ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHAN THANH CAO
NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ
TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHAN THANH CAO
NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ
TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM
Ngành
Chuyên ngành
Mã số
: Công nghệ thông tin
: Quản lý Hệ thống thông tin
: Chun ngành đào tạo thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Đinh Văn Dũng
Hà Nội – 2015
ỜI C
T i xin
u nđ
đ
đo n đ y à
Đ
ng tr nh nghiên
r trong u n v n à trung thự
N
u
riêng t i C
số iệu
ngu n gố r ràng
T c giả u n văn
Phan Thanh Cao
ết
ỜI CẢ
N
Để hoàn thành đ c lu n v n này e rất biết ơn thầy h ớng dẫn. Em xin chân
thành cả ơn thầy về sự chỉ bảo t n t nh định h ớng nghiên c u, hỗ tr , tạo điều kiện
tốt nhất cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Em xin cảm ơn quý Thầy, Cô Viện Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Hà
Nội đã t n tình chỉ bảo, truyền đạt những tri th c, kỹ n ng inh nghiệm quý báu cho
em trong suốt quãng thời gian em theo học lớp Thạc sỹ tại Viện Đ y à những hành
tr ng quý b u để em hoàn thành tốt nhiệm vụ c a mình ở đơn vị mình cơng tác và
những b ớ đi tiếp theo trên on đ ờng sự nghiệp c a bản thân.
E
ũng xin gửi lời cả ơn s u sắc tới sự qu n t
giúp đỡ và tạo điều kiện
c a các anh chị, bạn bè đ ng nghiệp ơ qu n trong suốt quá trình hồn thiện lu n v n.
Mặ dù đã rất nỗ lực và cố gắng nh ng u n v n này hắc chắn khơng tránh
khỏi những thiếu sót, em mong nh n đ c sự thơng cảm, góp ý và t n tình chỉ bảo c a
q thầy cơ và các bạn.
Một lần nữa xin gửi đến tất cả mọi ng ời lời cả ơn h n thành nhất!
T c giả u n văn
Phan Thanh Cao
ỤC ỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1 Cơ sở khoa học và thực tiễn c đề tài ....................................................................1
2. Mục tiêu nghiên c u.................................................................................................2
3 Đối t ng nghiên c u và phạm vi nghiên c u .........................................................2
4 Ph ơng pháp nghiên c u..........................................................................................2
5. Kết quả c đề tài .....................................................................................................3
6. Kết cấu c đề tài .....................................................................................................4
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI
BƯU ĐIỆN VIỆT NAM ................................................................................................5
1.1 Đặt vấn đề ..............................................................................................................5
1.2 Khái niệm dịch vụ tài chính-b u hính
h nh tổ ch c khai thác kinh doanh
dịch vụ tại b u điện Việt Nam .....................................................................................5
1.3 Tổng quan các hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ c b u điện Việt Nam ..7
1.4 Tổng qu n
h n ng nghiệp vụ h i th dịch vụ b u điện Việt Nam ........9
1.4.1 Dịch vụ chuyển tiền CT2003..............................................................................9
1.4.2 Dịch vụ thu hộ-chi hộ .......................................................................................14
1.4.3 Dịch vụ b u hính huyển phát ........................................................................17
1.4.4 Hệ thống Quản lý lu ng tiền ............................................................................18
1.4.5 Các hệ thống liên quan khác.............................................................................25
1.5 Những yêu cầu tổng h p, phân tích thơng tin, Hệ hỗ tr ra quyết định ..............26
1.6 Nhu cầu chia sẻ thơng tin, tích h p liền mạch các dịch vụ ..................................26
CHƯ NG 2: KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN MƠ HÌNH
KINH DOANH DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TỪ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN TRÊN
THẾ GIỚI ....................................................................................................................27
2.1 Bài học kinh nghiệm từ Pháp ...............................................................................27
2.1.1 Bối cảnh ............................................................................................................27
2.1.2 Chiến
c thực hiện ........................................................................................28
2.1.3 Kế hoạch thực hiện ...........................................................................................28
2.1.4 Hiệu quả mang lại.............................................................................................28
2.2 Bài học kinh nghiệm từ Bỉ ...................................................................................28
2.2.1 Bối cảnh ............................................................................................................28
2.2.2 Chiến
c thực hiện ........................................................................................28
2.2.3 Hiệu quả mang lại.............................................................................................29
2.3 Bài học kinh nghiệm từ Mỹ .................................................................................29
2.3.1 Bối cảnh ............................................................................................................29
2.3.2 Chiến
c phát triển ........................................................................................29
2.3.4 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 30
2.4 Bài học kinh nghiệm từ Singapore .......................................................................30
2.4.1 Bối cảnh ............................................................................................................30
2.4.2 Chiến
c phát triển ........................................................................................30
2.4.3 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 31
2.5 Bài học kinh nghiệm từ Canada ...........................................................................31
2.5.1 Bối cảnh ............................................................................................................31
2.5.2 Chiến
c phát triển ........................................................................................31
2.5.3 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 32
2.6 Kết quả thu đ c qua những bài học trên ............................................................32
CHƯ NG 3: ĐỀ XUẤT TRIỂN KHAI MƠ HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ
TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM ......................................................................................33
3 1 Định h ớng xây dựng hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ b u điện Việt Nam 33
3.2 Phạm vi thực hiện.................................................................................................38
3.3 Kiến trúc nghiệp vụ ..............................................................................................38
3.4 Kiến trúc hệ thống ................................................................................................ 38
3.4.1 Mô hình dịch vụ ...............................................................................................38
3.4.2 Kiến trúc hệ thống tổng quát ............................................................................40
3.4.3 Các ch n ng a hệ thống .............................................................................42
3.4.4 Tính n ng a hệ thống ....................................................................................71
3.4.5 Độ tin c y .........................................................................................................73
3.4.6 Khả n ng bảo trì, sử đổi và nâng cấp .............................................................74
3.4.7 Khả n ng thí h nghi với
i tr ờng ................................................................ 74
3 5 M i tr ờng kỹ thu t .............................................................................................74
3 6 M i tr ờng hoạt động ..........................................................................................76
3 7 Đ nh gi hiệu quả c a mơ hình ............................................................................77
3.7.1. L i ích về v n h xã hội ................................................................................77
3.7.2. L i ích về hiệu quả hoạt động c a hệ thống.....................................................77
3.7.3. L i ích về thú đẩy phát triển kinh doanh ........................................................78
3.7.4. L i ích về gi t ng doanh thu, l i nhu n ..........................................................78
KẾT LUẬN ..................................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................81
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
1.6.
1.7.
1.8.
1.9.
1.10.
1.11.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.13.
3.14.
3.15.
3.16.
3.17.
3.18.
3.19.
3.20.
3.21.
3.22.
3.23.
3.24.
3.25.
3.26.
3.27.
