Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

GIAO AN DS 7 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n:20-8-2012. Ngµy d¹y: 23 - 8- 2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 23 - 8- 2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết : 1. § 1 - TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU Về kiến thức - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Về kĩ năng: -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q . - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học II -CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q; thước thẳng có chia khoảng. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu chung - GV giới thiệu chương trình Đại số 7. HS nghe GV hướng dẫn. - GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, (HS ghi vào vở để thực hiện) ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. - GV giới thiệu sơ lược chương I : Số hữu tỉ Số thực. - HS mở mục lục để theo dõi. Hoạt động 2: Em hãy viết mỗi số sau thành 3 phân số bằng. 1. Số hữu tỉ. 3 6 9 3= = = =. .. ; 5 1 2 3 3 ; −0,5 ;0 ;2 nó. 1 1 −2 7 −0,5=− = = =.. . . 2 −2 4 - GV: Ở lớp 6, các phân số bằng nhau là các 0 0 0 5 19 −19 38 cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi 0= = = =. . . ; 2 = = = =. .. . 1 2 3 7 7 − 7 14 là số hữu tỉ. 5 - Thế nào là số hữu tỉ? Các số 3 ; −0,5 ; 0 ;2 đều là các số hữu tỉ 7 - GV: Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q.. - GV yêu cầu học sinh là: ?1 ? 2 - Sau đó yêu cầu HS làm bài 1/7 SGK.. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số: a b. với a, b Z, b  0.. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. Học sinh làm vào vở ?1 ? 2 .Bài 1/7 SGK Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số      - GV nhắc lại khái niệm trục số và vẽ một trục -2 -1 0 1 2 số biểu diễn các số nguyên. Trang-1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 5 - GV cho học sinh đọc yêu cầu của VD1 và ; VD1 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 4 4 hướng dẫn học sinh làm.         2 - VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2 -1 0 3/41 5/4 2 3 −3. Để biểu diễn số. 2 −3. 2. trên trục số trước hết ta VD2: Biểu diễn số − 3. phải làm gì? - Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy phần?. Đổi:. - Điểm biểu diễn số.  -2. 2 −3. được xác định như. trên trục số.. 2 −2 = −3 3.  -1 -2/3. .   1. 0. . x.  2. 3. thế nào? - GV gọi 1 học sinh lên bảng làm. - Củng cố bằng bài 2/7 SGK. Hoạt động 4: 3. So sánh hai số hữu tỉ 1 - GV: So sánh 2 phân số: VD1: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và . −2 4 −2 và 3 −5 Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? phân số rồi so sánh 2 phân số đó. −6 1 −1 −5 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? −0,6= ; = =. Vì. 10 − 2 2 −6< −5 10>0 } −6 −5 => < 10 10. 10. hay 0,6<. VD2: So sánh 2 số hữu tỉ 1 2. 7 2. Ta có −3 =− ; 0=. −3. 0 vì 2. GV: Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, 1 2. số 0, sau đó học sinh làm ? 3. 1 −2. 1 2. và 0. −7< 0 2>0 } −7 0 => < 2 2. hay −3 <0 *Nếu x<y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 SGK. Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố - Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và. 7 . a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên trục số. 3. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học bài, làm bài 2, 3, 4, 5 /8 SGK; 1, 3, 4, 8/3-4 SBT. - Ôn quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế” - Bài học sau : Cộng trừ số hữu tỉ .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. Trang-2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngµy so¹n:20- 8-2012. Ngµy d¹y: 23 - 8- 2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 23 - 8- 2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 2. § 2 - CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp. số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, trung thực II - CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi đề bài tập. - HS ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; qui tắc “chuyển vế”. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Về kĩ năng:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (âm, dương, 0). Giải bài tập 3/8 SGK. HS2: Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và. 3 . 