Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS:… …/ /2011.


NG:… ……/ /2011. <i><b>TuÇn 5- TiÕt 19 </b></i>


Tõ nhiỊu nghÜa


Vµ hiƯn tợng chuyển nghĩa của từ.


<b>A </b><b> Mục tiêu</b> <b>:</b>


1-Kiến thức:


- HS nắm khái niệm từ nhiỊu nghÜa & hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ.
- NghÜa gèc & nghÜa chun cđa tõ.


2-Kĩ năng:


- Nhn din c t nhiu nghĩa.


- Bớc đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp.
- Kĩ năng sống :


+ Ra quyết định : lựa chọn cách sử dụng từ tiếng Việt đúng nghĩa trong
thực tiễn giao tiếp của bản thân.


+ Giao tiếp : trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ những ý kiến
cá nhân về cách s dng t ỳng ngha.


<b>B - Chuẩn bị:</b>


*GV: SGK/SGV/ Giáo án/ Bảng phụ.


*HS: Đọc & trả lời câu hỏi SGK.
<b>C - Phơng pháp.</b>


-Phng phỏp h thng, phõn tớch cỏc tỡnh huống mẫu.
-Phơng pháp nghiên cứu, thực hành có hớng dẫn.
- Kĩ thuật động não.


<b>D -Tiến trình bài dạy.</b>
I - ổ n định . (1’)
II - KTBC: (5’)


<b>? ThÕ nào là nghĩa của từ? Nêu các cách giải thích nghÜa cña tõ? Cho</b>
<b>VD?</b>


<b>*Gợi ý: - Nghĩa của từ là ND (Sviệc, tính chất, qhệ, hđộng</b>…) mà từ biểu thị.
- Cú 2 cỏch gii thớch ngha ca t:


+Trình bày khái niệm mà từ biểu thị (VD:Cây: 1 loại thực vật có thân, rễ,
cành, lá)


+a ra nhng t ng ngha hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích (VD:Lẫm
liệt, hùng dũng, oai nghiêm.)


III- Bµi míi.


Hoạt động 1 (2 ) ( PP: thuyết trình)’ Giới thiệu bài:


- Các E đã học nghĩa của từ nhng 1 số từ lại có nghĩa khác nhau, vậy nghĩa
nào là nghĩa gốc, còn những nghĩa kia gọi là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt


<b>GV yêu cầu HS quan sát SGK </b>
<b>? Đọc bài thơ: Những cái chân ?</b> (2 em)


<b>? Trong bài thơ có mấy sự vật có chân?</b>


- 4 sự vật: cái gậy, cái com-pa, cái kiềng, cái bàn.


<b>? Có mấy sự vật ko có chân? Tại sao sự vật ấy vẫn đc </b>
<b>đa vào bài thơ?</b>


- Có 1 sự vật ko có chân: cái võng.


Nú a vo bài thơ để ca ngợi anh bộ đội hành quân.
<b>? Tra từ điển để biết nghĩa của từ: Chân ? </b>“ ”


- Chân (1): Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời hay động
vật dùng để đi đứng (Đau chân; nhắm mắt đa chân...)
<b>- Chân (2): Bộ phận dới cùng của 1 số đồ vật có tdụng đỡ</b>
cho các bộ phận khác (Chân: kiềng/ bàn/ ghế…)


<b>- Chân (3): Bộ phận dới cùng của 1 số đồ vật, tiếp giáp &</b>
bám chặt vào mặt nền (Chân: tờng/ núi,răng…)


<b>? Mỗi từ: Chân trong bài t</b> <b>ơng ứng với nghĩa nào em</b>
<b>vừa tra? </b>


- Chân gậy ( 2 )


- Ch©n com-pa (3)
- Ch©n kiỊng ( 2)


<b>? Qua ph©n tÝch em cho biÕt tõ: Ch©n cã mÊynghÜa?</b>“ ”
- Cã 3 nghÜa.


