Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Tuan 6 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.75 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Ngày soạn : 29 / 09 / 2012 Ngày giảng : Thứ 2, 1 / 10 / 2012 HỌC VẦN Bài 22:. p - ph - nh. I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ, câu ứng dụng. - Viết được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học :. A – KT bài cũ (5') - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : xe chỉ, củ sả. TiÕt 1. - 3, 4 em đọc - Viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. B - Bài mới: 1. Dạy âm: (20') * Âm p, ph: - Hãy chọn và cài âm p. - Chọn chữ và cài : p. - GV HD phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vòm, - Phát âm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh: p - Hãy chọn thêm âm h ghép cạnh âm p để được - Chọn chữ và cài : ph -> phát âm âm ph - Có âm ph hãy chọn thêm âm và dấu để tạo - cài tiếng : phố tiếng phố - Đánh vần :ph - ô - phô - sắc – phố. - Nhìn chữ đánh vần.. - Hãy pt tiếng :phố.. - Vài em pt.. - Ghi tiếng khoá. - Đọc trơn tiếng.. - Đưa tranh giới thiệu từ khoá: phố xá. - Đọc từ và nêu tiếng có âm ph - 1 em đọc cả cột.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Âm nh: tương tự như trên - Hôm nay cô dạy những âm gì?. - 1 em nêu. --> Ghi đầu bài.p, ph -nh 2. Đọc từ ứng dụng: - Chép từ lên bảng Phở bò. - Các nhóm cài từ. nho khô. - Nhiều em đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học.. Phá cỗ nhổ cỏ - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - 1 em đọc toàn bài. 3. Hướng dẫn viết bảng con : -Viết chữ p: Chữ p cao 4 li. -Viết chữ ph:Viết chữ p cao 4 li, nối nét sang chữ h cao 5 li.. - Nêu cấu tạo, độ cao, độ rộng các con chữ - Viết bảng con. -Viết chữ phố xá:Viết chữ ph, nối nét sang chữ ô, viết dấu sắc trên đầu chữ ô. -Cho HS viết bảng con p, ph, phố xá - Hướng dẫn viết chữ nh, nhà lá t/tự TIẾT 2 1. Luyện tập: a. Luyện đọc (10') * Đọc bảng: - Chỉ theo tt và không theo tt. - Đọc lại bài T1. - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng. - Nhiều em đọc câu và nêu tiếng có âm vừa học.. - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - 1 em đọc toàn bài. * Đọc SGK: - Đọc mẫu. - LĐ CN-ĐT. - Nhận xét cho điểm. c. Luyện nói: (7') - Yêu cầu nêu chủ để LN ?. - 1 em nêu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đưa tranh:. - Quan sát tranh vẽ và LN theo chủ đề.. + Tranh vẽ cảnh gì? + Nhà em có gần chợ không?. - Nhiều HS trả lời.. + Thành phố ta có tên là gì ? + ở phố có những đặc điểmgì ?... - KL về chủ đề: chợ, phố, thị xã. b. Luyện viết: (10') - Nhận xét từ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết.. - Tô khan chữ mẫu.. - Cho xem vở mẫu - KT t thế.. - Viết vở. - Chấm chữa nhận xét. 2. Củng cố, dặn dò: (3'). Cả lớp thi tìm.. - Cho vài em đọc lại bài trên bảng. - Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét giờ học - VN Đọc kỹ lại bài.. ********************************************** TOÁN. Tiết 21 :. SỐ 10. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. Đọc và đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10. Xác định vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10. 2. Kĩ năng : Thực hành làm bài tập đúng, nhanh. 3. Thái độ :Tự tin vào bài làm, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. -Số 10 + bộ đồ dùng học toán. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ.(5) Điền dấu vào 0 9 5 0 0 0. - Bảng con.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài mới. a) Giới thiệu số 10. * Bước 1: Lập số 10. - Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông? - Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn? + Mấy bạn làm thầy thuốc? + Tất cả có bao nhiêu bạn? - Tương tự gv hỏi: + 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy? * Giới thiệu số 10 in và số 10 viết. - Hướng dẫn viết chữ số 10 (viết số 1 trước, thêm 0 vào bên phải số 1) * Nhận xét vị trí số 10 trong dãy số. - Yêu cầu đếm 0 -> 10 10 -> 0 - GVviết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 + Số liền sau số 9 ? + Số nào lớn nhất trong dãy số 0->10 - GV: Giới thiệu: 10 là số bé nhất có 2 chữ số - Nêu vị trí số 10 trong dãy số trên ? b) Thực hành(15). - Bài 1: Viết số 10 -Bài 2 : Số (hs khá, giỏi) Bài 3 : Số (hs khá, giỏi) ? 10 gồm mấy và mấy ? - Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống Củng cố về thứ tự của dãy số từ 0 - 10 - Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất ? 3. Chấm bài - Nhận xét.. - Có 10 hình vuông - Quan sát tranh - Có 9 bạn làm rắn - 1 bạn làm thầy thuốc - Tất cả là 10 bạn. - Là 10 chấm tròn - Là 10 con tính - Đều chỉ số lượng là 10.. H gài bảng số 10 Viết bảng con: 10. Cá nhân - đồng thanh. -….là số 10 - Là số 10. - Số 10 đứng ở vị trí thứ 11 H viết trong vở - Đếm số cây nấm trong từng hình rồi điền HS đếm số chấm tròn- Ghi số lượng Đổi bài kiểm tra 1 em lên bảng Cả lớp làm vở BT H làm vở : a. 7 b. 10 c. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Đọc dãy số từ 0 – 10 rồi ngược lại. Gv : nhận xét giờ học VN: xem lại bài ,chuẩn bị bài sau.. ********************************************** ĐẠO ĐỨC Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2) I.Mục đích, yêu cầu: 1/ Kiến thức : - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Giáo dục BVMT : Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 2/ Kỹ năng : Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân. 3/ Thái độ: Yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và giữ gìn chúng. II. Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa -Bút chì màu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định lớp:. Hoạt động của học sinh -Hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Họat động 1: Làm bài tập 3 -Thảo luận nhóm để xác định những bạn nào trong -Thảo luận nhóm 2 HS tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập: lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng quy định….. -Vài HS nêu kết quả trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: Bài tập 4: Thi “sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất” -Cho HS xếp sách vở và đồ dùng lên bàn. -HS thi đua.. -Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám -Vài HS có sách vở, đồ dùng được khảo. giải lên kể cho lớp nghe việc mình đã giữ gìn chúng như thế nào.. -GV nhận xét chung và trao phần thưởng Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ +Hát: IV. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, đồ dùng học tập của mình.. ********************************************* Ngày soạn : 30 / 09 / 2012 Ngày giảng : Thứ 3, 02 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 23 :. g - gh. I.MỤC TIÊU: Giúp HS : 1. Kiến thức : - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. 2. Kĩ năng: Phát âm chuẩn, đọc to rõ ràng, viết đúng quy trình. 3. Thái độ : Tự tin, mạnh dạn, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa bài, bộ đồ dùng tiếng Việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Bài cũ(5): Đọc bài:p, ph -nh(Bảng phụ) Viết :phá cỗ, nhổ cỏ, pa-ri. Nhận xét, chấm điểm. II/ Bài mới. a) Giới thiệu bài: g, gh - Âm gờ ghi bằng chữ cái giê. -? so sánh a và g - GV: Giới thiệu và phát âm: g - Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ, có tiếng thanh. - Kết luận: Phụ âm g - Ghép tiếng: gà + hướng dẫn đánh vần - Đọc: gà ri + (giải thích) * Âm gh - gh: Ghép từ 2 con chữ g và h - Ghép chữ: Ghế (đánh vần - đọc) - Đọc: ghế gỗ - G V: nhắc lại luật chính tả: gh + e, ê, i b) Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa từ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ c) Hướng dẫn viết: g, gh, gà gô , ghế gỗ. - HS trả lời. - Hs cài g H phát âm + gài chữ g - Giống:đều có nét cong kín -Khác:g có nét khuyét dưới a có nét móc phải. ghép chữ gà + đánh vần + đọc + phân tích. - H gài bảng: gh Ghép: ghế H đọc cá nhân - Nhẩm, đọc từ ứng dụng - Nhận biết từ chứa âm vừa học.. - Nhận xét chữ gồm những con chữ nào - Độ cao các con chữ ?. -HS viết bảng con. - Khoảng cách giữa 2 chữ ?. TIẾT 2 1. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Yêu cầu đọc toàn bảng tiết 1. - Quan sát tranh SGK vẽ gì ?. 5 - 7 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV viết câu ứng dụng lên bảng.. H đọc thầm. - Gạch chân tiếng có chứa âm vừa học?. Đọc cá nhân cả câu. - GV: Chỉnh, sửa H phát âm đúng. Đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện nói: gà ri, gà gô - Trong tranh vẽ những con vật gì ?. Con gà ri, gà gô. - Ga ri có gì khác gà gô ?. Gà ri mình nhỏ, chân thấp ... Gà gô mình to, chân cao .... Em còn biết những giống gà nào ?. Gà công nghiệp, gà tây, gà tre .... - Gà ăn gì ?. Ăn thóc, ăn gạo, cám, ngô .... - Người ta nuôi gà làm gì ?. Lấy thịt, trứng. c) Luyện viết. - Yêu cầu viết bảng con: gà ri, ghế gỗ. Dùng bảng con. - Viết vào vở tập viết.. Sử dụng vở tập viết và viết theo mẫu. - Gv: Chỉnh sửa cho H tư thế ngồi viết đúng. - Chấm bài - Nhận xét. 2. Củng cố - dặn dò.(5) - Nêu tên âm và học ? - Có mấy cách viết âm gờ ? - Chuẩn bị bài 24. ********************************************** TOÁN Tiết 22: LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của số 10. 2. Kĩ năng :Thực hành làm bài tập đúng, nhanh. 3. Thái độ : Tự tin vào bài làm của mình, yêu thích, ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - VBT – bảng con II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Bài cũ:(5’) Điền số và dấu vào 10 8 8 < 6 10 < 9 10 10 = 2. Bài mới.