Mơ hình tổ ch b u điện Việt Nam ..........................................................6
Mơ hình khai thác CT2003 .......................................................................10
Quy tr nh h i th CT2003 trên b u ục online......................................11
Quy tr nh h i th CT2003 trên b u ục offline .....................................11
Mơ hình sự vụ CT2003 .............................................................................12
Quy trình xử lý sự vụ CT2003 .................................................................12
M h nh đối soát CT2003 .........................................................................13
Phân rã use case Thu hộ ............................................................................15
Phân rã use case chi hộ..............................................................................17
Mô hình khai thác CFM ............................................................................19
Mơ hình tổ ch c dữ liệu CFM ...................................................................20
Mơ hình khái niệm c a hệ thống kinh doanh dịch vụ b u hính Việt Nam.... 35
Mơ hình dịch vụ tr ớc khi thực hiện.........................................................39
Mơ hình dịch vụ sau khi thực hiện ............................................................39
Kiến trúc tổng quát hệ thống .....................................................................42
Biểu đ usecase tổng quát hệ thống ..........................................................43
Biểu đ usecase ch n ng thu hộ ............................................................46
Lu ng xử lý truy vấn thu hộ Online ..........................................................47
Lu ng xử lý truy vấn thu hộ Warehouse ...................................................47
Lu ng xử lý truy vấn CSDL nhờ thu ........................................................48
Lu ng xử lý thanh toán thu hộ Online ......................................................49
Lu ng xử lý thanh toán thu hộ Offline......................................................49
Use case ch n ng hi hộ ........................................................................50
Lu ng xử lý truy vấn chi hộ Online ..........................................................51
Lu ng xử lý truy vấn chi hộ Warehouse ...................................................52
Lu ng xử lý truy vấn CSDL nhờ chi.........................................................52
Lu ng xử lý thanh toán chi hộ Online ......................................................53
Lu ng xử lý thanh toán chi hộ Offline ......................................................53
Phân rã use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền COD .................................56
Phân rã use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền ..........................................57
Biểu đ use case tra c u tìm kiếm ...........................................................58
Lu ng xử lý ch n ng Tr
u tìm kiếm .................................................59
Ph n rã use se điều chỉnh s i s t đối với giao dịch viên .......................60
Phân rã use se điều chỉnh s i s t đối với Kiểm soát viên ......................61
Lu ng Tra c u giao dị h điện liên quan ...................................................62
Lu ng xử lý giao dị h điện liên quan........................................................62
Lu ng xử lý phê duyệt, chuyển tiếp điện ..................................................63
Use case quản lý mạng ới ......................................................................64
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
3.28.
3.29.
3.30.
3.31.
3.32.
3.33.
3.34.
Use case quản lý danh mục .......................................................................65
Use case Quản lý khách hàng lớn .............................................................66
Lu ng xử lý Quản lý khách hàng lớn ........................................................67
Phân rã use case Quản lý quỹ....................................................................68
Phân rã use case Quản lý dịch vụ ..............................................................70
Use case Hệ thống báo cáo........................................................................71
Mơ hình tổng thể hệ thống ........................................................................75
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
1.1. Bảng
vấn đề t n đọng trong nh vự inh do nh b u hính ..................8
1.2. Bảng các ch n ng a dịch vụ thu hộ .......................................................14
1.3. Bảng các ch n ng a dịch vụ chi hộ .......................................................16
1.4. Bảng các ch n ng c a hệ thống CFM ......................................................21
1.5. Bảng ch n ng CFM tại trung tâm chuyển tiền .........................................22
1.6. Bảng ch n ng CFM tại đầu mối ...............................................................23
1.7. Bảng ch n ng CFM tại b u ục ...............................................................24
3.1. Bảng định h ớng khi xây dựng ....................................................................34
3.2. Bảng kế hoạch xây dựng-phát triển .............................................................37
3.3. Bảng danh sách các actor c a hệ thống .......................................................44
3.4. Bảng danh sách các use case c a hệ thống ..................................................44
3.5. Bảng use case ch n ng thu hộ ..................................................................46
3.6. Bảng use case ch n ng chi hộ...................................................................50
3.7. Bảng Use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền COD ......................................54
3.8. Bảng chi tiết các use case tra c u tìm kiếm .................................................59
3.9. Bảng use se điều chỉnh sai sót ..................................................................60
3.10. Bảng use se điểu chỉnh sai sót với kiểm sốt viên .................................61
3.11. Bảng use case Quản lý khách hàng lớn: ....................................................66
3.12. Bảng Use case Quản lý quỹ: ......................................................................67
3.13. Bảng use case Quản lý dịch vụ: .................................................................68
3.14. Bảng ch n ng y h ...........................................................................76
3.15. Bảng
i tr ờng hoạt động c a máy ch ..................................................77
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
1.
2.
Thu t ngữ/
Viết tắt
Portal
VNPOST
3.
MOC
4.
BRANCH
5.
B u điện Tỉnh
6.
B u điện Huyện
7.
PO
8.
9.
10.
PAYPOST
CT2003
CFM
11.
BCCP
12.
13.
CSDL
CNTT
14.
Chuỗi iên ết
15.
Mã nghiệp vụ
Offline
16.
Truy vấn Online
STT
17.
18.
19.
Truy vấn
Warehouse
Truy vấn CSDL
nhờ thu nhờ hi
Truy vấn hỗn h p
Ý nghĩa
Cổng th ng tin điện tử
Tổng ng ty B u điện Việt N (Tổng ng ty)
Đầu ối đối so t dị h vụ
Tổng ng ty B u điện Việt
Nam
Đầu mối dịch vụ tài hính b u hính tại B u điện
Tỉnh/MOC
B u điện tỉnh à ơ qu n hành hính trực thuộc tổng cơng
ty, quản lý tồn bộ mạng ới các cấp c a Tỉnh theo đị d
hành chính, bao g m các phòng ban nghiệp vụ kinh
doanh, CNTT.
B u điện Huyện à ơ qu n hành hính trực thuộ BĐ
Tỉnh, có ch c n ng quản lý mạng ới trong huyện theo
đị d hành hính
Là B u ục – điểm giao dịch c a VNPOST. Cung cấp các
dịch vụ tài hính b u hính
Hệ thống thanh tốn thu/chi hộ tại quầy
Hệ thống chuyển tiền b u điện ũ
Hệ thống quản lý lu ng tiền c a vnpost
Hệ thống b u hính huyển phát. Cung cấp dịch vụ v n
chuyển-giao nh n hàng hóa.
Cơ sở dữ liệu
Cơng nghệ thơng tin
Là chuỗi
điểm chấp nh n dịch vụ c
đối tác mà
Tổng công ty h p tác triển khai dịch vụ.
Là những mã nghiệp vụ thực hiện truy vấn và thanh tốn
Offline
Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao
dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL c đối tác
Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao
dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL BILL
Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao
dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL VNP
Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao
dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL VNP/BILL/CSDL đối tác.
Nếu có kết quả truy vấn thì thực hiện trả về dữ liệu giao
dịch thu/chi hộ.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
Thanh tốn Online
Thanh tốn
Offline
Thanh tốn khơng
gạ h n
Xử ý gi o dị h
thu hộ đơn ẻ
Xử ý gi o dị h
thu hộ theo
Xử ý gi o dị h
thu hộ theo bảng
kê
Xử ý gi o dị h
hi hộ đơn ẻ
Xử ý gi o dị h
hi hộ theo
Xử ý gi o dị h
hi hộ theo bảng
kê
29.
Số th
30.
Mã đối t
31.