<b>GV: Ngoài ra từ: Chân cịn có nghĩa khác( địa vị, phần</b>“ ”
<i>chỗ; thực, khụng di(chõn thc..).</i>


<i><b>Nh vậy: từ: Chân là từ nhiều nghĩa.</b></i>


<b>? Tìm thêm 1 số từ khác cũng cã nhiỊu nghÜa nh tõ : </b>“
<b>Ch©n ?</b>”


*Mũi :+(1): Bộ phận cơ thể con ngời hoặc động vật, có
đỉnh nhọn :( mũi ngời, mũi vật…)


+ (2): Bộ phận phía trớc của phơng tiện giao thông
đờng thuỷ ( mũi tầu, mũi thuyền …)


+ (3): Bé phËn nhän sắc của vũ khí (Mũi: dao/ lê/
súng/ dùi/ kim)


+ (4): Bé phËn cđa l·nh thỉ ( Mịi Cµ Mau/ NÐ/
Nai…)


<b>* Chín: + (1): Lúa, hoa quả</b>…phát triển đến tkì thu hoạch
( Lúa chín/ na chín/ mít chín…)


+ (2): Lơng thực, thực phẩm đã đc xử lý qua lửa


hoặc điện, nhiệt (Cơm chín/ thịt chín…).


+(3): Sự vật nói chung đã đc xử lý qua nhiệt (Vá
chín)


+ (4): Tài năng, trí tuệ phát triển đến trình độ cao
(Tài năng đang độ chín/ Suy nghĩ đã chín…)


<b>- Mắt: mắt nađã mở; gốc bàng có những cái mắt to hơn </b>


<b>A-Lý thut.</b>
<b>I-Tõ nhiỊu nghĩa.</b>


<b>1.1 Khảo sát, phân tích ngữ </b>
<b>liệu: ( SGK- Tr 55 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gáo dừa...)=>chỗ lồi, lõm, hình tròn hoặc hình thoi.
GV: Trong thực tế, có một số từ chØ cã mét nghÜa:
<i><b>com-pa, kiỊng...</b></i>


<b>? Tìm thêm 1 số từ chỉ có 1 nghĩa? </b>
-Xe đạp: Chỉ 1 loại xe phảI đạp mới đi đc.
-Tốn học: Chỉ 1 mơn học cụ thể


- Com- pa:Chỉ 1 loại đồ dùng học tập.
- Cà pháo:Chỉ 1 loại cà cụ thể.


- Hoa nhµi: ChØ 1 lo¹i hoa cơ thĨ.


<b>? Sau khi tìm hiểu nghĩa của 1 loạt các từ trên ( Chân/ </b>


<b>mũi/ chín/ xe đạp/ cà pháo…)E có nhận xét gì về nghĩa</b>
<b>của từ?</b>


- Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
<b>GV chốt – chỉ định HS đọc ghi nhớ ( SGK)</b>
<b>GV u cầu HS quan sát SGK.</b>


GV: HiƯn tỵng cã nhiều nghĩa trong từ chính là kết quả
của hiện tợng chuyển nghĩa.


<b>?Vậy chuyển nghĩa là gì?</b>


- l htng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa
<b>? Cho biết trong 3 nghĩa của từ : Chân ở trên nghĩa </b>“ ”
<b>nào là nghĩa xuất hiện từ đầu? </b>


- Chân (1): Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời hay động
vật dùng để đi đứng (Đau chân)


=> NghÜa gèc.


<b>? ThÕ nµo lµ nghÜa gèc?</b>


- ( NghÜa gốc là nghĩa xhiện từ đầu (Nghĩa đen, nghĩa
<i>chính), là cơ sở hình thành các nghĩa khác)</i>


<i><b>GV: Nghĩa 2, 3 lµ nghÜa chun.</b></i>“ ”
<b>? Em hiĨu thÕ nào là nghĩa chuyển?</b>


- những nghĩa đc hình thành trên cơ sở nghĩa gốc gọi là


<b>nghĩa chuyÓn.</b>


<b>? Trong câu thơ sau BHồ đã sdụng từ nhiều nghĩa, cho</b>
<b>biết từ: xuân có mấy nghĩa?</b>“ ”


“<i><b>Mïa xu©n là tết trồng cây.</b></i>


<i><b>Lm cho t nc cng ngy cng xuân”</b></i>
-Xuân (1): có 1 nghĩa chỉ mùa xuân.
-Xuân (2): Nhiều nghĩa:


+ChØ mïa xu©n.