(30’) Bài 1: Nối - Đếm số lượng đồ vật, con vật rồi nối với số tương ứng. - HD Vịt - dừa:10 Khỉ Ngựa Hoa Cá: Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn (hs khá, giỏi) Bài 3: Có mấy hình tam giác ? Có bao nhiêu hình tam giác ? Có 10 hình tam giác Bài 4: a.Điền dấu >,<,=? 0<1 8>5 …. 0<2 5>0 ….. 0<3 8>0 ….. b)các số bé hơn 10 là : Trong các số từ 0 – 10 : - số bé nhất là : 0 -Số lớn nhất:10 Bài 5: Số (hs khá, giỏi) Củng cố cấu tạo số 10 10 10 10 10 10. H làm bài trong vở BTT -đọc kết quả. H vẽ trong sgk H quan sát hình và trả lời HS đếm số hình và ghi số -2HS nêu +HS làm bài +Thi điền tiếp sức -2HS nêu. - Hs dùng que tính để nêu cấu tạo số.. 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5 4. Củng cố - dặn dò. :(5) Tổ chức trò chơi: Xếp nhanh số sau 8, 10, 2, 7, 6 - HS chơi trò chơi theo thứ tự từ: Xếp từ bé -> lớn lớn -> bé.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét tuyên dương.. ******************************************* Ngày soạn : 01 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 4, 03 / 10 / 2012 TOÁN TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. 2. Kỹ năng : đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. 3. Thái độ :Tập trung học tập, tích cực suy nghĩ làm bài đúng. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ.(5) - 2 hs làm bảng lớp - Điền dấu vào - Hs trả lời miệng 10 6 10 9 5 6 0 2 - Viết số lớn nhất có 1 chữ số - Viết số bé nhất có 1 chữ số - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới. (30’) *GTB Luyện tập chung Bài1:Nối theo mẫu: - HS đếm số con vật, đồ vật trong từng tranh rồi nối với số tương ứng. Nêu miệng kq Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10 ( hs khá, giỏi) Bài 3: Số -NX chữa: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé -> lớn: lớn -> bé: Bài 5: Xếp hình theo mẫu (hs khá, giỏi) 3. Củng cố- dặn dò(5). - Hs nhận xét viết theo dãy số tăng hay giảm -HS làm VBT 1HS lên bảng viết - Hs nhìn hình xếp theo -Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV hệ thống lại toàn bài - NX tiết học. - VN xem lại bài. ********************************************** HỌC VẦN Bài 24 :. q , qu - gi. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ, câu ứng dụng. -Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê. 2. Kĩ năng: Phát âm chuẩn, đọc to rõ ràng, viết đúng quy trình. 3. Thái độ : Tự tin, mạnh dạn, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa bài, bộ đồ dùng tiếng Việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ(5): - Hs đọc Đọc bảng : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ -Viết :gồ ghề - Nhận xét, chấm điểm 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài(2). q: cu (quy) Học các âm qu: quờ gi: gi (di) b) Dạy chữ ghi âm(15). * Dạy âm q - qu - GV: phát âm: q (cu) qu (quờ) - Môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc H phát âm theo Gv (cá nhân- đồng thanh) mềm, hơi thoát ra sát nhẹ. - Nhận xét luồng hơi phát ra ? Bị cản.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kết luận: q, qu là phụ âm. - Yêu cầu ghép: quê, đánh vần, đọc (quờ - ê - quê) + Đọc: chợ quê (gt) - Tìm tiếng, từ có chứa âm qu ? * Dạy âm gi (di) - Gv: Phát âm và viết: gi -> Kết luận: gi là phụ âm. - Yêu cầu ghép tiếng: già - Đọc: cụ già * Đọc từ ứng dụng : quả thị giỏ cá qua đò giã giò - GV kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) c) Luyện viết viết bảng con - Hướng dẫn H viết: qu, gi, quê, già. H gài chữ: q – qu – phát âm H ghép: quê – đánh vần, phân tích Nhiều em đọc que, quý, quả ... H phát âm theo GV H gài bảng: gi H đọc cá nhân + phân tích tiếng già. H đọc cá nhân, gạch chân tiếng chứa qu ? gi ? H tập viết trên bảng con. TIẾT 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10) - Hướng dẫn H đọc lại toàn bảng tiết 1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? GV: Viết câu lên bảng: “Chú Tư ... cá” - Gạch chân tiếng chứa âm qu, gi ? - Trong câu này cần ngắt hơi ở đâu ? - Yêu cầu H đọc toàn bài (SGK) b) Luyện nói(5): “quà quê” - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Quà quê gồm những thứ quà gì ? - Em thích quà gì nhất ? - Có quà em thường chia cho ai ? c) Luyện viết vở tập viết(15). - Gv: Hướng dẫn viết bảng con: chợ quê, cụ già. Đọc cá nhân Cảnh bé nhận 1 giỏ cá H đọc thầm câu Đọc tiếng Đọc cả câu (nhiều em). Mẹ đi chợ về ... bé đón -ngô, khoai sắn, cam ... -HS nêu -HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu viết vở TV sử dụng bảng con - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết. - Chấm bài - Nhận xét. H tập viết trong vở (mẫu) 4. Củng cố - dặn dò(5). - Nêu âm vừa học ? chữ cái ghi âm đó là gì ? H xem bài viết đẹp của bạn - Đọc trước bài 25. ******************************************* Ngày soạn : 02 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 5, 04 / 10 / 2012 TOÁN TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. So sánh các số hạng trong phạm vi 10. Biết cấu tạo của số 10. 2. Kĩ năng : Có kỹ năng so sánh 2 số nhanh và nhận biết thứ tự dãy số. 3. Thái độ : Tập trung học tập, say sưa, ham học toán. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ(5). a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 3, 1, 4, 9, 8, 6 2 tổ dùng bảng con từ bé -> lớn từ lớn -> bé Bảng con (1 tổ) b) Viết số lớn nhất có 1 chữ số ? 2. Bài mới.(30) bài tập 1: Điền số 1 em lên bảng Cả lớp làm bài vở BTT Bài tập 2: Điền dấu>, <, = vào chỗ dấu chấm 8 ... 5 3 ... 6 10 ... 9 H làm bảng con 4 ... 9 7 ... 7 9... 10 3 em chữa bài Bài 3: Số H làm bảng con Làm bài trong vở BT (Điền đúng: 0, 10, 4) Bài 4 : Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 - Theo thứ tự từ bé -> lớn - Hs xếp lớn -> bé Bài 5: Hs khá, giỏi Hình dưới đây có mấy hình tam giác - Hs đếm hình rồi trả lời..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Củng cố.(5) - GV hệ thống bài học. ********************************************** HỌC VẦN Bài 25 :. ng, ngh. I.Mục tiêu: Giúp HS : 1. Kiến thức : - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé 2. Kĩ năng: Phát âm chuẩn, đọc to rõ ràng, viết đúng quy trình. 3. Thái độ : Tự tin, mạnh dạn, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa bài, bộ đồ dùng tiếng Việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ.(5) - Kiểm tra đọc bài (SGK) - bài 24 :q-qu-gi -Viết:quà quê, cụ già 2. Bài mới.(30) a) Giới thiệu bài: Học ng, ngh. * Dạy âm ng - Gv phát âm và giới thiệu ng. - Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng => Kết luận: phụ âm ng - Ghép chữ: ngừ (ng - ư - ngư - huyền - ngừ) - Đọc: cá ngừ (gtừ) - Tìm tiếng có chứa âm ng ? * Dạy ngh (ngờ ghép) -Được ghép từ 3 con chữ (n-g-h). H phát âm. H ghép: ng Gài ngừ + đánh vần + đọc + phân tích ngủ, nga, ngô ....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu H phát âm: ngờ - Ghép tiếng: nghệ (ngh - ê - nghê - nặng nghệ) - Đọc: củ nghệ (gtừ) - GV: Đứng trước các nguyên âm e, ê, i âm “ngờ” viết bằng: ngh * Đọc từ ứng dụng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ b) Hướng dẫn viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ - So sánh ng với ngh ?. Phát âm và ghép chữ ngh H ghép: nghệ ... đánh vần + đọc. H tìm ví dụ tiếng có chứa ngh ? (nghỉ, nghé, nghe, nghênh ...) H chỉ ra tiếng có chứa ng, ngh -> đọc từ. H viết bảng con. - Hướng dẫn cách nối giữa các chữ cái trong chữ ng – ngh TIẾT 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10) - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV: viết câu lên bảng - Yêu cầu H đọc câu. - Đọc toàn bài (SGK) b) Luyện nói.(5) - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Bê là con của con gì ? - Người ta nuôi bê, nuôi nghé làm gì ? - Hát 1 bài nói về “bê” “nghé” c) Luyện viết.(15) - Hướng dẫn viết: cá ngừ, củ nghệ - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết . 4. Củng cố - dặn dò.(5). 7 - 8 em đọc Vẽ nghé, vẽ bé H đọc thầm câu Gạch chân tiếng có chứa âm ng, ngh ? Đọc cá nhân - đồng thanh 2 em đọc Vẽ bé, vẽ nghé, vẽ bê Con của con bò Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo Viết bài vở tập viết (theo mẫu).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nêu tên âm và chữ cái vừa học ? - Đọc trước bài 26. ********************************************** THñ C¤NG XEÙ, DAÙN HÌNH QUAÛ CAM (Tieát1 ) I.Muïc tieâu: 1.Kiến thức : HS biết cách xé hình quả cam từ hình vuông. 2.Kĩ năng :Xé , được hình hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. 3.Thái độ :Biết quí trọng sản phẩm làm ra. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Baøi maãu veà xeù, daùn hình quaû cam, giaáy maøu da cam, xanh laù caây, hoà, giaáy neàn, khaên lau. -HS: Giaáy maøu giaáy maøu da cam, xanh laù caây, hoà, giaáy neàn, khaên lau. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhaän xeùt kieåm tra 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét Mục tiêu: Cho HS xem tranh và gợi ý trả lời câu - HS quan saùt hoûi Caùch tieán haønh: - Quaû cam hình hôi troøn, Cho HS xem baøi maõu vaø tìm hieåu ñaëc ñieåm, hình phình ở giữa phía trên có daùng, maøu saéc cuûa quaû cam. Hoûi: cuốn vàlá, phía đáy hơi -Quaû cam coù hình gì? loõm…khi chín coù maøu vàng đỏ - Quaû taùo, quaû quyùt…. - HS quan saùt - Quaû naøo gioáng hình quaû cam? Keát luaän: Quaû cam coù hình hôi troøn phía treân coù cuống và lá đáy hơi lõm , khi chín có màu vàng đỏ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé hình quả cam, lá, cuoáng laù, caùch daùn hình. Caùch tieán haønh: 1.Veõ vaø xeù hình quaû cam choïn giaáy hình da cam: - Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để vẽ - Giáo viên làm mẫu xé hình quả cam ở 2 góc ở trên xé nhiều hơn để quả cam được phình ra ở giữa. -Goïi HS nhaéc laïi caùch xeù hình troøn? 