4. a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên trục số. c. Nhận xét? Hoạt động 2: 1. Cộng, trù hai số hữu tỉ - GV: Ta có thể biết mọi số hữu tỉ đều có thể HS: Để công, trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng viết dưới dạng phân số. Vậy để cộng, trừ hai số dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ hữu tỉ ta làm như thế nào? phân số. a b - Hoàn thành các công thức? Với x= , y= (a ,b , m ∈ Z , m≠ 0) m m - GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép a b a+ b cộng phân số. ta có: x+ y= + = m m m a b a−b x − y= − = m m m. GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ a, b và ?1. Ví dụ: a.. b.. − 7 4 − 49 12 −49+12 −37 + = + = = 3 7 21 21 21 21 −12+3 − 9 =¿= = ( 34 )= −412 − −34 = −12 −(−3) 4 5 4. −3 − −. Hoạt động 3: 2. Qui tắc "chuyển vế" - GV: nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. (SGK.) - GV: tương tự trong Q ta cũng có qui tắc Với mọi x, y, z  Q ta có chuyển vế. x + y = z  x = z - y. - Gọi học sinh phát biểu qui tắc.- GV: yêu cầu VD: Tìm x biết: −3 1 học sinh làm ví dụ áp dụng + x= 7 3 - GV cho HS đọc chú ý SGK. 1 3 x= + 3 7 7 9 16 x= + = 21 21 21. Trang-4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 4:. 3. Luyện tập - Củng cố. Bài 8/10 SGK. Tính:. 30 −175 − 42 −187 47 + + = =− 2 70 70 70 70 70. a.. 3 5 3 + − + − 7 2 5. a.. e.. 4 2 7 − − − 5 7 10. c. ¿ + −. ( )( ). ¿. 4 2 7 56 20 49 27 = + − = 5 7 10 70 70 70 70. ( ). Bài 9: Kết quả: Bài 7a/10 SGK. 5 4 a. x= ; c. x= Bài 9a,c/10 SGK (Hoạt động nhóm) 12 21 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc quy tắc và công thức. - Làm các bài tập còn lại 10 SGK; 12, 13/15 SBT. - Ôn qui tắc nhân, chia phân số.. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngµy so¹n:26-8-2012. Ngµy d¹y: 29 - 8- 2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 30 - 8- 2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 3. § 3 - NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Về kĩ năng: - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK HS ôn tập qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Muốn công, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm 7 thế nào? Viết công thức tổng quát. Kết quả: 3 24 Làm BT 8d/10 SGK 5 - HS2: Phát biểu qui tắc “chuyển vế”. Kết quả: x= 21 Làm BT 9d/10 SGK. Hoạt dộng 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ a c a c a.c GV: Muốn nhân 2 phân số ta làm như thế nào? x= ; y = ta có: x . y= . = a c b d b d b. d Với 2 số hữu tỉ x= ; y = thì x.y =? − 3 1 −3 5 − 3. 5 −15 b d .2 = . = = VD: −3 1 4 2 4 2 4 .2 8 . 2 GV: Cho làm ví dụ: 4. 2. GV: Yêu cầu 3 học sinh làm bài tập 11/12 SGK phần a, b, c. Hoạt dộng 3: 2. Chia hai số hữu tỉ a b. - GV: Với x= ; y =. c d. a b. Với x= ; y =. (y ? 0).. c d. (y  0), ta có. a c a d a.d x: y= : = . = b d b c b. c. áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.. ( 23 )=10− 4 :( − 23 )= −52 . −23 = 35. Ví dụ: −0,4 : −. ( 23 ). - GV cho HS làm VD: −0,4 : −. Hai HS lên bảng làm BT 12/12 SGK. 5 −5 1 5 − 1 5 − 1 = . = . = . =.. . .. 16 4 4 4 4 8 2 5 −5 5 5 b. − = : 4= :(− 4)= :(− 2)=.. .. . 16 4 4 8. Sau đó là ? SGK. - GV: Cho HS làm BT 12/12 SGK. a. −. ( ). Chú ý: SGK. - GV: cho học sinh đọc chú ý SGK - GV: Giới thiệu tỉ số của hai số x và y kí hiệu HS ghi: tỉ số của hai số x và y kí hiệu là x y hay x : y. hay x : y. Ví dụ: (SGK). - GV: Yêu cầu học sinh cho ví dụ.. Trang-6. x y.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt dông 4: - GV cho HS làm BT 13c, d/12 SGK.. 3. Luyên tập - Củng cố - HS thực hiện vào vở sau đó 2 học sinh lên bảng giải Trò chơi bài 14/12 SGK: tổ chức thành 2 đội Hai đội làm trên bảng phụ. với 2 bảng phụ: Mỗi đội 5 người, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng cuộc. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - BT về nhà 15, 16/13 SGK;10,11, 14, 15/4-5 SBT. - Tiết sau : lduyện tập cộng, tư, nhân, chia số hữu tỉ .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngµy so¹n: 02 – 09 - 2012. Ngµy d¹y: 06 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 06 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 4, 5. § 4 - GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẠP PHÂN. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ; thập phân Về kĩ năng: - Có kỹ năng cộng trừ nhân chia số . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý . Về thái độ: Cẩn thận, chính xác II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK HS ôn tập qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau :15 ; -3 ; 0 Tìm x biết |x| = 2 HS2: Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỉ 3,5; -1/2; -2 trên trục số ? Hoạt động 2: 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - GV: tương tự như giá trị tuyệt đối của một số - HS trả lời. ¿ nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là x gì? x≥0 ¿ x − x - GV ghi : ¿x={ ¿. nếu nếu ?1. x≥0 x <0 ?2. - GV: Cho học sinh làm và - Củng cố bằng bài 17/15 SGK. - GV nhấn mạnh nhận xét.. −x ¿x={ ¿. nếu nếu. 2 3. x <0. 