tiÕt ra 0.5® có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây. C©u 1 - C¸c lo¹i hoocmon: + Hoocmon kÝch thÝch: Auxin, giberelin, xitokinin 1.5® + Hoocmon øc chÕ: Eetilen, Axit abxixic. 1® - Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và chức năng sinh lí của đông vật từ khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. 1® - Ph©n biÖt ph¸t triÓn qua biÕn th¸i hoµn toµn vµ kh«ng hoµn toµn: + Ph¸t triÓn qua biÕn th¸i hoµn toµn: Êu trïng cã h×nh d¹ng,cÊu 1® t¹o vµ chøc n¨ng sinh lÝ rÊt kh¸c so víi con trëng thµnh Vd: Bím, Õch nh¸i… C©u 2 0.5® + Ph¸t triÓn qua biÕn th¸i kh«ng hoµn toµn: Êu trïng ph¸t triÓn 1® cha hoµn thiÖn, cã cÊu t¹o gÇn gièng con trëng thµnh. Vd: Chuån chuån, ch©u chÊu, gi¸n… 0.5® - Những nhân tố bên ngoài ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển của động vật: + Nhiệt độ 0.5® + ¸nh s¸ng 0.5® + Thøc ¨n 0.5® C©u 3 §èi víi con ngêi th× cßn cã c¸c nh©n tè nh: Rîu, bia, ma tóy, « 0.5® nhiễm môi trờng, thói quen sinh hoạt không điều độ… 1® - Cho trÎ nhá t¾m n¾ng vµo s¸ng sím th× tia tö ngo¹i cã t¸c dông biÕn tiÒn vitamin D thµnh vitamin D. Vitamin D cã vai tß trong chuyển hóa canxi hình thành xơng, qua đố ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển của trẻ nhỏ. d. nhËn xÐt vµ dÆn dß: - Giáo viên nhận xét thái độ của HS trong giờ kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> - Nh¾c nhë häc sinh chuÈn bÞ cho bµi: Sinh s¶n v« tÝnh ë thùc vËt + MÉu vËt: Cay rau m¸, l¸ thuèc báng cã mäc c©y con, cµnh chiÕt, l¸ c©y d¬ng xØ, rªu têng…  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. DuyÖt cña BGH. /2010 ( Líp 11B9 ). TiÕt 43: SINH S¶N V¤ TÝNH ë THùC VËT I. Môc tiªu bµi häc: Sau khi häc xong bµi nµy Hs cÇn ph¶i: 1. KiÕn thøc: - Trình bày đợc khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật - Trình bày đợc cơ sở sinh học của phơng pháp nhân giống vô tính và vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con ngời 2. kü n¨ng RÌn luyÖn kü n¨ng quan s¸t, so s¸nh 3. thái độ: BiÕt øng dông sinh s¶n v« tÝnh ë thùc vËt vµo trång trät II. TRäNG T¢M BµI D¹Y: Kh¸i niÖm sinh s¶n v« tÝnh vµ c¸c h×nh thc sinh s¶n v« tÝnh III. TIÕN TR×NH L£N LíP 1. ổn định tổ chức: (1’) - KiÓm tra trËt tù néi vô líp häc - KiÓm tra sÜ sè Hs:……………………………………………………… 2. KiÓm tra bµi cò: (3’) Giíi thiÖu kh¸i qu¸t néi dung ch¬ng IV 3. Bµi míi: (36’) a. Phơng pháp: - Phơng pháp vấn đáp tìm tòi, hoạt động nhóm b. Ph¬ng tiÖn ,thiÕt bÞ d¹y häc: MÉu vËt : C©y rau m¸, d¬ng xØ, c©y thuèc báng… Tranh Sgk phãng to c. Néi dung bµi d¹y: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm I. Khái niệm chung về sinh sản: chung vÒ sinh s¶n.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GV: + Sinh s¶n lµ g×? Hs: (…..) Gv: KÕt luËn. Sinh S¶n: Lµ qu¸ tr×nh h×nh thµnh c¬ thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục cña loµi - C¸c h×nh thøc sinh s¶n ë thùc vËt: + Sinh s¶n v« tÝnh + Sinh s¶n høu tÝnh Hoạt động 2:Tìm hiểu sỉnh sản vô tính II. Sinh sản vô tính ở thực vật: ë thùc vËt 1. Kh¸i niÖm: Gv: §a ra 1 vµi vÝ dô: * 1 đoạn sắn giâm xuống đất ẩmcây mới * 1 lá thuốc bỏng giâm xuống đấtcây mới * Gµ trèng X Gµ m¸i  Gµ con. + VÝ dô nµo lµ sinh s¶n v« tÝnh - Sinh s¶n v« tÝnh lµ h×nh thøc sinh s¶n trong c¸c vÝ dô trªn? V× sao? không có sự hợp nhất của giao tử đực và + Sinh s¶n v« tÝnh lµ g×? giao tö c¸i, con c¸i gièng nhau vµ gièng Hs: (…..) c©y mÑ Gv: KÕt luËn 2. C¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh ë thùc vËt Gv: Y/c HS quan s¸t mÉu vËt, tranh Sgk: a. Sinh s¶n b»ng bµo tö + Qu¸ tr×nh sinh s¶n bµng bµo tö ë rªu diÔn ra ntn? T¹i sao gäi ss b»ng bµo - C¬ thÓ mÑ (n) tói bµo tö(2n) bµo tö(n) tö lµ sinh s¶n v« tÝnh? thÓ giao tö (n)  -Tinh trïng(n) Hs: (…..) -Trøng(n) Gv: KÕt luËn Hîp tö(2n)  thÓ bµo tö (n»m trªn thÓ giao tö) + Bµo tö cã thÓ ph¸t t¸n qua nh÷ng (2n) con đờng nào? Hiệu xuất sinh sản? - Bµo tö dÔ dµng ph¸t t¸n nªn hiÖu xuÊt Hs: (…..) sinh s¶n cao Gv: KÕt luËn + Sù xen kÏ thÕ hÖ trong sinh s¶n cña - VÝ dô: Rªu, d¬ng xØ d¬ng xØ? Hs: (…..) Gv: KÕt luËn b. Sinh s¶n sinh dìng: - Cơ thể mới đợc hình thành từ một bộ + Sinh s¶n sinh dìng lµ g×? KÕt qu¶? phËn (th©n, l¸, rÔ) cña c¬ thÓ mÑ. Hs: (…..) VÝ dô: Cá tranh, rau ngãt, mÝa, Gv: KÕt luËn khoai lang, s¾n… Gv: Y/c Hs nc Sgk, quan s¸t tranh, th¶o c. Ph¬ng ph¸p nh©n gièng v« tÝnh: luËn nhãm tr×nh bµy: T1,2 + C¸ch ghÐp chåi vµ ghÐp cµnh? - GhÐp chåi vµ ghÐp cµnh T3 + ChiÕt cµnh vµ gi©m cµnh? - ChiÕt cµnh vµ gi©m cµnh T4 + Nu«i cÊy m« tÕ bµo? - Nu«i cÊy m« tÕ bµo: Hs: - Th¶o luËn C¬ së khoa häc: TÝnh toµn n¨ng cña tÕ - Tr×nh bµy Gv: NhËn xÐt, kÕt luËn, ®a ra thªm 1 sè bµo c©u hái th¶o luËn: + T¹i sao ph¶i c¾t bá hÕt l¸ ë cµnh ghÐp? + ¦u ®iÓm cña cµnh chiÕt vµ gi©m so víi trång tõ h¹t? + Nu«i cÊy m« tÕ bµo cã ý nghÜa nh thÕ nµo? Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò sinh III. vai trò sinh sản vô tính đối thực sản vô tính đối thực vật và con ngời: Gv: + Sinh sản vô tính có vai trò gì đối vật và con ngời:.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> víi thùc vËt vµ con ngêi trong n«ng - §èi víi thùc vËt: nghiÖp? + Gióp c©y duy tr× nßi gièng Hs: Tr¶ lêi + Ph¸t triÓn nhanh khi gÆp ®iÒu kiÖn Gv: KÕt luËn, gi¶ng gi¶i thuËn lîi + Sống đợc trong điều kiện bất lợi ở d¹ng cñ, th©n, l¸, rÔ... - Con ngêi trong n«ng nghiÖp: + Duy trì đợc tính trạng tốt phục vụ cho con ngêi + Nhanh gièng nhanh + T¹o gièng c©y s¹ch bÖnh + Phôc chÕ gièng quý ®ang bÞ tho¸i hãa + HiÖu qu¶ kinh tÕ cao, gi¸ thµnh thÊp 4. Cñng cè: Bài tập trắc nghiệm: Chọn phơng án trả lời đúng a. Sinh s¶n cã ý nghÜa g×? A. lµm t¨ng sè lîng loµi. B. làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ. C. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. D. c¶ A vµ C b. Sinh s¶n v« tÝnh lµ h×nh thøc sinh s¶n: A. chØ cÇn mét c¸ thÓ bè hoÆc mÑ. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. b»ng giao tö c¸i. c. Ngoµi tù nhiªn c©y tre sinh s¶n b»ng: A. lãng B. th©n rÔ C. đỉnh sinh trởng. D. rÔ phô. 5. DÆn dß: Häc bµi vµ chuÈn bÞ tríc bµi : Sinh s¶n h÷u tÝnh ë thùc vËt  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. /2010 ( Líp 11B9 ). TiÕt 44: SINH S¶N H÷U TÝNH ë THùC VËT I/.Môc tiªu bµi häc: Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh cÇn 1. kiÕn thøc: - Nêu đợc khái niệm về sinh sản hữu tính - Mô tả đợc sự hình thành hạt phấn, túi phôi, sự thụ tinh kép và kết quả của sự thụ tinh - Biết đợc một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong nông nghiệp 2. Kü n¨ng : Ph¸t triÓn kü n¨ng t duy logic 3. Thái độ: Nhìn nhận đợc vai trò của con ngời trong cải tạo thiên nhiên II. TRäNG T¢M BµI D¹Y: B¶n chÊt cña sinh s¶n h÷u tÝnh, sù thô tinh kÐp III. TIÕN TR×NH L£N LíP 1. ổn định tổ chức: (1’) - KiÓm tra trËt tù néi vô líp häc - KiÓm tra sÜ sè Hs:……………………………………………………… 2. KiÓm tra bµi cò: (5’) Sinh s¶n h÷u tÝnh lµ g×? C¸c h×nh thøc sinh s¶n h÷u tÝnh? 3. Bµi míi: (36’) a. Phơng pháp: - Phơng pháp vấn đáp tìm tòi, thuyết trình b. Ph¬ng tiÖn ,thiÕt bÞ d¹y häc: Tranh h×nh 42.1 vµ 42.2 Sgk n©ng cao H×nh vÏ minh häa h×nh 41.2 Sgk Mét sè mÉu hoa tù thô phÊn vµ thô phÊn chÐo c. Néi dung bµi d¹y: Hoạt động của thầy và trò Néi dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Tìm hiểu Khái niệm sinh I.Khái niệm về sinh sản hữu tính: s¶n h÷u tÝnh Cho HS: theo dâi vÝ dô: + H·y chØ ra c¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh? H×nh thøc 3 cã g× kh¸c so víi h×nh thøc 1, 2? VËy sinh s¶n h÷u tÝnh lµ g×? 1. L¸ thuèc báng  c©y thuèc báng 2. Ngän mÝa gi©m  c©y mÝa míi 3. Bí đỏ ra hoa  quả  hạt  nảy mầm  cây bÝ HS: tr¶ lêi - Sinh s¶n h÷u tÝnh lµ h×nh thøc sinh s¶n Gv: KÕt luËn có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử c¸i th«ng qua sù thô tinh t¹o nªn hîp tö Hoạt động 2: Tìm hiểu Sinh sản hữu II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa tÝnh ë thùc vËt cã hoa 1. CÊu t¹o hoa: Gv: + Nªu cÊu t¹o cña hoa? 2. Qu¸ tr×nh h×nh thµnh h¹t phÊn vµ Hs: Tr×nh bµy tói ph«i Gv: Y/ c Hs quan s¸t h×nh 42.1 + M« t¶ quÊ tr×nh h×nh thµnh h¹t phÊn a. h×nh thµnh h¹t phÊn: vµ tói ph«i? - 1tb mÑ h¹t phÊn(2n) GP 4tb con(n) Hs: - Th¶o luËn - 1tb con NP H¹t phÊn tb èng phÊn - Tr×nh bµy (n) (n) (n) - NhËn xÐt Tb sinh s¶n (n) Gv: Kết luận, giảng giải bằng sơ đồ Giao tử đực1 (n). Giao tử đực2 (n).

<span class='text_page_counter'>(104)</span> b. H×nh thµnh tói ph«i; - 1tb mÑ cña no·n(2n) GP 4 tb con (n) 1tb sèng sãt(n). 3tb tiªu biÕn. (NP3 lÇn). Tói ph«i (8tb) No·n cÇu Nh©n phô (n) (2n). 2tb kÌm (n). 3tb đối cực (n). 3.Thô phÊn vµ thô tinh: a.Thô phÊn: GV: -Kh¸i niÖm: Thô phÊn lµ hiÖn tîng h¹t + Thô phÊn lµ g×? Cã mÊy h×nh thøc phÊn tõ nhÞ tiÕp xóc víi nhuþ cña hoa thô phÊn? -Ph©n lo¹i: + Nªu vd vÒ hai h×nh thøc thô phÊn +Tù thô phÊn nãi trªn ? +Thô phÊn chÐo HS: tr¶ lêi Gv: KÕt luËn + Sù thô phÊn cña hoa nhê c¸c t¸c nh©n nµo? Sù n¶y mÇm cña h¹t phÊn diÔn ra ntn? b.Thô tinh: HS: tr¶ lêi K/n: g.tử đực (n) x g.tử cái (n) Gv: KÕt luËn + Thô tinh lµ g×? HS: (………) Gv: KÕt luËn Gv: + Thô tinh kÐp lµ g×? Thô tinh kÐp cã ë loµi thùc vËt nµo? Nã cã ý nghÜa ntn trong đời sống thực vật? HS: (………) Gv: KÕt luËn. Gv: Y/c Hs nc Sgk: + Nªu kh¸i qu¸t qu¸ tr×nh h×nh thµnh qu¶ vµ h¹t? HS: (………) Hs: NhËn xÐt Gv: KÕt luËn. Hîp tö (n) - Thô tinh kÐp: + gt đực 1(n) X trứng (n)  hợp tử (2n) + gt đực 2(n) X nhân phụ (2n)  nội nhũ (3n) - Cả hai giao tử đều tham gia vào quá trình thô tinh gäi lµ thô tinh kÐp - Thô tnh kÐp t¹o ra néi nhò nu«i ph«i ph¸t triÓn. §©y lµ bíc tiÕn hãa rÊt quan träng cña thùc vËt h¹t kÝn. 4.Qu¸ tr×nh h×nh thµnh h¹t, qu¶: a.H×nh thµnh h¹t: -Sau khi thô tÝnh: no·n  H¹t -H¹t gåm: Vá h¹t, ph«i h¹t vµ néi nhò (ph«i: rÏ mÇm, th©n mÇm, l¸ mÇm) b.H×nh thµnh qu¶: -Sau khi thô tinh; bÇu  qu¶ -Qu¶ kh«ng cã thô tinh no·n  qu¶ gi¶ (qu¶ đơn tính) 5.Sù chÝn cña qu¶, h¹t. 4. Cñng cè: -¦u thÕ cña SSHT so víi SSVT ? - Bài tập trắc nghiệm: Chọn phơng án trả lời đúng Câu 1: Trứng đợc thụ tinh ở: A. bao phÊn B. §Çu nhuþ C. èng phÊn Câu 2: Quả đơn tính là quả đợc tạo ra do: A. Kh«ng cã sù thô tinh B. Kh«ng cã sù thô phÊn. D. Tói ph«i.