2. Xeù hình laù: - Choïn giaáy maøu xanh laù caây - Daùn qui trình xeù laù vaø hoûi: +Laù cam naèm trong khung hình gì? 3. Xeù hình cuoán laù: -Choïn giaáy maøu xanh laù caây -Cuống lá cân đối -Daùn qui trình xeù cuoáng vaø hoûi: + Neâu caùch xeù cuoáng laù?. - Xeù hình vuoâng 8 oâ, xeù tiếp 4 góc được hình tròn. - Hình chữ nhật. - Xé hình chữ nhật, xé đôi hình chữ nhật, lấy một nửa làm cuống - HS quan saùt.. Nghỉ giữa tiết (5’) - HS thực hành. Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp Mục tiêu: Hướng dẫn HS vẽ, xé, dán hình quả cam. - HS doïn veä sinh . Caùch tieán haønh: . Hướng dẫn xé trên giấy nháp. - 2HS nhaéc laïi . Hướng dẫn sắp xếp hình cho cân đối. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’) + Yeâu caàu HS nhaéc laïi qui trình xeù, daùn , hình quaû cam? +Đánh giá sản phẩm +Chuaån bò giaáy, buùt chì, hoà daùn…… cho baøi hoïc tieáp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tieát 2 *********************************** Ngày soạn : 03 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 6, 05 / 10 / 2012 HỌC VẦN Bài 26 :. y - tr. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà,từ và câu ứng dụng . - Viết được:y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ 2. Kĩ năng : Có kỹ năng phát âm chuẩn, đọc đúng, viết theo mẫu. 3. Thái độ : Tự tin, mạnh dạn, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ.(5) - Đọc: ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ - Vì sao “ngã” viết bằng ng ? - Vì sao “nghệ” viết bằng ngh ? 2. Bài mới (30) a) Giới thiệu bài học: y - tr * Dạy âm y H gài chữ y và đọc - GV: đọc và giới thiệu y - Phát âm: Miệng mở hẹp hơn e - Kết luận: nguyên âm y Nhiều em đọc - Đọc: y tá (gtừ) - Tìm từ có chứa âm y ? * Dạy âm tr - Âm tr được ghép từ 2 con chữ t và r - Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Kết luận: tr là phụ âm - Yêu cầu ghép tiếng tre (tr - e - tre) - Đọc: tre ngà - Đọc từ: y tế cá trê chú ý trí nhớ -Tìm âm mới học b) Hướng dẫn viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà. H phát âm và ghép tr Ghép: tre+đánh vần+đọc+phân tích 2 - 3 em đọc Gạch chân tiếng có chứa âm y, tr ?. -HS viết bảng con. TIẾT 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - Yêu cầu H đọc toàn bảng ghi tiết 1 - Mở SGK quan sát tranh vẽ gì ? - GV: Viết câu lên bảng - Gạch chân tiếng chứa âm y, tr ? - GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho H. b) Luyện nói(5): chủ đề “nhà trẻ” - Quan sát tranh phần cuối trong tranh vẽ gì ? - Các em bé đang làm gì ? - Nhà trẻ có gì với lớp 1 ở trường ? c) Luyện viết vở tập viết(15). - GV hướng dẫn viết: y tá, tre ngà - GV hướng dẫn viết toàn bài - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H. - GV: Chấm bài - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò(5). - Yêu cầu 2 H đọc lại toàn bài. - Đọc trước bài 27.. 5 - 7 em đọc Đọc thầm câu ứng dụng H lên gạch chân tiếng Đọc cá nhân câu 5 - 10 em Cô đang chăm sóc các cháu Cô đang chăm sóc các cháu Bé chơi, đang ăn ... H quan sát H tập viết theo mẫu (vở tập viết). ********************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.Mục đích:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sau bài học, HS biết: -Cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp -Chăm sóc răng đúng cách -Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1/ Ổn định lớp: -Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Dạy bài mới: Họat động 1: Ai có hàm răng đẹp -Mục đích: Giúp cho HS biết thế nào là răng khỏe đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh -Cách tiến hành: B1: Thực hiện hoạt động -Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn nhau, xem răng bạn như thế nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động -Một số nhóm lên trình bày kết quả mình vừa quan sát Kết luận: khen ngợi những HS có răng khỏe đẹp, nhắc nhở những HS có răng bị sâu, sún cần phải được chăm sóc thường xuyên - GV cho HS quan sát mô hình răng: giới thiệu răng trẻ em, răng sữa, răng vĩnh viễn và cách giữ vệ sinh răng. Hoạt động 2: Quan sát tranh -Mục đích: Biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng -Cách tiến hành: B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động -Làm việc theo nhóm: Hãy quan sát và trả lời việc làm nào đúng? Việc làm nào sai? Vì sao? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động -Nhóm lên trình bày, lớp bổ sung ý kiến Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng -Mục đích: HS biết cách chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách -Cách tiến hành: B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nên đánh răng vào lúc nào là tốt nhất? Vì sao -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi không nên ăn nhiều đồ ngọt? Khi răng bị đau hoặc lung lay thì phải làm sao? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động IV. Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà phải thường xuyên súc miệng.. ***********************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 I . MỤC TIÊU -Nhằm đánh giá mọi hoạt động của lớp trong tuần qua đã làm được và chưa làm được -Phương hướng tuần tới II.KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI. 1, Các tổ đánh giá mọi hoạt động trong tuần => GV chốt lại - Học tập đã đi vào nề nếp ôn bài 15 phút đầu giờ đảm bảo song kết quả chưa cao , vì các em còn bỡ ngỡ.. Đồ dùng học đã đầy đủ , song vẫn còn một số em chưa biết giữ gìn , chưa gọn gàng -Hoạt động tập thể thực hiện tốt - Mặc đồng phục đúng buổi , nhưng vẫn còn một số em chưa gọn gàng - Các em ngoan , biết đoàn kêt ban bè 2, Phương hướng tuần tới: -Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giò - Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà -Tăng cường kết hợp phụ huynh, hướng dẫn việc tự học -Thực hiện đồng phục theo quy định.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Bồi dưỡng Hs giỏi - Kèm cặp hs yếu - Rèn chữ viết , rèn VSCĐ, bồi dưỡng giải toán trên mạng internet.. TUẦN 7 Ngày soạn : 06 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 2, 08 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 27: I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức:. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr và các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà; hs khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết thông thạo. 3. Thái độ: Tập trung học tập và yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Bảng ôn + tranh SGK. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. TIẾT 1 1. Bài cũ.(5) - Đọc bài trên bảng: nghề cá, ghế đá, kê ghế, Đọc cá nhân ghi nhớ, nghe mẹ - Vì sao lại viết ngh, gh, k trong những tiếng trên ? 2. Bài mới.(30’) a) Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài tiếng phố, quê. - Tiếng “phố”, tiếng “quê” có mấy âm, là những H phân tích 2 tiếng trên âm nào ? Phố : ph + ô + dấu sắc = phố. Quê: qu + ê = quê - Nêu các âm đã học trong tuần, âm nào là nguyên âm, âm nào là phụ âm ? b) Ôn tập. - Các âm và chữ vừa học. H nêu tên chữ cái - GV đọc âm và lần lượt viết lên bảng. Hướng dẫn H ghép chữ thành tiếng H đọc cá nhân tiếng được ghép c) Luyện đọc từ ứng dụng H đọc từ nhà ga tre già quả nho ý nghĩ Gv – HD đọc nhận biết âm vần đã học - Giải nghĩa từ : tre già , nhà ga d) Luyện viết bảng con * nhận xét từ: tre già, quả nho: Từ gồm mấy chữ ghép lại? ? độ rộng ,chiều cao của chữ? - Hs viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng. - Trong câu cần ngắt hơi ở đâu ? - Yêu cầu đọc toàn bài ôn (SGK) b) Kể chuyện(10): Tre ngà - GV: Yêu cầu H quan sát và kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + Vì sao nhà vua phải cho sứ giả đi tìm ngươí cứu nứơc (tranh 2) + Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Tranh 4 vẽ cảnh gì ? + Tranh 5: Vì sao ông phải nhổ bụi tre ở ven đường ? + Tranh 6 vẽ gì ? c) Luyện viết(10)t: tre già, quả nho - Yêu cầu H tập viết theo hướng dẫn của GV 4. Chấm bài - Nhận xét.(5) -HS đọc lại bài - NX tiết học.. 2 ngườii đang xẻ gỗ, giã giò H đọc thầm Sau dấu phẩy H đọc câu (nhiều H đọc) 2 em đọc Mẹ đang chăm sóc cậu bé lên ba Vì đất nước có giặc ngoại xâm Gióng vươn vai lớn nhanh như thổi Gióng phi ngựa đi đánh giặc Roi bị gãy Người và ngựa từ từ bay lên trời - H sử dụng bảng con - Tập viết bài (vở). ****************************************** TOÁN KIỂM TRA I- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II- Đề kiểm tra: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +Bài 1: Số -Đếm số con trâu, con ngựa, con gà,…rồi điền số vào ô trống. +Bài 2: Số -Điền số theo thứ tự , điền tiếp vào ô trống cho phù hợp. +Bài 3: > < = -So sánh 2 số với nhau rồi điền dấu > < = vào chỗ trống. +Bài 4: Số -Đếm số hình tam giác, số hình vuông rồi điền vào chỗ trống..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ****************************************** ĐẠO ĐỨC Bài 4: GIA ĐÌNH EM (tiết 1) I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.(Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ) - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. (phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ) 2. Thái độ -Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ, cho ông bà, cha mẹ vui lòng - Quý trọng, tán thành những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.. 3. Kĩ năng : - Học sinh biết thực hiện những điều ông bà, cha mẹ, anh chị dạy bảo. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân, kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực; kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa -Bài hát: Cả nhà thương nhau. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv * Khởi động: Cho hs hát bài: Cả nhà thương nhau. * Gv giới thiệu và ghi đầu bài. 1. Hoạt động 1: Hs kể về gia đình mình. - Yc hs kể theo cặp và hướng dẫn cách kể về gia đình. + Gia đình em có mấy người? + Bố mẹ em tên là gì? + Anh (chị) em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? - Gọi hs kể trước lớp. - Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình. 2. Hoạt động 2: Hs xem tranh bài tập và kể lại nội dung tranh. - Gv chia nhóm 4 và tổ chức cho hs kể theo nhóm. - Gọi hs đại diện thi kể. - Gv hỏi:. Hoạt động của hs - Hs hts tập thể. - 3 hs đọc đầu bài. - Hs kể theo cặp, có thể sử dụng tranh, ảnh về gia đình mình để kể. - Nhiều hs kể.. - Hs kể theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể. - 1 vài hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> + Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình? + Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao? - Kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn thiệt thòi, ko được sống cùng gia đình. 3. Hoạt động 3: Hs đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3. - Gv chia lớp thành 4 nhóm và giao mỗi nhóm 1 tình huống. - Yêu cầu hs các nhóm thảo luận và phân vai diễn. - Gọi hs các nhóm lên thể hiện tình huống. - Kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 4- Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện theo bài học. - 1 vài hs nêu.. - Các nhóm nhận nhiệm vụ. - Hs thảo luận nhóm. - Các nhóm lên thể hiện tình huống.. ****************************************** Ngày soạn : 07 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 3, 09 / 10 / 2012 HỌC VẦN ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Củng cố hệ thống các âm đã học; biết đọc âm, tên chữ các ghi âm và viết chữ cái theo đúng mẫu chữ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, viết đúng mẫu chữ. 3. Thái độ: Yêu thích, ham học môn tiếng Việt. II - ĐỒ DÙNG. Sử dụng bộ đồ dùng học tiếng Việt + bảng chữ cái ghi âm. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. TIẾT 1 1. Bài cũ (5): Đọc câu ứng dụng bài 27 2. Bài mới (30). a) GV: Đưa bảng chữ cái ghi âm - Hãy nêu tên chữ cái ? ? Trong các âm trên chỉ ra các nguyên âm, phụ âm. H đọc: “Quê bé Hà” H đọc cá nhân âm Nguyên âm: a, o, ô, ơ, u, e, ê, i(y) Phụ âm (là những âm còn lại).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ? Tìm những âm có tên âm và tên chữ cái khác nhau b) Hãy ghép tiếng, từ sau: na, rễ, me, chè, ghi, nga, nghi, gà ghế, kê ghế. b, c, d, đ, g, h, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x H dùng bảng gài rồi ghép tiếng theo yêu cầu của GV đọc và phân tích tiếng. TIẾT 2 3. Luyện đọc(15) - GV cho HS đọc toàn bài trong SGK ,bảng lớp. H đọc cá nhân,lớp. 4. Luỵên viết:(15) - GV đọc cho H để viết các chữ cái ghi âm - Đọc tiếp một số tiếng, từ cho H viết: hổ, nga, mơ, HS viết vở chè, dụ, kỹ, ghế - Điền các chữ cái vào chỗ dấu chấm: nhà ... a, bé ... ĩ, ... è đá, củ ... ệ 4. Chấm bài - Nhận xét (5) -HS đọc toàn bài -GV nxtiết học.. ******************************************. Bài 25:. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. 2. Kỹ năng: H có kỹ năng đặt tính, tính kết quả. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích học toán. II - ĐỒ DÙNG.. Sử dụng bộ đồ dùng học toán. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. Hoạt động của gv 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) -Đếm và viết từ 0- 10 -So sánh từ 0- 10 2. Bài mới (15). a) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 * Phép cộng 1 + 1 = 2 - GV: gắn 1 con gà thêm 1con gà -> có ? con - Giới thiệu: 1 + 1 = 2 - Giới thiệu dấu (+) - Một cộng một bằng mấy ? * Phép cộng 2 + 1 = 3 - GV yêu cầu H lên bảng gài 2 ô tô, thêm 1 ô. Hoạt động của hs - Hs đọc và viết.. 1 thêm 1 là 2 con gà Đọc: dấu cộng Bằng 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> tô -> có mấy ô tô tất cả ? - Nêu phép tính tương ứng 2+1=3 * Phép cộng 1 + 2 = 3 Quy trình tươngng tự trên. GV yêu cầu H đọc lại: 1+1=2 2+1=3 1+2=3 Nhận xét ? - Yêu cầu trả lời: 2 = mấy + mấy ? 3 = mấy + mấy ? b) Quan sát tranh vẽ SGK và trả lời câu hỏi 3.Luyện tập :(15) Bài 1 : Tính - NX chữa 1 + 2 = .. ...... 2 + 1 = ... ...... Bài 2: số -NX chữabài. ? Khi viêt kq con lưu ý gì ? Bài 3:Nối phép cộng với số thích hợp. - NX chữa bài III.Củng cố –dặn dò(5) - HS đọc lại bảng cộng trong pvi 3.. . .  ... - NX tiết học. . 3 ô tô Yêu cầu H gài phép tính Đọc phép tính H gài bảng: 1 + 2 = 3 - Đọc thuộc (cá nhân, đồng thanh). 1+1 2+1 1+2 -HS nêu yêu cầu. Nêu miệng kq -H nêu lại yc Làm VBT Viết thẳng cột 1 HS lên bảng chữa bài - 4-5 hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - Hs suy nghĩ tìm số sau :.  .  ..... .  .... .   .... ****************************************. Ngày soạn : 08 / 10 / 2018 Ngày giảng : Thứ 4, 10 / 10 / 2012 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 26 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh tìm kết quả đúng. 3. Thái độ: Tập trung làm bài đúng. II - ĐỒ DÙNG.. 3 con thỏ III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ(5): Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới(30). Bài 1. - GV gắn 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ -> có ? con thỏ - Hãy viết phép tính tương ứng ? 2+1=3 1+2=3 - Nhận xét 2 phép tính trên kết quả ntn ? - Vị trí của các số đem cộng có gì thay đổi ? KL : Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 2:Tính - Chú ý đặt tính và kết quả thẳng cột Bài 3 : Số (cột 1) Cột 2, 3 dành cho hs khá, giỏi 1+ 1 = 1+ =2 +1 =2 Bài 4 : Tính (hs khá, giỏi) Bài 5(a) :Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính Ý b dành cho hs khá, giỏi. 3. Củng cố - dặn dò.(5) - Gv hệ thống lại toàn bài. - NX tiết học .Dặn dò. - 3 – 4 hs đọc. 3 con thỏ H viết phép tính trên bảng con Kết quả bằng 3 Đổi chỗ cho nhau - Vài hs nhắc lại. 1 H lên bảng làm Cả lớp làm bảng con - HS làm bài - Nhận xét kết quả. - Hs đếm số bông hoa hai bên rồi gộp lại để tìm kết quả. - Hs nêu bài toán, tìm phép tính.. HỌC VẦN BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I - MỤC TIÊU..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. Kiến thức: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói tư 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì 2. Kỹ năng: Nhận biết các chữ thường, chữ hoa khi đọc. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG. - Bảng chữ thường, chữ hoa + tranh SGK. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ. - Viết: nhà ga, ghế gỗ, ý nghĩ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. - T treo bảng chữ thường - chữ hoa H quan sát bảng ôn b) Giới thiệu các chữ in hoa. - Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường ? C, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y - Hãy đọc các chữ in thường ? H đọc nối tiếp (5 em) - Gv : Giới thiệu tiếp chữ hoa ? H đọc theo thứ tự Gv: yêu cầu H đọc lại toàn bảng ôn (chữ thường - Đọc cá nhân (nối tiếp) chữ hoa) 5 - 7 em đọc - Chú ý cho H nhận xét cách phát âm đúng. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Yêu cầu H đọc lại bảng chữ (tiết 1) - Quan sát tiếp tranh vẽ SGK vẽ gì ? Đồi núi, cây cối, hoa ... - Gv: Giới thiệu và giải thích: Sa Pa + Viết câu: “Bố mẹ ... Sa Pa” H đọc thầm câu - Tìm tiếng trong câu viết bằng chữ in hoa ? Bố, Kha, Sa Pa - Vì sao những tiếng đó phải viết hoa ? Đứng đầu câu, tên riêng ... - Đọc câu - Hs đọc cá nhân, ĐT b) Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì” - Quan sát tranh em thấy cảnh gì ? Cảnh đồi núi, đàn bò, đồng cỏ - Gv : Giới thiệu về Ba Vì (SGV) => nơi có nhiều bò sữa, khí hậu mát mẻ - ở địa phương em có cảnh đẹp ở đâu ? Côn Sơn, Vịnh Hạ Long,… c) Luyện viết. GV: Đọc cho H nghe viết một số chữ cái H tập viết (vở ô li) 4. Củng cố - dặn dò.( 5’) - Đọc lại bảng chữ hoa và chữ thường ? - VN : xem lại bài – chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ****************************************** Ngày soạn : 09 / 10 / 2 Ngày giảng : Thứ 5, 11 / 10 / 2012 TOÁN Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. 2. Kỹ năng: Đặt tính, tính nhẩm kết quả đúng nhanh. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Bộ đồ dùng học toán. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ: ( 5) Điền số vào +1=2 2+ =3 Đặt tính rồi tính: 2 + 1 ; 1 + 2 Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3. - Nhận xét, chấm điểm 2. Bài mới.(13) a) GT phép cộng - bảng cộngtrong phạm vi 4 * Phép cộng: 3 + 1 = 4 - Có 3 ô tô, thêm 1 ô tô là ? ô tô - 3 thêm 1 là mấy - Gài phép tính tương ứng GV viết: 3 + 1 = 4 * Phép cộng: 2 + 2 = 4 Có 2 quả táo, thêm 2 quả nữa -> có tất cả ? quả GV viết: 2 + 2 = 4. 