23= 23. VD: x= =>x=. vì. 2 >0 3. x = -5,75  | x | = | - 5,75 | = - (-5,75) = 5,75 và -5,75<0.. Hoạt động 3: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - GV giới thiệu qui tắc thực hành như SGK. - HS ghi bài: Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và làm các ví dụ trong SGK. Hoạt động 4: 3. Luyện tập - Củng cố - GV đua bài tập 19/15 SGK lên bảng phụ. Sau - Học sinh nhận xét. đó học sinh nhận xét cách làm của mỗi bạn, và Học sinh hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện nhận xét cách làm nào nhanh hơn. cho 4 nhóm lên bảng làm mỗi phần. Bài 20/15 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; qui tắc thực hành cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Bài tập 21, 22, 23/15 SGK. - Tiết sau trở đi mang theo máy tính bỏ túi.. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. Trang-8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngµy so¹n: 02 – 09 - 2012. Ngµy d¹y: 06 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 06 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 6. LUYỆN TẬP. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , Tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng. thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát biểu tư duy bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2 −4 ; b. x= ; c. x = 0 3 7 1 2. Tìm x biết: a. x= ; b. |x| = 0,37 và x > 0 5 3 2 c. x= và x <0 ; d. x=− 1 8 3. HS1: 1. Tìm |x| biết: a. x=. HS2: Tính bằng cách hợp lí: a. (-4,9) + 5,5 + 5,9 + (-5,5) b. [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)] c. (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) Kết quả : a. = 0 ; b. = 3 ; c. = 28 Hoạt động 2: 1. Luyên tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: (15’) HS làm bài 1 vào vở, sau đó 2 HS lên bảng giải. 1. Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ ngoặc. A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) 3 3 3 2 A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) − + − − + B= 3 3 3 2 5 4 4 5 B= − + − − +. (5 4 ) (. 4 5. ( )( ) −3 3 3 2 5 ¿( + + − − =0+( − )=1 4 4 ) ( 5 5) 5. ). 2. Tính nhanh: (hoạt động theo nhóm) (-2,5. 0,38.0,4) - [0,125.3,15. (-8)] Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi (5’) Bài 26/16 SGK: GV đưa bảng phụ ghi bài 26/16 SGK. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. - GV đưa bảng phụ ghi bài 23/16 SGK. Dựa vào tính chất “ Nếu x <y và y<z thì x<z” (Tính chất băcs cầu của thứ tự, so sánh 2 số x và z qua số thứ 3 là y.) (Nếu không đủ thời gian thì gợi ý cho HS tìm số trung gian) Trang-9. 2. = [(-2,5.0,40.0,38] - [0,125. (-8).3,15] = (-1 . 0,38) - (-1 . 3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77. Bài 23/16 SGK a.. 4 4 <1 ; 1< 1,1⇒ < 1,1 5 5. b. -500<0; 0 < 0,001  -500 < 0,001 c.. −12 12 12 1 13 13 = < = = < − 37 37 36 3 39 38. Bài 2/16 SGK (Học sinh tự giải).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Bài 22/16 SGK: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 5 2 4 0,3 ; − ; − 1 ; ; 0 ; − 0 ,875 ; 6 3 13. Số 2,3 và- 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. GV gợi ý rồi cho HS về nhà tự giải. Do đó: x − 1,7=2,3 x=2,3+1,7=4 Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có giá trị tuyệt ¿ ¿ đối). x −1,7=− 2,3 x=−2,3+1,7=0,6 - GV: đưa ra bảng phụ ghi bài 25/16 SGK.   ¿ ¿ Tìm x biết:  x - 1,7  = 2,3. ¿ ¿ ¿ ¿ - GV: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng ¿ ¿ 2,3.  x - 1,7  = 2,3  x - 1,7 =  2,3. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đã giải. - Làm hết các bài tập còn lại trang 15, 16 SGK. - Làm BT 32, 33/8 SBT. - Hướng dẫn tìm GTLN của A = 0,5 - | x -3,5 | Vì | x - 3,5 |  0 nên 0,5 - | x - 3,5 |  0,5 do đó GTLN của A là 0,5 khi x - 3,5 = 0 hay x = 3,5 - Tiết sau : Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 09 – 09 - 2012. Ngµy d¹y: 13 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 13 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB Trang-10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 7. § 5 - LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Về kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1 : a) Tìm x biết : x + 1,3  = 4,7 b) Tính theo 2 cách : F = -3,1 (3 - 5,7) HS 2 : Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 34. 35; 58: 52 Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, em Định nghĩa : SGK hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n (n  N, n >1) của xn = x.x...x ( xQ,nN,n>1) số hữu tỉ x. Ví dụ : n thứa số = 0,25. - GV giới thiệu x, n và các qui ước. + (-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) a + (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0,125. - GV: Nếu x được viết dưới dạng (a,b b + (9,7)0 = 1. n Z, b  0) thì x được tính như thế nào? −3 ¿2 ¿ ?1 - Giáo viên cho HS làm ¿ + 2. (− 34 ) =¿. Hoạt động 3: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số - GV: Cho a  N, m,n  N và m  n thì : Với x  Q, m,n  N và m  n thì: am . an = ? am : an = ? Tương tự x  Q, m,n  N và m  n thì: xm . xn = xm+n ;xm : xn = xm+n xm . xn = ? xm : xn = ? Ví dụ : Phát biểu thành lời? + (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 GV cho học sinh làm: ?2 + (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3. - GV cho HS làm a. (22)3 và 26 b.. 1 − 2. 