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> C. X¶y ra sù thô phÊn nhng kh«ng qua thô tinh D. Xảy ra sự thụ phấn dẫn đến thụ tinh 5. DÆn dß: - Tr¶ lêi c©u hái vµ lµm bµi tËp SGK trang 166 - §äc vµ chuÈn bÞ mÉu vËt cho bµi thùc hµnh 43  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. DuyÖt cña BGH. /2010 ( Líp 11B9 ). TiÕt 45: THùC HµNH: C¸C PH¥NG PH¸P NH¢N GIèNG V¤ TÝNH I/. MôC TI£U: Sau khi häc xong bµi nµy Hs cÇn ph¶i: 1. KiÕn thøc: - Giải thích đợc cơ sở sinh học của phơng pháp nhân giống vô tính: Chiết, giâm cành, ghÐp chåi (ghÐp m¾t), ghÐp cµnh. - Thực hiện đợc các phơng pháp nhân giống: Chiết, giâm cành, ghép chồi( ghép mắt), ghÐp cµnh. - Nêu đợc lợi ích của phơng pháp nhân giống sinh dỡng 2. Kỹ năng: Rèn luyện sự khéo léo, cẩn thận trong lao động sản xuất 3. Thái độ: - Nghiêm túc, ý thức trong bảo vệ môi trờng thiên nhiên và chăm lao động sản xuất II/. chuÈn bÞ: Gv ph©n c«ng cho c¸c tæ vµ cïng chuÈn bÞ: - MÉu thùc vËt: c©y l¸ báng, c©y s¾n, d©y khoai lang, rau muèng, rau ngãt,... C©y xoµi, cam, bëi... - Dụng cụ: dao, kéo cắt cành, rạch vỏ cây, chậu trồng cây hay luống đất ẩm, tói nil«ng, d©y nil«ng. III/. TIÕN TR×NH Tæ CHøC BµI HäC : 1. KiÓm tra kiÕn thøc c¬ së : - Cã nh÷ng ph¬ng ph¸p nh©n gièng v« tÝnh nµo ? - KiÓm tra dông cô chuÈn bÞ cña häc sinh. 2. TiÕn hµnh :.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> * Hoạt động 1. + GV cho häc sinh nh¾c l¹i ph¬ng ph¸p nh©n gièng v« tÝnh( nh©n gièng sinh d-  ìng) * Hoạt động 2. + GV nªu nhiÖm vô cña bµi thùc hµnh:tiÕn hµnh lµm c¸c thÝ nghiÖm sau: - ThÝ nghiÖm 1: tËp gi©m cµnh (hay l¸) - ThÝ nghiÖm 2: KÜ thuËt ghÐp cµnh - ThÝ nghiÖm 3: KÜ thuËt ghÐp chåi ( m¾t) + GV híng dÉn c¸ch lµm cña tõng thÝ nghiÖm: - ThÝ nghiÖm 1: * C¾t cµnh thµnh tõng ®o¹n (10-15cm), cã sè lîng chåi m¾t b»ng nhau. * Cắm nghiêng vào đất ẩm, một phần hom ở trên mặt đất. * Theo dõi sự nảy chồi và tốc độ sinh trởng của cây mới sinh từ các hom (theo b¶ng ë sgk-167)-> * (thí nghiệm này chỉ làm tập, học sinh về nhà làm lại và theo dõi để báo c¸o kÕt qu¶ vµo lÇn thùc hµnh sau) - ThÝ nghiÖm 2: (Treo tranh 43) * häc sinh xem vµ nghe gi¸o viªn híng dÉn: * dao sắc cắt vát gon, sạch gốc ghép và cành ghép để cho bề mặt tiếp xóc thËt ¸p s¸t.. Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. TiÕt 46:. /2010 ( Líp 11B9 ). B-Sinh sản ở động vật Sinh sản vô tính ở động vật. I. Môc tiªu: Sau khi häc xong bµi nµy Hs cÇn ph¶i: 1. KiÕn thøc: - Trình bày đợc khái niệm sinh sản vô tính - Nêu đợc các hình thức sinh sản vô tính. - Nêu đợc u điểm, nhợc điểm của sinh sản vô tính ở động vật. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng so s¸nh vµ quan s¸t 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên II. TRäNG T¢M BµI D¹Y: Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật và những u nhợc điểm của sinh sản vô tÝnh. III. TIÕN TR×NH L£N LíP 1. ổn định tổ chức: (1’) - KiÓm tra trËt tù néi vô líp häc - KiÓm tra sÜ sè Hs:……………………………………………………… 2. KiÓm tra bµi cò: (5’) Sinh s¶n v« tÝnh lµ g×? C¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh ë thùc vËt? 3. Bµi míi: (36’) a. Phơng pháp: - Phơng pháp vấn đáp tìm tòi,thảo luận nhóm b. Ph¬ng tiÖn ,thiÕt bÞ d¹y häc: - Tranh (44.1-3)sgk , phiÕu häc tËp, b¶ng phô c. Néi dung bµi d¹y: §v® : §éng vËt cã 2 h×nh thøc sinh s¶n: * Vô tính : thờng gặp ở động vật bậc thấp * H÷u tÝnh: ë hÇu hÕt §V kh«ng x¬ng vµ cã x¬ng sèng * Hoạt động 1. Tìm hiểu k/n s2 vô tính I. Khái niệm sinh sản vô tính: - GV cho học sinh làm bài tập lệnh số 1SGK để rút ra khái niệm về sinh sản vô - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tính ( đáp án ý đầu tiên) trong đó một cá thể sinh ra một hay nhiÒu c¸ thÓ míi cã bé NST gièng hÖt nã, kh«ng cã sù kÕt hîp gi÷a tinh trïng vµ tÕ bµo trøng. * Hoạt động 2. Tìm hiểu ác hình thức II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật: sinh sản vô tính ở động vật: - GV ph¸t phiÕu häc tËp vµ treo tranh h×nh 44.1, 44.2, 44.3 - HS tù nghiªn cøu môc II- SGK, quan sát tranh H44. cùng thảo luận nhóm để - Phân đôi hoµn thiÖn phiÕu häc tËp. PhiÕu häc tËp C¸c h×nh thøc SSVT ë §V. H×nh thøc ss 1. Phân đôi 2. N·y chåi. §Æc ®iÓm. §¹i diÖn. - N¶y chåi (PhiÕu häc tËp) - Ph©n m¶nh.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 3. Ph©n m¶nh. - Trinh s¶n.. 4. Trinh s¶n. * §iÓm gièng nhau cña c¸c h×nh thøc sinh s¶n trªn lµ: §iÓm gièng nhau - T¹o c¸ thÓ míi cã bé NST gièng c¬ thÓ ban ®Çu. Hs: Tr×nh bµy, nhËn xÐt bæ sung - Có ở động vật thấp GV : Đa ra bảng phụ đáp án ? Hiện tợng thằn lằn tái sinh đuôi; - Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo tôm, cua tái sinh đợc chân và càng bị gãy ra cơ thể mới (không có sự kết hợp giữa cã ph¶i lµ h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh tinh trïng vµ TB trøng) kh«ng? V× sao? -V× sao c¸c c¸ thÓ trong sinh s¶n v« tÝnh l¹i hoµn toµn gièng c¬ thÓ bè mÑ ban ®Çu? - C¬ së tÕ bµo häc cña sinh s¶n v« tÝnh lµ g×? HS: (………) Hs: NhËn xÐt III. ¦u vµ nhîc ®iÓm cña sinh s¶n v« Gv: KÕt luËn * Hoạt động 3. Tìm hiểu u và nhợc tính: ®iÓm cña sinh s¶n v« tÝnh: GV: Y/c Hs lµm bµi tËp môc ∆ Sgk trang 173 ? HS: (………) Gv: KÕt luËn * Hoạt động 4. Tìm hiểu ứng dụng của sinh s¶n v« tÝnh trong nu«i cÊy m« vµ nhân bản vô tính ở động vật - GV nªu mét sè hiÖn tîng nu«i cÊy m« trong thùc tiÔn cuéc sèng: ? Nuôi cấy mô tế bào đợc thực hiện trong ®iÒu kiÖn nµo? V× sao? ? øng dông cña viÖc nu«i m« sèng? ? Tại sao cha thể tạo đợc cá thể mới từ tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao? HS: (………) Gv: KÕt luËn. ¦u ®iÓm: (§Æc diÓm 1,2,5) Sgk Nhîc ®iÓm: (§Æc diÓm 4) Sgk IV. øng dông cña sinh s¶n v« tÝnh trong nu«i cÊy m« vµ nh©n b¶n v« tính ở động vật 1. Nu«i m« sèng - C¸ch tiÕn hµnh: T¸ch m« tõ c¬ thÓ động vật và nuôi cấy trong môi trờng đủ dinh dìng. - Điều kiện: vô trùng và nhiệt độ thÝch hîp - øng dông trong y häc. 2. Nh©n b¶n v« tÝnh. ? Nhân bản vô tính có ý nghĩa gì đối với - Cách tiến hành - ý nghĩa của nhân bản vô tính đối đời sống? ? Nhân bản vô tính để tạo ra các cơ với đời sống. quan m¬Ý thay thÕ c¸c c¬ quan bÞ bÖnh, bÞ háng ë ngêi) 4. Cñng cè (5’) - T¹i sao c¸c c¸ thÓ con trong sinh s¶n v« tÝnh gièng hÖt c¸ thÓ mÑ? - Cho biÕt nh÷ng ®iÓm gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a c¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh ë động vật? * Câu hỏi trắc nghiệm: các câu sau đây đúng hay sai? A. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh s¶n..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> B. Trinh s¶n lµ hiÖn tîng c¸c trøng kh«ng qua thô tinh ph¸t triÓn thµnh c¸c c¬ thÓ míi cã bé NST lìng béi. C. Mét trong nh÷ng u ®iÓm cña sinh s¶n v« tÝnh lµ t¹o ra c¸c c¸ thÓ míi rÊt ®a d¹ng vÒ mÆt di truyÒn. D. Chúng ta cha thể tạo ra đợc cá thể mới từ tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hoá cao của tế bào động vật có tổ chức cao. Đáp án: các câu đúng: A, D; các câu sai: B, C. 5. DÆn dß: Học bài , làm bài tập và đọc trớc bài : Sinh sản hữu tính ở động vật §¸p ¸n phiÕu häc tËp H×nh thøc sinh §Æc ®iÓm §¹i diÖn s¶n Dựa trên phân chia đơn giản TBC ĐV đơn bào, giun dẹp 1.Phân đôi vµ nh©n ( b»ng c¸ch t¹o ra eo th¾t) 2. n¶y chåi. 3. Ph©n m¶nh. 4. Trinh s¶n. Dùa trªn ph©n bµo nguyªn nhiÔm nhiều lần để tạo ra một chồi con Dùa trªn m¶nh vôn vì cña c¬ thÓ, qua phân bào nguyên nhiễm để tạo ra c¬ thÓ míi Dùa trªn ph©n chia tÕ bµo trøng (kh«ng thô tinh) theo kiÓu nguyªn ph©n nhiÒu lÇn t¹o nªn c¸ thÓ míi có bộ NST đơn bội. Bät biÓn, ruét khoang. Bät biÓn, giun dÑp Trøng thô tinh -> thµnh ong thî vµ ong chóa. Kh«ng thô tinh -> ong đực ( NST n).  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. TiÕt 47:. /2010 ( Líp 11B9 ). Sinh sản hữu tính ở động vật. I. Môc tiªu: Sau khi häc xong bµi nµy Hs cÇn ph¶i: 1. KiÕn thøc: - Nêu đợc định nghĩa sinh sản hữu tính - Nêu đợc 3 giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính - Phân biệt đợc thụ tinh ngoài với thụ tinh trong. - Nêu đợc u và nhợc điểm của đẻ trứng và đẻ con. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng quan s¸t, so s¸nh 3. Thái độ: II. TRäNG T¢M BµI D¹Y: Qu¸ tr×nh sinh s¶n h÷u tÝnh III. TIÕN TR×NH L£N LíP 1. ổn định tổ chức: (1’) - KiÓm tra trËt tù néi vô líp häc - KiÓm tra sÜ sè Hs:……………………………………………………… 2. KiÓm tra bµi cò: (5’) - Sinh s¶n v« tÝnh lµ g×? Nªu u vµ nhîc ®iÓm cña sinh s¶n v« tÝnh? - Ph©n biÖt trinh s¶n víi c¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh kh¸c? 3. Bµi míi: (36’) a. Phơng pháp: - Phơng pháp vấn đáp tìm tòi b. Ph¬ng tiÖn ,thiÕt bÞ d¹y häc: - H×nh 45.1, 45.2, 45.3. SGK. B¶n trong, m¸y chiÕu c. Néi dung bµi d¹y: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1. Tìm hiểu k/n sinh sản hữu tÝnh Gv: - Cho ví dụ về vài loài động vật có sinh s¶n h÷u tÝnh? - T¹i sao nãi h×nh thøc sinh s¶n cña chóng lµ sinh s¶n h÷u tÝnh? Sau khi HS cho ví dụ, giải thích đợc chúng là những động vật sinh sản hữu tính  Sinh s¶n h÷u tÝnh lµ g×? HS nªu kh¸i niÖm, GV bæ sung hoµn chØnh. *. Hoạt động 2. Tìm hiểu quá trình sinh s¶n h÷u tÝnh GV cho HS quan s¸t h×nh 45.1 SGK -Sinh s¶n h÷u tÝnh gåm mÊy giai ®o¹n? Hs: (.......) Gv: NhËn xÐt,kÕt luËn - Tinh trùng và trứng đợc hình thành ở bộ. Néi dung I. Sinh s¶n h÷u tÝnh lµ g×?. - Sinh s¶n h÷u tÝnh lµ h×nh thøc sinh s¶n t¹o ra c¬ thÓ míi qua sù h×nh thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử lỡng béi, hîp tö ph¸t triÓn vµ h×nh thµnh c¸ thÓ míi. II. Qu¸ tr×nh sinh s¶n h÷u tÝnh. * H×nh thµnh giao tö: + Nguån gèc: Buång trøng vµ tinh hoµn..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> phËn nµo trong c¬ thÓ? - T¹i sao sè lîng NST trong tinh trïng vµ trøng gi¶m ®i mét nöa so víi c¸c lo¹i tÕ bµo kh¸c trong c¬ thÓ? Gv: - Thô tinh lµ g×? T¹i sao hîp tö cã bé NST lìng béi? Hs: (.......) Gv: NhËn xÐt,kÕt luËn - T¹i sao tõ mét tÕ bµo (hîp tö) l¹i cã thÓ ph¸t triÓn thµnh mét c¬ thÓ míi? HS giải thích, sau đó GV bổ sung hoàn chØnh. *. Hoạt động 4. Tìm hiểu thụ ngoài và thu tinh trong GV cho HS quan s¸t h×nh 45.2 vµ 45.3 SGK, đọc thông tin trong mục III - §iÓm kh¸c nhau trong sù sinh s¶n h÷u tính của giun đất với ếch? Hs: (.......) - VËy thô tinh ngoµi kh¸c thô tinh trong ë ®iÓm nµo? HS tr¶ lêi b»ng c¸ch ®iÒn c¸c th«ng tin thÝch hîp vµo phiÕu häc tËp. PhiÕu häc tËp sè 1. Thô tinh ngoµi Thô tinh trong. + Cơ chế: Giao tử cái và giao tử đực có bộ NST đơn bội là nhờ quá trình gi¶m ph©n trong buång trøng vµ tinh hoµn. * Thô tinh : lµ qu¸ tr×nh hîp nhÊt 2 loại giao tử đơn bội (n)đực và cái để t¹o ra hîp tö lìng béi. * Ph¸t triÓn ph«i thai: lµ qu¸ tr×nh phân chia và phân hoá tế bào để hình thµnh c¸c c¬ quan vµ c¬ thÓ míi III. Thô tinh ngoµi vµ thô tinh trong. 1. Thô tinh ngoµi - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ trøng gÆp tinh trïng vµ thô tinh ë bªn ngoµi c¬ thÓ c¸i 2. Thô tinh trong - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ trøng gÆp tinh trïng vµ thô tinh ë trong c¬ quan sinh dôc cña con c¸i. Kh¸i niÖm ¦u ®iÓm Nhîc ®iÓm GV cho 1 HS tr×nh bµy, c¸c em kh¸c theo dâi bæ sung Hoạt động 5. Tìm hiểu về đẻ trứng và đẻ IV. Đẻ trứng và đẻ con con Gv: - Hãy cho biết đẻ con có u điểm gì hơn - Đẻ con có nhiều u điểm hơn đẻ trứng đẻ trứng? + Thai đợc bảo vệ Hs: (.......) + TØ lÖ sèng cao … Gv: NhËn xÐt,kÕt luËn 4. Cñng cè * Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: 1. Sinh s¶n h÷u tÝnh cã u ®iÓm vµ nhîc ®iÓm g×? 