Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HSGToan 3 2012 QH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HS GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 3 Môn : Toán (Thời gian : 60 phút) Bài 1: Tìm X a, 9 x X – 18 = 36 x 2 b, 36 > X x 4 > 4 x 1 Bài 2 : a, Tính nhanh : 32 + 63 x a ( a x 1 – a : 1 ) + 32 x 8 + 32 b, Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số? Bài 3: Lan mua 6 quyển vở và 4 bút bi hết 38 ngàn đồng . Hoa mua 6 quyểnvở và 6 bút bi hết 42 ngàn đồng . Hỏi mỗi quyển vở giá bao nhiêu ? Mỗi bút bi giá bao nhiêu ? Bài 4: Hình vẽ sau đây có mấy góc vuông ? Mấy đoạn thẳng ? Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó ? A I B. D. K. C. E.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3. Bài 1 : ( 4 đ ) a,. Tìm X ( Mỗi bài đúng cho 2 đ ) 9 x X - 18 = 36 x 2 9 x X - 18 = 72. b,. 9xX. =72 + 18. 9xX. = 90. 0, 25 đ 0,5 đ 0,25 đ. X. = 90 : 9. 0,5 đ. X. = 10. 0,5 đ. 36 > X x 4 > 4 x 1 36 > X x 4 > 4. 0,5 đ. 36 : 4 > X > 4 : 4. 0,5 đ. 9>X>1. 0,5 đ. X = 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.. 0,5 đ. Bài 2: a.(2 đ) 32 + 63 x a x ( a x 1 - a: 1 ) + 32 x 8 + 32 = 32 + 63 x a x ( a - a ) + 32 x 8 + 32. 0, 25đ. =32 + 63 x a x 0 + 32 x 8 + 32. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = 32 + 0 + 32 x 8 + 32. 0.5 đ. = 32 x ( 1 + 8 + 1 ). 0,5 đ. = 32 x 10. 0,25đ. = 320. 0,25 đ b. (4 đ). - Từ trang 1 đến trang 9 , có 9 trang mỗi trang có 1 chữ số .Vậy 9 trang này cần dùng 9 chữ số . 0,75 đ - Từ trang 10 đến trang 99 có số trang là : (99 -10 ) : 1 + 1 = 90 ( trang ). 0,5đ. Mỗi trang có 2 chữ số , vậy 90 trang này cần dùng số chữ số là : 90 x 2 = 180 ( chữ số ). 0,5đ. - Từ trang 100 đến trang 150 có số trang là : ( 150 - 100 ) : 1 + 1 = 51 ( trang ). 0,5 đ. Mỗi trang có 3 chữ số , vậy 51 trang này cần dùng số chữ số là : 51 x 3 = 153 ( chữ số). 0,5đ. Vậy để đánh số trang của cuốn sách dầy150 trang cần dùng số chữ số là:0,5đ 9 + 180 + 153 = 342 ( chữ số ) Đáp số : 342 chữ số. 0.5đ 0,25đ. Bài 3 : ( 6 đ ) Tiền mua 2 bút bi là : 42 - 38 = 4 ( ngàn đồng ). 0,5 đ 0,5 đ. Tiền mua 1 bút bi là. 0,5 đ. 4 : 2 = 2 ( ngàn đồng ). 0,5 đ. Tiền mua 4 bút bi là :. 0,5 đ. 2 x 4 = 8 ( ngàn đồng ). 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiền mua 6 quyển vở là :. 0,5 đ. 38 - 8 = 30 ( ngàn đông ). 0,5 đ. Tiền mua 1 quyển vở là. 0,5 đ. 30 : 6 = 5 ( ngàn đồng ). 0,5 đ. Đáp số : 1 quyển vở: 5 ngàn đồng 1 bút bi. : 2 ngàn đồng. 0,5 đ 0,5 đ. Bài 4 : - Có 9 góc vuông .. 1đ. - Có 13 đoạn thẳng. 1đ. Đó là : AI, IB , BE, EC , CK , KD , AD , IK , BC ,AB , EK ,DC,DE, 2đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×