Hạn
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
hiếu
sử dụng
Là hình th c gạch n tại CSDL đối tác
Là hình th c gạch n tại CSDL VNP/BILL
Là hình th c khơng gạch n
h ng đảo trạng thái c a
giao dịch. Có thể thực hiện thu nhiều lần
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện một (01) giao dịch
cho một (01) ng ời nộp tiền.
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho
nhiều ng ời nộp tiền.
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho
một ng ời nộp tiền.
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện một (01) giao dịch
cho một (01) ng ời nh n tiền
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho
nhiều ng ời nh n tiền
Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho
một ng ời nh n tiền.
Là t p h p dãy số (hoặc ký tự) ng với mỗi giao dịch
đ
qui định để tham chiếu x định thông tin c a các
giao dịch thu hộ, chi hộ, chuyển tiền.
Là mã số cấp cho các bên nhờ thu, bên nhờ chi trên hệ
thống ng dụng.
Là tổng số tiền tối đ đ c thiết l p trên hệ thống cho
phép một điểm cung cấp dịch vụ hoặc một đơn vị đ c
thực hiện các giao dịch nh n tiền và bị giả t ơng ng
với số tiền đã nh n.
Là các thông tin chi tiết c a giao dịch thu hộ, chi hộ,
chuyển tiền.
Thông tin giao
dị h
Giấy biên nh n
Là biên lai cấp ho ng ời nộp tiền c a dịch vụ thu hộ.
nộp tiền
Giấy biên nh n trả
Là biên lai cấp ho ng ời nh n tiền c a dịch vụ chi hộ.
tiền
Là các tổ ch c, doanh nghiệp đ ng ý sử dụng dịch vụ thu
Bên nhờ thu
hộ để thu tiền từ các khách hàng.
Là các tổ ch c, doanh nghiệp đ ng ý sử dụng dịch vụ chi
Bên nhờ hi
hộ để trả tiền cho các khách hàng.
Là đơn vị, cá nhân nộp tiền cho bên nhờ thu qua dịch vụ
Ng ời nộp tiền
thu hộ.
Là đơn vị, cá nhân nh n tiền c a bên nhờ chi qua dịch vụ
Ng ời nh n tiền
chi hộ hoặc nh n tiền c a dịch vụ chuyển tiền.
1
PHẦN
Ở ĐẦU
1. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài
Thực trạng hiện nay sự phát triển và ng dụng tin học vào khai thác kinh doanh
dịch vụ trong b u điện Việt Nam vẫn còn ở m c thấp so với mặt bằng trung trên thế
giới và trong khu vự Đặc biệt việc ng dụng tin học vào khai thác kinh doanh và v n
hành hệ thống b u điện còn khá nhiều bất c p, thiếu đ ng bộ. Tại
đơn vị khai thác
kinh doanh dịch vụ còn t n tại nhiều phần mề
h ơng tr nh à
ơ sở dữ liệu
h ng đ ng bộ với nhau. Công cụ h
ho
th bất tiện khi sử dụng, giả n ng
suất ũng nh việc triển h i ho
đối tác mới sẽ h h n và hi phí triển khai lớn.
Nền tảng công nghệ đ ng sử dụng các CSDL phân tán đặt tại
đơn vị và đ ng bộ
lên tổng công ty vào cuối ngày để đối soát dữ liệu, tổng h p thống kê báo cáo. Nền
tảng công nghệ này dẫn đến hạn chế kỹ thu t CNTT khi kết nối thanh tốn trực tuyến
với
đối tác có nhu cầu thu hộ và đối soát trực tiếp (online) ũng nh r i ro sai lệch
hi đối soát thanh toán. Việc này gây ra trở ngại rất lớn cho sự phát triển c a ngành,
tốn nhiều nhân lực, hiệu quả hoạt động kinh doanh thấp.
Nằm trong thực trạng chung về sự phát triển tin học c b u điện Việt Nam trong
bối cảnh th tín truyền thống bị giảm sút mạnh do sự phát triển nh vũ bão c a
internet và th ng tin di động, số
ng h h hàng đến b u ụ để sử dụng các dịch vụ
b u hính viễn thông truyền thống ũng giả sút t ơng ng Điều này đặt ra cho
Vietnam Post bài toán phải giữ chân và thu hút sự quay trở lại c a khách hàng với các
điể b u điện bằng cách tìm kiếm xây dựng các dịch vụ mới.
Trong hi đ ngày nay ở trong n ớ đã xuất hiện nhiều mơ hình thanh tốn
khơng dùng tiền mặt nh ví điện tử, thẻ tín dụng quốc tế Visa, Master, Internet banking
c
ng n hàng Tuy nhiên đại đ số ng ời dân vẫn sử dụng ph ơng n th nh to n
truyền thống là tiền mặt đặc biệt là các vùng sâu, vùng xa. Do v y để các dịch vụ nh
bảo hiểm, vay tín dụng tiêu dùng… đến t n t y ng ời tiêu dùng, khách hàng các nhà
cung cấp dịch vụ phải xây dựng hệ thống đại ý điểm thu tiền, tốn nhiều chi phí sau
b n hàng
độ r i ro cao và khó mở rộng mạng ới b n hàng đến các vùng miền
khác nhau.Với thế mạnh hệ thống mạng ới b u ục “trên 15 000 điểm giao dịch ph
khắp 63 tỉnh thành với hơn 40 000 b u t gi o dịch viên” [1] th đ y hính à ơ hội
và định h ớng khai thác kinh doanh c B u điện Việt Nam.
Do đ rất cần thiết phải xây dựng và tích h p đ ng nhất các phần mềm, ch c
n ng thành ột hệ thống thống nhất nhằ đ p ng bài toán kinh doanh theo định
h ớng phát triển c b u điện Việt Nam. Việc nghiên c u XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM nhằm
đ p ng các yêu cầu cấp thiết đ
2
ục tiêu nghiên cứu
a. Mục tiêu chung:
Đ nh gi hiện trạng mơ hình Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại B u điện
Việt Nam hiện tại.
Nghiên c u kinh nghiệm xây dựng và phát triển mơ hình kinh doanh dịch vụ b u
điện từ
n ớc phát triển trên thế giới.
Đề xuất triển khai mơ hình hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại B u điện
Việt Nam.
Đánh giá hiệu quả mơ hình lựa chọn đề xuất
b. Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể c a việc xây dựng mơ hình hệ thống khai thác dịch vụ tại B u
điện Việt Nam nhằm nâng cao chất
ng dịch vụ b u điện phục vụ nhân dân, cải thiện
chất
ng dịch vụ b u điện với sự tích h p liền mạch các dịch vụ, ch n ng Việc
tích h p, cải thiện và nâng cao toàn bộ hệ thống th ng tin b u điện Việt Nam thông
qua s c mạnh tổng h p, liền mạch c a nhiều dịch vụ hiện có tạo lên một hệ thống
CNTT thống nhất đ p ng toàn bộ yêu cầu nghiệp vụ c ngành ũng nh đ p ng kế
hoạch phát triển kinh doanh c a tổng công ty, nâng cao hiệu quả inh do nh đ s c
cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
Đối t ng nghiên c u: C v n bản pháp quy liên quan đến việc xây dựng và
phát triển Hệ thống th ng tin b u điện do Nhà n ớ quy định, các tài liệu, cơng trình
nghiên c u c a các tác giả trong và ngoài n ớc, các hệ thống khai thác kinh doanh
dịch vụ hiện có c b u điện Việt Nam.
