Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Bai soan giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.49 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 17:. Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2006. Tập đọc THƯA CHUYỆN VỚI MẸ. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- Hiểu từ ngữ mới trong bài . Hiểu nội dung: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ . Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em , không xem thợ rèn là ngheà heøn keùm . 2 - Kĩ năng :- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật . 3 - Giáo dục :- Có mơ ước chính đáng , biết nghề nghiệp nào cũng đáng quý . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh đốt pháo hoa giảng cụm từ đốt cây bông . - Băng giấy viết đoạn: “Cương thấy nghèn ngẹn …………..cây bông”. HS : SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - 2 HS tiếp nối nhau:+ đọc 2 đoạn bài Đôi giày ba ta màu xanh , + trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , giảng giải , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài - Thưa chuyện với mẹ (Tranh minh họa ) 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Luyện đọc - Chỉ định 1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn. -Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm .. - Đọc diễn cảm cả bài. Tiểu kết: - Đọc trơn toàn bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -Tổ chức thảo luận : 1,2,3/77 SGK. - Tổ chức hỏi đáp.. - Liên hệ bản thân phát biểu tự do và giải thích Tieåu keát: Hieåu yù nghóa cuûa baøi . Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm :. Hoạt động của học sinh -Theo doõi Hoạt động cả lớp - HS đọc, phân đoạn ( 2 đoạn ) + Đoạn 1 : Từ đầu … để kiếm sống . + Đoạn 2 : Phần còn lại . - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn : Kết hợp sửa lỗi phát âm, giải nghĩa các từ khó ( thưa; kiếm sống; đầy tớ ). - Luyện đọc theo cặp . Vài em đọc cả bài .. Hoạt động nhóm . -Chia nhoùm thaûo luaän. + Đọc đoạn 1 . * Cương xin mẹ học nghề rèn để làm gì? + Đọc đoạn 2. * Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào ? * Cöông thuyeát phuïc meï baèng caùch naøo ? - Yêu cầu đọc thầm toàn bài, nêu nhận xét cách trò chuyện giữa hai mẹ con Cương . * Cách xưng hô - Cử chỉ lúc trò chuyện * Cử chỉ của mẹ * Cử chỉ của Cương Hoạt động cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hướng dẫn một tốp 3 em đọc toàn truyện theo - Đọc theo lối phân vai . loái phaân vai . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : - Luyện đọc diễn cảm theo cặp . Cöông thaáy … caây boâng . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . + Sửa chữa , uốn nắn . Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhaân vaät . 4. Cuûng coá : (3’) -Neâu yù nghóa baøi . -Liên hệ thực tế : ước mơ chính đáng , nghề nghiệp nào cũng đáng quý 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Tiếp tục về nhà luyện đọc. -Chuẩn bị: Điều ước của vua Mi-đát . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2006.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 9:. Chính taû THỢ RÈN.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ Thợ rèn . 2 - Kĩ năng: - Phân biệt các tiếng có phụ âm đầu l / n hoặc vần dễ viết sai uôn / uông . 3 - Giáo dục: - Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Một số mẩu giấy có thể gắn lên bảng để HS thi tìm từ . HS : - SGK, V2 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : - Đọc cho 2, 3 em viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào (B) các từ ngữ có vần iên / yên / iêng đã luyện tiết trước . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của Thầy 1. Giới thiệu bài Nghe – viết bài thơ Thợ rèn 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả . - 1 HS đọc đoạn thơ – tìm hiểu nội dung.. Hoạt động của Trò. - Đọc bài thơ.Trả lời câu hỏi : Bài thơ cho các em biết những gì về nghề thợ rèn ? -Đọc thầm, viết các từ vừa tìm được (B) - Viết bài vào vở . -Soát lỗi.. - Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn. - Vieát chính taû. - Chấm , chữa 7 – 10 bài . Tiểu kết: trình bày đúng bài viết Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả -Baøi 2b : -Chia nhoùm. + Gắn bảng 3 tờ phiếu - Đọc yêu cầu bài , suy nghĩ , làm bài . * Baøi giaûi: - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả . Uống nước , nhớ nguồn. - Cả lớp nhận xét . Nhớ canh rau muống , nhớ cà dầm tương. - Vài em đọc lại những câu tục ngữ ca dao. Đố ai lặn xuống vực sâu Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu. Tiểu kết:Bồi dưỡng thái độ cẩn thận chính xaùc. 4. Củng cố : (3’) Trò chơi tìm từ có vần uôn / uông 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - HS ghi nhớ những từ ngữ đã được luyện tập để không viết sai chính tả . - Chuaån bò : OÂn taäp. Boå sung:. Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2006.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 17:. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ.. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức: - Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề Trên đôi cánh ước mơ . 2.Kĩ năng:- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh họa . Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chuû ñieåm . 3.Thái độ: - Giáo dục HS biết ước mơ , những ước mơ tốt đẹp . B. CHUAÅN BÒ: GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 . HS - Từ điển C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : - 1 HS phát biểu về Dấu ngoặc kép . -2 HS viết lên bảng 2 ví dụ về sử dụng dấu ngoặc kép trong hai trường hợp : + Dẫn lời nói trực tiếp . + Đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại Hoạt động của Thầy 1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ : ước mơ . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố mở rộng vốn từ - Baøi 1/87 : + Yêu cầu trao đổi nhóm đôi . + Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :. - Bài 2/87 : Tìm từ cùng nghĩa + Phát phiếu và từ điển cho các nhóm 6 . + Hướng dẫn cả lớp trao đổi , thảo luận . + Lưu ý gặp những từ: ước hẹn, ước đoán, ước nguyện… là những từ chỉ sự giao ước, khác với ước mơ. +Tổng kết xem nhóm nào có nhiều từ đúng. Tiểu kết: Bước đầu phân biệt các từ bổ trợ cho từ ước mơ. Hoạt động 2 : Luyện tập sử dụng từ - Bài 3/87 : Ghép từ ước mơ thể hiện sự đánh giá ước mơ cụ thể. +Tieáp tuïc laøm treân phieáu. *Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, cao cả. * Đánh gia không cao: ước mơ nho nhỏ. * Đánh giá thấp : ước mơ viển vông, kì quaëc, daïi doät. - Baøi 4/88 : ví duï cho BT 3. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc yêu cầu BT: Ghi lại từ cùng nghĩa với từ ước mơ, có trong bài Trung thu độc lập . - Cả lớp đọc thầm lại bài Trung thu độc lập , tìm từ đồng nghĩa với ước mơ ghi vào phiếu thảo luận nhoùm. Trình baøy leân baûng. - Phát biểu ý kiến , có thể kết hợp giải nghĩa từ : Mơ tưởng , mong ước - Đọc yêu cầu BT. - Các nhóm trao đổi, thảo luận ghi phiếu . - Đại diện mỗi nhóm gắn ở bảng lớp, đọc kết quả. * ước mơ, ước ao, ước muốn, ước mong, ước vọng. * mơ ước , mơ tưởng, mơ mộng. - Cả lớp nhận xét . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc yêu cầu BT . - Caùc nhoùm tieáp tuïc laøm baøi treân phieáu . - Đại diện mỗi nhóm dán bài ở bảng lớp , trình baøy keát quaû . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Đọc yêu cầu BT: nêu ví dụ về 1 loại ước mơ ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong bài Kể - Từng cặp trao đổi . Mỗi em nêu 1 ví dụ . chuyện đã nghe , đã đọc trang 80 để tìm ví - Phaùt bieåu yù kieán . dụ về những ước mơ . - Nhaän xeùt . - Bài 5/88 : Tìm hiểu các thành ngữ . - Đọc yêu cầu BT: Tìm hiểu các thành ngữ . + Bổ sung để có nghĩa đúng : -Từng cặp trao đổi . * Cầu được ước thấy : đạt được điều mình - Trình bày cách hiểu thành ngữ . mơ ước . - Nhaän xeùt . * Ước sao được vậy : đồng nghĩa với Cầu được ước thấy . * Ước của trái mùa : muốn những điều trái với lẽ thường . * Đứng núi này trông núi nọ : không bằng lòng với cái hiện đang có, mơ tưởng tới cái khaùc chöa phaûi cuûa mình . Tiểu kết: Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuoäc chuû ñieåm . 4. Củng cố : (3’) - Giáo dục HS biết ước mơ , những ước mơ tốt đẹp . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc - Yêu cầu HS ghi lại vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ vào sổ tay .Học thuộc các thành ngữ - Chuẩn bị : Động từ. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2006 Keå chuyeän.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát 9:. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè , người thân . Biết sắp xếp các sự việc thành mộït câu chuyện . Biết trao đổi với các bạn về ý nghóa caâu chuyeän . 2 - Kĩ năng: - Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu bộ . - Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn . 3 - Giáo dục:- Có ước mơ , có ý thức mang lại niềm vui cho mọi người . B.CHUAÅN BÒ: GV - Bảng phụ viết đề bài . - Giaáy khoå to vieát vaén taét : + Ba hướng xây dựng cốt truyện : * Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ đẹp . * Những cố gắng để đạt ước mơ . * Những khó khăn đã vượt qua , ước mơ đạt được . + Daøn yù cuûa baøi Keå chuyeän : TEÂN CAÂU CHUYEÄN * Mở đầu : Giới thiệu ước mơ của em hay bạn bè , người thân . * Dieãn bieán . * Keát thuùc . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ :- 1HS kể một câu chuyện em đã nghe , đã đọc về những ước mơ đẹp, nói ý nghĩa truyeän. c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , giảng giải, động não , thực hành . Hoạt động dạy của GV 1. Giới thiệu truyện: Kể một câu chuyện về ước mơ đẹp của chính mình hay bạn bè , người thân . 2. Các Hoạt động : Hoạt động 1 : Tìm hiểu yêu cầu bài . - Gạch dưới những từ ngữ quan trọng : ước mơ đẹp của em , của bạn bè , người thân - Nhấn mạnh : Câu chuyện các em kể phải là ước mơ có thực , nhân vật trong truyện chính là các em hoặc bạn bè , người thân . Tieåu keát: naém yeâu caàu baøi . Hoạt động 2 : Gợi ý kể chuyện. a) Các hướng xây dựng cốt truyện : - Mời 3 em nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 SGK . - Dán tờ phiếu ghi 3 hướng xây dựng cốt truyện ở baûng b) Ñaët teân cho truyeän :. Hoạt động học của HS - 1 em đọc đề bài . Hoạt động lớp . -Nêu trọng tâm đề: kể một câu chuyện về ước mơ đẹp của em, của bạn bè , người thân -Theo doõi. Hoạt động lớp . - Đọc thầm lại gợi ý 2 , 3 . -Nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 - Cả lớp theo dõi . - 1 HS đọc cho cả lớp nghe . - Tiếp nối nhau nói đề tài và hướng xây dựng cốt truyện của mình ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - 1 em đọc gợi ý 3 - Suy nghĩ , đặt tên cho câu chuyện về ước mô cuûa mình , tieáp noái nhau phaùt bieåu yù kieán . - Daùn leân baûng daøn yù - HS chuù yù daøn yù khi keå - Khen những em chuẩn bị tốt dàn ý cho bài KC ở - Lưu ý : Kể câu chuyện em đã chứng kiến nhaø . *phải mở đầu câu chuyện ở ngôi thứ nhất . Tiểu kết: hiểu các hướng xây dựng cốt truyện và *Kể câu chuyện em trực tiếp tham gia , mỗi em phaûi laø nhaân vaät trong caâu chuyeän aáy . ñaët teân cho caâu chuyeän cuûa mình . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện về Hoạt động 3 : Thực hành kể chuyện . ước mơ của mình . a) Keå theo caëp - Đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng dẫn , góp ý . - Vài em nối tiếp nhau thi kể trước lớp . - Trả lời câu hỏi của bạn mình . b) Thi keå. - Cả lớp nhận xét nhanh về : nội dung , cách - Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài KC : kể , cách dùng từ , đặt câu , giọng kể . *nội dung : kể có phù hợp đề bài không? *caùch keå : coù maïch laïc khoâng? *cách dùng từ , đặt câu , giọng kể .. - Viết lần lượt lên bảng tên những em tham gia thi - Bình chọn bạn có câu chuyện hay và kể kể , tên truyện của các em để cả lớp nhớ khi nhận chuyện hay nhất . xeùt , bình choïn . Tiểu kết: HS kể được câu chuyện của mình . 4. Củng cố:(3’) - Khi KC Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu bộ . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. -Nhắc nhở những em yếu kém cố gắng luyện tập thêm phần KC . - Chuẩn bị Bàn chân kì diệu , xem trước tranh minh họa , đọc các gợi ý dưới tranh . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 18:. Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2006 Tập đọc ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI-ĐÁT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, ý nghĩa truyện : Những ước muốn tham làm không mang lại hạnh phúc cho con người . 2 - Kĩ năng :- Đọc trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm với giọng khoan thai . Đổi giọng linh hoạt , phù hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi-đát . 3 - Giáo dục :- Giáo dục HS có những ước mơ mang lại hạnh phúc cho con người . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ :- 2 em tiếp nối nhau đọc bài Thưa chuyện với mẹ , trả lời câu hỏi về bài đọc . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , giảng giải , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài : Điều ước của vua Mi-đát 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Luyện đọc - Chỉ định 1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn. -Luyện đọc đúng. Giúp HS sửa lỗi phát âm những tên riêng nước ngoài ( Mi-đát, Đi-ô-nidốt, Pác-tôn ) , chú ý đọc đúng câu khiến . -Giaûi nghóa theâm : khuûng khieáp , phaùn .. - Đọc diễn cảm cả bài. Tiểu kết: - Đọc trơn toàn bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -Tổ chức thảo luận : * Caâu chuyeän coù maáy chi tieát? Moãi chi tieát noùi leân yù gì?. - Tổ chức hỏi đáp. * Vua Mi-đát xin thần Đi-ô-ni-dốt điều gì ? * Thoạt đầu , điều ước được thực hiện tốt đẹp nhö theá naøo ? * Tại sao vua Mi-đát phải xin thần Đi-ô-ni-dốt lấy lại điều ước ? *Vua Mi-đát đã hiểu được điều gì ? - Ruùt ra yù nghóa caâu chuyeän. Tieåu keát: Hieåu yù nghóa cuûa baøi . Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài theo cách phân vai , giúp các em tìm đúng giọng đọc của bài , uốn nắn về cách đọc .. Hoạt động của học sinh -Theo doõi Hoạt động cả lớp -1 HS đọc - HS phân đoạn bài văn : + Đoạn 1 : Từ đầu … hơn thế nữa . + Đoạn 2 : Tiếp theo … được sống . + Đoạn 3 : Phần còn lại . - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3 lượt . * HS phát âm, đọc đúng câu khiến . * Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối baøi . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động nhóm . - Chia nhoùm, thaûo luaän - Trình baøy yù kieán. -Cả lớp trao đổi * Đọc đoạn 1 : điều ước của vua Mi-đát được thực hiện. * Đọc đoạn 2 : Vua Mi-đát nhận ra sự khủng khiếp của điều ước . * Đọc đoạn 3: Vua Mi-đát rút ra bài học cho mình . -Neâu yù nghóa.. Hoạt động cả lớp - Đọc theo lối phân vai , tìm đúng giọng đọc của baøi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn - Luyện đọc diễn cảm theo cặp . cảm 1 đoạn theo cách phân vai : Mi-đát bụng - Thi đọc diễn cảm trước lớp . đói … ước muốn tham lam Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hoàn nhieân , vui töôi cuûa caùc baïn nhoû . 4. Củng cố : (3’) –vẽ một sơ đồ nói lên tính cách vua Mi - đát . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Về nhà đọc bài . -Chuaån bò OÂn taäp . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 17: A. MUÏC TIEÂU:. Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2006 Taäp laøm vaên LUYEÄN TAÄP PHAÙT TRIEÅN CAÂU CHUYEÄN (tt).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 - Kiến thức : - Tiếp tục củng cố việc phát triển câu chuyện . 2 - Kó naêng : - Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý SGK HS Sắp xếp được câu chuyện theo trình tự không gian . - Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự không gian . 3 - Giaùo duïc :- Yeâu thích moân keå chuyeän qua baøi Taäp laøm vaên . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh minh họa vở kịch Yết Kiêu SGK - Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài KC theo trình tự không gian. - 1 tờ phiếu ghi ví dụ về cách chuyển một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể. HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Baøi cuõ: - Kieåm tra 2 em laøm laïi BT1 , 2/84 : + 1 em kể chuyện Ở Vương quốc Tương Lai theo trình tự thời gian . + 1 em kể câu chuyện trên theo trình tự không gian . - HS nêu lại sự khác nhau giữa hai cách kể chuyện . c- Bài mới Phương pháp : Giảng giải , trực quan, đàm thoại Hoạt động của Thầy 1. Giới thiệu bài: Luyện tập phát triển câu chuyện theo trình tự không gian từ đoạn kịch Yết Kieâu . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung vaên baûn kòch . Baøi 1/91: - Đọc diễn cảm toàn vở kịch . -Hỏi đáp -Chốt ý: Trình tự thời gian : * Giặc Nguyên xâm lược. * Yết Kiêu xin cha lên đường đánh giặc. * Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long yết kiến vua Traàn Nhaân Toâng . Tiểu kết : Củng cố kể chuyện theo trình tự thời gian . Hoạt động 2 : HS kể được câu chuyện theo trình tự không gian . Baøi 2 /92: -Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu BT. - Mở bảng phụ đã viết tiêu đề 3 đoạn - Câu hỏi : Câu chuyện kể như gợi ý SGK là kể theo trình tự nào ? -Chốt ý: Trình tự không gian : * Giặc Nguyên xâm lược. * Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long yết kiến vua. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp . - 4 em đọc theo lối phân vai . (Người dẫn đọc lời dẫn và phần chú thích) - Trả lời các câu hỏi: * Caûnh 1 coù maáy nhaân vaät? * Cảnh 2 có những nhân vật nào ? * Yết Kiêu là người thế nào ? * Cha Yết Kiêu là người như thế nào ? * Những sự việc trong 2 cảnh của vở kịch diễn ra theo trình tự nào ? Hoạt động lớp , nhóm đôi .. - Đọc yêu cầu BT . - Đọc tiêu đề 3 đoạn -Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Traàn Nhaân Toâng . * Cha Yết Kiêu nhớ con, nhớ câu chuyên giữa hai cha con lúc Yết Kiêu lên đường đánh giặc. -Tổ chức chuyển một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể theo trình tự thời gian đảo lộn . - Nhận xét , gắn phiếu ghi 1 mẫu chuyển thể ở baûng . - Löu yù theâm veà caùch keå : * Để câu chuyện hấp dẫn : cần hình dung thêm động tác , cử chỉ , nét mặt , thái độ của các nhân vaät . * Dùng 2 câu giới thiệu 2 cảnh của vở kịch làm câu mở đầu . * Đoạn văn trước đến đoạn văn sau cần có câu chuyển tiếp để liên kết đoạn . Tiểu kết : Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự không gian .. - 1 em gioûi laøm maãu . - Thực hành kể chuyện theo cặp . - Thi kể chuyện trước lớp . - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể đúng yeâu caàu , haáp daãn nhaát .. 4. Củng cố : (3’) - Sắp xếp được câu chuyện theo trình tự không gian . - Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự không gian . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Yêu cầu ghi nhớ cách phát triển câu chuyện. - Chuaån bò: Luyeän taäp phaùt trieån caâu chuyeän (tt) . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 18: A. MUÏC TIEÂU:. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2006 Luyện từ và câu ĐỘNG TỪ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Kiến thức: - Nắm ý nghĩa của động từ : là từ chỉ hoạt động, trạng thái … của người, sự vật, hiện tượng . 2. Kĩ năng: - Nhận biết được động từ trong câu . 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng tiếng Việt . B. CHUAÅN BÒ: GV - Phieáu khoå to vieát noäi dung BT2 ( phaàn Nhaän xeùt ) . - Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Luyện tập ) . HS : - Từ điển, SGK, V4 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ: - Mở rộng vốn từ : Ước mơ . - Baûng phuï ghi BT2b/ LT 1HS lên bảng gạch một gạch dưới DT chung chỉ người , vật - DT riêng. c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của Thầy 1.Giới thiệu bài: Động từ. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Nhận xét . - BT1 , 2 . - Phaùt phieáu cho 5 nhoùm . - Hướng dẫn HS rút ra nhận xét : Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của người, cuûa vaät . Tiểu kết: HS nắm ý nghĩa của động từ và nhận biết được động từ trong câu . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . - Nhaéc HS hoïc thuoäc .. Hoạt động 3 : Luyện tập . - Baøi 1 /94: + Phaùt phieáu cho caùc nhoùm. * Hoạt động ở nhà: đánh răng, rửa mặt, quẻt nhà, tưới cây, làm bài, đọc truyện, xem ti-vi… * Hoạt động ở trường : học bài , nghe giảng, trực nhật , sinh hoạt , chào cờ……… - Baøi 2 /94: * Gaén baûng phuï ghi BT . * Goïi HS leân baûng duøng buùt gaïch chaân caùc động từ:đến, yết kiến, cho, nhận ( lấy), xin, làm dùi (thủng), có thể, lặn, mỉm cười, ưng thuận,thử, bẻ, biến thành, ngắt, thành, tưởng, có. Bài 3/94: (Tổ chức trò chơi Xem kịch câm). Hoạt động của Trò Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn ở BT1 , suy nghĩ , trao đổi theo cặp , tìm các từ theo yêu cầu của BT2 . - Caùc nhoùm laøm baøi treân phieáu trình baøy keát quaû . - Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .. Hoạt động lớp . - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK . - Vài em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt động , trạng thaùi . Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc yêu cầu BT . - Nhận phiếu viết nhanh các hoạt động ở nhà và ở trường, gạch dưới động từ trong các cụm từ chỉ hoạt động ấy . - Trình baøy keát quaû . - Cả lớp nhận xét, kết luận bài đúng, tìm được nhiều từ nhất . - 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT . - Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập. - Leân baûng laøm baøi , neâu keát quaû . - Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng . - 1 em đọc yêu cầu BT ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Treo tranh minh hoïa, giaûi thích yeâu caàu * Xem tranh minh hoïa phoùng to , chæ tranh , neâu BT . yeâu caàu BT . - Caùch chôi : Hai nhoùm A vaø B coù soá HS * Nghe nguyeân taéc chôi. bằng nhau ( 5 – 7 bạn ) . Lần lượt : * 2 em leân chôi maãu . *Từng bạn trong nhóm A làm động tác. - Các nhóm trao đổi, thảo luận về các động tác kịch *Từng bạn trong nhóm B xướng đúng tên câm sẽ biểu diễn trước khi tham gia cuộc chơi hoạt động . - Caùc nhoùm thi . * Sau đó đổi vai cho nhau . - Lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc . Nhóm nào đoán đúng , nhanh , có hành động kịch đẹp mắt , tự nhiên , rõ ràng sẽ thắng cuộc . Nhóm nào đoán sai một từ bị trừ 1 điểm . Tiểu kết: Biết vận dụng dùng dấu ngoặc keùp trong khi vieát . 4. Cuûng coá : (3’) - Qua các bài luyện tập và trò chơi , ta thấy động từ là một loại từ được dùng nhiều trong nói và viết . Trong văn kể chuyện , nếu không dùng động từ thì không kể được các hoạt động của nhân vật . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học để không viết sai quy tắc chính tả - Chuaån bò :OÂn taäp. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 18:. Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2006 Taäp laøm vaên LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Xác định được mục đích trao đổi , vai trong trao đổi ;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 - Kĩ năng : -Lập được dàn ý; biết đóng vai trao đổi tự nhiên , tự tin , thân ái , cử chỉ thích hợp , lời lẽ có sức thuyết phục , đạt mục đích đặt ra . 3 - Giáo dục : - Biết thường xuyên trao đổi ý kiến với người thân . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Bảng phụ viết sẵn đề bài TLV . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Đọc bài văn đã được chuyển thể từ trích đoạn của vở kịch Yết Kiêu. c- Bài mới Phương pháp : Giảng giải , trực quan, đàm thoại Hoạt động của Thầy 1. Giới thiệu bài Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn phân tích đề bài - Đề bài .(bảng phụ ) - Gạch chân những từ đó : nguyện vọng – môn năng khiếu – trao đổi – anh ( chị ) – ủng hộ – cùng bạn đóng vai . Tiểu kết: HS nắm yêu cầu của đề bài . Hoạt động 2 : Xác định mục đích trao đổi - Đề bài. - Hướng dẫn xác định đúng trọng tâm đề bài : * Nội dung trao đổi là gì ? * Đối tượng trao đổi là ai ? * Mục đích trao đổi để làm gì ? * Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì ? - Chốt vấn đề. Tiểu kết: HS xác định đúng trọng tâm đề bài và hình dung được những câu hỏi sẽ có . Hoạt động 3 : Trao đổi theo cặp . - Tìm bạn trao đổi (thẻ từ) - Đến từng nhóm giúp đỡ . Tiểu kết: HS thực hiện được cuộc trao đổi theo caëp . Hoạt động 4 : Thi trình bày trước lớp . - Hướng dẫn cả lớp nhận xét theo các tiêu chí sau : + Nội dung trao đổi có đúng đề tài không ? + Cuộc trao đổi có đạt được mục đích đặt ra khoâng ? + Lời lẽ , cử chỉ của 2 bạn có phù hợp với vai đóng không , có giàu sức thuyết phục không? Tiểu kết: HS thực hiện được cuộc trao đổi với bạn mình trước lớp .. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp . - Đọc đề bài , tìm những từ quan trọng .. Hoạt động lớp . - Nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3 SGK . - Phaùt bieåu : Choïn nguyeän voïng hoïc moân năng khiếu để tổ chức cuộc trao đổi . - Đọc thầm lại gợi ý 2 , hình dung câu trả lời , giải đáp thắc mắc .. Hoạt động nhóm đôi . - Chọn bạn cùng tham gia trao đổi , thống nhất dàn ý đối đáp viết ra nháp . - Thực hành trao đổi , lần lượt đổi vai cho nhau , nhận xét , góp ý để bổ sung , hoàn thiện bài trao đổi . Hoạt động nhóm đôi . - Một số cặp thi đóng vai trao đổi trước lớp .. - Cả lớp bình chọn cặp trao đổi hay nhất , bạn ăn nói giỏi giang , giàu sức thuyết phục người đối thoại nhất ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Cuûng coá : (3’) - 1 HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ khi trao đổi ý kiến với người thân . Nắm vững mục đích trao đổi . Xác định đúng vai . Nội dung trao đổi rõ ràng , lôi cuốn . Thái độ chân thật , cử chỉ tự nhiên . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét tiết học , khen ngợi những em phát triển câu chuyện giỏi . - Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết , kể lại cho người thân nghe . - Chuaån bò OÂn taäp. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 41:. Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2006 Toán HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song . 2 - Kĩ năng: - Xác định được 2 đường thẳng có song song..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Sử dụng Eke thành thạo, chính xác. 3 - Giaùo duïc:- Reøn caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi . B. CHUAÅN BÒ: GV - Eke , Phaán maøu . HS - SGK, V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Hai đường thẳng vuông góc. c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hai đường thẳng song song . - Yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật ABCD ở bảng - Yeâu caàu: Keùo daøi hai caïnh AB vaø DC. Toâ màu hai đường kéo dài . - Giới thiệu : Hai đường thẳng AB và DC là hai đường thẳng song song với nhau . - Tương tự , kéo dài cạnh AD và BC . - Kết luận : Hai đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau . - Vẽ hình ảnh 2 đường thẳng song song ở bảng để HS quan sát và nhận dạng . - Cho HS tieáp tuïc lieân heä caùc hình aûnh hai đường thẳng song song ở xung quanh Tiểu kết : Có biểu tượng về hai đường thẳng song song . Hoạt động 2 : Thực hành . - Baøi 1/51: Neâu teân caùc caëp caïnh song song . - Bài 2/51 : Nêu tên các cặp cạnh song song với đường thẳng khác. * Yêu cầu HS đọc đề bài và suy luận.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . - HS vẽ hình chữ nhật ABCD . - Thực hiện. - Quan saùt - Thực hiện. -HS nhận xét AD và BC là hai đường thẳng song song với nhau . - Quan saùt vaø nhaän daïng. - HS liên hệ các hình ảnh hai đường thẳng song song ở xung quanh : hai đường mép song song của bìa quyển vở hình chữ nhật ; hai cạnh đối diện của bảng đen , khung ảnh , chấn song cửa sổ … Hoạt động lớp . - Neâu yeâu caàu baøi . - Tự làm bài rồi chữa bài . Lớp thống nhất. - HS đọc đề bài và suy luận. *Bài toán cho biết gì? *Xác định các cặp cạnh song song với BE. - Tự làm bài rồi chữa bài . Lớp thống nhất. - Neâu yeâu caàu baøi . - Tự làm bài rồi chữa bài . Lớp thống nhất.. - Baøi 3/51: Neâu teân caùc caëp caïnh song song vaø vuông góc với nhau. Tiểu kết : Xác định được 2 đường thẳng có song song. 4. Củng cố : (3’) - Phát biểu về hai đường song song 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 1,3/51 . - Chuẩn bị : Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Boå sung:. .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 42:. Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2006 Toán VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.. A. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước . Vẽ đường cao của hình tam giác . 2. Kĩ năng: - Thực hành trên thước kẻ và ê-ke ; vẽ được các loại đường . 3. Giáo dục:- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. CHUAÅN BÒ: GV - Thước kẻ và ê-ke . HS : - SGK, V3, baûng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Sửa các bài tập luyện tập. c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: - Vẽ hai đường thẳng vuông góc . 2. Các hoạt động: Hoạt động lớp . Hoạt động 1 : Nắm cách vẽ đường cao . a)Hướng dẫn vẽ được một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước : -Quan saùt. - Làm mẫu 2 cách vẽ ở bảng theo các bước như - Cả lớp thực hành BT1 / 52vào nháp . 2HS SGK đã trình bày rồi cho HS vẽ vào nháp leân baûng. - Theo doõi , uoán naén theâm . b) Hướng dẫn vẽ đường cao của hình tam giác : - Yêu cầu HS vẽ hình tam giác ABC ở bảng . Nêu bài toán : Vẽ qua A một đường thẳng vuông - HS vẽ hình tam giác ABC ở bảng. -HS đọc lại đề bài và thực hiện bài làm trên góc với cạnh BC . Đường thẳng đó cắt cạnh BC baûng. taïi H . - Tô màu đoạn thẳng AH , cho HS nhận xét. -Nhaän xeùt. - Giới thiệu: Đoạn thẳng AH là đường cao của - Neâu laïi . hình tam giaùc ABC . ( hay) Độ dài đoạn thẳng AH là chiều cao của hình tam giaùc ABC . Tiểu kết: HS vẽ được một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước (đường cao) Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Thực hành . - Neâu yeâu caàu baøi. -3 HS lên bảng. Lớp tự làm bài . - Bài 2/53 : Vẽ đường cao. - Dùng êke nhận xét chữa bài. * Yêu cầu HS lên bảng , lớp làm vào nháp. - Neâu yeâu caàu baøi. - Bài 3/53 : Tạo hình chữ nhật. -3 HS lên bảng. Lớp tự làm bài . * Yêu cầu HS lên bảng , lớp làm vào nháp. - Dùng êke nhận xét chữa bài. Tiểu kết : Thực hành trên thước kẻ và ê-ke . 4. Cuûng coá : (3’) - Nêu lại cách vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 3 . -Chuẩn bị : Vẽ hai đường thẳng song song . Boå sung: .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 43:. Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2006 Toán VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. A. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : - Giúp HS nắm cách vẽ hai đường thẳng song song. 2.Kó naêng: - Vẽ được một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước 3. Giaùo duïc: - Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi taäp . B. CHUAÅN BÒ:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV - Thước kẻ và ê-ke . HS : - SGK, V3, baûng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ :- Vẽ hai đường thẳng vuông góc c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài: Vẽ hai đường thẳng song song 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Cách vẽ hai đường thẳng song song. -Yeâu caàu HS veõ nhö SGK / 53 *Löu yù HS lieân heä HCN. Tiểu kết : HS vẽ được một đường thẳng đi qua một điểm, song song với một đường thẳng cho trước . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1/53 : Vẽ được đường thẳng AB qua M và song song với đường thẳng CD - Baøi 2 /53: * Goïi 1 HS leân baûng veõ hình tam giaùc theo đề bài: Hình tam giác ABC có góc đỉnh A là goùc vuoâng. - Baøi 3/54 : * Neâu yeâu caàu : Tiểu kết : Vận dụng thành thạo công thức .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . - 2 HS vẽ trên bảng , lớp vẽ vào nháp - Nhaän xeùt caùch veõ:nhö SGK/53. Hoạt động lớp . - Neâu yeâu caàu baøi. -3 HS lên bảng. Lớp tự làm bài . - Dùng êke nhận xét chữa bài. - Neâu yeâu caàu baøi. -HS leân baûng veõ theo yeâu caàu - Dùng êke nhận xét chữa bài. - Neâu yeâu caàu baøi. -Theo dõi yêu cầu , 2HS lên bảng , lớp vẽ vào nhaùp. -Quan saùt nhaän xeùt. - Dùng êke nhận xét chữa bài. 4. Củng cố : (3’)- Nêu lại cách vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 3,5/48 . -Chuẩn bị Thực hành vẽ hình chữ nhật.. Boå sung:. Tieát 44:. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2006 Toán THỰC HAØNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và ê-ke để vẽ được một hình chữ nhật với độ dài hai cạnh cho trước . 2 - Kĩ năng: - Vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước đã cho . 3 - Giaùo duïc: - Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi. B. CHUAÅN BÒ: GV - Thước kẻ và Ê- ke ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS : - SGK, baûng con.V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - HS lên bảng vẽ hai đường thẳng song song . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: -Thực hành vẽ hình chữ nhật . 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp . Hoạt động 1 : Vẽ hình chữ nhật - Nêu đề bài. - Đề bài, yêu cầu HS vẽ. - Vẽ hình chữ nhật có độ dài cho trước vào - Choát laïi, caùch veõ: nhaùp. * Vẽ đoạn thẳng theo số đo. - Nhaän xeùt * Vẽ đường thẳng vuông góc * Nối đường thẳng, tạo hình chữ nhật . Tiểu kết: HS vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước đã cho . Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Thực hành . -Đọc đề bài - Bài 1/54 : Vẽ hình chữ nhật theo số đo, tính a) Vẽ hình chữ nhật dài 5 cm , rộng 3 cm chu vi. ( lưu ý vẽ như hướng dẫn ở hoạt động 1 ) - Bài 2/54 : Vẽ được hình chữ nhật đúng kích b) HS tự tính chu vi hình chữ nhật vào nháp thước đã cho -Nhận xét và sữa bài. * Yêu cầu HS vẽ đúng số đo. -Đọc đề bài * Yêu cầu HS kiểm tra và nhận xét hai đường - Lớp vẽ vào nháp , 2 HS lên bảng. chéo hình chữ nhật . - HS đo độ dài đoạn thẳng AC và BD , * Kết luận : Hai đường chéo của hình chữ nhật ghi kết quả rồi nhận xét để thấy : AC = BD . baèng nhau. Tieåu keát: Reøn luyeän kó naêng. 4. Củng cố : (3’) - Tổ chức các nhóm thi đua vẽ các vật có dạng hình chữ nhật. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 2 . -Chuẩn bị: Thực hành vẽ hình vuông. Boå sung:. Thứ sáu, ngày 4. thaùng 11 naêm 2006 Toán THỰC HAØNH VẼ HÌNH VUÔNG.. Tieát 45: A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và ê-ke để vẽ được một hình vuông với độ dài cho trước 2 - Kĩ năng: - Vẽ được hình vuông đúng kích thước đã cho . 3- Giaùo duïc:- Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi. B. CHUAÅN BÒ: GV -Thước thẳng và ê ke..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HS : - SGK.baûng con, V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Thực hành vẽ hình chữ nhật . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Thực hành vẽ hình vuông. Hoạt động lớp . 2.Các hoạt động: - Đọc đề bài. Hoạt động1:Vẽ hình vuông - Nhaän xeùt ñaëc ñieåm cuûa hình. - GV nêu đề bài: SGK / 55 -Quan saùt caùch veõ. - Yeâu caàu HS nhaän xeùt hình vuoâng. -2 HS veõ treân baûng. - GV hướng dẫn vẽ mẫu như SGK / 55 Tiểu kết : HS biết sử dụng thước kẻ và ê-ke để - HS quan sát và vẽ vào vở nháp theo sự hướng dẫn của GV. vẽ được một hình vuông với độ dài cho trước . - Vaøi HS nhaéc laïi thao taùc veõ hình vuoâng. Hoạt động 2 : Thực hành . Hoạt động lớp . Baøi taäp 1: - Yêu cầu HS tự vẽ vào vở hình vuông. Dùng - Yêu cầu HS tự vẽ và tính chu vi hình vuông. ê-ke để xác định góc vuông - Tính chu vi hình vuoâng . -Nhận xét và sữa bài. - HS vẽ hình vuông ở trong hình tròn rồi tô Baøi taäp 2:Veõ theo maãu maøu hình vuoâng. Baøi taäp 3: - Dùng ê ke kiểm tra để thấy hai đường chéo - Dùng ê-ke để xác định từ đó nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong vuông góc với nhau . - Dùng thước đo kiểm tra để thấy hai đường chéo mỗi hình đó - Nêu được các cặp cạnh cắt nhau mà không baèng nhau . vuông góc với nhau . Tieåu keát : Reøn luyeän kó naêng. 4. Cuûng coá : (3’) - Phát biểu hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. -Veàâ xem laïi baøi -Chuaån bò: Luyeän taäp. Boå sung: ...................................................................................................................................................... Tieát 17:. Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2006 Khoa hoïc PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - HS nắm được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh . 2 - Kó naêng: - Kể tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước . - Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi . 3 - Giáo dục: - Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn thực hiện B. CHUAÅN BÒ:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV - Hình trang 36 , 37 SGK . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Baøi cuõ : -Khi bò beänh caàn aên uoáng nhö theá naøo? -Phaûi aên uoáng nhö theá naøo khi bò tieâu chaûy ? c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: - Phòng tránh tai nạn đuối nước . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Thảo luận biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước . -Tổ chức thảo luận nhóm 6 - Giao nhiệm vụ: liên hệ thực tế và trả lời : Nên và không nên làm gì để phòng tránh đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ? -Phaùt phieáu laøm vieäc. -Chốt ý đúng. Tieåu keát: keåteân moät soá vieäc neân vaø khoâng neân làm để phòng tránh tai nạn đuối nước . Hoạt động 2 : Một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi . -Đặt vấn đề: bơi là một biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước . -Yêu cầu thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi bơi ở ñaâu ? - Moät soá ñieàu caàn löu yù theâm khi ñi bôi : * Không xuống nước bơi lội khi đang ra mồ hôi *Trước khi xuống nước phải khởi động để traùnh caûm laïnh, chuoät ruùt . * Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi quá đói . Tieåu keát: HS neâu moät soá nguyeân taéc khi taäp bơi hoặc đi bơi . Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến. - Chia lớp thành 3 , 4 nhóm . - Nêu yêu cầu tình huống : Nếu em ở trong tình huống đó em sẽ ứng xử thế nào? - Gợi ý một số tình huống : + Tình huống 1 : Hùng và Nam vừa chơi đá bóng về, Nam rủ Hùng ra hồ ở gần nhà để tắm. Nếu là Hùng , bạn sẽ ứng xử thế nào ? + Tình huống 2 : Lan nhìn thấy em mình đánh rơi đồ chơi vào bể nước và đáng cúi xuống để laáy . Neáu baïn laø Lan , baïn seõ laøm gì ?. Hoạt động của học sinh. Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm thảo luận dựa vào kênh hình 1,2,3/36 và kênh chữ SGK/37. - Nhóm trưởng điều khiển ghi chép ý kiến. - Đại diện các nhóm lần lượt trình bày -Lớp góp ý bổ sung. - Kết luận theo mục Bạn cần biết (đoạn 1). Hoạt động lớp , nhóm . -Theo doõi. - Các nhóm 6 thảo luận dựa vào kênh hình 4,5 và kênh chữ SGK/37. - Đại diện các nhóm lên trình bày. -Lớp góp ý bổ sung. - Kết luận theo mục Bạn cần biết (đoạn 3). Hoạt động lớp , nhóm . - Caùc nhoùm thaûo luaän ñöa ra tình huoáng . - Caùc nhoùm leân trình baøy yù kieán . - Cả lớp theo dõi nhóm bạn và cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử đúng ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Tình huống 3 : Mỵ và các bạn trên đường đi học về , gặp trời đổ mưa to và nước suối chảy xieát . Neáu baïn laø Mî , baïn seõ laøm gì ? Tiểu kết: HS có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước . 4. Cuûng coá : (3’) - Liên hệ bản thân: ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn thực hiện 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Daën HS - Chuẩn bị : Ôn tập Con người và sức khỏe . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 18:. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2006 Khoa hoïc ÔN TẬP : CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : Củng cố và hệ thống các kiến thức về : *Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường. *Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. *Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hóa . 2 - Kĩ năng: -Hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dưỡng. - Có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3 - Giáo dục: Có ý thức ăn uống đủ chất để phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng B. CHUAÅN BÒ: GV - Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe . - Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của bản thân mình trong tuần qua . - Các tranh , ảnh , mô hình hay vật thật về các loại thức ăn . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : - Bạn nên tập bơi ở đâu ? Khi đi bơi bạn cần lưu ý điều gì? c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: -Ôn tập : Con người và sức khỏe . 