Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.4 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 8. HỌC KỲ I: A.. TIẾT 21: Mục tiêu. KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ (CHƯƠNG I). - Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức. - Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra B.. Ma trận đề :. Các mức độ cần đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Kiến thức Chuẩn 1 CẤP CẤP 0,5 1 THẤP CAO Phép nhân Kỹ năng: vận 1,5 Nội dung. đơn , đa thức. Tổng 2. dụng tốt quy tắc nhân đa thức. 2,0 20%. Phân tích đa thức thành nhân tử HĐT đáng nhớ Phép chia đơn , đa thức. Kỹ năng : vận dụng được các pp phân tích cơ bản. 1. Kỹ năng : hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. 1. 4,5. 4,5 45% 1. 1,0. Kỹ năng : vận dụng đc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. Tổng. 1. 1ý. 1ý 0,5. 1. 1 0,5 (5%). 1,5(15%). 2 2,0. 2,5 25%. 1 3 6 0,5(5%) 7,5(75%) 10,0(100). C. ĐỀ BÀI : Câu 1:(2đ) a) Phát biểu quy tắc nhân một đa thức với một đa thức? b) áp dụng tính: 1) xy( x2+ x -1) 2) ( x2 – 5x)(x+3 ) Câu 2 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ x3 + 5x2 + x + 5 b/ x2 + 2xy - 9 + y2 Câu 3 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x – 2) – x + 2 = 0. 1,0 10%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 : (2,5đ) Sắp xếp cac đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho 8 D. Đáp án. Câu 1. - Phát biểu quy tắc đúng 0,5đ Ap dụng tính được: Kết quả a) x3y + x2y – xy b) x3 – 2x2 – 15x Câu 2 . a. (x+5)(x2+1) b. (x+y+3)(x+y-3) Câu 3.. x(x - 2) – (x - 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 suy ra x = 1 và x = 2. Câu 4: Sắp xếp đúng đa thức Thực hiện đúng phép chia và kết luận: 4 (2x - x3+6x2-x+10) : (x2+x+2) = 2x2- 3x+2 Câu 5: Biến đổi (n+2)2 - (n -2)2 = 8n chia hết cho 8 với mọi n. 0,75đ 0,75đ 1,5đ 1,5đ 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết: 36. KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 8 ( Chương 2 ). I. MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần : - Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua chương II về khái niệm phân thức và các phép toán về phân thức. - Cũng cố các kiến thức về phân thức, vận dụng trong giải toán phân thức:Tìm đkxđ, rút gọn, tính giá trị, bài toán chứng minh. - Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra . II. MA TRẬN : Đề tự luận 100% - Thời gian làm bài 45 phút Mức độ Nhận biết Chủ đề 1. Định nghĩa, Biết một tính chất cơ biểu thức là bản của phân phân thức thức đại số. Rút gọn phân hức. Quy đồng mâu thức nhiều phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Cộng trừ các phân thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.. Số câu. 1(1a) 1.0 đ. Thông hiểu Biết cho ví dụ về phân thức, ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Vận dụng Thấp. Vận dụng cỏc tính chất cơ bản cua phân thức để quy đồng, rỳt gọn cỏc phõn thức đại số 1(1b) 4(4a,b,c, 1.25 đ d) 1.5 đ Nắm dược Biết thực quy tắc cộng, hiện trừ các phân cộng, trừ thức các phân thức đại số 1(2) 4(4a,b,c, 0.75 đ d) 2.0 đ Vận dụng hai quy tắc nhân, chia vào biến đổi các biểu thực đại số 1(5a). Cao. Tổng. Biết vận dụng phõn tớch nhõn tử vào tỡm mẫu thức chung. 3(4(c,d);5b) 0,75đ. 9 4.5 đ 45%. 5 2.75 đ 27.5% Biết vận dụng các quy tắc biến đổi vào giải các bài toán liên qan. 1(5b). 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm Tỉ lệ %. 1.5đ 1 1.0đ =10%. Tổng. 2 2.0 = 20%. 1.25đ. 9 5.0đ =50%. 