Phạm vi nghiên c u: đề tài đ c nghiên c u để áp dụng cho xây dựng và phát
triển mơ hình Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại b u điện Việt Nam
4. Phương ph p nghiên cứu
Để có thể phân tích khách quan và khoa họ đ r đ c những quy trình h p lý
và đúng đắn
ph ơng ph p đ c sử dụng:
Ph ơng ph p nghiên u lý lu n, tài liệu: Thu th p, nghiên c u các tài liệu v n
bản iên qu n đến mơ hình Hệ thống thơng tin tại b u điện Việt Nam. Việc nghiên c u
tài liệu thể hiện đ
đầy đ và cho một cái nhìn chính xác nhất về hiện trạng Hệ
thống th ng tin b u điện Việt N và đề xuất mơ hình triển khai.
Ph ơng ph p nghiên u thực tiễn: So sánh, rút kinh nghiệm từ
h nh đã
triển khai trên thế giới để có bài họ đúng đắn trong triển khai mơ hình Hệ thống thông
tin tại b u điện Việt N : để học hỏi kinh nghiệm và rút ra bài học.
Ph ơng ph p ph n tí h và tổng h p: từ những tài liệu thu th p đ c, tiến hành
phân tích và tổng h p các ngu n th ng tin đ để đ nh gi hiệu quả và đ r đ c mơ
hình phù h p cho Việt Nam.
2.
3
5. Kết quả của đề tài
Lu n v n tr nh bày ết quả c a nghiên c u việc xây dựng và phát triển tích h p
hệ thống thơng tin tại b u điện Việt N đ ng thời trình bày tất cả các vấn đề cần thiết
cho việc phát triển và tích h p này, những thơng tin trong tài liệu đã đ c khảo sát và
nghiên c u một cách kỹ ỡng để tránh các r i ro bất kỳ sau này khi triển khai.
Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại b u điện Việt Nam hiện tại bao g m
các hệ thống nh : Hệ thống thanh toán tại quầy (Paypost), Hệ thống quản lý lu ng tiền
CFM, Hệ thống b u hính huyển phát (BCCP), Hệ thống chuyển tiền CT2003
(CT2003). Toàn bộ các phần mềm này hoạt động trên mạng nội bộ b u hính đ c
quản lý bởi tổng ng ty B u điện Việt Nam (VNPOST).
Việc xây dựng và phát triển tích h p các hệ thống hiện tại c a VNpost cần chi
phí rất lớn và sự chuẩn bị nhiều ho ơ sở hạ tầng mạng n ng ực hoạt động và xây
dựng chuẩn th ng tin b u điện. Vì v y để tránh nhiều r i ro có thể xảy ra trong khi
xây dựng toàn bộ hệ thống cùng một ú đề xuất nên thực hiện từng b ớc chiến
c
để phát triển mơ hình Hệ thống kinh doanh dịch vụ b u điện Việt N nh s u:
- Gi i đoạn khởi điểm: Nghiên c u, phân tích tổng thể bài toán nghiệp vụ phát
triển c B u điện Việt Nam.
- Gi i đoạn tích h p: tích h p toàn bộ các hệ thống thành một hệ thống duy nhất,
đ ng bộ hoàn toàn với nhau, trên toàn mạng ới.
- Gi i đoạn triển khai thử nghiệm: triển h i thí điểm ở một số điểm thử nghiệm
từ đ đ nh gi đ c tính khả thi c a kỹ thu t và nghiệp vụ đ ng thời xem xét các vấn
đề cần thiết cho việc mở rộng sau này.
- Gi i đoạn triển khai mở rộng: Triển khai mở rộng trên toàn bộ mạng ới
- Gi i đoạn mở rộng, tích h p với các hệ thống khác ngồi VNpost
Các l i ích và hiệu quả có thể đạt đ c sau khi xây dựng và phát triển tích h p hệ
thống kinh doanh dịch vụ b u hính Việt N nh s u:
- Đối với h h hàng ng ời dân: Nâng cao chất
ng dịch vụ b u hính thơng
qua việc tích h p liền mạch tồn bộ thơng tin trên hệ thống b u điện việt nam,tạo
thu n l i ho ng ời có nhu cầu thanh toán, nh n tiền, chuyển tiền. Khách hàng có thể
ra bất kỳ điểm giao dịch nào c a b u điện ở bất kỳ thời điểm nào trong giờ làm việ để
thực hiện dịch vụ Đặc biệt đối với các vùng sâu, vùng xa mà ngành ngân hàng, viễn
th ng … h
ở đ c dịch vụ v do điều kiện ơ sở hạ tầng, giao thông, v t chất còn
h h n th hệ thống kinh doanh dịch vụ b u hính với mạng ới đã có sẵn cộng
thêm các dịch vụ mới đ c triển h i đã giúp ho ng ời dân tiếp c n đ c với nền
khoa học, công nghệ hiện đại, tiên tiến giúp cho cuộc sống và nh n th
v nh a
ng ời d n đ
t ng ên Đ y hính à gi trị cao nhất
ng tính nh n v n s u sắc mà
hệ thống mang lại.
-Đối với
đối tác: Không cần mất khoản chi phí lớn để xây dựng mạng ới
đại ý điểm giao dịch, nhân viên thu gom để thực hiện thu, chi trực tiếp với khách
hàng mà thông qua hệ thống điểm giao dịch c Vnpost
đối tác có thể sử dụng
dịch vụ nhờ thu, nhờ hi để thay thế. Việc h p tác này nhằm giảm thiểu chi phí quản
4
lý, mặt bằng, nhân lực và r i ro quản lý tiền mặt. Mặt h
đối tác dễ dàng mở
rộng quy
inh do nh đến các vùng miền h nh u trong n ớc một cách nhanh
tróng, hiệu quả.
-Đối với tổng ng ty b u điện Việt Nam: Việc sử dụng hệ thống kinh doanh
dịch vụ nh
ột công cụ để gi t ng dịch vụ tại các quầy b u điện, tạo thêm thu nh p
cho trên 16.000 giao dị h viên; thú đẩy mở rộng và nâng cao các dịch vụ tài chính
b u hính đe ại ngu n do nh thu đ ng ể. Nâng cao hiệu quả các hoạt động nghiệp
vụ c a mạng ới đ ng thời cắt giảm chi phí bằng cách sử dụng tối u ngu n nhân lực
và cải thiện các quy trình nghiệp vụ t ng o hiệu suất hoạt động. Mở rộng kết nối
kinh doanh với
đối t t ng o i nhu n cho tổng ng ty b u điện Việt Nam.
6. Kết cấu của đề tài
Đề tài đ c kết cấu g m 5 phần ( h ơng) hính trong đ :
Phần mở đầu: Giới thiệu các yêu cầu khách quan, ch qu n ơ sở thực tiễn
nghiên c u và xây dựng đề tài.
