Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ON TAP HK2 LOP 9 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ II I.Công thức, cách dùng, cách nhận biết của các thì: 1. Thì hiện tại đơn: *To be: *Động từ thường : +) S+ is/am/are… +) S +V(s/es) +… -) S+ is/am/are/ +not… -) S + don’t/doesn’t + V_bare inf ?) Is/am/are +S+…? Yes, S+is/am/are ?) Do/does+S+V_bare inf ? Yes, S+V(s/es) No, S+is/am/are+not No,S+do/doesn’t+V Wh-word +is/am/are +S ? Wh-word+do/does +S +V_bare inf ? → Dùng để diễn tả 1 chân lí Diễn tả 1 thói quen ở hiện tại Diễn tả 1 trạng thái ở hiện tại Dùng trong mệnh đề phụ ở câu điều kiện loại I Dùng để diễn tả 1 kế hoạch , 1 lịch trình đã sắp đặt sẵn trong tương lai *Cách nhận biết: trong câu thường có : - Các cụm từ chỉ thời gian :every morning/day/week/… -Các trạng từ chỉ tần suất :always, usually, often, sometimes,rarely, never,… * Cách đọc đuôi s,es: - Đọc là /s/ : k, p,f ,t, c, gh,th,ph -Đọc là /iz/ :x,s,z,c,g,ch,sh -Đọc là /z/:còn lại 2. Thì quá khứ đơn : *To be : *Động từ thường +)S+was/were.. +) S+V2/V_ed -)S+was/were+not.. -) S+didn’t+V_bare-inf ?)Was/were+S? Y,S+was /were ?)Did+S+V_bare inf ? Y,S+did N,S+was/were +not N,S+didn’t +V_bare inf Wh-word+was/were+S? Wh-word +did+S+V_bare inf → Dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ Diễn tả 1 trạng thái ở quá khứ Khi 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động này trước hành động kia, ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra sau Khi 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 hành đọng khác xen vào,ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xen vào Dùng trong mệnh đề phụ ở câu điều kiện loại II *Cách nhận biết :trong cây thường có :last,ago,yesterday,in… *Cách đọc đuôi ed:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Đọc là /id/: t,d -Đọc là /t/ :p,ch,s,ch,gh,fh,x, -Đọc là /d/: còn lại 3.Thì tương lai đơn: +)S+will+V_bare inf -) S+won’t+V_bare inf ?) Will +S+V_bare inf ? Y,S+will N,S+won’t Wh-word +will +S+V_bare inf ? → Diễn tả 1 dự báo về tương lai Dự báo thời tiết Diễn tả 1 sự mong đợi, hi vọng, lời hứa Diễn tả 1 quyết định đưa ra vào lúc nói Dùng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại I *Cách nhận biết :trong câu có các từ: tomorrow,soon,hope, promise,believe,… 4. Thì hiện tại tiếp diễn : +)S+ís/am/are+V_ing -)S+is/am/are +not +V_ing ?)Is/am/are +S+V_ing? Y,S+is/am/are N,S+is/am/are +not WH-word +is/am/are+S+V_ing ? → Diễn tả 1 hành động xảy ra lúc đang nói Diễn tả 1 dự định hoặc kế hoạch sẽ xảy ra ở tương lai gần Diễn tả 1 thói quen xấu gây bực mình cho người khác (dùng với always, constantly) *Cách nhận biết trong câu thường có các từ :next week,tonight,in two days,… 5.Thì quá khứ tiếp diễn : +)S+was/were +V_ing -)S+was/were +not +V_ing ?)Was/were+S+V_ing ? Y,S+was/were N,S+was/were +not Wh_word +was/were +S+V_ing ? → Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục vào 1 thời điểm nhất định nào đó trong quá khứ Diễn tả 1 hành đọng đang xảy ra thì hành đọng khác xen vào Diễn tả 2 hành đọng tiếp diễn song song đồng thời cùng 1 lúc trong quá khứ 6.Thì hiện tại hoàn thành: +)S+has/have +PP -)S+has/have +not+PP ?) Has/have +S+PP? Y,S+has/have N,S+has/have+not Wh-word +hass/have + S+PP ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> → Diễn tả 1 hành động xảy ra ở quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian Diễn tả 1 hành đọng vừa mới xảy ra ở quá khứ Diễn tả 1 hành đỗngảy ra ở quá khứ và còn kéo dài đến thời điểm lúc nói ở hiện tại Diễn tả 1 hành động xảy ra ở quá khứ nhưng hậu quả còn ảnh hưởng đến hiện tại Dùng trong câu có STT, so sánh bậc nhất *Cách nhận biết : trong câu thường có các từ :since,for,already,yet,not..yet,lately,recentely,ever II.Tính từ và trạng từ: ADI+LY=ADV * Fast,hard,late,early,far :adj and adv *Lovely, lively,friendly,deadly,silly,ualy: adj 1.adj+N 2. V+adv 3. adv +adv/adj/PP EX: A is a good boy EX: I ride bike slowly EX: I ride bike very slowly B is a beautiful girl Mai answered very softly The room was badly painted 4. To be/become/look/sound/taste/smell/fell +adj EX: This room is well painted III.Câu điều kiện : If clause Main clause Cách dùng Type 1 If +S+V(HTĐ) S +will/can/may +V_bare inf Diễn tả 1 hành động,sự việc có thể xảy ra ở hiện tại/tương lai Type 2 If +S+V(QKGĐ) S+would/could/might/+V_bare inf Diễn tả 1 sự việc không có thật/ không xảy ra ở hiện tại EX: TYPE 1: TYPE 2: - If he hurries, he”ll cath the bus -If I were to leave my country, I would be disappointed -If it doesn’t rain, we will havea picnic - If I were rich , I would travel around