Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA DS CHUONG 2 DUNG TAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 29. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I. Môc tiªu: * Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b ( a  0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng và hệ thức *Kỹ năng: Học sinh vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực II. ChuÈn bÞ: +GV: Đề, đáp án. +HS: ¤n tËp kiến thức chương II.M¸y tÝnh bá tói III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức(1’) :. 2. Phát đề : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề. Nhận biêt TNKQ. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. Thông hiểu. TL. TNKQ. TL. Hàm số bậc nhất và đồ thị ( 4 tiết ). Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến. Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0) .. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau ( 2 tiết ). 2. 1. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng ( 3 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 1. 1. 0,5. 10%. 5%. Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 0,5 5%. Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.. 1. 1. 0,5. 10%. 0,5. 5%. Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 1 0.5. 5%. 0,5. 3 1. 2 20%. Xác định được hệ số Viết được góc của đường phương trình thẳng. đường thẳng. 1 1 4 1,5 1 3,5 10%. 3 2,5. 25%. 45%. 1. 5%. 4. 4,5. 10%. 10%. Hiểu được hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0) 1 0,5. 5%. 6 1. Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.. 5%. 1. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,… 1. Cộng. 10%. 4 2. 20%. 2 3,5. 35%. 13 2. 20%. 35%. 10 100%. KIỂM TRA CHƯƠNG II. MÔN : ĐẠI SỐ. Họ và tên :……………………………………… Lớp : …………… Điểm Lời phê của giáo viên. Ngày kiểm tra: 1/12/2011 Ngày trả bài: /12/2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề : A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: m 3 .x  3 1. Hàm số y = m  3 là hàm số bậc nhất khi:  A. m 3 B. m  -3 C. m > 3. D. m  3. 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 A. ( 2 ;0). 1 B. ( 2 ;1). C. (2;-4) D. (-1;-1) 3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi: A. k  3 B. k  -3 C. k > -3 D. k > 3 4. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A. -8 B. 8 C. 4 D. -4 5. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi: 1 A. k = -4 và m = 2. 5 1 5 B. k = 4 và m = 2 C. k = 4 và m  2 D. k = -4 và m  2 2 và y = x + 2 có vị trí tương đối là:. 6. Hai đường thẳng y = - x + A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 2 C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2 7. Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)? A. y = – 2x –1 B. y = – x C. y = – 2x D. y = – x + 1 8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 D. Hàm số nghịch biến trên R B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: ( 2điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d) a) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ? b) Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ? Bài 2: ( 4điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B , giao điểm của hai đường thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tích  ABC ? Tính các góc của  ABC ? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM( 4điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 D. 2 A. 3 D. 4 B. 5 C. 6 B. 7 C. 8 A. TỰ LUẬN: ( 6điểm). Câu 1: a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 ( 2điểm) Tức là : 2 – k < 0  k > 2 b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 Tức là : k – 1 = 5  k = 6 Câu 2: a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị ( 4điểm) Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số ^  . . y.  . 4. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ. N. 2. Q. H. E. O. 2. K 4. 5. x. >. -2. -4. M. b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 0.25đ. 8  3x = 8  x = 3 8 4  y =- x + 4 = - 3 + 4 = 3 8 4 Vậy C( 3 ; 3 ) 1 1 8 32 SABC = 2 AB. CH = 2 .8 . 3 = 3. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ. c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AOE ta có: OE 1   0 tanA = OA = 2  A 26 34’. 0.5đ. Tam giác vuông BOK ta có: OB = OK = 4  nên là tam giác vuông cân  B =450    Tam giác ABC có A  B  C = 1800  Suy ra C = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . Họ và tên :…………………………………………… Lớp : ……………. LỚP 9. 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề : I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 1 x x B. y = x  3 A. y = C. ( 3 – 2 )x + x D. y = 2x2 + 3 2) Hai đường thẳng y = x và y = – x + 4 cắt nhau tại một điểm có tọa độ là: A. ( 2 ; 2 ) B. (– 2 ; – 2 ) C. ( 3 ; 3 ) D. (– 1 ; – 1 ) 3) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – x + 1 A. ( 1 ; 1 ) B. ( 2 ; 0 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 0 ; 1 ) 4) Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R: A. y = – x + 3 Câu 2: (2 điểm). B. y =. . 3. 2 x 1. . C. y = 3 – 2x. . D. . 2. 3 x2. . Khẳng định 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2 4) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thì. Đúng. a. Sai. 1 2. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm). x 1 3 a/ Vẽ đồ thị hàm số (d) b/ Tìm trên ( d ) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau. Bài 2: (1 điểm) y. . . 2 3 x 3 Cho hàm số y = . Tìm giá trị của hàm số khi x = 2 + 3 . Bài 3: (2 điểm) a/ Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y = x – 3 với trục hoành và trục tung. b/ Tính diện tích tam giác OAB. Bài 4: (1 điểm) Cho hai hàm số y = ( m – 2 ) x + ( n – 1 ) và y = ( 4 – 2m ) x + 5 – n . Tìm m và n để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………........................................................................................ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đáp án: Đại số 9..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. C , 2. B , 3. C , Câu 2: (2 điểm) Đúng Sai X X X X. 4. B. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ Vẽ đồ thị hàm số. ( 1,5 điểm ). 3 3 b/ Gọi M ( x0 ; x0 ) thuộc ( d ) . Tính được M ( 4 ; 4 ) Bài 2: (1 điểm). ( 0,5 điểm ). 2  3 2  3  3 4  3  3  3 Khi x = 2 + 3 ta có f (2 + 3 ) = . ( 1 điểm ) Bài 3: (2 điểm) a/ Giao điểm với trục hoành và trục tung : A (3 ; 0) , B(0 ; 3) ( 1 điểm ) 9 b/ Diện tích tam giác OAB bằng 2 đơn vị vuông ( 1 điểm ) Bài 4: (1 điểm)  m  2 4  2m  m 2   n  1 5  n  n 3 Để đồ thị hai hàm số đã cho song song   ( 1 điểm ). . . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×