Ch ơng I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU
ĐIỆN VIỆT NAM
Ch ơng II: KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
KINH DOANH DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TỪ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN TRÊN THẾ
GIỚI
Ch ơng III ĐỀ XUẤT TRIỂN KHAI MƠ HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ
TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM
Phần kết lu n: Kết lu n tổng thể về lu n v n
5
CHƯ NG 1: TỔNG QU N VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI
BƯU ĐIỆN VIỆT N
1.1 Đặt vấn đề
Đ c sự qu n t
đầu t
Đảng và Chính ph , sự cố gắng c a các cấp ngành
và sự nỗ lực không mệt mỏi c a các cán bộ nh n viên ngành b u điện cùng với sự chia
sẻ giúp đỡ c a bầu bạn quốc tế ngành b u điện Việt Nam nói chung và mạng ới b u
điện n i riêng đã đạt đ c nhiều thành tựu quan trọng trong việc cung cấp các dịch vụ
b u hính ng í h theo hiến
c, quy hoạch, kế hoạ h do Nhà n ớc phê duyệt,
đ ng g p thành tí h h ng nhỏ vào cơng cuộ đổi mới phát triển đất n ớc.
Mạng ới b u điện Việt N ngày àng đ c c ng cố và hồn thiện với “12.738
điểm phục vụ, bán kính phục vụ b nh qu n đạt 2.93
/điể đảm bảo mỗi xã có tối
thiểu một điểm phục vụ, số dân phục vụ b nh qu n đạt 7 164 ng ời/điểm, Tổng nhân
sự trên toàn mạng ới là 42 777 ng ời” [1].
Bên cạnh những thành tích đã đạt đ
ngành ngành b u điện nói trung và mạng
cung cấp dịch vụ b u điện n i riêng đ ng phải đối mặt với nhiều h h n th h th c
và một số mặt hạn chế Đầu t ho b u điện
t ng nh ng h t ơng x ng với nhu
cầu sử dụng dịch vụ c ng ời dân, n ng ực dịch vụ b u điện tuyến ơ sở còn hạn
chế ơ sở hạ tầng và trang thiết bị c a nhiều b u ụ đã xuống cấp. Hiện t ng quá tải
sử dụng dịch vụ trong giờ o điểm là khá phổ biến và kéo dài nhiều n
g y ảnh
h ởng tới chất
ng dịch vụ.
Tuy nhiên, thực trạng trung hiện nay là sự phát triển và ng dụng tin học trong
b u điện c n ớc ta vẫn còn ở m c thấp so với mặt bằng trung trên thế giới và trong
khu vực. Việc ng dụng tin học tại
đơn vị ơ sở trong ngành b u điện nói trung
vẫn mang tính bao cấp h
tính hệ thống tính đ ng bộ. Số
ng
đơn vị b u
điện ng dụng tin học thành công trong công tác quản lý và phát triển dịch vụ th ờng
chỉ t p trung ở một số trung tâm lớn hoặ b u ục thuộc các thành phố. Bên cạnh đ
do sự phát triển thiếu đ ng bộ và thiếu sự qu n t
đến các tiêu chuẩn, nên hệ thống
phần mềm c b u điện vẫn h thể kết nối và chia sẻ dữ liệu/th ng tin đ c với
nhau một cách linh hoạt.
Do v y, vấn đề đặt r hàng đầu hiện n y đối với tin họ b u điện tại Việt Nam là
vấn đề chuẩn hóa hệ thống th ng tin b u điện đặc biệt trong công tác quản lý và khai
thác mạng ới phục vụ cho kinh doanh, mang lại l i nhu n.
1.2 Kh i niệm dịch vụ tài chính-bưu chính, mơ hình tổ chức kinh doanh
dịch vụ tại bưu điện Việt Nam
1.2.1 Khái niệm
- Khái niệm về dịch vụ: Có thể hiểu dịch vụ là một hoạt động hay l i ích cung
ng nhằ để tr o đổi, nhằm bổ sung giá trị cho phần v t chất và à đ dạng hóa,
phong phú hóa, khác biệt hóa, nổi trội h … à o nhất là trở thành những th ơng
hiệu, những nét v n h
inh doanh và tạo ra sự hài òng o ho ng ời tiêu dùng để
họ sẵn sàng trả tiền cao, nhờ đ inh do nh hiệu quả hơn Đặ điể ơ bản c a dịch
6
vụ khác với hàng hoá thuần tuý, dịch vụ
4 đặ tr ng ơ bản đ à: tính v h nh
(khơng hiện hữu) tính h ng đ ng nhất tính h ng u trữ và tính khơng chuyển giao
sở hữu
-Khái niệm dịch vụ b u hính: Cho đến nay trên thế giới khơng có một định
ngh
hính x về dịch vụ b u hính Những định ngh về dịch vụ b u hính hiện
đ ng sử dụng đều dự trên đặc tính c a sản phẩm dịch vụ b u hính Tại Việt Nam,
theo pháp lệnh B u hính Viễn thơng 2002, Dịch vụ b u hính b o g m dịch vụ b u
hính ơ bản và dịch vụ b u hính ộng thêm.
-Phân loại dịch vụ b u hính: ó nhiều cách phân nhóm dịch vụ b u hính và
dịch vụ khác mà B u hính Việt N đ ng ung ấp, có thể tiến hành phân nhóm theo
tính chất dịch vụ, theo doanh thu, theo sản
ng... Tuy nhiên, hiện nay các phân nhóm
các dịch vụ này th ờng đ c sử dụng là phân theo tính chất c a dịch vụ.
+ Nhóm dịch vụ b u hính huyển phát
+ Nhóm dịch vụ Tài hính B u hính
+ Nhóm dịch vụ khác
- Đặ tr ng a dịch vụ b u hính: Là hoạt động dịch vụ, dịch vụ b u hính
những đặ điể t ơng tự nh
oại hình dịch vụ khác, dịch vụ b u hính nhằm thoả
mãn nhu cầu truyền tin c a khá h hàng song ũng những sự khác biệt nhất định.
1.2.2 Mơ hình tổ chức, quản lý khai thác
Tổ ch c quản lý và khai thác c B u điện Việt N
đ c tổ ch theo sơ đ
sau: trong đ :
-Tổng ng ty à ơ qu n tổ ch
định hình việc khai thác, tồn bộ việc khởi tạo
dịch vụ t ơng t
đối tác, tổ ch c khai thác và kiể so t đ
th c hiện tại bộ
ph n này
-C b u điện tỉnh/thành phố thực hiện theo lệnh điều hành c a tổng công ty,
thực hiện báo cáo và phát triển inh do nh theo định h ớng c a tổng công ty
Tổng công ty
Bưu điện Tỉnh
Bưu điện Huyện
Bưu cục cấp 1
Bưu cục cấp 2
Bưu cục cấp 3
Bưu điện Tỉnh
Bưu điện Huyện
Điểm văn
hóa xã
Hình 1.1. Mơ hình tổ chức bưu điện Việt Nam
7
1.3 Tổng quan c c hệ thống kinh doanh dịch vụ của bưu điện Việt Nam
1.3.1 Hiện tr
ệ thống kinh doanh dịch vụ bưu điện Việt Nam
1.3.1.1 Hiện trạng
- Do sự phát triển nh vũ bão a internet và thông tin di động, số
ng khách
hàng đến b u ụ để sử dụng các dịch vụ b u hính viễn thơng truyền thống ũng
giả sút t ơng ng.