the world -If I finish my work early, I will join us - If Hoa lived in Hue, she would parents every day IV.Câu bị động: Chia ‘be’ dựa vào V -Nếu V ở hiện tại đơn :be→ is/am/are Ex: I write a letter for my mom→A letter is written for my mom Mary teaches English for some children →E is taught for some children by Mary -Nếu V ở quá khứ đơn :be→ was/were Lan bought her mom a new shirt→Her mom was bought a neww shirt by Lan Mai didn’t learn E well→E wasn’t learned well by Mai -Nếu V ở dạng V_ing :be→being -Nếu V ở dạng bare inf :be→be They are going to build a new bridge in the area→A new bridge is going to be build in the area We might find life on another planet→Life might be found on another planet.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nếu V ở dạng PP/V3 :be→been They have built 2 department stores this year→Two department store have been built this year They have just introduced a new style of jean in the USA→A new style of jean há just been introduced in the USA V.Mệnh đề quan hệ: MĐQH được dùng để bổ nghĩa cho danh thừ đứng ngay trước nó ĐTQH chỉ người ĐTQH chỉ vật Chủ ngữ Who/that +V Which/that +V Tân ngữ Whom/that +V Which/that +V Sở hữu Whose +N Whose+N The +N +of which -Trong những ĐTQH trên ‘that’ không bao giờ nằm sau giấu phẩy hoặc giới từ -Khi ĐTQH làm tân ngữ trong MĐQH có giới hạn ,có thể bỏ đi -Danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ không giới hạn thường là danh từ riêng có đại tử chỉ định(this, that,these,..),có tính từ sở hữu(my,her,..) -MĐQH không gới hạn được ngăn cách với MĐ chính bằng 1 hoặc 2 dấu phẩy VI.Cấu trúc lời mời,lời dề nghị, lời khen và cách đáp lại: 1.Lời mời: Would you like+to_inf ? Yes,I’d love to I’m sorry. I can’t Would you like +N?. Yes,please No,thanks. 2.Lời đề nghị -Let’s -I think you/we should -Shall we -Won’t not -It would be better ì you -why don’t you/we -S1+suggest +(that) +S2 +(should) -S+suggest -What/How about *Response: -Agree OK All right That’s a good idea Great Yes,let’s 3.Lời khen :. Disagree. No,I don’t want to to I prefer to Một lời đề nghị khác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giving a compliment: Responding to a compliment: *Well done *Thanks/thank you *That’s a great *That’s very kind of you An excellent *Congratulation! *It nice/kind of you *Let me congratulate you on VII.Cấu trúc của mệnh đề chỉ lí do- kết quả, chỉ sự nhượng bộ: 1.MĐ chỉ lí do: S +V because/since/as +S+V KQ NN =Because/since/as+S+V,S+V NN KQ =Because of +N/N.P/V_ing, S+V EX: Because I was sick, I couldn’t go out Bcause he stay up late watching TV ,he is tired 2.MĐ chỉ sự nhượng bộ : Although Though Eventhough A.C OF C =Ispite of Despite Ex: Although it rained heavily,I went out = inspite of the heavy rain, I went out Though I was sick ,I went out = inspite of my sickness, I went out VIII.Các từ nối: - Nam bought corn,potatoes and cabbages at the market -I’d love to play volleyball but I have to complete an assignment -Hoa got wet because she forgot his umbrella - Ba failed his math test.Therefore,he há to do the test again -Do you want Vietnamese tea or milk tea ? -It’s raining,so I can’t go to the beach. -Mai is very tired.However,she hasto finish her homework before she goes to bed IX.Các ngữ động từ :  Turn off :tắt→ Remember turn off the faucets when you go out  Turn on :mở→ Turn on the TV for me, will you ? I want to watch the weath forecast  Turn up :vặn to→please turn up the TV, I can’t hear!  Turn down :vặn nhỏ→ pleae tủrndown the TV, I can’t hear you say  Take up :cởi ra→ Remember to take up your shoes when you go into the temple  Go off :ôi thiu→ Don’t eat the meat on the table.I think it has go off. It smells awful  GO off :reo→I got up late in the morning because my alarm clock did not go off.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>         . Go on :tiếp tục→If you go on drinking like this you’’ ll make yourself ill Cut off :cắt→If you don’t pay the bill within two week,electricity will be cut off Look after:chăm sóc→Our neighboors are looking after the garden while we are away Look for :tìm kiếm→ I am jobless now so I want to look for a new job Give up:từ bỏ→ Please give up smoking because you’vehad a lot of caugh Put off:trì hoãn→If you have anything important to do, do it straight away. Don’t put it off Put on:mặc vào,mang vào→Let me put on my glasses Take after:giống như→May take after her father in being strong –willed Try on: thử→ You’d better try on these gloves before you buy them; they may not fit. THE END./..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×