4 2.0đ=20%. 2.75đ 27.5% 16 10 điểm. III. ĐỀ bài : Câu 1: (2.25 điểm) A a) Khi nào biểu thức có dạng B được gọi là một phân thức?. b) Hãy cho ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Câu 2: (0.75 điểm) Viết phân thức đối của các phân thức sau: 5 2 x 1 ;. 2x 3 x ;. 1 x 2x 3. Câu 3: (4.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 x 3 3x 3 5 ; a. 5 1 1 2 2 d. xy x y xy. x4 1 x 1 x2 ; b. 2. 3 x 2 2 c. 2 x 4 2 x 4 x. 3 x 3 2 x2 2 x 1 A 2 . 7 x 1 x 1 x 1 Câu 4: (3 điểm) Cho biểu thức. a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b. Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức A được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu 1: a, Chỉ ra được A, B là các đa thức và B ≠ 0 (1.25 điểm) b, Cho được ví dụ về hai phân thức bằng nhau (1.25 điểm) Câu 2: Viết được mỗi phân thức đối (0.25 điểm) Câu 3: a,. 2 x 3 3x 3 5 =. ( 0.5 đ) =x (0.5 đ) b. Quy đồng (0.5 đ) Tính cộng (0.25 đ) Kết quả: -1 (0.25 đ) c. Quy đồng (0.25 đ) Tính trừ (0.5 đ) Kết quả: (0.25 đ) d. Quy đồng (0.25 đ) Tính trừ (0.5 đ) Kết quả: (0.25 đ) Câu 4: Thực hiện đúng các bước, kết quả đúng mỗi câu 1.5 điểm. a. ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ -1 (1.5 đ) b. A = 2 (1.5 đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết: 25. KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 8 (Chương 1). I. MỤC TIÊU : - Kiểm tra kiến thức của h/s từ đó giúp h/s cũng cố kiến thức về chương tứ giác - Rèn luyện kĩ năng trình bày cho h/s từ đó có những biện pháp dạy phù hợp giúp h/s chiếm lĩnh kiến thức và kĩ năng trình bày. II .MA TRẬN: Đề tự luận 100% - Thời gian làm bài 45 phút Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề 1. Tứ giác Biết được Vận dụng lồi: các định tổng số đo được tính chất nghĩa tứ các góc tổng các góc giác, tứ giác trong một tứ của một tứ lồi. Định lí giác giác để tính số về tổng các đo góc góc cả một tứ giác Số câu 2(2a,b) 1(2a) 3 Số điểm 1.0 đ 1.0 đ 2đ Tỉ lệ % 20% 2. Hình Nắm được Vận dụng Biết vận thang, hình tính chất, được tính dụng được thang vuông dấu hiệu chất, dấu hiệu tính chất các và hình của các tứ nhận biết để vào giải toán thang cân. giác đặc giải toán và hình học Hình bình biệt để xác để tính số đo hành. Hình định nó góc chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Số câu 2(1a,b) 2 (2b,3a) 1(3c) 5 Số điểm 2.5 đ 3.0 đ 1.0 đ 6.5đ Tỉ lệ % 65% 3. Đối xứng Vận dụng trục và đối được tính chất xứng tâm. đối xứng để Tục đối chứng minh xứng và tâm hình có tâm đối xứng của đối xứng một hình Số câu 1 (3b) 1 Số điểm 1.5 đ 1.5đ Tỉ lệ % 15% 2 2 4 1 9 Tổng 1.0đ =10% 2.5 đ=25% 5.5đ=55% 1.0đ=10% 10 điểm III. Đề bài :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: (2.5 điểm) a. Nêu các tính chất của hình bình hành. Hình thoi có phải là hình bình hành không? Vì sao? b. Để tứ giác là hình chữ nhật cần phải có điề kiện gì? Câu 2: (3.0 điểm) ˆ. 0. ˆ. 0. ˆ. ˆ. 0. a. Tứ giác ABCD có A 120 , B 100 , C D 20 . Tính số đo các góc C và D. b. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có Aˆ 2 Dˆ . Tính số đo các góc A và D. Câu 3: ( 4.5 điểm) Cho Δ ABC có AM là trung tuyến, Trên tia đối của tia MA lấy một điểm E sao cho MA = ME. a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành? b) Chứng minh hình bình hành ABEC là hình có tâm đối xứng. c) Tìm điều kiện của Δ ABC để tứ giác ABEC là hình vuông ? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu 1: (2.5 điểm) a. Nêu được tính chất (0.75 đ) Hình thoi là hình vuông (0.25 đ) Giải thích được vì sao (0.5 đ) b. Nêu được điều kiện (1.0 đ) Câu 2: (3.0 điểm) 0 a. Do Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 360 (0.5 đ) Aˆ 1200 , Bˆ 1000 Cˆ Dˆ 200 Cˆ 200 Dˆ. mà 0 0 0 0 Suy ra 120 100 20 Dˆ Dˆ 360. (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.5 đ) (0.25 đ). Dˆ 600 Cˆ 600 200 800 0 b. Theo tính hình thang, ta có: Aˆ Dˆ 180 Aˆ 2 Dˆ mà. Câu 3: (4.5 điểm). 2 Dˆ Dˆ 1800 Dˆ 600. (0.25 đ). Aˆ 1200. (0.5 đ). A. B / M / C. a. Chỉ ra được MA = ME (gt) MB = MC (AM là đường trung tuyến) ABEC là hình bình hành. E (0.5 đ) (0.5 đ) (1.0 đ). b. Chứng minh được ABEC có tâm đối xứng là M (1.0 đ) Δ c. Dẫn dắt chỉ ra được ABC phải là tam giác vuông cân (1.0 đ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỌC KỲ II: Tiết 56 KIỂM TRA 45 phút ĐẠI SỐ (chương III) I.Mục tiêu *Về kiến thức : - Biết nghiệm của phương trình,phương trình tương đương - Nhận Biết phương trình phương trình bậc nhất một ẩn và nắm cách giải các loại PT:phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình đưa được về dạng ax+b=0;phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu - Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình *Về kĩ năng: - Nhận biết một số nào đó là nghiệm của PT,chứng minh được hai phương trình tương đươnng - Giải được một số dạng phương trình: phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình đưa được về dạng ax+b=0;phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu -Giải được bài toán bằng cách lập phương trình II.Ma trận đề kiểm tra: Cấp Nhận biết Thông Vận dụng Cộng độ hiểu Thấp Cao Tên CĐ CĐ1: Khái -Tìm được niệm về PT, phương PT tương trình đương tương đương với PT đã cho Số câu 2 2 2,0 Tỉ lệ 2,0 20% CĐ2:PT bậc -Nhận biết -Giải được nhất một ẩn được pt pt bậc nhất bậc nhất một ẩn một ẩn,và số nghiệm Số câu 1 1 2 2,0 Tỉ lệ 2,0 1,0 20% CĐ3:PT đưa -Vận dụng được về dạng giải một số ax+b=0 PT khó Số câu 1 1 1,5 Tỉ lệ 1,5 15% CĐ4:Phương -Giải trình tích phương trình đưa về dạng phương.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> trình tích,tìm tập nghiệm 1 1,0 -Giải được PT chứa ẩn ở mẫu 1 1,5. Số câu Tỉ lệ CĐ5:Phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Tỉ lệ CĐ6:Giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu Tỉ lệ Tổng số câu 3 Tổng số điểm 1,5 Tỉ lệ % 15%. 2 1,0 10%. 5 4,0 40%. 1 10%. 1 15% -Giải được một số bài toán bằng cách lập PT đơn giản 1 2,0 3 3,5 35%. 1,0. 1,5. 1 20% 8 10 100%. 2,0. III. Đề bài: Câu 1:(1,5điểm) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho hai ví dụ. Câu 2:(2điểm) Trong các cặp phương trình sau cặp phương trình nào tương đương, cặp phương trình nào không tương . a) 3x+5 = 0 và 2x+4 = -x -1 b) X+2 =0 và (x+1)(x-2) = 0 Câu 3:(4,5điểm) Giải phương trình sau: a) 7 x 19 0 x 5 x 10 x 3 2 c) x 2 x 4 x 2. 2 b) 4 x 8x 0. 1 x 2 x x 3 x 4 2 2 2008 2007 d) 2010 2009 .. Câu 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm.Nếu tăng chiều rộng gấp hai lần và giảm chiều dài một nửa thì chu vi tăng 8cm.Hình chữ nhật đó là hình gì?Tính diện tích hình đó. IV.Đáp án và biểu điểm Câu1. - Pt có dạng a.x+b = 0 (a 0) Trong đó a,b là hai số đã cho thì được gọi là pt bậc nhất một ẩn. - HS tự lấy ví dụ.. 0,5 điểm 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu2. a)Hai pt là tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm 1điểm là S= -5/3 c) Hpt là không tương đương vì tập nghiệm 1điểm của pt( 1) là S1 = -2 Tập nghiệm của pt (2) là S2 = -1;2. 3a). 