2. Tại sao động vật sống ở trên cạn không thể tiến hành thụ tinh ngoài đợc? 3. Chiều hớng tiến hoá của sinh sản ở động vật? 4. Các câu sau đây đúng hay sai: a. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc c¬ quan sinh dôc c¸i. b. Động vật lỡng tính là động vật mà trên mỗi cá thể có cả cơ quan sinh dục đực và c¬ quan sinh dôc c¸i. c. Một vài loài giun đốt là động vật lỡng tính nên có hiện tợng tự thụ tinh. d. ở bò sát đẻ con, phôi thai nhận đợc chất dinh dỡng trực tiếp từ cơ thể mẹ. §¸p ¸n phiÕu häc tËp sè 1 Thô tinh ngoµi Thô tinh trong Kh¸i niÖm - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ trøng gÆp tinh - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ trøng gÆp.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> trïng vµ thô tinh ë bªn ngoµi c¬ thÓ c¸i. tinh trïng vµ thô tinh ë trong c¬ quan sinh dôc cña con c¸i - Con cái đẻ đợc nhiều trứng trong cùng 1 - Hiệu suất thụ tinh cao lóc - Hợp tử đợc bảo vệ tốt, ít chịu ảnh - Không tiêu tốn nhiều năng lợng để thụ hởng của môi trờng ngoài nên tỉ lệ tinh hợp tử phát triển và đẻ thành con - Đẻ đợc nhiều lứa hơn trong cùng khoảng cao. thêi gian so víi thô tinh trong. -HiÖu suÊt thô tinh cña trøng thÊp - Tiêu tốn nhiều năng lợng để thụ - Hợp tử không đợc bảo vệ nên tỉ lệ phát tinhtriển và đẻ con thấp. - Số lứa đẻ giảm, lợng con đẻ ít.. ¦u ®iÓm. Nhîc ®iÓm.  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. DuyÖt cña BGH. /2010 ( Líp 11B9 ). TiÕt 48: C¬ chÕ ®iÒu hoµ sinh s¶n I. Môc tiªu: sau khi häc xong bµi nµy HS cÇn ph¶i: 1. Kiến thức: Nêu đợc: - C¬ chÕ ®iÒu hoµ s¶n sinh tinh trïng - C¬ chÕ ®iÒu hoµ s¶n sinh trøng - ảnh hởng của TK và môi trờng sống đến quá trình sinh tinh và sinh trứng 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng t duy logic 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe sinh sản và sinh đẻ có kế hoạch ở ngời II. TRäNG T¢M BµI D¹Y: C¬ chÕ ®iÒu hßa sinh tinh vµ sinh trøng III. TIÕN TR×NH L£N LíP 1. ổn định tổ chức: (1’) - KiÓm tra trËt tù néi vô líp häc - KiÓm tra sÜ sè Hs:……………………………………………………… 2. KiÓm tra bµi cò: (5’) - Qu¸ tr×nh sinh s¶n h÷u tÝnh gåm nh÷ng giai ®o¹n nµo?. - Cho biÕt u ®iÓm vµ nhîc ®iÓm cña sinh s¶n h÷u tÝnh? 3. Bµi míi: (34’) a. Phơng pháp: - Phơng pháp vấn đáp tìm tòi b. Ph¬ng tiÖn ,thiÕt bÞ d¹y häc: - H×nh 46.1, 46.2 SGK c. Néi dung bµi d¹y: Hoạt động của thầy và trò Néi dung *. Hoạt động1. Tìm hiểu cơ chế điều hòa I. Cơ chế điều hoà sinh tinh sinh tinh 1. Vai trß cña hoocm«n GV: cho HS quan sát hình 46.1 SGK, đọc th«ng tin trong môc I.1 - M« t¶ c¬ chÕ s¶n sinh tinh trïng? Tªn N¬i s¶n T¸c dông (Tªn c¸c lo¹i hoocm«n vµ t¸c dông cña hoocm«n sinh chóng, n¬i s¶n sinh ra hoocm«n?) FSH TuyÕn KÝch thÝch èng sinh PhiÕu häc tËp sè 1. Tªn hoocm«n. FSH. N¬i s¶n sinh. T¸c dông. LH. yªn TuyÕn yªn. tinh s¶n xuÊt ra tinh trïng KÝch thÝch tÕ bµo tuyÕn kÎ s¶n xuÊt ra test«stªr«n.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Testostª ron. LH Testostªron. Tinh hoµn. KÝch thÝch ph¸t triÓn èng sinh tinh vµ s¶n sinh tinh trïng. GV cho mét HS tr×nh bµy, c¸c em kh¸c bæ sung. 2. C¬ chÕ: - C¬ chÕ ®iÒu hßa diÔn ra nh thÕ nµo? KTMT HÖ thÇn kinh Hs: (.......) (vùng dới đồi) Gv: NhËn xÐt,kÕt luËn (GnRH) TuyÕn yªn. tb kÏ. (FSH) (Testosteron). èng sinh tinh Tinh trïng *. Hoạt động2. Tìm hiểu cơ chế điều hòa II. Cơ chế điều hoà sinh trứng sinh trøng 1. Vai trß cña hoocm«n GV cho HS quan sát hình 46.2 SGK, đọc th«ng tin trong môc II.1 - Tªn c¸c lo¹i hoocm«n vµ t¸c dông cña Tªn N¬i s¶n sinh T¸c dông chúng đến quá trình phát triển, chín và hoocm«n rông cña trøng, n¬i s¶n sinh ra hoocm«n? KÝch thÝch ph¸t FSH TuyÕn yªn PhiÕu häc tËp sè 2 triÓn nang trøng Tªn hoocm«n. N¬i s¶n sinh. T¸c dông. FSH LH ¥strogenvµ pr«gestªron. GV gäi mét HS lªn tr×nh bµy, c¸c em kh¸c theo dâi vµ bæ sung. ? T¹i sao phô n÷ uèng viªn thuèc tr¸nh thai cã thÓ tr¸nh thai? Gi¶i thÝch?. LH ¥str«gen vµ pr«gestªron. KÝch thÝch nang trøng chÝn vµ rông TuyÕn yªn trøng, duy tr× thÓ vµng Buång Lµm niªm m¹c tö trøng – thÓ cung dµy lªn vµng. 2. C¬ chÕ ®iÒu hßa sinh trøng:. + Tr×nh bµy c¬ chÕ ®iÒu hßa sinh trøng? Hs: (.......) Gv: NhËn xÐt,kÕt luËn KTMT HÖ thÇn kinh (vùng dới đồi). (GnRH) Hoạt động3.. TuyÕn yªn FSH. (LH). (LH). Nang trøng. ThÓ vµng. Gv: + ThÇn kinh vµ m«i trêng cã ¶nh hëng ntn Trøng ¬strogen Progesteron tíi qu¸ tr×nh sinh tinh vµ sinh trøng? Hs: Tr¶ lêi KÝch thÝch tö cung Gv: NhËn xÐt, kÕt luËn III. ¶nh hëng cña thÇn kinh vµ MT sèng tíi qu¸ tr×nh sinh tinh,trøng - C¨ng th¼ng TK kÐo dµi.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> - Chất dinh dỡng, chế độ ăn uống - NghiÖn thuèc l¸, rîu bia, ma tóy... 4. Cñng cè (5’) - T¹i sao qu¸ tr×nh sinh trøng l¹i diÔn ra theo mïa? * Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng 1. Hoocm«n kÝch thÝch èng sinh tinh s¶n xuÊt ra tinh trïng lµ A. LH C. ¥strogen B. FSH D. Progetron 2. Hoocm«n kÝch thÝch nang trøng chÝn vµ rông trøng, duy tr× thÓ vµng lµ A. ¥strogen C. Testosteron B. FSH D. LH 5. DÆn dß: Học bài cũ, làm bài tập và đọc trớc bài mới  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. /2010 ( Líp 11B9 ). TiÕt 48: Bµi 47: §iÒu khiÓn sinh s¶n ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở ngời I. Môc tiªu: Sau khi häc xong bài này HS cÇn ph¶i: - Trình bày đợc một số biện pháp làm tăng sinh sản ở động vật - KÓ tªn c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai vµ nªu c¬ chÕ t¸c dông cña chóng II. ThiÕt bÞ d¹y häc - B¶ng 47 SGK (c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai) - Mét sè dông cô tr¸nh thai, vµ mét sè thuèc tr¸nh thai III. TiÕn tr×nh bµi d¹y 1. KiÓm tra bµi cò: - Các hoocmôn FSH, LH đợc sản xuất ra ở đâu và vai trò của chúng trong quá trình sản sinh tinh trïng? - Cho ví dụ về vai trò của hệ thần kinh và môi trờng sống đến quá trình sản sinh trứng. 