2 em lên bảng Dưới lớp làm bảng con - Hs đọc. 4 ô tô H dùng bảng gài 3 + 1 = 4 -> nhiều hs đọc lại 1 H lên thao tác bảng Cả lớp gài phép tính :2 + 2 = 4 - Nhiều hs đọc phép tính. * Phép tính 1 + 3 = 4 * Lập bảng cộng: (GV sử dụng số chấm tròn nh H sử dụng que tính, tự nêu bài toán SGK-tr47) - GV: Yêu cầu H đọc: 3 + 1 = 4 Nhiều em đọc-> đồng thanh thuộc bảng cộng. 1+3=4.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2+2=4 - Với phép tính 3 + 1 = 4; có cách viết nào khác ? 4=3+1 - Tương tự: 2 + 2 = 4 -> 4 = 2 + 2 3.Luyện tập(20) Bài 1: Tính 2 + 2 = .. 3 + 1 = .... 1 + 3=.. 2 + 1 = .... Bài 2: Tính theo cột dọc Bài 3 : điền dấu >, <, = (hs khá, giỏi) Bài 4: Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. + Quan sát tranh, nêu bài T + Viết phép tính ? 3. Củng cố: ( 5) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. -Nhận xét giờ học - VN đọc thuộc bảng cộng 4. -HS nêu y/c - H đọc kết quả Sử dụng bảng con + 2 em lên bảng - Làm VBT. 2 -> 3 em H dùng bảng con 1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4 - 5- 6 hs đọc. ****************************************** HỌC VẦN BÀI 29:. ia. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chia quà 2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn + đọc và viết tốt. 3. Thái độ: Mạnh dạn trong học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Bộ đồ dùng tiếng Việt + tranh SGK. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ(5): -Đọc bài giờ trước.. - Hs đọc.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Viết i, a - Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới(30). a) Giới thiệu bài: ia * Nhận diện - Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau. ? Vần ia do mấy âm ghép lại? * Phát âm: - Đánh vần: i - a – ia - HD cách p/â: Miệng hơi dẹt ….. - Quan sát và giới thiệu tranh: lá tía tô - Viết: lá tía tô ? Từ lá tía tô do mấy tiếng ghép lại ? -> tìm tiếng thuộc ia * Đọc từ ứng dụng. - Đọc: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - GV: Giải thích từ (vỉa hè, tỉa lá) - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi trên bảng. - Nói câu có chứa từ “vỉa hè” ? b) Hứơng dẫn viết: ia (chữ i viết trước, chữ a viết sau, nối = 1/2 thân chữ).. - Viết bảng con.. - H gài bảng: ia - ….2 âm ghép lại : ia = i + a - H đánh vần, đọc, phân tích - H đánh vần: tía -> đọc cụm từ H đọc từ (cá nhân) - Từ do 3 tiếng ghép lại - Tía - Đọc từ nhận biết vần mới học. - Em thường đi bộ trên vỉa hè - H viết bảng con. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - Đọc lại toàn phần ghi bảng (SGK) 3 - 5 em đọc - Mở SGK (tr 60), yêu cầu H đọc. Đọc cá nhân - GV: chỉnh sửa phụ âm đúng. b) Luyện nói(10): Chủ đề “chia quà” Trong tranh vẽ gì ? Chia quà cho các em - Em thường đựơc chia những thứ quà gì ? - Khi được chia quà, nhà có em bé em nhận phần nhiều hay ít ?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> c) Luyện viết: ia, tía, lá tía tô - Giới thiệu mẫu .Nêu quy trình viết - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi 4. Củng cố - dặn dò.( 5) - Nêu vần vừa học ? -Đọc lại bài - NX tiết học.Dặn dò. H nêu cấu tạo,độ cao các con chữ. Viết vào vở tập viết. ******************************************** Baøi: XEÙ, DAÙN HÌNH QUAÛ CAM (T2). I.Muïc tieâu: 1.Kiến thức : HS biết cách xé hình quả cam từ hình vuông. 2.Kĩ năng :Xé , dán được hình hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. 3.Thái độ :Biết quí trọng sản phảm làm ra. II.Đồ dùng dạy học: -GV:Baøi maãu xeù, daùn hình quaû cam, giaáy maøu da cam, xanh, hoà, giaáy neàn, khaên lau. -HS: Giaáy maøu giaáy maøu da cam, xanh laù caây, hoà, giaáy neàn, khaên lau. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhaän xeùt kieåm tra 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết Mục tiêu: nắm được quy trình xé hình quả cam. Caùch tieán haønh: Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. - HS quan sát và trả lời. Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình quả cam. Caùch tieán haønh: 1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình quả cam. Thực hành: HS luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2.Veõ vaø xeù daùn hình quaû cam. -Duøng buùt chì veõ hình troøn- Xeù thaønh hình quaû cam.. treân giaáy maøu vaø daùn vaøo vở thủ công.. 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình Nghỉ giữa tiết (5’) Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Caùch tieán haønh : Yeâu caàu HS kieåm tra saûn phaåm laãn nhau Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’) - Yeâu caàu moät soá HS nhaéc laïi qui trình xeù daùn hình quaû cam. - Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học baøi : Xeù, daùn hình caây ñôn giaûn.. - Caùc toå trình baøy saûn phaåm cuûa mình treân baûng lớp.. -Thu doïn veä sinh.. - Nhaän xeùt tieát hoïc. ******************************************** Ngày soạn : 10 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 6, 12 / 10 / 2012 TẬP VIẾT. Tuần 5 :. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ. I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng quy trình, đúng khoảng cách, đúng tốc độ. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - Đồ dùng. - Gv: Viết bài mẫu. - H: Viết bảng con. III - Các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: ( 5): -Viết mơ, do ,ta, tho -H viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2. Bài mới. (25) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ cử tạ , thợ xẻ, chữ số (giải thích từ) b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu.: cử tạ + Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ? + Khoảng cách từ tiếng cử đến tiếng tạ cách nhau ra sao ? - Nhận xét tiếp các từ: thợ xẻ , chữ số, cá rô, phá cỗ (tương tự trên) *Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính. c) Luyện viết bảng con - viết vở.( 20) - GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng. - Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình. 3. Chấm bài - Nhận xét( 5) -Tuyên dương bài viết đẹp -VN viết lại chữ còn xấu.. -H nhắc lại và đọc các từ trên.. -HS quan xét nhận xét Bằng 1/2 thân chữ o Bằng thân chữ o. H tập viết trên bảng con Tập viết vở theo mẫu. ***************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 7 : THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách (quy trình). 2. Kỹ năng: áp dụng thường xuyên đánh răng rửa mặt hằng ngày. 3. Thái độ: Chăm chỉ, sạch sẽ, tự giác vệ sinh cá nhân răng miệng. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.. - Kĩ năng tự phục vụ bản thân : tự đánh răng, rửa mặt - Kĩ năng ra quyết định : nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách. - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống. III - ĐỒ DÙNG.. Mô hình răng + bàn chải + khăn mặt..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. Hoạt động của gv 1. Bài cũ: 3’ ? Hằng ngày em thường đánh răng rửa mặt vào lúc nào ? 2. Bài mới. a) HĐ1 ( 10): Thực hành đánh răng -Mục đích: HS biết đánh răng đúng cách -Cách tiến hành: B1 : Hs quan sát - GV: Đưa mô hình hàm răng và giới thiệu (mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai) - Khi đánh răng cần chuẩn bị những dụng cụ cần thiết nào ? - GV: Hướng dẫn mẫu trên mô hình răng + Lấy kem vào bàn chải. + Súc miệng. + Chải răng theo hướng từ trên xuống (mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai) + Súc miệng kỹ. + Đánh răng lại vài lần. B2: Cho HS thực hành b) HDD : Thực hành rửa mặt.( 20) -Mục đích: Biết rửa mặt đúng cách -Cách tiến hành: B1: Hướng dẫn GV: Nêu quy trình + C1: Rửa sạch tay, hứng nước bằng 2 tay rồi đưa nước xoa kỹ lên mặt sau đó dùng khăn lau sạch nước. + C2: Lấy nước vào chậu + nhúng khăn vào nước vắt sạch (khô) + lau trên mặt -> vò kỹ khăn. B2: Cho HS thực hành ? Vì sao phải rửa mặt đúng cách? Chú ý:Có thể rửa mặt theo 1 trong 2 cách trên. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Hằng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh. Hoạt động của hs - H trả lời.. H quan sát mô hình răng Bàn chải, kem đánh răng, cốc, nước. H quan sát và thực hành trên bàn chải của mình. H quan sát, thực hành. -Để giữ vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT. Tuần 6 :. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng quy trình, đúng tốc độ. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - Đồ dùng. -GV: Viết bài mẫu. H: Viết bảng con. III - Các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: ( 5) Viết cử tạ, chữ số H viết bảng con 2. Bài mới.( 25) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ H nhắc lại và đọc các từ trên. nho khô, nghé o, chú ý, cá trê, lá mía (giải thích từ) b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu. * nho khô + Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng Bằng 1/2 thân chữ o thế nào ? + Khoảng cách từ tiếng nho đến tiếng khô cách Bằng thân chữ o nhau ra sao ? *Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính. - Các từ còn lại tiến hành tương tự c Luyện viết bảng con - viết vở. - GV: Nhắc H ngồi viết đúng t thế H tập viết trên bảng con - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng. - Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình. Tập viết vở theo mẫu 3. Chấm bài - Nhận xét.( 5 ).