2 5. [( ) ]. và. Hoạt động 4: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa Tính và so sánh: Tổng quát: (xm)n = xm.n Ví dụ : (22)3 = 22 . 22. 22 = 26.. ?3. 1 − 2. 10. 1 − 2. 2. 2. 2. 2. 1 1 1 1 1 . − . − . − . − 2 2 2 2 2. 2. [( ) ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ). ( ). m n. Tổng quát (x ) = ? - GV cho HS làm. 2 5. =−. 1 − 2. ( ). ?4. 10. Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập - Viết tóm tắt 4 công thức trong bài. - Học sinh tự viết. - Cho HS làm bài 27/19 SGK. - Học sinh làm vở, hai HS lên bảng giải. - Cho HS làm bài 28 và 31/19 SGK. - Gọi từng nhóm đọc kết quả. Trang-11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (HS hoạt động theo nhóm) Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà - Học bài kết hợp với SGK. - Bài tập 29, 30, 32, 33/19- 20 SGK; 39, 40, 42, 43/9 SBT. - Tiết sau : Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo). Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngµy so¹n: 09 – 09 - 2012. Ngµy d¹y: 13 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 13 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 8. § 6 - LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp). I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương. Về kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Áp dụng tính:. 1 0 1 2 ( )3 1 ; 3 ; 2,5 ; 1 2 2 4. ( )( ) −. ( ). 4. HS 2: Chữa bài tập 30/19 SGK . Nêu vấn đề: Tính nhanh tính (0,125)3. 83 như thế nào ? Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa của một tích - GV tiến hành theo trình tự: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Cho HS làm ; GV đưa ra công thức và áp (x.y)n = xn.yn ?1 dụng vào Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một thương - GV tiến hành theo trình tự: Cho HS làm ; GV đưa ra công thức và áp x n xn = n ( y ≠ o) ?3 dụng vào y y - GV nhấn mạnh: có thể áp dụng công thức theo 2 chiều. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố - GV cho HS làm để trả lời vấn đề nêo ở a. Tính: (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1. đầu bài. Cách 2: 3 3 - Giải bài 34/22 SGK 1 1 3 3 3 3 .8 = . 8 =1 =1 (0,125) . 8 =. (). (8). (8 ) 4. b. Tính: (-39)4. 134 =. −3 ¿ =81 4 −39 =¿ 13. ( ). - Sửa sai: a. (-5)2.(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 c. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5. Các bài làm sai: a, c, d, f,. 1 − 7. 2 4. 1 7. 8. d.. [( ) ] ( ). f.. 3 810 ( 2 ) 230 14 = = =2 4 8 ( 22 )8 216. =−. 10. - Giải bài 35/22 SGK. Tìm m và n  N biết: a.. 1 m 1 343 7 = ;b . = 2 32 125 5. (). Các nhóm thực hiện sau đó gọi đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện:. n. m. (). a.. (Học sinh hoạt động nhóm) Trang-13. 5. 1 1 1 = = ⇒m=5 2 32 2. (). ().

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Giải bài 37/22 SGK 2. Tìm giá trị của biểu thức: a.. 4 .4 10 2. 3. b.. 7 n 343 7 3 = = ⇒ n=3 5 125 5. (). (). 2 5. 2. 2 ¿ ¿ ¿. 3. 5. 4 .4 4 = 10 =¿ 10 2 2. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập các qui tắc và công thức đã học ở 2 tiết. - Làm các bài tập 36, 37 b, c, d, 38, 39/22 SGK; 44, 45, 46, 50, 51/10-11 SBT. - Tiết sau : Luyện tập .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngµy so¹n: 16 – 09 - 2012. Ngµy d¹y: 20 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 20 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 9, 10. § 7 - TỈ LỆ THỨC. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức II - CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi bài tập. - HS ôn tập hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số 2 số nguyên. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Về kĩ năng:. Tỉ số của 2 sô a và b với (b ? 0) là gì? Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số:. 15 21. và. 12 ,5 17 , 5. Hoạt động 2: 1. Định nghĩa - GV: Trong bài tập trên, ta có 2 tỉ số bằng 15 12 ,5 - HS định nghĩa tỉ lệ thức như SGK. nhau: : = a c 21 17 , 5 = -Kí hiệu: hoặc a : b = c : d Ta nói đẳng thức trên là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ b d lệ thức là gì? a, b, c, d lsà các số hạng của tỉ lệ thức - GV giới thiệu cách kí hiệu và các số hạng a, d là ngoại tỉ của tỉ lệ thức. b, c là trung tỉ - GV cho HS làm - Hai học sinh lê bảng làm bài tập ?1. a.. b.. 2 2 1 1 :4= . = 5 5 4 10 4 4 1 1 :8= . = 5 5 8 10 } 2 4 ⇒ : 4= : 8 5 5 1 7 1 1 − 3 :7=− . =− 2 2 7 2 2 1 12 5 1 −2 :7 =− . =− 5 5 5 36 3 không lập thành tỉ } 1 2 1 ⇒ −3 :7 ≠ −2 :7 2 5 5. lệ thức. Hoạt động 3: 2. Tính chất 18 a. Tính chất 1: - GV: Nhân 2 tỉ số của tỉ lệ thức = 27 - HS thực hiện vào vở nháp. 24 36. với 27.36 ta được gì?. - GV: Bằng cách tương tự từ. a b. =. c d. b. Tính chất 2: hãy suy ra ad = bc? - HS thực hiện vào vở nháp. - GV: Từ đẳng thức 18.36 = 27.24, ta có thể Trang-15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> suy ra được tỉ lệ thức. 18 27. =. 