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp , nhóm . Hoạt động 1 : Trò chơi Ai nhanh , ai đúng ? -Chia nhóm theo thẻ từ. - Chơi theo nhóm 6 :phát thẻ từ (có 7 nhóm). -HS hội ý , trao đổi thông tin đã học trước khi -Các nhóm hội ý , trao đổi thông tin đã học leân boác thaêm . trước khi lên bốc thăm . * Từng HS lên hái hoa trả lời câu hỏi. Lớp - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bắt thăm trả theo dõi nhận xét bổ sung câu trả lời của bạn lời câu hỏi. - Ban giám khảo lần lượt đọc các câu hỏi và * Laäp caùc phieáu ghi caâu hoûi , gaén leân caây , toå ñieàu khieån cuoäc chôi . chức thi hái hoa dân chủ . - Ban giaùm khaûo hoäi yù thoáng nhaát ñieåm vaø - Các nhóm cử ra ban giám khảo, GV tham dự tuyên bố với các tổ. Nhóm nào có nhiều bạn Tiểu kết: Củng cố và hệ thống các kiến thức trả lời đúng thì nhóm đó về nhất. về : Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường . Hoạt động lớp , cá nhân . Hoạt động 2 : Tự đánh giá . - Từng em dựa vào bảng ghi tên các thức ăn , - Yêu cầu HS dựa vào kiến thức và chế độ ăn đồ uống của mình trong tuần và tự đánh giá uống của mình trong tuần để tự đánh giá : theo các tiêu chí trên , sau đó trao đổi với bạn * Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món chưa ? beân caïnh . * Đã ăn phối hợp các chất đạm , chất béo động - Một số em trình bày kết quả làm việc của vật và thực vật chưa ? mình trước lớp . * Đã ăn các thức ăn có chứa các loại vi-ta-min - Cả lớp theo dõi bạn và cùng thảo luận để đi và chất khoáng chưa ? đến lựa chọn cách áp dụng đúng . - Choát yù. Tiểu kết: HS có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi , nhận xét về chế độ ăn uống của mình . Hoạt động 3 : 4. Củng cố : (3’) Trò chơi đóng vai . - Tình huoáng: Ngày chủ nhật , bố mẹ Lan đi về quê . Lan ở nhà với bà và em bé mới 1 tuổi . Lan nhận thấy em bé bị đi ỉa chảy nặng và đã nói với bà cho em bé uống nhiều nước cháo có bỏ một ít muối. Nhờ thế đã cứu sống được em bé ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -HS vận dụng những điều đã học vào cuộc sống 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Nhắc nhở luôn ăn uống đủ chất. - Chuẩn bị Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt) . Caâu hoûi haùi hoa daân chuû : 1.Trong quá trình sống con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì? 2.Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất . 3.Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủvà thường xuyên. 4. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? 5. Nêu các cách bảo quản thức ăn . 6.Kể tên và nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừachất dinh dưỡng . 7. Kể tên và nêu nguyên nhân gây ra các bệnh lây qua đường tiêu hoá. 8. Nêu cách phòng tránh các bệnh lây qua đường tiêu hoá. 9. Baïn caûm thaáy theá naøo khi bò beänh? Neâu caùch aên uoáng khi bò beänh. 10. Nên và không nên làm gì để phòng tránh đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ? 11. HS nêu một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 9:. Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2006 Lịch sử Buổi Đầu Độc Lập (Từ năm 938 đến năm 1009). ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN.. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức: - HS hiểu được bối cảnh đất nước buổi đầu độc lập . 2.Kó naêng: - Trình bày được việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân và có công thống nhất đất nước lập nên nhà Đinh. 3 - Giaùo duïc: - Ý thức so sánh tình hình đất nước trước và sau khi được thống nhất đất nnước. B. CHUAÅN BÒ:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV. - Hình SGK phoùng to . - Phieáu hoïc taäp . SGK. HS : C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Baøi cuõ : - Trình baøy dieån bieán traän Baïch Ñaèng. - Neâu yù nghóa cuûa chieán thaéng Baïch Ñaèng. c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Tình hình đất nước. -Nói về buổi đầu độc lập : với các triều đại Ngô – Ñinh – Tieàn Leâ. - Yêu cầu HS đọc SGK/25 *Chốt ýù: loạn 12 sứ quân. Tiểu kết: Nắm được tình hình nước ta sau khi Ngoâ Quyeàn maát . Hoạt động 2 : -Tổ chức thảo luận nhóm 5 - Giải thích các từ : + Hoàng : là Hoàng đế , ngầm nói vua nước ta ngang hàng với Hoàng đế Trung Hoa . + Đại Cồ Việt : nước Việt lớn . + Thái Bình : yên ổn , không có loạn lạc và chieán tranh . Tiểu kết: Biết được công lao thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh . Hoạt động 3 : - Yeâu caàu caùc nhoùm laäp baûng so saùnh tình hình đất nước trước và sau khi thống nhất theo mẫu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . - Laéng nghe. - HS đọc SGK/25 và trả lời câu hỏi * Sau khi Ngô Quyền mất , tình hình nước ta nhö theá naøo ? *Vì sao gọi là loạn12 sứ quân ? - Trao đổi theo cặp, thống nhất ý kiến. Hoạt động lớp . -Thảo luận và trả lời câu hỏi : * Em bieát gì veà Ñinh Boä Lónh ? * Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ? * Sau khi thống nhất đất nước , Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì ? -Thoáng nhaát yù kieán. Hoạt động nhóm . - Các nhóm lập bảng so sánh tình hình đất nước trước và sau khi thống nhất - Đại diện các nhóm thông báo kết quả làm việc của nhóm trước lớp . Tiểu kết: So sánh được tình hình nước ta trước -Thoáng nhaát yù kieán vaø sau khi thoáng nhaát . 4. Củng cố : (3’) - Đinh Bộ Lĩnh có công gì trong buổi đầu độc lập? 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. -Về đọc lại bài và học ghi nhớ. -Chuẩn bị: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất ( 981). Bảng so sánh tình hình đất nước trước và sau khi thống nhất:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thờigian. Trước khi thống nhất. Sau khi thoáng nhaát. Bò chia thaønh 12 vuøng Lục đục Làng mạc , ruộng đồng bị tàn phá , dân nghèo khổ , đổ máu vô ích. Đất nước quy về một mối Được tổ chức lại quy củ Đồng ruộng trở lại xanh tươi , ngược xuoâi buoân baùn , khaép nôi chuøa thaùp được xây dựng. Caùc maët. Đất nước Trieàu ñình Đời sống của nhaân daân. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 9:. Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2006 Ñòa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (tt).. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức: - HS biết về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên . 2.Kó naêng: - Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên : khai thác sức nước , khai thác rừng . - Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ . Dựa vào lược đồ , bản đồ , tranh , ảnh để tìm kiến thức ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người . 3.Thái độ: - Có ý thức tôn trọng , bảo vệ các thành quả lao động của người dân . B. CHUAÅN BÒ: GV - Bản đồ địa lí Tự nhiên VN . - Tranh , ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : - Kể tên những loại cây trồng và vật nuôi chính ở Tây Nguyên. -Nêu thuận lợi và khó khăn trong việc trồng cây công nghiệp. -Nêu những thuận lợi trong việc phát triển chăn nuôi trâu bò. c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Khai thác sức nước . -Tổ chức làm việc theo nhóm 6 theo những gợi yù sau : *Quan sát lược đồ hình 4 : Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên . Những con sông này bắt nguồn từ đâu và chảy ra đâu ? * Trả lời các câu hỏi sau: Tại sao các sông ở Tây Nguyên lắm thác gheành? Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước để laøm gì ? Các hồ chứa nước do Nhà nước và nhân dân xây dựng có tác dụng gì ? Tieåu keát: HS naém ñaëc ñieåm soâng ngoøi vaø vieäc khai thác sức nước của đồng bào Tây Nguyên Hoạt động 2 : Đặc điểm rừng ở Tây Nguyên . -Yêu cầu quan sát hình 6 , 7 và đọc mục 4 SGK để trả lời các câu hỏi. - Giúp HS xác lập mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật .. - Lập bảng so sánh 2 loại rừng : rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp Tiểu kết: HS nắm đặc điểm của rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên . Hoạt động 3 : Rừng và việc khai thác rừng ở. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp , nhóm . - Caùc nhoùm laøm vieäc - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc trước lớp . - Lớp sửa chữa , các nhóm hoàn thiện phần trình baøy . -Xaùc ñònh vò trí nhaø maùy thuûy ñieän Y-a-li treân lược đồ. -Keát luaän : Ở Tây Nguyên , sông thường nhiều thác ghềnh , là điều kiện thuận lợi cho việc khai thác sức nước làm thuỷ điện.. Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Quan sát hình 6 , 7 và đọc mục 4 SGK để trả lời các câu hỏi: *Tây Nguyên có những loại rừng nào ? * Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại rừng khaùc nhau ? - Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp qua quan sát tranh , ảnh và các từ gợi ý. - Laäp baûng so saùnh - Vài em trả lời trước lớp . - Lớp sửa chữa , HS hoàn thiện câu trả lời . Hoạt động lớp ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Taây Nguyeân. -Yêu cầu quan sát hình 8,9,10 và đọc mục 2 SGK để trả lời các câu hỏi .. - HS đọc, quan sát hình và dựavốn hiểu biết của bản thân đẻ trả lời các câu hỏi sau : * Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì ? * Gỗ được dùng làm gì ? Tiểu kết: HS nắm giá trị của rừng và việc sản * Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng ? - Vài em trả lời trước lớp . xuất đồ gỗ ở Tây Nguyên . - Lớp sửa chữa , HS hoàn thiện câu trả lời . 