7 x 19 0 7 x 19 19 x 7. Vậy phương trình có nghiệm 3b). 3c). 0,5 điểm 0,25 điểm x. 7 2. 5 x 2 15 x 0 5 x ( x 3) 0. 0,5 điểm. 5x=0 hoặc x+3=0 Với 5x=0 x=0 Với x+3=0 x=-3. 0,25 điểm. Vậy phương trình có nghiệm x=0 hoặc x=-3. 0,25 điểm. Điều kiện: x 2. 0,25 điểm. . ( x 5)( x 2) x 10 ( x 3)( x 2) 2 x2 4 x 4 x2 4 ( x 5)( x 2) ( x 10) ( x 3)( x 2). 0,5 điểm. x 2 7 x 10 x 10 x 2 x 6. 0,25 điểm 0,25 điểm. x 5 x 10 x 3 x 2 x2 4 x 2. x 2 x 2 7 x x x 10 10 6 26 5 x 26 x 5 26 Với x= 5 thỏa mản ĐKXĐ 26 Vậy phương trình có nghiệm: x= 5. 3d). 0,25 điểm. x 1 x 2 3 x 4 x 2 2 2010 2009 2008 2007 . x 1 x 2 3 x 4 x 1 1 1 1 2010 2009 2008 2007 x 2011 x 2011 2011 x 2011 x 2010 2009 2008 2007 x 2011 x 2011 x 2011 x 2011 0 2007 2008 2009 2010 1 1 1 1 ( x 2011)( ) 0 2007 2008 2009 2010 x 2011 0 x 2011. 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vậy phương trình có nghiệm:x= 2011. Câu4 :. Vì hình chữ nhật có chu vi là 32 cm nên nửa chu vi là 16 cm Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (cm) ;0<x<16 Thì chiều dài hình chữ nhật là 16-x (cm) Khi đó theo bài ra ta có phương trình : 16 x 20 2 4 x 16 x 40 3 x 24 x 8. 0,25 0,25. 2x . 0,5. Với x=8 thỏa mản ĐK Vậy chiều rộng hình chữ nhật là: 8cm ; chiều dài hình 0,25 chữ nhật là:16-6=8 cm.Vậy hình chữ nhật đó là hình 0,25 vuông 2 0,5 Suy ra: Diện tích hình vuông là:8.8=64 cm. Tiết 55: KIỂM TRA CHƯƠNG III(Hình học) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của một bài toán. Biết chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng; vận dụng hệ quả của định lí Ta-Lét; vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác, tính chất của các đoạn thẳng tỷ lệ. 2. Kĩ năng: vẽ đúng được hình, chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng, chứng minh hai đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, nghiêm túc khi lam bài. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề 1. Định lí Ta-Lét thuận và đảo; Hệ quả của định lí Ta-Lét. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Viết được Chứng minh cặp đoạn hai đường thẳng tương thẳng song ứng tỉ lệ; song; tính độ tính được độ dài đoạn dài đoạn thẳng thẳng. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 3. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tính chất đường phân giác trong tam giác. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 4 điểm = 40%. Vận dụng tính chất đường phân giác và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ để tính độ dài đoạn thẳng 1 2. Tỉ lệ %. 3. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 1 1. 1 2 điểm= 20%. Chứng minh Lập được tỉ hai tam giác số đồng dạng; vuông đồng Tính độ dài dạng cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng 1 2. 1 2. 2 4 điểm= 40%. 1 2. 1 3. 3 6. 5 10. 20 %. 20 %. 60 %. 100%. IV. ĐỀ BÀI Bài 1 : (7 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD ; BE; CF cắt nhau tại H (D BC; E AC; F AB). a) Chứng minh: Δ ADC đồng dạng với Δ BEC . b) Chứng minh: AB.CE = BC.BD. c) Biết BC = 12cm; AC = 10. Tính EF. Bài 2. (3điểm) Tam giác ABC có AB = 4cm ,AC = 6cm ,BC = 8cm, tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. a) Tính các đoạn thẳng DB,DC. b) Qua D kẻ DE // AB. Tính DE. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Đáp án Bài 1:. Biểu điểm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0,5đ Vẽ hình và ghi GT, KL đúng a) Xét hai tam giác vuông Δ ADC và Δ BEC có:. ACD BCE Δ BEC => Δ ADC b) Ta có: B C (Vì ∆ABC cân) => ∆ABD ∆BCE. AB BD => BC CE. => AB.CE = BC.BD.. 