+Chỉ sự tơi đẹp , trẻ trung, hồ bình của đất nớc…


<b>? Qua NL cho biÕt: Trong 1 câu cụ thể, 1 từ thờng đc </b>
<b>dùng với mấy nghÜa?</b>


-Trong 1 c©u cơ thĨ, 1 tõ thêng chØ ®c dïng víi mét
nghÜa.


<b>? Muốn hiểu đc những nghĩa chuyển ấy nhất định </b>
<b>phải dựa vào đâu?</b>


-Dùa vµo nghÜa gèc.


<b>GV: Trong văn tự sự ta cũng rất cần sử dụng từ nhiều </b>
<i><b>nghĩa làm cho bài văn thêm sinh ng, hp dn.</b></i>


- Nghĩa đầu tiên (nghĩa gốc) là cơ sở suy ra nghĩa sau


(nghĩa chuyển) các nghĩa sau làm phong phú thêm cho


- Từ: com-pa, kiềng,toán
häc…chØ cã mét nghÜa.


=>- Tõ cã thÓ cã mét nghÜa
hay nhiỊu nghÜa.


<b>1.2 Ghi nhí/56.</b>


<b>II - HiƯn t ỵng chun nghĩa </b>
<b>của từ.</b>


<b>2.1. Khảo sát, phân tích ngữ</b>
<b>liệu: ( SGK)</b>


- HiƯn tỵng chun nghÜa
cđa tõ => tõ nhiÒu nghÜa.


-Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:
+ Nghĩa gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghĩa đầu tiên.


<b>GV ch định HS đọc ghi nhớ/56</b>


<b>Hoạt động 3 (19 ) ( PP: nêu và giải quyết vấn</b>’ thực
<b>hành có hớng dẫn ) ( KT: động não ; )</b>


GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bàn lm bi tp


*BTp 1:


a-Đầu:


(1) Bộ phận cơ thể chứa não bộ ở trên cùng (đau đầu)
(2) Bộ phận ở trên cùng đầu tiên (đầu danh sách).
(3): Bộ phận qtrọng nhất (đầu n, u bng)
*BTp 2


-Lá: Lá phổi/ lá gan
-Quả: Quả tim/ quả cật
-Búp: Búp ngón tay.
-Hoa: Hoa cái (đầu lâu)


-Lá liễu, lá răm: Mắt lá liễu, lá răm
*Btập 3


a-Ch s vt chuyển thànhhành động:
-Cai ca: ca gỗ.


-Cái hái: Hái rau.
-Cái bào: bào gỗ.
-Cân muối: Muối da.
-Cân thịt: Thịt con gà.
GV đọc- HS viết


<b>2.2. Ghi nhí/56.</b>
<b>B - Lun tËp.</b>


1- <b> Bµi tËp 1 : 3 tõ chØ bé phËn </b>


c¬ thĨ ngêi cã sù chuyÓn
nghÜa.


2- BTập 2:Dùng bộ phận cây
cối để chỉ bộ phận cơ thể
ngời.


3-BTËp3: 1 sè hiƯn tỵng
chun nghÜa cđa tõ TV.


4- BTËp 5: ChÝnh t¶(
nghe-viÕt)


Hoạt động 4 (5 ) ( PP: nêu và giải quyết vấn đề ; KT: động não)’
IV - Củng cố:


? ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?


? Nªu 1 sè hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ?
V- HDHBC & CBBM:


- Häc bµi.


- Làm hoàn chỉnh các bài tập.


- Đọc & trả lời câu hỏi bài : Lời văn, đoạn văn tự sự.
<b>E - Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×