24 36. được. không? Bằng cách nào? - Tương tự, từ đẳng thức ad = bc. ta có thể suy ra tỉ lệ thức. a b. =. c d. được không?. - GV giới thiệu sơ đồ/26 SGK Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - GV cho HS làm bài 47a, 46a. - Bài 47a/26 SGK 6.36 = 9.42 6 63 6 9 ⇒ = ; = 9 42 42 63 63 42 63 9 = ; = 9 6 42 6. - Bài 46a/26 SGK Tìm x:. x 2 =− ⇒ x .3,6=27 .(− 2) 27 3,6 27 .(− 2) x= =−1,5 3,6. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức - Bài tập 44, 45, 46 b,c, 47b, 48/26 SGK; 61, 63 SBT . - Tiết sau : Luyện tập .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngµy so¹n: 23– 09 - 2012. Ngµy d¹y: 27 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 27 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết 11. LUYỆN TẬP. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉlệ thức. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.. - Lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. Cẩn thận, chính xác II - CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi bài tập. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện tập - GV: Từ các tỉ số đã cho có thể lập tỉ lệ thức Bài 49/26 SGK: 3,5 2 không? 3,5 :5 ,25= = 5 , 25 3 a. 3,5 : 5,25 và 14 : 21 14 2 Nêu cách làm? 14 :21= = Về thái độ:. 21. - GV: Các số trong ô vuông là gì trong tỉ lệ thức? - GV: Cho HS tìm các số trong các ô trống rồi điền các chữ cái tương ứng vào hàng ô trống cuối bài. - GV: Cho HS đọc tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn. - GV: Để lập được tỉ lệ thức từ 4 số: 1,4; 2; 3,6; 4,8 trước hết ta làm như thế nào?. 3. => Lập được tỉ lệ thức. Bài 50/27 SGK: - HS: là ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong các tỉ lệ thức. - HS hoạt động theo nhóm. Bài 51/27 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số: 1,5; 2, 3,6; 4,8. Ta có: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) 1,5 3,6 1,5 2 = ; = ; 2 4,8 3,6 4,8 4,8 3,6 4,8 2 = ; = 2 1,5 3,6 1,5. ⇒. Bài 52/27 SGK: A. Sai B. Sai Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút. - GV: Cho HS nhận xét rồi chọn ra câu đúng.. Đề A: 1. 2. Tìm x biết:. 1 3 1 =− 4 4. ( ). x: −. 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 10; 15; 21; 3. Tìm y trong tỉ lệ thức:. -. 35 15 = y 12. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà Xem kỹ lại các bài tập đã giải . Bài tập 53/28 SGK; 62, 64, 70, 71, 73/13-14 SBT . Tiết sau : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Trang-17. C: Đúng D: Sai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngµy so¹n: 23– 09 - 2012. Ngµy d¹y: 27 – 09 - 2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 27 – 09 - 2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết 12. § 8 - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Về kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.. II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi tính chất. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1 * Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ + Kết quả: c. x= 250 thức? Chữa bài tập 70c,d/13 SBT. d. x = 4 * Học sinh 2: Cho a, b, c, d ? 0. Từ tỉ lệ thức a c = b d. ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?. + Nếu. a c = b d. thì ad = bc.. Hoạt động 2: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 - Giáo viên: Yêu cầu học sinh làm: - Học sinh thực hiện:. 2 3 1 = = ; 4 6 2 a c a+c a − c 2+3 5 1 2 −3 − 1 1 không? = = = = = = = ; b d b+ d b− d 4+ 6 10 2 4 −6 − 2 2 - GV hướng dẫn HS cách chứng minh như 2 3 2+ 3 2− 3 1 = = = Do đó: SGK. 4 6 4 +6 4 −6 2. - GV: Tổng quát: từ. a c = b d. có suy ra được. - GV thông báo: mở rộng tính chất trên cho dãy tỉ số bằng nhau. - GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số. - GV yêu cầu HS làm bài tập 54,55/30 SGK.. (). Học sinh theo sự gởi mở của GV để chứng minh rồi rút ra kết luận. - HS: làm bài tập. - 1 học sinh lên bảng giải: Bài 54: . x y x + y 16 = = = =2 3 5 3+5 8 x =2 => x =2. 3=6 3 y =2 => y=2 .5=10 5. Bài 55: Từ x: 2 = y : (-5)  . x y = 2 −5 x y x−y −7 = = = =−1 2 −5 2−(− 5) 7. Hoạt động 3: 2. Chú ý - GV: Thông báo chú ý như SGK tồ chức cho Học sinh làm HS làm ?2 Gọi a, b, c lần lượt là học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C, ta có: a b c = = 8 9 10. Hoạt động 4: 3. Luyện tập, củng cố Trang-18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. GV hỏi: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Sau đó cho học sinh hoạt động nhóm giải vài 56/30 SGK.. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập kỹ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài tập 58, 59, 60/30 - 31 SGK; 74, 75, 76/ 14 SBT - Tiết sau : Luyện tập .