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. c) Vì AC = 10 cm =>AB = 10 cm ABD. BCE . AB BD BC.BD 12.6 CE 7, 2 BC CE AB 10 cm. 1 DC BC 6 2 ( cm). => AE = AC – CE = 10 – 7,2 = 2,8 cm ∆BFC = ∆CEB (Vì có B C và cạnh huyền BC chung) => BF = CE = 7,2 cm . BF CE 7, 2 AB AC 10. => FE // BC (Định lí Ta-Lét đảo) => ∆AFE ∆ABC . FE AE AE.BC 2,8.12 FE 3,36 BC AC AC 10 cm. Bài 2: Bài 2:. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 0,5đ. E. 4cm. D. 0,5đ. C 8cm. Vẽ hình và ghi GT, KL đúng a) AD là phân giác của góc A DB AB DB AB DC AC DC DB AC AB DB AB BC AC AB BC. AB 4.8 DB 3, 2 (cm) AC AB 6 4 DC BC DB 8 3, 2 4,8( cm). b) ta có ED //AB ED CD AB.CD ED AB CB CB 4.4,8 2, 4(cm) 8. . 0,5đ. ?. ? B. 6cm. 0,5đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 67: KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ ( chương IV) A. Mục tiêu: - Kiểm tra khả năng nhận thức các kiến thức đó học trong chương IV. - Vận dụng được các kiến thức đó học để làm bài kiểm tra. - Cẩn thận , chính xác, trung thực B. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ. Nhận biết. Nội dung. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng Số câu Số điểm. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Biết áp dụng 1 số tính chất cơ bản của BĐT để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT 1 câu 1đ. 1 1. Tỉ lệ % BPT bậc nhất 1 ẩn. BPT tương đương Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng. 10%. Nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn và nghiệm của nó, hai BPT tương đương 2câu 3,5. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số để biến đổi tương dương BPT 2 câu 2đ - Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn - Biết biểu diễn tập nghiệm của BPT trờn trục số - Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi BPT về dạng ax + b < 0, ... 1câu 1câu 1,5đ 2đ. Giải BPT bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS. câu TS. điểm Tỉ lệ %. 4 5,5 55%. 2 3,5 35%. 7 10 100%. C. Đề kiểm tra: 1. Đề bài: Câu 1(1,5 đ). Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? cho hai ví dụ. Câu 2(4 đ) 1) Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình? 2) Giải thích sự tương đương của hai bất phương trỡnh sau : a) x + 3 < 7 x - 2 < 2 b) 2x < -4 -3x > 6 Câu 3(1 đ). Cho m > n , chứng minh : a) 4m – 3 > 4n – 3 Câu 4(3,5 đ) Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 4x – 20 > 0 b). 4 x +1 2 x −3 < 6 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> D. Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án 1 - Bpt có dạng a.x + b < 0 (hoặc a.x +b 0, a.x + b > 0 và a.x +b 0 ) trong đó x là ẩn , a,b là các số đã cho, a 0 là bpt bậc nhất một ẩn. - Hs tự cho 2 VD 2 1. Phát biểu đúng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân 2. a) Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải thích b) áp dụng quy tắc nhân để giải thích . (nếu làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm) 3 Ta cú : m > n Nhân hai vế với 4, ta được BĐT cùng chiều 4m > 4n Cộng hai vế với (- 3 ): 4m – 3 > 4n – 3 4x – 20 > 0 4a 4x > 20 4x : 4 > 20: 4 x>5 BPT có nghiệm x > 5 //////////////|///////( 0 5. 4b. Điểm 1 0,5 2 2. 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25. 4 x +1 2 x −3 < 6 4. 2(4x + 1 ) < 3(2x – 3 ) 8x + 2 < 6x – 9 8x – 6x < - 9 - 2 2x < -11 x < -5,5 BPT có nghiệm x < -5,5 )///////////|/////////////// -5,5 0. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>