-Tại
đơn vị khai thác kinh doanh dịch vụ còn t n tại nhiều phần mềm,
h ơng tr nh à
ơ sở dữ liệu h ng đ ng bộ với nhau.
-Công cụ h
ho
th bất tiện khi sử dụng, giả n ng suất ũng nh việc
triển h i ho
đối tác mới sẽ h h n và hi phí triển khai lớn.
-Nền tảng cơng nghệ sử dụng
CSDL ph n t n và đ ng bộ lên tổng ng ty để
thống kê báo cáo. Dẫn đến hạn chế kỹ thu t CNTT khi kết nối thanh toán trực tuyến
đến
đối tác có nhu cầu ũng nh r i ro sai lệ h hi đối soát thanh toán. Việc này
gây ra trở ngại rất lớn cho sự phát triển c a ngành, tốn nhiều nhân lực, hiệu quả hoạt
động kinh doanh thấp
1.3.1.2 h nh s ch c a h nh ph đối với ngành bưu điện
-Tổng ng ty B u hính Việt Nam (VNPost) là doanh nghiệp nhà n ớ đơn vị
thành viên c a T p đồn B u hính Viễn thơng Việt Nam (VNPT), chính th c chia
tách, hoạt động độc l p từ tháng 01/2008. VNPost là doanh nghiệp duy nhất tại Việt
N đ
Nhà n ớc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ B u hính ng í h trên toàn
quốc và thực hiện tr o đổi B u hính với tất cả
n ớc trên thế giới [1].
-VNPost có các ch n ng và nhiệm vụ chính [1]:
+ Thiết l p, quản lý, khai thác và phát triển mạng B u hính ng ộng, cung
cấp các dịch vụ B u hính ng í h theo chiến
c, quy hoạch, kế hoạ h do ơ qu n
Nhà n ớc có thẩm quyền phê duyệt.
+ Kinh doanh các dịch vụ B u hính dành riêng theo quy định c
ơ qu n Nhà
n ớc có thẩm quyền.
+Kinh doanh các dịch vụ B u hính huyển phát, phát hành báo chí, tài chính
b u hính trong và ngồi n ớc.
+Tham gia các hoạt động cung cấp dịch vụ b u hính quốc tế và các dịch vụ
khác trong khuôn khổ
Điều ớc quốc tế trong nh vự B u hính mà Việt Nam ký
kết, gia nh p hi đ
Nhà n ớc cho phép.
+H p tác với các doanh nghiệp viễn thông, công nghệ thông tin, cung cấp, kinh
doanh các dịch vụ viễn thông, cơng nghệ thơng tin trên tồn quốc.
+ Kinh doanh các dịch vụ h nh : Bảo hiểm, v n tải (hành khách, hàng hóa),
logistics, bất động sản ho thuê v n phòng dịch vụ du lịch, quảng cáo.
+Kinh doanh các ngành nghề h theo quy định c a pháp lu t.
1.3.2
v
đ
u tr
v c khai thác kinh doanh dịch vụ bưu điện
8
C vấn đề h yếu trong nh vự h i th
inh do nh dịch vụ b u điện đ
iệt ê trong Bảng 1.1:
Bảng 1.1. Bảng c c v n đ t n đ ng trong nh v c inh doanh bưu ch nh
Các vấn đề
Chi tiết
Cạnh tranh kinh Trong cùng phân khúc kinh doanh dịch vụ
doanh
mạnh nh viette post dh …
đối tác cạnh tranh
Mạng IT iên tỉnh vẫn òn h ph rộng trên tồn bộ
điể b u
cục, vẫn cịn nhiều b u ục khơng có kết nối mạng đặc biệt à vùng
Ng n s h và hạ
s u và vùng x
tầng ơ sở òn
Ngân sách đầu t tr ng thiết bị đ c quy hoạch theo tỉnh tự trang
yếu é
bị do điều kiện kinh tế hiện tại lên một số b u ục vẫn òn h
đ c trang bị sẵn sàng cho việc triển khai các dịch vụ mới
Đối với
điể b u ụ v n h xã vùng s u vùng x gi ả
ột y tính ịn rất o h n i đến y tính ết nối đ
Gi ả
internet Gi ả phần ề ũng òn rất o đặ biệt à hi phí
bản quyền phần ề
Hệ thống phục vụ inh do nh h đ
huẩn h
ết quả à
Chuẩn h (tí h
h ng đ ng nhất thông tin, hạn chế phát triển kết nối tích h p với
h p)
đối t
h
h h n trong việ đối soát, báo cáo và tốn nhân lực
dẫn đến hiệu quả kinh doanh thấp
1.3.3
iệ tr
t
s v tr
t i t bị
Đ ờng mạng liên tỉnh: hiện tại Vnpost đ ng sử dụng đ ờng mạng megawan kết
nối liên tỉnh u
ng 20Mb đ ờng này kết nối giữa tổng ng ty và đầu môi tỉnh.
Tại các trạ b u ụ b u điện huyện b u điện tỉnh đ c trang bị các máy tính
để bàn có/hoặc khơng có kết nối mạng với tổng công ty.Hiện tại do t n tại nhiều phần
mềm, ch n ng phục vụ cho khai thác kinh doanh lên mỗi dịch vụ đều cần những
máy tính riêng (
sung đột về cấu hình trong hệ thống) dẫn đến việ đầu t
máy móc, trang thiết bị ho
b u ục rất tốn kém và ít hiệu quả.
Với mỗi tỉnh đều có hệ thống mạng nội bộ riêng, và tố độ ũng nh độ ổn dịnh
phục thuộc nhiều vào m độ phát triển và áp dụng cntt c a tỉnh.hầu nh
tỉnh xa,
lẻ thì hệ thóng mạng hầu nh h ng đạt tố độ ơ bản,mất ổn định.
Hệ thống máy ch đặt tại tổng công ty và ch a các kho dữ liệu, các hệ thống core
c a các hệ thống. Các phần mề
ài đặt trên các máy trạm tại
b u ục thuộc các
đơn vị, kết nối vào hệ thống máy ch qua mạng liên tỉnh.Hiện tại h
hệ thống
máy ch dự phịng đ mạnh để đảm bảo tính tồn vẹn, sẵn sàng c a hệ thống.Trong
tr ờng h p xảy ra sự cố sẽ mất rất nhiều thời gi n để khôi phục, việc này gây ảnh
h ởng lớn đến chất
ng dịch vụ và tính sẵn sang c a hệ thống,ảnh h ởng lớn đến kết
quả inh do nh ũng nh uy tín với
đối tác c b u điện Việt Nam. CSDL c a các
hệ thống khai thác dịch vụ h ng đ ng nhất với nhau (thiết kế trên nhiều nền tảng
9
khác nhau) gây ra việc mất đ ng bộ và khó cỏ thể tổng h p thơng tinh phục vụ hoạt
động, kinh doanh một cách liên tục, chính xác.
1.3.4
t u
Hệ thống thiếu tính đ ng bộ h h n ho việc phát triển nghiệp vụ, mở rộng kết
nối theo nhu cầu phát triển kinh doanh c a tổng công ty.