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngµy d¹y: 5/10/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 5./10/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: .............................................................................................................................................. Ngµy so¹n: .1/10/ 2012. Tiết : 13. LUYỆN TẬP. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức, của dãy số bằng nhau. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính logic, chính xác.. Thái độ: Cẩn thận chính xác II - CHUẨN BỊ : Học sinh nắm kỹ các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau. III - PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT : Hoạt động nhóm + Thực hành IV - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu tính chất củu dãy tỉ số bằng nhau: - Tìm 2 số x và y biết: x = 3y và x - y = 16 Kết quả: x = -12, y = -28 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 59/31 SGK: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ Học sinh lên bảng chữa bài tập: bằng tỉ số giữa các số nguyên: 2 , 04 204 −17 a. 2,04 : (-3,12) ¿ = = a. d.. 3 3 10 :5 7 14. d.. Bài 60/31 SGK: Tìm x trong tỉ lệ thức: a.. − 3 ,12 −312 26 73 73 73 14 14 ¿ : = . = =2 7 14 7 73 7. 1 2 3 2 . x : =1 : 3 3 4 5. ( ). a.. 1 2 7 2 x= . : 3 3 4 5 1 7 5 35 x= . = 3 6 2 12 35 1 35 3 x= : = . 12 3 12 1 35 3 x= =8 4 4. - Xác định trung tỉ, ngoại tỉ? - Nêu cách tìm ngoại tỉ?. Bài 61/31 SGK: Tìm ba số x, y, z biết x y y z = ; = 2 3 4 5. và x + y - z = 10. Học sinh phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau:. x y x y = => = 2 3 8 12 - Từ 2 tỉ lệ thức trên làm thế nào để có dãy tỉ y z y z = => = số bằng nhau? 4 5 12 15 - Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau GV gọi x y z x+ y − z 10 = = = = =2  HS lên bảng làm tiếp? 8 12 15 8+12 −15 5.  x = 2.8 = 16 y = 2.12 = 24 z = 2.15 = 30 Đặt. Bài 62/31 SGK: Tìm 2 số x, y biết: x y = 2 5. x y = =k 2 5.  x = 2k. và x . y = 10 Trang-20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nếu có. a c = b d. thì. a b. (hoặc. bằng. a.c b. d. c y = 5k ) có d Do đó: x . y = 2k . 5k = 10 k2 = 10. không? Cho ví dụ minh hoạ?. - GV hướng dẫn đặt. x y = =k 2 5.  k=1 với k = -1  x = 2; y = 5 k = 1  x = -2; y = -5. Học sinh lần lượt lên bảng giải: Gọi a, b, c, d lần lượt là số học sinh của các Bài 64/31 SGK khối lớp 6, 7, 8, 9: - GV đưa đề bài lên bảng và yêu cầu học sinh Theo đề ta có: hoạt động nhóm. a b c d và b - d = 70 = = = 9. . 8 7 6 a b c d b − d 70 = = = = = =35 9 8 7 6 8 −6 2.  a = 35. 9 = 315 b = 35. 8 = 240 c = 35. 7 = 245 d = 35.6 = 210 -. Hoạt động 3: 2. Củng cố Khắc sâu lại tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ lệ bằng nhau. Hoạt động 4: 3. Hướng dẫn học ở nhà - Xem kỹ các bài tập đã giải. - Làm bài tập 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT - Xem trước bài mới, chuẩn bị máy tính bỏ túi. - Tiết sau : Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngµy so¹n: 1/10/ 2012. Ngµy d¹y: .5/10/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 5./10/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 14. § 9 - SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn; điều kiện để một phân số tối giản biểu. diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn (STPHH) và số thập phân vô hạn tuần hoàn (STPVHTH). Về kĩ năng: Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Thái độ : Cẩn thận, chính xác III. PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT : Hỏi đáp II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi kết luận. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Viết các phân số. 3 37 5 ; ; 20 25 12. dưới dạng số thập phân?. Hoạt động 2: 1. Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn - GV: Thế nào là số hữu tỉ? - HS trả lời: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng - GV: Sử dụng kết quả ở bài cũ. - GV: Giới thiệu 0,15 và 1,48 là các số TPHH. - GV: Em có nhận xét gì về phép chia 5 cho 12.? - GV: Giới thiệu 0,41666..... là STPVHTH. Viết gọn là 0,41(6), (6) là chu kì. - GV: Hãy viết các phân số. a với a, b  Z, b ? 0. b 3 37 là số TPHH. =0 ,15 ; =1 , 48 20 25 5 là số TPHHTH. =0 , 41666. . .. 12. số phân số. 1 1 −17 ; ; 9 99 11. chỉ. dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó.. Viết gọn là 0,41666... = 0,41(6). Chu kì là 6. - HS:. 1 =0 , 111.. . .. .=0,( 1) 9 1 =0 , 010101. .. .=0,(01) 99 − 17 =0 , 5454 . .. ..=0,(54) 11. Hoạt động 3: - GV: xét xem mẫu của các phân số. 2. Nhận xét - HS: ta thấy 20 = 22. 5 3 37 5 25 = 55 ; ; 20 25 12 12 = 22. 3 - GV: Như vậy các phân số tối giản với mẫu - HS trả lời như SGK. dương, phải có mẫu như thế nào thì viết được - Học sinh làm dưới dạng STPHH. 1 13 =0 , 25 ; =0 , 26 - GV: Cho học sinh làm ? 4 50 − 17 7 1 - GV: Đưa ra nhận xét: "người ta chứng minh =− 0. 