2. Bµi míi: Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc Đặt vấn đề: Tại sao cần tăng sinh sản ở động vật, nhng cần giảm sinh đẻ ở ngời? GV cần giới thiệu để HS thấy đợc ở nhiều nớc trong đó có Việt Nam, nhu cầu lơng thực, thực phẩm của ngời dân cha đợc đáp ứng đủ. Mặt khác, tăng dân số nhanh cũng gây áp lực lên nhiều mặt của đời sống, trong đó có việc cung cấp lơng thực, thực phÈm. V× vËy, mét mÆt cÇn n©ng cao n¨ng suÊt ch©n nu«i, c©y trång, mÆt kh¸c cÇn ph¶i gi¶m d©n sè. *. Hoạt động 1. - H·y cho biÕt mét sè kinh nghiÖm lµm t¨ng sinh s¶n trong ch¨n nu«i? HS cã thÓ ®a ra mét sè kinh nghiÖm ë I. C¸c biÖn ph¸p lµm t¨ng sinh s¶n ë địa phơng nh tạo điều kiện chăm sóc nuôi động vật dìng tèt. GV cho HS đọc mục I, ph¸t phiÕu häc tËp. PhiÕu häc tËp Thay đổi số con Gåm biÖn ph¸p: §iÒu khiÓn giíi tÝnh Tªn biÖn ph¸p t¨ng T¸c sinh sản ở động vật dông gi¶i thÝch Sö dông BiÖn hoocm«n ph¸p hoÆc chÊt 1. Các biện pháp làm thay đổi số con lµm kÝch thÝch a. Sö dông hoocm«n hoÆc chÊt kÝch thay tæng hîp thÝch tæng hîp Thay đổi yếu đổi b. Thay đổi các yếu tố môi trờng tè m«i trêng sè c. Nu«i cÊy ph«i Nu«i cÊy con d. Thô tinh nh©n t¹o ph«i.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Thô tinh nh©n t¹o Sö dông hoocm«n T¸ch tinh BiÖn trïng ph¸p ChiÕu tia tö ®iÒu ngo¹i khiển Thay đổi chế độ ăn … giíi X¸c định tÝnh sím giíi tÝnh ph«i (thÓ Bar) - HiÖn nay cã nh÷ng biÖn ph¸p nµo lµm tăng sinh sản ở động vật? - T¹i sao sö dông hoocm«n cã thÓ lµm t¨ng sinh sản ở động vật? - ý nghÜa cña viÖc n«i cÊy ph«i? HS tr¶ lêi b»ng c¸ch ®iÒn c¸c th«ng tin thÝch hîp vµo phiÕu häc tËp. Sau đó GV cho sửa chữa, hoàn chỉnh. - V× sao cÇn ®iÒu khiÓn giíi tÝnh ë vËt nu«i? - Cơ chế của việc xác định giới tính ở động vËt?. 2. C¸c biÖn ph¸p ®iÒu khiÓn giíi tÝnh - Sö dông hoocm«n - T¸ch tinh trïng - ChiÕu tia tö ngo¹i - Thay đổi chế độ ăn …. II. Sinh đẻ có kế hoạch ở ngời 1. Sinh đẻ có kế hoạch là gì? S§CKH lµ ®iÒu chØnh vÒ sè con, thêi ®iÓm sinh con vµ kho¶ng c¸ch sinh con cho phï hîp... 2. C¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai: + Bao cao su + Dông cô tö cung + Thuèc tr¸nh thai + TriÖt s¶n nam vµ n÷ *. Hoạt động 2. + TÝnh vßng kinh - Chñ tr¬ng cña Nhµ níc ta hiÖn nay mét + Xuất tinh ngoài âm đạo cÆp vî chång nªn cã bao nhiªu con? Tuæi bao nhiªu th× míi sinh con? Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c lÇn sinh con lµ bao nhiªu? Tõ sù tr¶ lêi cña HS  kh¸i niÖm S§CKH - V× sao ph¶i sö dông c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai? - H·y ®iÒn tªn c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai vµ c¬ chÕ t¸c dông cña chóng gióp phô n÷ tr¸nh thai vµo b¶ng 47 SGK? GV cho HS điền trong 5 phút, sau đó gọi mét HS tr×nh bµy. IV. Cñng cè - T¹i sao kh«ng nªn l¹m dông biÖn ph¸p n¹o hót thai? - T¹i sao n÷ díi 19 tuæi kh«ng nªn dïng thuèc tr¸nh thai? * Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng Một trong những biện pháp thờng đợc sử dụng để điều khiển giới tính ở vật nuôi lµ A. cho giao phèi tù do B. chän läc trøng C. t¸ch tinh trïng D. cho giao phèi gÇn Đáp án đúng: C V. DÆn dß:.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> - Häc bµi theo c¸c c©u hái 1, 2, 3 SGK §¸p ¸n phiÕu häc tËp. Tên biện pháp tăng sinh ở động vật Sö dông hoocm«n hoÆc chÊt kÝch thÝch tæng hîp Biện pháp Thay đổi yếu tố môi trlàm thay ờng đổi số con Nuôi cấy phôi Thô tinh nh©n t¹o Sö dông hoocm«n T¸ch tinh trïng BiÖn ph¸p ChiÕu tia tö ngo¹i ®iÒu khiÓn giíi Thay đổi chế độ ăn … tÝnh. T¸c dông - gi¶i thÝch KÝch thÝch trøng chÝn hµng lo¹t, rông nhiÒu trứng- Sử dụng trứng để thụ tinh nhân tạo Tăng số trứng/lần đẻ, đẻ sớm - Cho nhiều con cái cùng mang thai và đẻ đồng loạt, tiện chăm sóc - Tăng nhanh số lợng các động vật quí hiếm. -HiÖu qu¶ thô tinh cao - Sử dụng hiệu quả các con đực tốt Tạo đợc giới tính 1 số laài theo yêu cầu sản xuÊt Chọn loại tinh trùng mang NST X hay Y để thô tinh víi trøng t¹o giíi tÝnh theo ý muèn Tạo giới tính vật nuôi theo ý muốn (tằm đực) T¹o giíi tÝnh vËt nu«i theo ý muèn. Xác định sớm giới tính Giúp phát hiện sớm giới tính vật nuôi để giữ ph«i l¹i hay lo¹i bá (thÓ Bar)  Rót kinh nghiÖm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. TiÕt 50:. /2010 ( Líp 11B9 ). bµi tËp. I. Môc tiªu: Sau khi häc xong bµi nµy HS cÇn ph¶i: - Trả lời đợc các câu hỏi liên quan đến phần sinh sản của thực vật và động vật. - Rút ra đợc sự tiến hóa, u điểm của các hình thức sinh sản. II. Ph¬ng ph¸p- ph¬ng tiÖn: - Phơng pháp: vấn đáp tái hiện, thảo luận nhóm - Ph¬ng tiÖn: sgk, b¶ng phô III. TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi: H§1: hs lµm 1 sè bµi tËp tr¾c nghiÖm Câu 1: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính, vì a. cá thể mới có tuổi thọ dài hơn bố mẹ b. sinh sản hữu tính có ý nghĩa lớn trong tiến hoá và chọn giống c. cá thể mới tạo ra sinh trưởng và phát triển tốt hơn d. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử Câu 2: Cấu trúc hạt phấn gồm có a. 1 nhân tế bào b. 2 nhân tế bào c. 3 nhân tế bào d. 4 nhân tế bào Câu 3: Cấu trúc túi phôi gồm có a. 2 nhân tế bào c. 6 nhân tế bào b. 4 nhân tế bào d. 8 nhân tế bào Câu 4: Để tạo thành hạt phấn, nhân bào tử đơn bội phải trải qua a. 1 lần nguyên phân c. 3 lần nguyên phân b. 2 lần nguyên phân d. 4 lần nguyên phân Câu 5: Để tạo thành túi phôi, nhân đại bào tử sống sót bội phải trải qua a. 1 lần nguyên phân c. 3 lần nguyên phân b. 2 lần nguyên phân d. 4 lần nguyên phân Câu 6: Thụ phấn là quá trình a. hạt phấn chuyển từ nhị đến núm nhuỵ của hoa cùng loài b. nhân tế bào sinh dưỡng hoạt động tạo thành ống phấn c. nhân sinh sản và sinh dưỡng di chuyển theo ống phấn tiếp xúc với noãn d. hai tinh tử kết hợp với nhân cực và trứng.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Câu 7: Sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa được giãi thích là do a. hạt phấn chuyển từ nhị đến núm nhuỵ của hoa cùng loài b. nhân tế bào sinh dưỡng hoạt động tạo thành ống phấn c. nhân sinh sản và sinh dưỡng di chuyển theo ống phấn tiếp xúc với noãn d. hai tinh tử kết hợp với nhân cực và trứng Câu 8: Hạt được tạo thành từ a. túi phôi sau thụ tinh c. noãn bào sau thụ tinh b. nhân cực sau thụ tinh d. bầu nhuỵ sau thụ tinh Câu 9: Quả được tạo thành từ a. túi phôi sau thụ tinh c. noãn bào sau thụ tinh b. nhân cực sau thụ tinh d. bầu nhuỵ sau thụ tinh Câu 10: Ngoài tự nhiên, tre sinh sản bằng a. lóng c. đỉnh sinh trưỡng b. thân rể d. rể phụ Câu 11: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng cành ghép, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép vào gốc ghép là: a. để dòng mạch gổ dể dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép b. cành ghép không bị rơi ra c. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài d. tạo vết ghép phù hợp giữa cành ghép và gốc ghép Câu 12: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kéo ở thực vật là a. tiết kiệm được vật liệu di truyền ( Sử dụng cả hai tinh tử) b. hình thành nội nhủ cung cấp cho sự phát triển của phôi c. hình thành nội nhủ chứa các tế bào tam bội d. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới ( §A: 1b,2b,3d,4a,5c,6a,7d,8c,9d,10b,11a,12d ) H§2:. Tr¶ lêi c¸c c©u hái vÒ sinh s¶n v« tÝnh sau:. GV: - Cho biÕt nh÷ng ®iÓm gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a c¸c h×nh thøc sinh s¶n v« tÝnh ë động vật? - SSVT cã nh÷ng u ®iÓm, nhîc ®iÓm g×? Hs: Th¶o luËn, tr×nh bµy,nhËn xÐt Gv: KÕt luËn,treo b¶ng phô So sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật.. H×nh thøc sinh s¶n. §Æc ®iÓm. §¹i diÖn. Dựa trên phân chia đơn giản ĐV đơn bào, giun dẹp TBC vµ nh©n ( b»ng c¸ch t¹o ra eo th¾t) Dùa trªn ph©n bµo nguyªn 2. n¶y chåi nhiễm nhiều lần để tạo ra một Bọt biển, ruột khoang chåi con 3. Ph©n m¶nh Dùa trªn m¶nh vôn vì cña c¬ thÓ, qua ph©n bµo nguyªn Bät biÓn, giun dÑp 1.Phân đôi.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> 4. Trinh s¶n. nhiễm để tạo ra cơ thể mới Dùa trªn ph©n chia tÕ bµo trøng Trøng thô tinh -> thµnh ong thî (kh«ng thô tinh) theo kiÓu vµ ong chóa. Kh«ng thô tinh -> nguyªn ph©n nhiÒu lÇn t¹o nªn ong đực ( NST n) cá thể mới có bộ NST đơn bội. H§2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái vÒ sinh s¶n h÷u tÝnh sau: Gv: - Sinh s¶n h÷u tÝnh cã u ®iÓm vµ nhîc ®iÓm g×? - Tại sao động vật sống ở trên cạn không thể tiến hành thụ tinh ngoài đợc? - Ph©n biÖt thô tinh ngoµi vµ thô tinh trong - Chiều hớng tiến hoá của sinh sản ở động vật? Hs: Th¶o luËn, tr×nh bµy,nhËn xÐt Gv: KÕt luËn,treo b¶ng phô Ph©n biÖt thô tinh trong vµ thô tinh ngoµi. Thô tinh ngoµi. Kh¸i niÖm. ¦u ®iÓm. Nhîc ®iÓm. Thô tinh trong. - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ - Lµ h×nh thøc thô tinh mµ trøng trøng gÆp tinh trïng vµ thô gÆp tinh trïng vµ thô tinh ë trong c¬ tinh ë bªn ngoµi c¬ thÓ c¸i quan sinh dôc cña con c¸i - Con cái đẻ đợc nhiều trứng trong cïng 1 lóc - Kh«ng tiªu tèn nhiÒu n¨ng lợng để thụ tinh - Đẻ đợc nhiều lứa hơn trong cïng kho¶ng thêi gian so víi thô tinh trong.. - HiÖu suÊt thô tinh cao - Hợp tử đợc bảo vệ tốt, ít chịu ảnh hëng cña m«i trêng ngoµi nªn tØ lÖ hợp tử phát triển và đẻ thành con cao.. -Hiệu suất thụ tinh của trứng - Tiêu tốn nhiều năng lợng để thụ thÊp tinh- Hợp tử không đợc bảo vệ - Số lứa đẻ giảm, lợng con đẻ ít. nên tỉ lệ phát triển và đẻ con thÊp.  Rót kinh nghiÖm:. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. DuyÖt cña tæ (nhãm) trëng CM. DuyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: / /2010 ( Líp 11B8 ) / Nguån gi¸o ¸n: Tµi liÖu tham kh¶o Sgk, Sgv. TiÕt 51: Bµi 48:. /2010 ( Líp 11B9 ). «n tËp ch¬ng II, iii vµ iv. I. Môc tiªu : Sau khi häc xong bµi nµy Hs cÇn ph¶i: - Phân biệt và trình bày đợc mối liên quan giữa sinh trởng và phát triển, những điểm giống và khác nhau trong quá trình sinh trởng, phát triển của thực vật và động vật. ý nghĩa của sinh trởng, phát triển đối với sự duy trì và phát tán của loài. - Kể đợc tên các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển của thực vật và động vËt. - Ph©n biÖt sinh trëng víi ph¸t triÓn qua biÕn th¸i hoµn toµn, biÕn th¸i kh«ng hoµn toµn vµ kh«ng qua biÕn th¸i. - Phân biệt đợc các hình thức sinh sản ở thực vật và động vật, rút ra đợc điểm giống nhau và khác nhau trong sinh