4. Cuûng coá : (3’) - Trình bày tóm tắt hoặc vẽ những hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. -Sưu tầm tranh ảnh về Thành phố Đà Lạt. -Chuẩn bị Thành phố Đà Lạt. * Giaûi thích theâm : *Du canh : hình thức trồng trọt với kĩ thuật lạc hậu làm cho độ phì của đất chóng cạn kiệt, vì vậy phải luôn luôn thay đổi địa điểm trồng trọt từ nơi này sang nơi khác . *Du cư : hình thức sinh sống , không có nơi cư trú nhất định Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 9:. Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2006 Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Hiểu được : Thời giờ là cái quý nhất , cần phải tiết kiệm . 2 - Kĩ năng : - Nắm cách tiết kiệm thời giờ . 3 - Thái độ - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm . B. CHUAÅN BÒ: GV - Các truyện , tấm gương về tiết kiệm thời giờ . HS : - Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa : màu đỏ , xanh và vàng . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> b. Bài cũ : - Nêu lại ghi nhớ bài Tiết kiệm tiền của. c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài mới: Tiết kiệm thời giờ 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp , cá nhân . Hoạt động 1 : Kể chuyện -Theo doõi. - Keå chuyeän Moät phuùt SGK . -Đọc phân vai minh hoạ chuyện. - Hướng dẫn thảo luận theo 3 câu hỏi trong - Thaûo luaän . SGK . - Chốt : Mỗi phút đều đáng quý . Chúng ta phải - Tự liên hệ bản thân . tiết kiệm thời giờ . Tieåu keát: HS naém baøi hoïc ruùt ra qua truyeän keå. Hoạt động nhóm . Hoạt động 2 : Thảo luận tình huống . - Đọc BT 2/16. - Chia nhoùm 7 , giao nhieäm vuï cho moãi nhoùm - Caùc nhoùm thaûo luaän . thaûo luaän veà moät tình huoáng . - Đại diện các nhóm trình bày . - Chốt: Thời giờ là cái quý nhất cần sử dụng - Caùc nhoùm khaùc chaát vaán , boå sung yù kieán . đúng thời gian. Tiểu kết Biết ứng xử khi gặp tình huống . Hoạt động lớp . Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ . -Đọc BT - Lần lượt nêu từng ý kiến trong BT 3/16. -Y/c HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu - Bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu. Đỏ = tán thành. maøu : Xanh = phản đối. - Đề nghị HS giải thích lí do lựa chọn. Vaøng = phaân vaân. - Keát luaän chung - Giải thích lí do lựa chọn. Tiểu kết Biết biết bày tỏ thái độ. 4. Củng cố : (3’) - Vài em đọc ghi nhớ SGK . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân . - Chuẩn bị : Tiết kiệm thời giờ (tt) Boå sung:. Tieát 9 :. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2006 Kó thuaät KHÂU ĐỘT MAU (Tiết 1). A. MUÏC TIEÂU: B. CHUAÅN BÒ: GV : Tranh quy trình khâu đột mau. Mẫu khâu đột mau. HS : Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn. C. LÊN LỚP: a.Khởi động: Hát “Em yêu hoà bình” b.Bài cũ : Khâu đột thưa (tiết 2). - GV nhaän xeùt saûn phaåm c. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của GV 1. Giới thiệu: Khâu đột mau. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. -GV giới thiệu mẫu đường khâu đột mau,hướng dẫn HS quan sát và trả lời. - GV nhaän xeùt vaø löu yù: Khâu đột mau phải khâu từng mũi một (sau mỗi muõi khaâu, phaûi ruùt chæ). Tiểu kết : Đặc điểm của mũi khâu đột mau. Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật - GV treo quy trình khâu đột mau. - GV hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu, khâu mũi thứ nhất, mũi thứ hai bằng kim khâu len. - Tổ chức cho HS tập khâu đột mau trên giấy kẻ ô li. - Nhaän xeùt thao taùc HS. Tiểu kết : HS biết khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.. Hoạt động của HS. - HS quan sát các mũi khâu ở mặt phải, ở mặt trái , trả lời câu hỏi. Đặc điểm của mũi khâu đột mau. So sánh mũi khâu ở mặt phải đường khâu đột mau với mũi khâu thưa. - HS đọc ghi nhớ. - HS quan sát hình 2, 3, 4 nêu các bước trong quy trình khâu đột mau. - HS tự vạch dấu đường khâu - HS đọc mục 2 (SGK) xem hình 3a, b, c, d và nêu cách khâu đột mau. - HS quan sát nêu cách kết thúc đường khaâu. - HS tập khâu đột mau trên giấy kẻ ô li.. 4. Củng cố : (3’)- Nêu lại quy trình kỹ thuật khâu đột mau. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Yeâu caàu HS chuaån bò vaät lieäu, duïng cuï . - Chuẩn bị: Khâu đột mau (tiết 2). …………………………………………………………………………………………………. Tieát 9:. Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2006 Mó thuaät Veõ trang trí :VEÕ ÑÔN GIAÛN HOA , LAÙ.. A. MUÏC TIEÂU: - Hiểu hình dáng, màu sắc, và đặc điểm của một số loại hoa, lá đơn giản. - Biết cách vẽ đơn giản một hoặc hai bông hoa, chiếc lá. - Vẽ đơn giản được một số bông hoa, chiếc lá. B. CHUAÅN BÒ: GV - Một số ảnh chụp hoa , lá và hình hoa , lá đã được vẽ đơn giản ; một số bài vẽ trang trí có sử dụng họa tiết hoa , lá . - Hình gợi ý cách vẽ . HS - Moät vaøi boâng hoa , chieác laù thaät . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Nhận xét bài vẽ tranh đề tài : Phong cảnh quê hương kì trước ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Veõ trang trí : Veõ ñôn giaûn hoa , laù. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét . - Giới thiệu một số ảnh chụp về hoa , lá đã chuaån bò. - Gợi ýù để HS nhận ra : + Hình dáng , màu sắc đẹp và phong phú . + Được sử dụng trong trang trí nhưng cần vẽ đơn giản cho đẹp hơn - Giới thiệu một số hoa , lá thật và hình các loại hoa , lá trên đã được vẽ đơn giản để HS so saùnh. - Choát yù veà hình daùng , maøu saéc vaø ñaëc ñieåm của một số loại hoa , lá đơn giản Tiểu kết: HS nêu được đặc điểm một số loại hoa , laù quen thuoäc . Hoạt động 2 : Cách vẽ đơn giản hoa , lá . - Yêu cầu HS quan sát hoa , lá thật hoặc ảnh để thấy được hình dáng chung . -Hướng dẫn cách vẽ . Lưu ý : * Chuù yù ñaëc ñieåm, hình daùng cuûa hoa, laù vaø veõ neùt cho meàm maïi . Tieåu keát: - Bieát caùch veõ ñôn giaûn Hoạt động 3 : Thực hành . - Xem laïi moät soá hình hoa , laù veõ ñôn giaûn . -Tổ chức vẽ. - Quan sát lớp , nhắc nhở HS : + Vẽ cân đối với phần giấy . Tiểu kết: Vẽ được một bông hoa hay chiếc lá. Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá . - Chọn các bài hoàn thành tốt để treo ở bảng . - Lưu ý các bài vẽ có nhược điểm. Tiểu kết: HS nắm ưu , nhược điểm bài vẽ .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp , nhóm . - Quan saùt vaø nhaän xeùt . - Các nhóm trao đổi để trả lời một số câu hỏi : + Nêu tên gọi của các loại hoa , lá . + Hình daùng vaø maøu saéc cuûa chuùng ? + Kể tên một số loại hoa , lá mà em biết + Hoa hồng , hoa cúc có những màu gì ? + So sánh độ lớn của các loại lá - Nhận xét hình dáng , màu sắc mỗi loại có ñaëc ñieåm rieâng . - Gioáng nhau veà boä phaän . - Khaùc nhau veà caùc chi tieát .. Hoạt động lớp . - HS chuù yù - Quan saùt hình daùng chung . - HS neâu quy trình veõ * Vẽ theo trục đối xứng . * Lược bớt một số chi tiết rườm rà , phức tạp . * Veõ maøu theo yù thích . Hoạt động cá nhân , nhóm . - HS chuẩn bị dụng cụ thực hành - HS chọn một bông hoa hay chiếc lá để vẽ. - Laøm baøi caù nhaân . + Nhìn mẫu hoa , lá để vẽ . Hoạt động lớp . - Xếp loại bài theo ý thích . - HS nhaän xeùt veà : + Hình hoa , laù veõ ñôn giaûn . + Maøu saéc .. 4. Cuûng coá : (3’) - Hoa , lá trong tự nhiên góp phần tạo nên vẻ đẹp của thiên nhiên . Cần chăm sóc để hoa laù phaùt trieån toát. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: (1’) -Nhận xét lớp. - Về quan sát tiếp hoa , lá trong tự nhiên . - Chuẩn bị Vẽ đồ vật có dạng hình trụ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Quan saùt hình daùng chung ..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tieát 9:. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2006 AÂm nhaïc Ôn tập bài hát : TRÊN NGỰA TA PHI NHANH. Tập đọc nhạc : Tập đọc nhạc số 2.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức -Biết hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu , nhịp , phách . Tập biểu diễn bài hát -Đọc đúng cao độ , trường độ và ghép lời ca bài Tập đọc nhạc số 2.. 2 - Kĩ năng: - Hát đúng giai điệu lời ca , biết thể hiện tình cảm của bài hát . 3 - Giáo dục: - Qua bài hát cảm nhận được tình yêu quê hương , đất nước . B. CHUAÅN BÒ: GV - Nhaïc cuï quen duøng , maùy nghe , baêng nhaïc . - Moät soá tranh , aûnh minh hoïa noäi dung baøi haùt . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a.Khởi động: Hát “Em yêu hoà bình” b. Bài cũ : 2 em đọc lại bài Tập đọc nhạc số 1 . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , thực hành , làm mẫu.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Ôn tập bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh . Tập đọc nhạc : Tập đọc nhạc số 2 . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 :Ôn tập bài hát Trên ngựa ta phi nhanh . - Chia lớp thành 2 nhóm -OÂn taäp. -Hướng dẫn động tác. -Nhaän xeùt. Tiểu kết: HS hát đúng được bài hát và thực hiện được một số động tác phụ họa . Hoạt động 2 : Học bài Tập đọc nhạc số 2 - Ñöa baûng phuï cheùp saün baøi TÑN soá 2 .. -HD luyện đọc cao độ -HD luyện đọc theo tiết tấu. -HD TÑN soá 2 :Naéng vaøng Tiểu kết: HS đọc đúng bài Tập đọc nhạc số 2.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp , nhóm . - Nghe lại bài hát từ băng nhạc 1 lần . - Hát đồng ca bài hát 2 lần . - Nhóm 1 hát , nhóm 2 gõ đệm và ngược lại . - Theo dõi động tác - Mỗi tốp 5 em lên biểu diễn bài hát kết hợp một số động tác phụ họa . Hoạt động lớp . -Theo doõi vaø nhaän xeùt. * Noát nhaïc thaáp nhaát , cao nhaát trong baøi laø noát naøo ? * Bài có những nốt gì ? - Luyện đọc cao độ theo thang âm các nốt có trong baøi - Luyện đọc theo tiết tấu : đen – trắng - Luyện đọc theo tiết tấu :Nắng vàng.. 4. Cuûng coá : (3’) Thi đua biểu diễn bài hát kết hợp một số động tác phụ họa. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Veà nhaø taäp haùt laïi baøi - Chuaån bò baøi: Khaên quaøng thaém maõi vai em. - Gợi ý các động tác phụ họa : * Câu 1 , 2 , 3 : Động tác phi ngựa . * Câu 4 , 5 : Tay trái đưa ra phía trước , sang bên trái ; tay phải đưa ra phía trước , sang bên phải . * Câu 6 , 7 , 8 : Động tác phi ngựa . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(37)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 17:. Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2006 Theå duïc ĐỘNG TÁC CHÂN TROØ CHÔI “NHANH LEÂN , BAÏN ÔI”. I. MUÏC TIEÂU : -Ôn tập 2 động tác vươn thở và tay . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác . - Học động tác chân . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi Nhanh lên , bạn ơi ! Yêu cầu tham gia trò chơi nhiệt tình , chủ động II. ÑÒA ÑIEÅM – PHÖÔNG TIEÄN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , phấn viết , thước dây , 4 cờ nhỏ , cốc đựng cát . III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Mở đầu : 6 – 10 phút . - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: Giúp HS nắm nội dung sẽ được học. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động lớp . - Khởi động : 1 – 2 phút . - Troø chôi taïi choã : 1 phuùt ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Cô baûn : 18 – 22 phuùt . a) Baøi theå duïc phaùt trieån chung : 14 – 15 phuùt . - Ôn động động tác vươn thở : (2 – 3 lần ) Mỗi động tác 2 x 8 nhịp : nhắc HS hít thở sâu . Cần uốn nắn cho các em từng cử động ở mỗi nhòp vaø hoâ thaät chaäm . - Ôn động tác tay :( 2 – 3 lần ) Mỗi lần 2 x 8 nhịp : Nhịp hô dứt khoát, nhắc HS hướng chuyển động và duỗi thẳng chân . - Ôn 2 động tác vươn thở và tay :( 2 lần ) Vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập, sau đó cử lớp trưởng hô cho các bạn tập . Nhận xét ưu nhược điểm 2 động tác cho HS. - Học động tác chân : (4 – 5 lần ) Moãi laàn 2 x 8 nhòp . * Nêu tên và làm mẫu động tác , nhấn mạnh ở những nhịp cần lưu ý . * Sau đó , vừa tập chậm từng nhịp vừa phân tích cho HS bắt chước theo . - Tập phối hợp cả 3 động tác vươn thở , tay , chaân : 2 – 3 laàn . + Quan sát , sửa sai cho HS , sau đó nhận xét . b) Troø chôi “Nhanh leân , baïn ôi!” : 4 – 5 phuùt . - Nhaéc laïi caùch chôi . Tiểu kết: HS thực hành đúng các động tác vươn thở, tay, chân và chơi được trò chơi thực haønh . Phaàn keát thuùc : 4 – 6 phuùt . - Heä thoáng baøi : 1 – 2 phuùt . Động tác chân cần chú ý ở điểm nào? - Giao baøi taäp veà nhaø : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . Boå sung:. Hoạt động lớp , nhóm . -Ôn động tác vươn thở : 2 – 3 lần - Ôn động tác tay : 2 – 3 lần - Ôn 2 động tác vươn thở và tay * HS taäp theo khaåu leänh cuûa GV. * HS tập theo khẩu lệnh của lớp trưởng.. - Học động tác chân : 4 – 5 lần * HS taäp theo khaåu leänh : + Lần 1 : GV hô nhịp cho cả lớp tập . + Lần 2 : Lớp trưởng vừa tập vừa hô cho các baïn taäp . + Lần 3 : Lớp trưởng hô nhịp cho các bạn tập . * HS taäp theo khaåu leänh. - Một tổ chơi thử . - Chơi chính thức có phân thắng thua .. Hoạt động lớp . - Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng: 1 phuùt . - Đi thường hoặc đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 – 2 phuùt .. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 18:. Thứ sáu , ngày 4 tháng 11 năm 2006 Theå duïc ĐỘNG TÁC LƯNG - BỤNG TRÒ CHƠI “CON CÓC LAØ CẬU ÔNG TRỜI”.. I. MUÏC TIEÂU : - Ôn động tác vươn thở , tay và chân . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng . - Học động tác lưng – bụng . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi Con cóc là cậu Ông Trời . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi chủ động , nhiệt tình . II. ÑÒA ÑIEÅM – PHÖÔNG TIEÄN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phöông tieän : Coøi , phaán keû vaïch xuaát phaùt vaø vaïch ñích . III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Mở đầu : 6 – 10 phút . - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: Giúp HS nắm nội dung sẽ được học. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động lớp . - Chạy mộït vòng quanh sân , khi về đứng thaønh 1 voøng troøn . - Khởi động các khớp và chơi trò chơi Làm theo hieäu leänh : 2 – 3 phuùt ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Cô baûn : 18 – 22 phuùt . a) Baøi theå duïc phaùt trieån chung : 12 – 14 phuùt . -Ôn các động tác vươn thở , tay , chân : 2 lần , moãi laàn 2 x 8 nhòp : 3 – 4 phuùt . * Hô cho HS tập 3 động tác 1 lần . * Quan sát để uốn nắn , sửa sai cho HS . * Nhận xét , tuyên dương những tổ tập tốt và động viên những tổ tập chưa tốt cần cố gắng hôn. - Học động tác lưng – bụng : 7 – 8 phút . * Nêu tên động tác , làm mẫu cho HS hình dung được động tác . Sau đó đứng trước cùng chiều với HS , cho các em chống hai tay bên hông để tập các cử động của chân 2 – 3 lần . Khi HS thực hiện tương đối thuần thục thì cho tập phối hợp chân với tay . * Tập cùng chiều với HS 1 – 2 lần , sau đó quay lại phía HS , vừa hô vừa nhắc động tác và quan saùt HS taäp . - Ôn cả 4 động tác đã học : 1 – 2 lần .. Hoạt động lớp , nhóm .. b) Trò chơi “Con cóc là cậu Ông Trời” : 5 – 6 phuùt . Tiểu kết: HS thực hiện được động tác vươn thở , tay , chân , lưng – bụng và chơi được trò chơi thực hành . Phaàn keát thuùc : 4 – 6 phuùt . - Heä thoáng baøi : 1 – 2 phuùt : Động tác lưng - bụng cần chú ý ở điểm nào? - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài taäp veà nhaø : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .. - HS thực hiện đúng quy định của trò chơi để đảm bảo an toàn .. - Ôn các động tác vươn thở , tay , chân : 2 lần moãi laàn 2 x 8 nhòp : 3 – 4 phuùt . * HS taäp theo khaåu leänh cuûa GV. * HS tập theo khẩu lệnh của lớp trưởng.. - Học động tác lưng – bụng : 7 – 8 phút . * Quan saùt. * HS thực hiện. * HS tập phối hợp chân với tay - Cả lớp tập 1 – 2 lần * Lớp trưởng lên vừa tập , vừa hô để cả lớp taäp theo .. Hoạt động lớp . - Đứng tại chỗ thả lỏng , sau đó hát và vỗõ tay theo nhòp : 2 phuùt .. Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2006. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.. TUAÀN 9.. I . MUÏC TIEÂU : - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUAÅN BÒ : - Baùo caùo tuaàn 9. III. LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Baùo caùo coâng taùc tuaàn qua : (10’).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Tieáp tuïc : OÅn ñònh neà neáp. - Học văn hoá tuần 9. Tập trung hướng dẫn bồi dưỡng học sinh còn chậm trong đọc, viết chính tả. - Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn. - Rèn luyện trật tự kỹ luật. Tập trang trí lớp. 3. Giáo dục An toàn giao thông:. Baøi 5. GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY. VAØ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY ( Tham khaûo Saùch Giaùo Vieân / ) 4. Sinh hoạt tập thể : (5’) - Tập bài hát mới : Trái đất này là của chúng mình. - Chơi trò chơi : Tìm người chỉ huy. 5. Hoạt động nối tiếp : (1’) - Tieáp tuïc : OÅn ñònh neà neáp. - Học văn hoá tuần 10 - Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn. - Chuù yù HS yeáu keùm: Taäp trung vaøo moân chính taû – nghe vieát. - Rèn luyện trật tự kỹ luật. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×