136 ; = =0,5 125 14 2 mỗi số TPVHTH là một số hữu tỉ” rồi cho ví dụ: −5 11 =−0,8(3) ; =0,2(4) 6 45. 1 4 0,(4)=0,(1). 4= . 4= 9 9. Trang-22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV: hướng dẫn học sinh rút ra kết luận chung - Kết luận chung (SGK) như SGK. Hoạt động 4: 3. Luyện tập, củng cố - GV: Những phân số như thế nào viết được dưới - Học sinh trả lời. dạng STHHH, STHVHTH? - Trả lời câu hỏi đầu giờ. - HS: 0,323232.... = 0,(32) 1 32 Số 0,323232..... có phải số hữu tỉ không? Hãy ¿ 0,(01). 32= . 32= 99 99 viết số đó dưới dạng phân số? Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng STPHH hay STPVHTH. - Quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Bài tập về nhà 65,66,67,68/34 SGK. - Tiết sau : Làm tròn số .. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 9/10/ 2012. Ngµy d¹y: 12 /10/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 12./10/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết 15. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. LUYỆN TẬP. Trang-23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Học sinh biết: được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. HS hiểu: được rằng số hữu tỉ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 2. Kó naêng: - HS thực hiện được:việc chuyển đổi giữa số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn với số hữu tỉ - HS thực hiện thành thạo : Các bài toán đơn giản về số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn 3. Thái độ: - Thói quen : sử dụng các phép biến đổi qua lại giữa các dạng - Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán. II- CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi các tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, baøi taäp. Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu tiết trước. III- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 2. Kieåm tra mieäng: ?: Nêu điều kiện để một phân số viết được dưới Trả lời: HS nêu nhận xét SGK / 33 11 dạng số thâp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, ở mỗi trường hợp cho ví dụ minh hoạ. (10đ) VD: 50 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì 50 = 2.52; chỉ chứa ước nguyeân toá 2 vaø 5. 7 6 viết được dưới dạng số thập phân. vô hạn tuần hoàn vì 6 = 2.3; chứa ước nguyeân toá 3 khaùc 2 vaø 5. 3. Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1:(10P’) GV: Ñöa leân baûng phuï baøi taäp 65 / 34 vaø baøi taäp 66 / 34 SGK HS: Quan sát đề bài GV: Goïi hai hoïc sinh leân baûng cuøng luùc, moãi hoïc sinh sửa một câu. Noäi dung I. Chữa bài tập Baøi taäp 65/34 SGK:. 3 3  8 23 ( mẫu chứa ước nguyên tô 2 ) 7 5 (mẫu chứa ước nguyên tố 5) 13 13  20 22.5 (mẫu chứa ước nguyên tố 2. vaø 5).  13  13  3 125 5 (mẫu chứa ước nguyên tố 5). Trang-24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3 7 13  13 8 = 0.375; 5 = -1.4; 20 = 0.65; 125 =. 0,104 Baøi taäp 66/34 SGK. 1 0.166... 6 = 0,1(6) ( mẫu chứa ước. nguyeân toá 3 khaùc 2 vaø 5). 5 11 =0.454545…= -0,(45) (mẫu chứa ước. nguyeân toá 11 khaùc 2 vaø 5) HS: Dưới lớp chú ý theo dõi cho nhận xét goùp yù GV: Nhaän xeùt. 4 4  9 32 = 0,444…= 0,(4) (mẫu chứa ước. nguyeân toá 3 khaùc 2 vaø 5) Hoạt động 2 (25P). 7 7 18 = 2.32 = -0,3888.. = -0,3(8) (mẫu chứa. ước nguyên tố 3 khác 2 và 5) GV: Ñöa yeâu caàu baøi taäp 69/34 SGK leân baûng phuï HS: Quan sát và đọc đề bài GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện (sử dụng máy tính bỏ túi) ,HS dưới lớp làm trong tập nộp chấm ñieåm 2 taäp, goïi theâm 2 taäp HS: Nhaän xeùt goùp yù.. II. Luyeän taäp: Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân: Baøi taäp 69/34(SGK) a) 8,5: 3 = 2,8(3) b) 18,7 : 6 = 3,11(6). GV: Nhận xét đánh giá.. c) 58 : 11 = 5,(27). GV: Cho HS làm tiếp bài tập 71/35 SGK.(Đưa đề bài lên bảng phụ), yêu cầu tương tự bài 69. d) 14,2 : 3,33 =4,(264) Baøi taäp 71/35(SGK). 1 99 = 0,010101…. = 0,(01) 1 999 = 0,001001… = 0,(001). GV: Ñöa leân baûng phuï baøi taäp 70 / 35 SGK HS: Quan sát và đọc đề bài GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ,HS dưới lớp laøm trong taäp noäp chaám ñieåm 2 taäp, goïi theâm 2 taäp HS: Nhaän xeùt goùp yù. GV: Nhận xét đánh giá GV: Ghi baøi taäp 88 /15 SBT leân baûng HS: Làm bài theo hướng dẫn của giáo Trang-25. Dạng 2:Viết số thập phân dưới dạng phaân soá toái giaûn Baøi taäp 70/35 SGK. 32 8 a) 0,32 = 100 = 25  124  31 b) -0,124 = 1000 = 250 128 32  c) 1,28 = 100 25  312  78  25 d) -3,12 = 100.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Baøi taäp 88/15 SBT. vieân GV: Ghi đề bài lên bảng: Chứng minh 0,(37) + 0,(62) = 1 Gợi ý: Dựa vào cách làm bài tập 88 / 15 SBT HS: Thảo luận theo nhóm, sau đó đại dieän nhoùm leân baûng trình baøy GV: Goïi HS nhaän xeùt GV: Ghi bài tập 72 / 35 SGK lên bảng , gợi ý: Viết các số ra số TPVHTH rồi so sánh chữ số tương ứng HS: 1 HS lên bảng thực hiện , HS khác nhaän xeùt goùp yù GV: Nhaän xeùt cho ñieåm.. 