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Tuyên dương bài viết đẹp - VN viết lại chữ con xấu ******************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 I . MỤC TIÊU -Nhằm đánh giá mọi hoạt động của lớp trong tuần qua đã làm được và chưa làm được -Phương hướng tuần tới II.KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI. 1, Các tổ đánh giá mọi hoạt động trong tuần => GV chốt lại - Học tập đã đi vào nề nếp ôn bài 15 phút đầu giờ đảm bảo song kết quả chưa cao, vì các em còn bỡ ngỡ.. Đồ dùng học đã đầy đủ, song vẫn còn một số em chưa biết giữ gìn, chưa gọn gàng - Hoạt động tập thể thực hiện tốt - Mặc đồng phục đúng buổi, nhưng vẫn còn một số em chưa gọn gàng - Các em ngoan, biết đoàn kết bạn bè. 2, Phương hướng tuần tới: - Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ - Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà -Tăng cường kết hợp phụ huynh, hướng dẫn việc tự học -Thực hiện đồng phục theo quy định -Bồi dưỡng Hs giỏi - Kèm cặp hs yếu - Rèn chữ viết, rèn VSCĐ, bồi dưỡng giải toán trên mạng internet.. *******************************************.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TUẦN 8 Ngày soạn : 13 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 2, 15 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 30:. ua - ưa. I- MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói : từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc và viết đúng. 3. Thái độ : Tập trung học tập, mạnh dạn, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Tranh vẽ SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ(5): -Đọc: ia, chia quà, tỉa lá, chi Kha tỉa lá -Viết: tờ bìa, chìa ra, vỉa hè - Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới.(30) a) Giới thiệu bài: Học vần ua, ưa * Dạy vần ua: - Giới thiệu tranh : rút ra vần - Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. - GV: phát âm ua và hướng dẫn đánh vần: u- a - ua và yêu cầu đọc trơn - So sánh vần ua với vần ia ? - Yêu cầu ghép tiếng “cua” và đánh vần (c - ua - cua) => GT con cua (SGK) - Phân tích: “tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau, thanh ngang” - Đọc: cua bể GV: (giải thích) ? Trong từ “cua bể” tiếng nào chứa vần ua ? - Tìm tiếng có chứa vần ua ? * Dạy vần ưa (quy trình như dạy vần ua) - So sánh vần ua với vần ưa - Tìm tiếng có chứa âm ưa ? *Đọc từ ứng dụng (7’) + GV viết từ : cà chua tre nứa. H gài bảng: ua H đánh vần (cá nhân - đồng thanh) - Hs so sánh H ghép: cua H đánh vần - đọc - phân tích H quan sát và đọc - Tiếng: cua - búa, tua tủa, xua, mua, khua, vua, ... - Giống nhau: kết thúc bằng âm a. - Khác: ư và u - cửa, trưa, lừa, lửa, bừa, ... - Hs nhẩm -> đọc từ CN - ĐT - Gạch chân dưới tiếng chứa vần ua, ưa.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> nô đùa xưa kia + giải nghĩa từ : xưa kia b) Hướng dẫn viết bảng con( 12’) ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - GV giới thiệu mẫu - GV viết mẫu, nêu qui trình viết - GV quan sát uốn nắn HS. HS nêu cấu tạo ,độ cao -Viết bảng con Tiết 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi trên bảng T1. - GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho H - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Gv viết câu ứng dụng lên bảng Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Chữ nào trong câu được viết hoa ? vì sao? - Tìm tiếng trong câu chứa vần vừa học ? - Khi đọc cần ngắt hơi ở đâu ? b) Luyện nói(8): Chủ đề “Giữa trưa” - Trong tranh vẽ gì ? - Vì sao em biết đây là cảnh giữa trưa ? - Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ? - Buổi trưa em phải làm gì ? - Vì sao không nên nô đùa vào buổi trưa ? - Nêu các vần vừa được học ? c) Luyện viết(12). - Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Chấm bài - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò.(5) - Đọc toàn bài trong SGK - VN : Chuẩn bị bài sau. Đọc cá nhân - H đọc thầm - mua, dừa. - Chữ M trong từ mẹ, vì …. - Tiếng : mua, dừa - Sau dấu phẩy H đọc cá nhân câu Nghỉ ngơi, ở nhà Ngủ trưa Để mọi người nghỉ ngơi. Viết bài trong vở tập viết 2 em đọc. ****************************************************** TOÁN. TIẾT 28 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh đúng. 3. Thái độ: Tập trung học tập, tự lực tư duy, học tập tốt. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ:(5) - Đọc các phép cộng trong phạm vi 4 - Điền dấu vào 2+2 3 4=3+ 1+3 4 3= +1 2. Bài mới.(30) + Bài 1: Tính + Bài 2: (dòng 1) Số HD mẫu: +1 1 2. 5 em Bảng con. H làm SGK Nêu yêu cầu ? làm vở BT -Thực hiện phép tính rồi điền số vào ô trống. -Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.. -GV nx chữa bài Dòng 2 dành cho hs khá, giỏi + Bài 3: Tính. Hướng dẫn: 1 + 1 + 1 = “1 cộng 1 bằng 2; 2 cộng 1 bằng 3; viết 3 sau -Thực hiện từ 2 số đầu tiên rồi mới tiếp số thứ ba, và ra kết quả cuối cùng ghi dấu bằng” vào vở - Nêu bài toán, tìm phép tính thích hợp. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp (hs khá, giỏi) 3. Củng cố - dặn dò(5). 1+1 3+1 2+2 2+1 1 2 3 - Đọc thuộc bảng cộng 3, 4. - Nhận xét giờ học. 1+2+1. 2 đội chơi. 4. ******************************************** ĐẠO ĐỨC Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.(Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ) - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. (phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ) 2. Thái độ -Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ, cho ông bà, cha mẹ vui lòng - Quý trọng, tán thành những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.. 3. Kĩ năng : - Học sinh biết thực hiện những điều ông bà, cha mẹ, anh chị dạy bảo. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân, kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực; kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách giáo khoa -Bài hát: Cả nhà thương nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : - Em cần có thái độ như thế nào với ông, bà, cha, mẹ. 2. Bài mới: - HS chơi thử 1 lần. - HS chơi trò : Đổi nhà: T. nêu luật chơi. - HS chơi 2-3 lần - Em cảm thấy như thế nào khi có một mái nhà? - Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà?  HĐ 1: H tự liên hệ bản thân (15') - Yêu cầu H trình bày mình đã thực hiện việc lễ phép - 01 số em trình bày vâng lời ông, bà, cha, mẹ ntn? + Em đã lễ phép vâng lời ai? + Trong tình huống nào? + Tại sao em làm như vậy ? Và kết quả ra sao? - Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm ntn? - Em đã làm những gì để bố mẹ vui lòng? - Nhận xét chung, khen ngợi những em biết vâng lời ông bà cha mẹ. => KL: . HĐ2: Đóng vai theo tranh (BT 3). - Giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm 1 tình - Các nhóm thảo luận chuẩn bị sắm vai. huống - Bạn Long đã vâng lời cha, mẹ chưa ? - Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha, - Các nhóm thực hiện trò chơi sắm vai. mẹ + Chưa làm xong bài tập.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> + Có thể bị ốm phải nghỉ học - Kiểm tra kết quả hoạt động. * Nhận xét chung và khen ngợi các nhóm. .HĐ 3 : Cả lớp hát bài "Cả nhà thương nhau"(2)' 3. Củng cố: - Trẻ em có quyền và bổn phận gì đối với gia đình ? - Em cần có thái độ ra sao đối với trẻ em thiệt thòi, không có mái ấm gia đình? - Nhận xét giờ học.. ********************************** Ngày soạn : 14 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 3, 16 / 10 / 2012 HỌC VẦN. BÀI 31: ÔN TẬP I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức :. - H đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Khỉ và Rùa. 2. Kĩ năng : Phát âm chuẩn, viết đúng tốc độ, diễn đạt lưu loát. 3. Thái độ : Tập trung, mạnh dạn trong học tập. II- ĐỒ DÙNG. - Bảng ôn (tr 64) + bộ đồ dùng tiếng Việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ(5): -Đọc bài 30 :ua –ưa Viết: ua, ưa ia, quả dưa . 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài(3): Khai thác tiếng: mía, múa b) Ôn tập.(15) - Hướng dẫn ghép và đọc ở bảng. - Chú ý: ng không đứng trước i, ia. * Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ. H sử dụng bảng con. Yêu cầu H đánh vần, phân tích tiếng - H quan sát bảng ghép -> đọc cá nhân. H nêu miệng tiếng H gài bảng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Giải nghĩa từ: trỉa đỗ (gieo - tra đỗ) - Tìm các tiếng có chứa vần ia, ua - Tìm các tiếng có chứa vần ua c)Luyện viết (12):. mùa dưa, ngựa tía - GV đưa chữ mẫu - GV: viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. HS nêu cấu tạo,độ cao H viết bảng con Tiết 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - Đọc lại bài ôn (theo bảng) - GV: Chỉnh sửa cho H phát âm đúng. - Quan sát tranh vẽ SGK vẽ gì ? - GV viết bài thơ (tr65) lên bảng. - Tìm tiếng có chứa vần ua ưa ? - Yêu cầu H đọc từng dòng, đọc cả đoạn:. 5 -> 10 em đọc - Vẽ bé đang ngủ H đọc thầm bài thơ Gạch chân: lùa, đưa, chân - Mỗi dòng 2 -> 3 em đọc. Đọc cá nhân toàn bài. b) Kể chuyện(10) Khỉ và Rùa. - GV: Kể theo SGV (tr110) lần 1. - H lắng nghe - Kể lần 2 theo tranh như SGK. H quan sát tranh và nghe kể - Yêu cầu H tập kể lại từng đoạn theo tranh. Mỗi tranh 1 -> 2 em kể - Trong câu truyện trên em thích nhân vật nào ? Vì sao ? *Gv: Tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (SGV) :Ba hoa là 1 tính xấu có hại....... c) Luyện viết: mùa dưa, ngựa tía - GV nêu lại quy trình viết - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng. - Chấm bài - nhận xét. 4. Củng cố dặn dò(5). - Yêu cầu 2 em đọc toàn bài. - Chuẩn bị bài 32.. HS đọc từ cần viết H tập viết bài trong vở tiếng Việt. Đọc trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ********************************** TIẾT 29:. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 2. Kĩ năng : Đặt tính, tính nhẩm nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Tập trung học tập, ham thích học toán. II- ĐỒ DÙNG:. Bộ đồ dùng toán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ(5): - Điền số vào 3+ =4 3 1. 2+ 2 2. =4 1 3. 4=1+. - Đọc phép cộng trong phạm vi 4 2. Bài mới.(15) a) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. * Phép cộng 4 + 1 = 5 - GV giới thiệu 4 con gà, thêm 1 con gà là ? con gà ? - 4 thêm 1 bằng mấy ? - Nêu phép tính: 4 + 1 = 5 - GV yêu cầu 1 em hỏi; 1 em trả lời * Phép cộng 1 + 4 = 5 - GV đưa 1 con thỏ, thêm 4 con thỏ. Có tất cả mấy con thỏ ? - 1 thêm 4 được mấy ? - Nêu phép tính tương ứng ?. Cả lớp làm bảng con 1 em lên bảng. 5 em. 5 con gà Bằng 5 H đọc lại: 4 + 1 = 5 4 + 1= ? H nhắc lại bài toán 1 thêm 4 được 5 H: 1 + 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> * Phép cộng 3 + 2 = 5 (tương tự) (đồ dùng: 3 con vịt và 2 con vịt) * Phép cộng 2 + 3 = 5 (tương tự) (đồ dùng: 5 hình vuông) * Bảng cộng: - GV: sử dụng số chấm tròn như (SGK) - GV viết: 4 + 1 = 5 nhận xét 4 + 1 và 1 + 4 ? 1+4=5 3 + 2 = 5 nhận xét 3 + 2 và 2 + 3 ? 2+3=5 b) Thực hành (15) *Bài 1: Tính a ,Cột 1 có 2 phép tính này ntn? ? Sử dụng phép cộng trong pvi mấy Bài 2 : Tính ? Lưu ý gì? - NX chữa *Bài 3: Số (hs khá, giỏi) *Bài4: Viết phép tính thích hợp. ? Quan sát tranh, nêu bài toán ? NX chữa 3: Củng cố-Dặn dò(5) - Thi viết lại phép cộng trong p/vi 5 -NXtiết học -Về nhà xem trước bài sau. H nêu phép tính: 3 + 2 = 5 H nêu phép tính: 2 + 3 = 5. Đều bằng 5; các số đem cộng đổi chỗ cho nhau (tương tự trên) Yêu cầu nhiều em đọc thuộc. HS làm bài Đọc từng cột Đổi chỗ cho nhau - Phạm vi 5,4 . +...viết thẳng cột HS làm bài Đổi vở kiểm tra KQ. - Hs nêu.. ********************************* Ngày soạn : 15 / 10 / 2011 Ngày giảng : Thứ 4, 19 / 10 / 2011 TOÁN TIẾT 31: LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Tập biểu thị tìn huống trong tranh bằng phép tính cộng. 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh, đúng. 3. Thái độ :Tập trung, tự giác, tự tin vào bài làm của mình. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ:(5) 1+4= 2+3= 5 = 3 + ... 4+1= 3+2= 5 = ... + 4 2. Bài mới.(30) Bài 1 : Tính -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ -GV chốt lại Bài 2:Tính: - GV nhắc nhở HS viết thẳng cột. - HD HS yếu - NX chữ bài Bài 3: (dòng 1)Tính 2 + 1 + 1 = 4 (2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4) Dòng 2, 3 dành cho hs khá, giỏi - Nhận xét các số đem cộng trong 2 phép tính trên ? - Khác nhau điểm nào ? - Kết quả ra sao * Bài 4: điền dấu >, <, = (hs khá, giỏi) * Bài 5: Viết phép tính thích hợp -NX chữa: 3. Củng cố- Dặn dò(5) - GV treo tranh 3 ô tô và 2 ô tô - Tuyên dương hs làm nhanh - Củng cố ND ôn tập - -NX tiết học .Dặn dò. 3 tổ làm bảng con 3 - 5 H đọc bảng cộng trong PV 5 -HS nêu cách thực hiện -Dựa vào bảng cộng đã học để ghi kết quả. -Lớp nhận xét. - HS làm VBT + Đổi bài kiểm tra -HS nêu yêu cầu +HS làm bài +2 HS lên bảng chữa - Các số đem cộng giống nhau - Đổi chỗ - Kết quả bằng nhau (giống nhau). -HS dùng bảng gài nhanh phép tính, kết hợp nêu bài toán phù hợp phép tín.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ************************************************. HỌC VẦN BÀI 32:. oi - ai. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức : - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. 2. Kĩ năng : Phát âm, đọc đúng, viết đảm bảo tốc độ và kỹ thuật. 3. Thái độ : Tập trung, mạnh dạn trong học tập. II- ĐỒ DÙNG.. - Bộ đồ dùng Tiếng Việt + tranh SGK. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ.(5) - Kiểm tra đọc : quả dưa cửa sổ mưa gió mua mía -Viết bảng con: mùa dưa. ngựa tía 2. Bài mới.(30) a) Giới thiệu bài: Học vần oi, ai * Dạy vần oi - Gv: Giới thiệu vần oi (o đứng trước, i đứng sau) - Đọc: oi HD đánh vần (o - i - oi) - Quan sát tranh (SGK) - nhà lợp bằng gì ? - Đánh vần: ng - oi - ngoi - sắc - ngói - Đọc: nhà ngói -> (giải thích) - Nói câu có chứa từ “nhà ngói” * Dạy vần ai (quy trình dạy tương tự vần oi) - Đánh vần: a - i - ai - Đánh vần tiếng gái (g - ai - gai - sắc - gái) - So sánh vần ai và oi có gì giống và khác ? - Đọc từ: bé gái. H gài bảng: oi Đánh vần + đọc Lợp bằng ngói H ghép: ngói và đánh vần + đọc. Giống nhau: Kết thúc bằng i Khác bắt đầu bằng o và a.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Tìm tiếng có chứa vần ai ? * Đọc từ ứng dụng(7’) ngà voi gà mái cái còi bài vở + Gv giải nghĩa từ HS chưa hiểu b) Hướng dẫn viết vần: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - GV đưa chữ mẫu - GV viết mẫu, nêu qui trình viết -NX uốn nắn. hái, tai, vai, chai, lái ... H gạch chân đánh vần tiếng có chứa vần -> đọc từ. -HS nêu cấu tạo, độ cao HS viết bảng con Tiết 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu lên bảng Chim bói cá ... trưa - Tìm tiếng trong câu chứa vần vừa học ? gạch chân ? - Yêu cầu H đọc + GV chỉnh sửa phát âm b) Luyện nói:(10) Chủ đề “Sẻ, ri ...” - Quan sát tranh và nêu tên từng con chim trong tranh vẽ ? - Chim bói cá và le le hay ăn gì ? - Le le sống ở đâu ? có bơi lội được không - Loài chim nào hót hay ? c) Luyện viết.(10) oi, ai, bói cá, ngà voi -GV viết mẫu.Nêu qui trình viết - Chỉnh, sửa tư thế ngồi viết đúng cho H + Chấm bài - Nhận xét. Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Củng cố - dặn dò.(5) - Yêu cầu H đọc lại toàn bài (SGK) - Ôn lại bài: Chuẩn bị bài 33.. Đọc toàn bài ghi tiết 1 Chim bói cá đậu trên cành H đọc thầm Bói Nhiều H đọc (cá nhân). Ăn cá, tép Sống ở hồ, bơi lặn giỏi Chim ri, sáo, bói cá Viết VTV: bói cá, ngà voi Viết toàn bài vào vở. H quan sát và xem bài viết đẹp của bạn. **************************************** Ngày soạn : 14 / 10 / 2012.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Ngày giảng : Thứ 5, 18 / 10 / 2012 TOÁN TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức :Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đặt tính, cộng nhẩm nhanh. 3. Thái độ : Say sưa, ham thích học toán. II- ĐỒ DÙNG.. - Sử dụng tranh SGK - bộ đồ dùng học toán + 2 lọ hoa. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ:(5) 4 2 3 + 1+ 1 = … 1 2 3 + 2 = 2 + ... …… …….. 2. Bài mới. a) Giới thiệu phép cộng một số với 0(15’) * Phép cộng 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3 - GV: Nêu bài toán (trực quan) - Lọ thứ nhất có 3 bông hoa, lọ thứ hai có 0 bông hoa. Hỏi cả 2 lọ có mấy bông hoa ? - 3 bông hoa và 0 bông hoa là mấy bông hoa ? - Viết phép tính: 3 + 0 = 3 + Bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo - Hãy viết phép tính tương ứng 0+3=3 + GV sử dụng chấm tròn. 3 em lên bảng. H quan sát Nhắc lại bài toán 3 bông hoa Đọc H nhắc lại bài toán H viết phép tính (bảng con) Đọc phép tính Yêu cầu H lên điền số vào từng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Hãy viết 2 phép tính cộng ? - Nhận xét 2 phép tính có kết quả ? + Các số đem cộng giống nhau, vị trí thay đổi -> kết quả không đổi. - GV viết: 3 + 0 = 0 + 3 + GV giới thiệu thêm một số phép cộng với 0 0+2= 2+0= 4+0 0+4= Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó ? 0 cộng với một số bằng chính số đó. * Chú ý: Kết quả của phép tính cộng với 0 thì số đem cộng không tăng lên mà cũng không giảm đi. b) Thực hành.(15’) * Bài 1 :Tính -NX chữa : 0+4 = Con có nhận xét gì ? 4+0= Bài 2 : Lưu ý điều gì ? - GV nhận xét ,chữa *Bài 3: Số 1+…=1 …. + 3 = 3 -NX chữa bài * Bài 4 :Viết phép tính thích hợp (hs khá, giỏi) 3 . Củng cố - Dặn dò (5) - Thi điền : 5 +0 = 4 = ... 2 + 1 = 4 +... - N X tiết học.Dặn dò - Gv hệ thống bài học.. 3+0=3 0+3=3. Hỏi đáp từng cặp H nhắc lại kết luận. - HS làm bài. -Chữa bài - (Đổi chỗ ,kq vẫn bằng nhau) -Viết thẳng hàng, thẳng cột. +HS làm bài +2 HS lên bảng chữa -2HS nêu yêu cầu 1 HS lên bảng làm. Làm bảng con. **************************************** HỌC VẦN BÀI 33 : I - MỤC TIÊU.. ôi - ơi.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 1. Kiến thức - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. 2. Kĩ năng : Đọc, viết đúng; phát âm chuẩn, viết đúng tốc độ. 3. Thái độ: Rèn tính mạnh dạn khi đọc, nói, tập trung học tập. II - ĐỒ DÙNG.. - Tranh SGK + bộ đồ dùng Tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ:(5) - Đọc : quả dưa cửa sổ mưa gió mua mía - Viét : nhà ngói , bé gái 2. Bài mới.(30) a) Giới thiệu bài: Học vần ôi - ơi * Dạy vần ôi - ôi: âm ô đứng trước, âm i đứng sau - Yêu cầu ghép và đánh vần: ôi -> đọc (ô - i - ôi) - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Yêu cầu ghép và đánh vần: ổi (ôi - hỏi - ổi) - Đọc trái ổi (gt) * Dạy vần ơi (Quy trình dạy tương tự dạy vần ôi) - So sánh vần ôi, ơi có gì giống và khác ?. Đọc cá nhân -Bảng con. H nhắc H ghép: ôi, đánh vần, đọc ổi Ghép ổi Đọc cá nhân - đồng thanh Giống nhau: Đều kết thúc bằng i Khác nhau : ô (ôi) – ơ (ơi) Đọc cá nhân - Vần ôi - ơi Gối, tới, lời, chơi .... - Đọc: bơi lội - Ta vừa được học 2 vần gì ? - Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi ? * Đọc từ ứng dụng(7’) cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - GV: kết hợp giải nghĩa từ b) Hướng dẫn viết: ôi, ơi , quả ổi , bơi lội - GV đưa chữ mẫu - GV viếtt mẫu, nêu qui trình -NX uốn nắn. - Đọc nhẩm-> cá nhân -> ĐT. -HS nêu cấu tạo ,độ cao -HS viết bảng con. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10) - Yêu cầu đọc trên bảng (tiết 1). 5 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng. Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần ôi, ơi ? - Yêu cầu đọc câu. - GV: Chỉnh sửa cho H phát âm. b) Luyện nói(8): Lễ hội - Tranh vẽ gì ? vì sao em biết ? - Quê em có những lễ hội gì ? vào mùa nào ? - Trong lễ hội thường có những gì ? c) Luyện viết(12). trái ổi, bơi lội - GV yêu cầu viết đúng quy trình (nối phụ âm đầu với vần - chú ý vị trí dấu thanh) 4. Củng cố - dặn dò(5). - Nêu cặp vần vừa học ? - Nối câu có từ chứa vần ôi, ơi. - Chuẩn bị bài 34.. Yêu cầu H đọc thầm H gạch chân tiếng 10 - 15 em đọc Cảnh lễ hội ... Múa rồng, rước đèn, tế lễ, hát, đua thuyền Viết VTV: trái ổi, bơi lội Viết trong vở tập viết theo mẫu. ******************************************** Thñ c«ng. Xeù, daùn hình caây ñôn giaûn I.Muïc tieâu: 1.Kiến thức:Biết cách xé, dán hình tán lá đơn giản.. 2.Kĩ năng :Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. 3.Thái độ :Ham thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: +Baøi maãu veà xeù, daùn hình caây ñôn giaûn. +Giaáy thuû coâng, giaáy traéng. -Hs: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn, vở thủ công. III.Hoạt động dạy và học: 1.Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức.. 2.KTBC (2’). : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs. - Nhaän xeùt.. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Giới thiệu bài (1’): Ghi đề bài. Hoạt động1: (3’) Quan sát và nhận xét: Muïc tieâu: Cho hs quan saùt baøi maãu.. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Caùch tieán haønh: Gv cho hs quan saùt baøi maãu vaø hoûi:. + Caùc caây coù hình daùng nhö theá naøo? Maøu saéc? Taùn laù? Thaân caây? + Keát luaän: Goïi Hs neâu ñaëc ñieåm, hình daùng, maøu saéc cuaû caây. Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn mẫu: Mục tiêu: Hướng dẫn Hs cách xé dán hình cây đơn giản. Caùch tieán haønh: Gv laøm maãu. -Xé phần tán cây: Gv làm mẫu và xé tán cây tròn từ tờ giaáy maøu xanh laù caây  Daùn qui trình vaø hoûi: +Để xé tán cây tròn em phải xé từ hình gì? - Xé tán cây dài từ tờ giấy màu xanh đậm  Dán qui trình vaø hoûi: +Để xé tán cây dài em phải xé từ hình gì? - Xeù phaàn thaân caâychoïn giaáy maøu naâu  Daùn qui trình vaø hoûi: + Để xé phần thân cây em phải xé từ hình gì? Nghỉ giữa tiết (5’) Hoạt động 3 (15’): Thực hành Muïc tieâu: Hs bieát caùch xeù hình caây ñôn giaûn. Caùch tieán haønh: + Neâu laïi caùch xeù hình caây ñôn giaûn? + Gv nhắc nhở Hs thực hiện đúng qui trình trên giấy nhaùp. + Theo doõi, uoán naén caùc thao taùc xeù.. + Nhaéc Hs don veä sinh. Hoạt động cuối (3’) : Củng cố, dặn dò: - Yeâu caàu moät soá Hs nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc. - Giáo dục tư tưởng: Biết chăm sóc cây trồng. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Daën doø: Chuaån bò giaáy maøu, buùt chì, buùt maøu, hoà daùn cho baøi hoïc tieát 2. - Hs quan sát + trả lời câu hoûi. - 2 Hs neâu.. - Hs quan saùt. - 2 Hs trả lời.. - 2 Hs trả lời.. - 2 Hs trả lời.. - 3 Hs neâu. - Hs thực hành xé hình cây đơn giản và dán vào vở. - Hs doïn veä sinh, lau tay.. - 2 Hs nhaéc laïi.. ************************************** Ngày soạn : 16 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 6, 19/ 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 34 : I - MỤC TIÊU.. ui – ưi.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 1. Kiến thức : - Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng phát âm đúng, đọc và viết đúng tốc độ. 3. Thái độ : Tập trung học tập, yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG.. Tranh SGK + bộ đồ dùngTiếng Việt + tranh đồi núi. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ: Đọc bài 33: ôi -ơi (bảng phụ) Viết :cái chổi, ngói mới, đồ chơi 2. Bài mới.(30) a) Giới thiệu bài: * Dạy vần ui - GV: Vần ui (âm u đứng trước, i đứng sau) - GV: yêu cầu H ghép và đánh vần (u - i - ui) - Hãy ghép, phân tích tiếng: núi + đánh vần (nờ - ui - nui - sắc - núi) - Quan sát tranh (SGK) vẽ cảnh gì ? - Đọc: đồi núi (giải nghĩa từ) * Dạy vần ưi : - Vần ui thay u bằng ư = -> ta có vần gì ? - Đánh vần: ( ư - i – ưi) - Ghép: gửi + hướng dẫn đánh vần (gờ - ưi – gưi - hỏi - gửi) - Quan sát tranh SGK và yêu cầu đọc gửi thư + Ta vừa học 2 vần gì ? - So sánh vần ui và ưi ? * Đọc từ ứng dụng(7’): + T kết hợp giải nghĩa từ cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi b) Hướng dẫn viết: ui – ưi - Yêu cầu viết bảng con. - GV: Viết mẫu, nêu qui trình viết Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10). - GV yêu cầu H đọc toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu lên bảng.. H nhắc lại Dùng bảng gài: ui Gài bảng: núi Cảnh đồi núi Đọc cá nhân H Ghép:ưi Đánh vần + đọc + phân tích Cá nhân 3 em đọc - ui - ưi Giống nhau: Kết thúc bằng i Đọc cá nhân – nhóm. HS nêu cấu tạo ,độ cao H viết bảng con. 5 em đọc Cả nhà đang đọc th ... H đọc thâm câu.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá. - Trong câu tiếng nào viết in hoa ? - Tiếng nào có chứa vần ui, ưi ? - GV: Chỉnh sửa phát âm và ngữ điệu khi đọc. b) Luyện nói(8): Chủ đề “đồi núi” - Trong tranh vẽ gì ? - ở địa phương nào thừơng có đồi núi ?. H lên gạch chân tiếng Đọc cá nhân câu Cảnh đồi núi Cao Bằng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Hải Dương (Chí Linh) Có khác nhau H quan sát tranh. - Đồi và núi có khác không ? - Gv: Đưa tranh đồi, núi (gt) c) Luyện viết: (12’) ui, ưi, đồi núi, gửi thư -HS nêu cấu tạo ,độ cao các con chữ - GV đưa chữ mẫu HS viết VTV - Hướng dẫn H viết bảng con: đồi núi, gửi thư .Nêu qui trình viết - Gv: Chỉnh sửa t thế ngồi viết đúng cho H. Viết bài trong vở tập viết. 4. Củng cố - dặn dò(5). - Nhắc lại cặp vần vừa học. - Chuẩn bị bài 35 2 em đọc lại toàn bài trong SGK ************************************************ TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Bài 8: ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY. I. MỤC TIÊU. - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - BVMT : biết ăn, uống thức ăn hợp vệ sinh, biết thu dọn rác thải đúng nơi quy định. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng làm chủ bản thân : không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán. III. ĐỒ DÙNG. - Các hình vẽ trong Sgk phóng to. - Một số thực phẩm như trong hình vẽ. IV. LÊN LỚP. 1. Khởi động (3-5') Chơi TC : "Con thỏ ăn cỏ uống nước vào hang" + MT: - Gây hứng thú cho HS trước khi vào bài. HS chơi 2-3 lần + Cách tiến hành: - T. hướng dẫn cách chơi 2.HĐ1: Động não (5-6') + MT: Nhận biết những đô ăn, thức uống thường ăn hàng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> ngày. + Cách tiến hành * Bước 1: - Thường ngày em thường ăn thức ăn, đồ uống gì? * Bước 2: - Đưa tranh trang 18 - Các em đã ăn những loại thức ăn nào trong đó? - Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn? -=> KL: Nên ăn những loại thức ăn... 3. HĐ2: Làm việc với Sgk. (10-12') + MT: H biết tại sao phải ăn uống hàng ngày. + Cách tiến hành * Bước 1: HS quan sát hình trang 19 - Những hình nào cho biết sự lớn lên ? - Những hình nào cho biết các bạn học tập tốt. - Những hình nào cho biết các bạn có sức khỏe tốt ? - Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? * Bước 2: - KT kết quả hoạt động => KL: Chú ý: Ta cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn... 4.HĐ3: Thảo luận cả lớp + MT: Biết được phải ăn uống ntn để có sức khỏe. + Cách tiến hành: - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ? - Hằng ngày các em ăn uống mấy bữa ? Vào những lúc nào ? - Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo vào trước bữa ăn chính ? => KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. * HS chơi trò chơi: Đi chợ giúp mẹ - Em hãy đi chợ chọn mua thức ăn cho gia đình mình 4. Củng cố: (1-2') - Phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt - Nhận xét giờ học * Về nhà: Chuẩn bị bài 9.. Nhiều em nêu. - Chỉ và nói tên từng loại thức ăn. - Làm việc theo cặp. - Đại diện các cặp trình bày. HS thảo luận Vài em nêu. *********************************************** HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. SINH HOẠT LỚP TUẦN 8.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> I.- MỤC TIÊU. -HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy. - Đề ra phướng hướng tuần 9. II. CHUẨN BỊ. ND nhận xét. III. NỘI DUNG SINH HOẠT. ND sinh hoạt. 1. GV nhận xétt chung: * Học tập: + Hoa điểm 10: + Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. + Trong lớp hăng hái XD bài. + Đọc, viết có tiến bộ : Trường, Hải Hoàng, Việt Hoàng + Chữ viết của 1 số HS viết chưa đẹp :Huyền, Huy Hoàng,... + Sách vở và đồ dùng HT đầy đủ , bọc bìa và dán nhãn vở đầy đủ. Nhắc nhở: Cần nghe cô giáo hướng dẫn. - Thể dục:Xếp hàng nhanh, tập có nhiều tiến bộ. - VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng qui định. - Đạo đức: Ngoan,lễ phép. - Chuyên cần :Đủ. *Bình bầu thi đua: HS tự bình bầu thi đua 4. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI. -. Tiếp tục thi đua giành nhiều hoa điểm 10 . Tiếp tục tập bài múa mới . Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt. Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến. Thực hiện tốt mọi nề nếp..

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×