Các CSDL còn phân tán, việ đ ng bộ ên đầu tổng ng ty để tổng h p báo cáo
gây nhiều bất tiện h ng đ p ng đ c yêu cầu online(chễ so với thời gian thực rất
nhiều) th ng th ờng cuối ngày mới tiến hành tổng h p đối sốt vì v y h ng đ p ng
đ c việc phát triển kết nối, kinh doanh với
đối tác chi trả, thu hộ mang tính
re ti e nh thu vé máy bay, tàu, chi trả khoản vay, các ngân hàng hoặc tổ ch c tín
dụng…
Rất tốn nhân lực cho các khâu duy trì hoạt động c a tồn mạng ới (không phải
các giao dị h viên) v h
p dụng triệt để công nghệ thông tin vào v n hành và khai
thác.
Tốn nhiều trang thiết bị tin học phục vụ cho các hệ thống t ng o chi phí duy trì
và v n hành hệ thống.
Ch
huẩn h
ơ hế mã hóa, bảo m t, gây nhều r i ro trong việc bảo m t
thông tin khách hàng, giao dịch, kinh doanh.
Ch
hệ thống tổng h p thông tin phục vụ cho việ h
s
h h hàng a
mạng ới, các khách hàng lớn, khách hàng th ờng xuyên …
Ch
hệ thống dự phòng đ mạnh đ p ng sẵng sàng hoạt động hệ thống
trong
tr ờng h p sự cố lớn xảy ra.
1.4 Tổng quan c c chức năng, nghiệp vụ khai th c dịch vụ bưu điện Việt
Nam
1.4.1 Dị vụ u ể ti
T2003
Hệ thống chuyển tiền CT2003 là hệ thống dịch vụ chuyển tiền đ c xây dựng
đ p ng cả hai dịch vụ là th chuyển tiền (TCT) và chuyển tiền nhanh. Các phiếu
chuyển tiền thay vì chuyển qu đ ờng th nh tr ớ đây sẽ đ c truyền trên mạng
điện tử tới b u ục nào gần với địa chỉ nh n nhất, phiếu chuyển sẽ đ c in ra và chi trả
ho h h hàng Th huyển tiền và chuyển tiền nhanh cùng có tố độ ghi nh n, xử lý
nh nh u nh ng h nh u về m độ u tiên hi trả. Ví dụ, thời gian tối đ
a dịch
vụ CTN và điện hoa hiện quy định là 48 giờ òn TCT quy định tối đ h ng qu 6
ngày.
Hệ thống CT2003 đ p ng đ c cho cả hai loại b u ục online (có kết nối) và
offline theo hình th b u ục online sẽ nh p thay thế cho offline, nghiệp vụ này giúp
cho quy hoạch, tổng h p doanh thu, hạn m
ho
b u ụ đ c rõ ràng và thu n
tiện. C quy tr nh h i th CT2003 đ c mô tả theo các ch n ng hính d ới đ y
1.4.1.1 Tổng quan mơ hình khai thác
10
Mơ hình tổ ch c khai thác dịch vụ CT2003 c Vnpost đ c tổ ch c nh sơ đ
Hình 1.2.
Trong đ :
C b u ụ on ine à
b u ục thực hiện giao dịch với hệ thống
b u ục
offline có thể nh n yêu cầu và gửi b u ục online nh p thay thế (nh p hộ) vào hệ
thống CT2003.
Phần mề đ
ài đặt tại các máy trạm ở b u ục (ch a cả CSDL) và cuối ngày
đ
đ ng bộ lên các cấp trên là máy ch thuộc BRANCH và MOC.
Bưu điện
huyện
Bưu cục
Bưu điện
Tỉnh
Thông tin
Báo cáo
CT2003 Fax
Thông tin
Báo cáo
VNPOST
MOC
Bưu điện
Tỉnh
Bưu điện
Huyện
Thông tin
Báo cáo
Bưu cục
Thông tin
Báo cáo
PO fax
PO fax
Fax
PO online
Online
Đường thư
Đường thư
Fax
BRANCH
BRANCH
Online
PO online
Đường thư
Đường thư
PO offline
PO offline
Hình 1.2. Mơ hình khai thác CT2003
1.4.1.2 Khai thác hệ thống online
Chi tiết các khâu tác nghiệp đối với hệ thống khai thác b u ụ on ine đ
hiện nh sơ đ trong Hình 1.3:
c thể
11
QUY TRÌNH KHAI THÁC TRÊN HỆ THỐNG ONLINE
KHÁCH HÀNG
BC PHÁT HÀNH
BRANCH PH
BRANCH TRẢ
MOC
BƯU CỤC TRẢ
KHÁCH HÀNG
S
Viết phiếu gửi
CT1
Kiểm tra
phiếu gửi
Đ
Giao tiền gửi và
cước
Branch
Truyền
DL
MOC
Truyền
DL
Kiểm soát
phân hướng
Xác nhận PCT
đến
Truyền DL
In CT1bis giấy
mời
Giấy mời
Kiểm tra t.t
Trên CT1bis
Xuất trình
giấy tờ
nhận tiền
Ghi t.t trả tiền
KH ký
Giao tiền
TTKT (nếu có)
Nhận tiền
Tính cước dịch vụ
Nhận tiền, cước
Nhập vào hệ
thống
Lập biên nhận
(BC01)
Lấy chữ ký KH
Kiểm soát tại BC
Nhận liên nhận
(BC01)
Giao biên nhận
Hoàn chỉnh
CT1bis
Truyền dữ liệu
Nhập vào hệ
thống
Lập CT2.2 cuối
ngày
Kiểm soát tại BC
Cập nhật DL
trả
Cập nhật DL trả
Truyền số liệu
Lập CT2.2 cuối
ngày
Hình 1.3. Quy trình hai th c T2003 trên bưu cục on ine
1.4.1.3 Khai thác hệ thống offline
Đối với
b u ục offline (khơng có kết nối mạng) quy trình khai thác thể hiện
nh sơ đ Hình 1.4:
KHAI THÁC PCT GIỮA BƯU CỤC ONLINE VÀ BƯU CỤC OFFLINE
Bưu cục offline
Fax/Đường thư
Phát hành
CT1 kèm CT2.1
Bưu cục online
Branch
Nhập vào hệ thống
Kiểm tra
Truyền
Cập nhật TT PH
Tổng hợp CT2.2
Đến
Kiểm tra CT1bis + CT3
Kiểm soát PCT đến
Phân hướng
Truyền
Cập nhật TT trả
Fax/Đường thư
In CT1bis + CT3
Lập giấy mời
CT1bis kèm CT6.1
Trả
Truyền
Fax/Đường thư
Nhập trả vào hệ thống
Kiểm tra
Tổng hợp CT2.2
Hình 1.4. Quy trình hai th c T2003 trên bưu cục off ine
12
1.4.1.4Xử lý s vụ, khiếu nại
Để xử lý các sai sót trong tác nghiệp, CT2003 thiết kế mơ hình xử lý sự vụ nh
trong Hình 1.5:
BƯU CỤC
LẬP SỰ VỤ
Khai
thác
BRANCH
PH
PO
- DL sự vụ .
- DL phẩn hồi
Branch
ACCS
(Lưu DL vào HT)
SV
Branch
ACCS
(Lưu DL vào HT)
SV
CT2003
Database
PO
Xử lý và phẩn
hồi về BC lập
SV
Report
Bản kê, thông kê báo cáo sự vụ
B Cáo
Chứng
từ
SV
BƯU CỤC
NHẬN SỰ VỤ
BRANCH
TRẢ
MOC
- Chứng từ gốc
- Bản kê
.