sản giữa thực vật và động vật, cũng nh hiểu đợc vai trò quan trọng của sinh sản đối với sự tồn tại và phát triển liên tục của loài. - Kể đợc tên các hoocmôn điều hòa sinh sản ở thực vật và động vật. II. ThiÕt bÞ d¹y häc -Tranh và bản trong hình phóng to về sinh trởng, phát triển, sinh sản ở thực vật và ở động vËt, m¸y chiÕu. - PhiÕu häc tËp. III. TiÕn tr×nh lªn líp 1. KiÓm tra bµi cò: ?Thế nào là sinh đẻ có kế hoạch? Hãy nêucác biện pháp tránh thai. 2. Bµi míi: A. Sinh trëng vµ ph¸t triÓn 1. Sinh trëng: - Kh¸i niÖm sinh trëng - Đặc trng sinh trởng của thực vật, động vật. *Häc sinh thùc hiÖn lÖnh  môc I. 1 SGK. -Ph©n biÖt nh÷ng ®iÓm gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a chóng. - C¸c hoocm«n thùc vËt vµ øng dông cña chóng? - Những điểm giống nhau và khác nhau của hoocmôn thực vật và động vật? 2. Ph¸t triÓn: Lµ qu¸ tr×nh bao gåm sinh trëng, ph©n ho¸ tÕ bµo vµ ph¸t sinh h×nh th¸i (h×nh thµnh c¸c m«, c¬ quan kh¸c nhau trong chu tr×nh sèng cña c¸ thÓ). *Häc sinh thùc hiÖn lÖnh môc I.2 SGK *Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát sơ đồ sau để phân biệt các giai đoạn sinh trỏng và ph¸t triÓn ë TV.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Dùng phiếu học tâp sau để giúp học sinh so sánh sự sinh trởng và phát triển giữa TV và §V: PhiÕu häc tËp Tiªu chÝ so s¸nh BiÓu hiÖn cña sinh trëng C¬ chÕ cña sinh trëng BiÓu hiÖn cña ph¸t triÓn. Thùc vËt §éng vËt PhÇn lín v« h¹n(trõ TV PhÇn lín lµ h÷u h¹n ng¾n ngµy) Ph©n chia vµ lín lªn cña Ph©n chia vµ lín lªn cña c¸c TB ë m« ph©n sinh c¸cTB ë mäi bé phËn c¬ thÓ Gi¸n ®o¹n Liªn tôc. C¬ chÕ cña ph¸t triÓn. sinh trëng,ph©n chia vµ sinh trëng,ph©n chia vµ ph©n ho¸ c¸c TB nhng ph©n ho¸ TB nhng quy quy trình đơn giản hơn tr×nh phøc t¹p h¬n. §iÒu hoµ sinh trëng. Phi to hormome lµ chÊt ®iÒu hoµ sinh trëng cña thùc vËt bao gåm 2 lo¹i: Nhãm kÝch thÝch sinh trëng vµ nhãm k×m h·m sinh trëng. §iÒu hoµ ph¸t triÓn. Phitocrom lµ s¾c tè enjim cã t¸c dông ®iÒu hoµ sù ph¸t triÓn chÊt nµy t¸c động đến sự ra hoa, nảy mÇm, tæng hîp s¾c tè.... -Điều hoà sinh trởng đợc thùc hiÖn bëi hormome sinh trëng (HGH) vµ hormome tir«xin,n. -§èi víi lo¹i ph¸t triÓn biến thái đợc điều hoà bởi hormome biÕn th¸i vµ lét x¸c Ec®ix¬n vµ Juvenin. -§èi víi lo¹i ph¸t triÓn không qua biến thái đợc ®iÒu hoµ bëi c¸c hormome sinh dôc. B. Sinh s¶n: Học sinh hiểu đợc khái niệm về sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật và ở động vật. Lu ý về những điểm giống nhau và khác nhau trong sinh sản ở thực vật và động vật. Vai trò của hiện tợng sinh sản đối với sự phát triển của loài. Các hình thức sinh sản (vô tÝnh, h÷u tÝnh) cã c¬ së tÕ bµo häc lµ gièng nhau. *Häc sinh thùc hiÖn lÖnh  môc II *Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh lËp b¶ng sau: Bảng 2: Sinh sản ở thực vật và động vật. C¸c h×nh thøc Thùc vËt sinh s¶n Sinh sản vô tính Là sự hình thành cây mới có đặc tÝnh gièng c©y mÑ, tõ mét phÇn cña c¬ quan sinh dìng. §éng vËt -Lµ h×nh thøc sinh s¶n chØ cÇn một cá thể mẹ để tạo ra cá thể con.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Sinh s¶n h÷u tÝnh Lµ h×nh thøc t¹o c¬ thÓ míi do Lµ h×nh thøc sinh s¶n t¹o c¸ có sự thụ tinh của hai giao tử đực thể mới nhờ có sự tham gia vµ c¸i. của giao tử đực và giao tử cái. B¶ng 3: ¦u ®iÓm vµ nhîc ®iÓm cña sinh s¶n v« tÝnh vµ h÷u tÝnh Sinh s¶n v« tÝnh Sinh sd¶n h÷u tÝnh I. ¦u ®iÓm: I. ¦u ®iÓm: 1. ...................................................... 1 ................................................. 2. ..................................................... 2. ................................................ 3. ...................................................... 3. ................................................ .......................................................... .................................................... II. Nhîc ®iÓm II. Nhîc ®iÓm. Bảng 4: Các hoocmôn điều hòa sinh sản ở động vật và vai trò Hoocm«n ......................................................... 2....................................................... 3..................................................... ,....................................................... vai trß 1......................................................... 2....................................................... 3..................................................... ,....................................................... IV. Cñng cè - hoµn thiÖn: - Sự giống nhau trong sinh trởng, phát triển, sinh sản của thực vật và động vật nói lên ®iÒu g× vÒ nguån gèc cña sinh giíi? b . Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. Câu 1: Các hoocmôn tham gi điều hoà sinh trứng là a. GnRH, FSH, ơstrogen c. testosteron, LH, FSH b. GnRH, FSH, LH d. GnRH, tirozin, ơstrogen Câu 2: Nếu nồng độ prôgesteron và ơstrogen trong máu tăng cao thì a. vùng dưới đồi và tuyến yên đều bị ức chế b. vùng dưới đồi và tuyến yên đều hưng phấn c. vùng dưới đồi và tuyến yên đều ngưng tiết hoocmôn d. vùng dưới đồi và tuyến yên vẫn hoạt động bình thường Câu 3 : Biện pháp tránh thai được áp dụng phổ biến nhất ở nước ta hiện nay là a. dùng bao cao su b. đặt vòng tránh thai c. dùng thuốc tránh thai d. đình sản nam và nữ.

<span class='text_page_counter'>(124)</span>

<span class='text_page_counter'>(125)</span>

<span class='text_page_counter'>(126)</span>

×