Chứng từ gốc
- Chứng từ gốc
- Bản kê
.
Chứng từ gốc
Hình 1.5. Mơ hình s vụ T2003
Các bộ ph n liên quan tiến hành l p và xử lý sự vụ tuân th theo quy trình trong Hình
1.6:
QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ VỤ
Khách hàng
BC lập sự vụ
Lập CT8
Lập CT8
Branch
SV chờ xử lý
MOC
Branch
SV chờ xử lý
SV chờ xử lý
BC xử lý sự vụ
Xác nhận
Sự vụ đến
Kiểm tra DL
Kiểm tra DL
Đ
Nhập sv vào
hệ thống
Đồng ý
Cập nhật sv
Truyền SV
SV chờ xử lý
Lập báo cáo
SV2.2
Cập nhật sv
Cập nhật sv
Cập nhật sv
Cập nhật sv
Truyền DL
Lập báo cáo
SV2.2
Hình 1.6. Quy trình xử ý s vụ T2003
S
Không đồng
ý
13
1.4.1.5 Đối soát,thanh toán
C ng đoạn đối soát hàng ngày nhằm phát hiện và xử ý ũng nh giảm thiểu tối
đa các sai sót đ c thực hiện theo sơ đ trong Hình 1.7
Bưu cục
Huyện
Branch
MOC
PO offline
Khai thác
CT2.1, CT6.1
Dữ liệu tác nghiệp
PO online
Bản kê chốt
Branch ACCS
CT2003 MOC
Bộ phận
kế toán
CT2.1
CT2 Huyện
CT2 Huyện
CT2.1
CT2.1
Xem báo cáo
Chốt
CT2 Tỉnh
Dữ liệu kế toán
nghiệp vụ
Xem báo cáo
CT2 Tỉnh
Bộ phận
nghiệp vụ
CT2.1
CT2 Huyện
CT2 Huyện
CT2.1
CT2.1
Đối chiếu
Chạy báo cáo
Chạy báo cáo
Đối chiếu
CT2.1 Tỉnh
CT2.1 Huyện
CT2.1 Huyện
CT2.1 kèm chứng từ gốc
CT2.1 kèm chứng từ gốc.
Chứng từ
CT2.1 kèm chứng từ gốc.
Lưu chứng từ
dịch vụ
chuyển tiền
quốc tế
Hình 1.7. Mơ hình đối so t T2003
Hàng ngày, vào 16h chiều toàn bộ hệ thống kết xuất dữ liệu tại các máy trạm,
tổng h p dữ liệu về hệ thống máy ch tại tổng ng ty s u đ tiến hành tổng h p báo
o đối soát thanh toán.
Với ơ hế đối so t nh hiện tại, gặp rất nhiều h h n trong việc phân bổ lu ng
tiền phù h p inh động trong ngày để chi trả hoặc thu một cách h p lý. Bản chất mỗi
B u ụ t ơng ng nh
ột ng n hàng
đầu thu và đầu chi, tuy nhiên việc cân bằng
quỹ phục vụ thu chỉ hiện chỉ ở m t ơng đối(qua theo dõi và thống ê để ớc chừng
số số tiền phải thu/ hi ) trong tr ờng h p phát sinh khoản tiền chi lớn sẽ g y h h n
ho
b u ụ v h ng đ tiền, hoặc việc quy h i tiền mặt đối với b u ục thu nhiều
h ng
u tiên o hơn so với
b u ục khác.
Việc thiết kế theo dạng CSDL phân tán, cuối ngày mới tiến hành tổng h p về
tổng ng ty đ ng ngh với việc nhanh nhất tối đ phải 2 ngày mới có thể hồn thiện
14
1 phiếu chuyển tiền. Với sự phát triển nhanh c
ntt nh hiện n y ũng nh nhu ầu
c ng ời dân ngày càng cao thì với dịch vụ ch
nh v y h ng đ p ng đ c theo
yêu cầu phát triển kinh doanh c a tổng công ty.
1.4.2 Dị vụ t u ộ- i ộ
1.4.2.1 Dịch vụ thu hộ
a. Khái niệm
Dịch vụ thu hộ là dịch vụ h i th th nh to n giúp ho
đối tác nhờ thu, các
đối tác về các mảng dịch vụ nh bảo hiểm, hàng không, tiền điện, h sơ xét tuyển đại
học o đẳng, ngân hàng, tài chính … với mỗi khoản thu thành công trên hệ thống các
bên nhờ thu sẽ phải trả phí cho tổng ng ty b u điện Việt Nam.
Đối với các khoản thu c ng ơi d n th y v
nh n viên a các công ty dịch
vụ phải đến từng nhà thu th th y vào đ ng ơi d n
ng tiền ra các trạ b u ục
đ ng tiền thông qua dịch vụ thu hộ, việc này giúp cho cả ng ời dân và các bên nhờ thu
ch động đ c thời gian, công việ và đảm bảo an tồn các khoản thu nh thất thốt,
khó kiểm soát tiền.
Tùy theo nghiệp vụ và cam kết bảo m t ũng nh độ sẵn sàng c
đối tác mà
dữ liệu thu hộ đ ơ nạp trực tiếp vào kho tại tổng công ty b u điện Việt Nam hoặc
đ c truy vấn thông qua các cổng kết nối giữa hai bên. Hiện tại ch yếu dựa trên hình
th c nạp dữ liệu vào kho, việc này g y h h n đối với
đối t
ng dữ liệu
biến động lớn, cần c p nh t thông tin ngay l p t để đảm bảo thơng tin chính xác khi
thực hiện giao dịch.
Tùy vào ký kết, thỏa thu n h p đ ng giữ b u điện Việt N
và
đối tác
ng tiền nhờ thu sẽ đ
đối soát, thanh toán hàng ngày hoặc theo từng tháng, từng
quý.
b. Các ch n ng chính c a dịch vụ thu hộ
Ch n ng thu hộ bao g m 3 use case ơ bản trong Bảng 1.2
Bảng 1.2. Bảng c c chức năng c a dịch vụ thu hộ
STT
Use Case
Ý nghĩa
1
Truy vấn giao
Giao dịch viên thực hiện vấn tin các giao dich thu hộ, hỗ
dịch thu hộ
tr ng ời nộp tiền theo yêu cầu. Thực hiện truy vấn giao
dịch thu hộ theo các hình th c truy vấn online, truy vấn
warehouse, truy vấn CSDL nhờ thu Tr ớc khi giao dịch
viên thực hiện ch n ng “Truy vấn giao dịch thu hộ” th
cần phải thực hiện ch n ng “Đ ng nh p”
2
Xử lý giao dịch
Thực hiện các giao dịch nhờ thu theo các kiểu thanh toán
thu hộ
nh đơn ẻ, theo lơ, bảng kê theo các hình th c thanh tốn
Online, thanh tốn Offline và thanh tốn khơng gạch n .
Tr ớc khi thực hiện ch n ng “Xử lý giao dịch thu hộ”
thì cần phải thực hiện ch n ng “Truy vấn giao dịch thu
hộ”