1 5 a) 0,(5) = 0,(1).5 = 9 .5 = 9 1 34 b) 0,(34) = 0,(01).34 = 99 .34 = 99. Dạng 3: Chứng minh: 0,(37) + 0,(62) = 1 1 37 Ta coù 0,(37) = 0,(01) . 37 = 99 .37 = 99 1 62 0,(62) = 0,(01) .62 = 99 .62 = 99 37 62 99 0,(37) + 0,(62) = 99 + 99 = 99 =1. Dạng 4: Bài tập về thứ tự: Baøi taäp 72 / 35 SGK Ta coù: 0,(31) = 0,313131… 0,3(13) = 0,3131313… Vaäy 0,(31) = 0,3(13). 4/ Cuûng coá ?:Một phân số có thể viết được dưới dạng nào? ?:Điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn? ?:Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn?. III.Baøi hoïc kinh nghieäm 1) Số hữu tỉ có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2) Neâu nhaän xeùt /33 3) Neâu toùm laïi/34 SGK. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học Đối với bài học ở tiết này + Học thuộc kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân + Luyện tập cách viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn + Laøm baøi taäp 86,91,92 / 15 SBT Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Đọc trước bài “Làm tròn số” + Tìm ví dụ thực tế về làm tròn số. Ngµy so¹n: 9/10/ 2012. Ngµy d¹y: 12 /10/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 12/10/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB. Trang-26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 16. § 10 - LÀM TRÒN SỐ. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Có khái niệm về làm tròn số, ý nghĩa của nó trong thực tiễn.. - Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Về kĩ năng: - Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi. III -PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT : Vấn đáp + thực hành IV - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Chữa bài tập 91/15 SBT: Chứng tỏ rằng: a. 0,(37) + 0,(62) = 1 b. 0,(33) . 3 = 1 GV: Đưa ra ví dụ: Một trường học có 425 học sinh, số học sinh khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số % số học sinh khá giỏi của trường đó? 302. 100 % =71 , 058823. .. . % 425. Ta thấy tỉ số % này là STPVH, để dễ nhớ ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào? Đó làm nội dung bài học hôm nay. Hoạt động 2: 1. Ví dụ - GV vẽ trục số lên bảng VD1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.            4,3 4,9 4 5 6 - Yêu cầu học sinh biểu diễn các số 4,3 và 4,9 trên trục số. Nhận xét số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất? Tương tự với số thập phân 4,9. 4,3 4 Do đó: 4,3 4 4,9 5 4,9 5 Vậy để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào? GV cho HS làm bài tập: ?1 - Nếu làm tròn nghìn thì số 72900 gần với số Ví dụ 2: Làm tròn 72900 đều hàng nghìn (làm tròn nghìn) nào nhất? (72900 hay 73000) 72900 73000 (tròn nghìn) Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn, ta VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn: 0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả? thứ ba). Hoạt động 3:. 2. Qui ước làm tròn số. Trang-27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV: Giới thiệu 2 trường hợp như SGK và - HS đọc trường hợp 1,2 như SGK. Rồi làm ví dụ dùng các ví dụ để minh hoạ. theo sự hướng dẫn của giáo viên. - GV yêu cầu học sinh làm : ?2 - HS làm vào vở, lầm lượt 3 học sinh lên bảng làm. Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - GV Yêu cầu HS làm bài 73/36 SGK. - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. - GV Yêu cầu hs làm bài 74/36 SGK. - HS giải như sau: Điểm trung bình môn Toán HKI của bạn Cường là: 7 +8+6+10+(7+5+ 6+9).2+8 . 3 109 = 15 15 ¿7 ,2666 . .. .=7,3. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững 2 qui ước của phép làm tròn số. - Bài tập 76, 77, 78, 79/37-38 SGK.; 93, 94, 95/16 SBT. - Tiết sau : Luyện tập Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 15/10/ 2012. Ngµy d¹y: 19 /10/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB Trang-28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 19/10/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 17. § 11 - SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN CẬC HAI. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Về kĩ năng: Biết sử dụng kí hiệu √❑. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT: Vấn đáp + thực hành giải bài tập III - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập IV - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Thế nào là số hữu tỉ? - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Viết các số sau dưới dạng số thập phân: Hoạt động 2: - Xét bài toán. GV đưa bảng phụ hình vẽ 5: GV: Tính S hình vuông AEBF và S hình vuông ABCD?. 3 7 ; . 4 11. 1. Số vô tỉ E. 1cm. B. A. C. - Gọi độ dài cạnh AB là x(m) (x>0). Hãy biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x. D - GV giới thiệu: Không có số hữu tỉ nào mà HS tính: bình phương bằng hai và tính được: - S hình vuông AEBF là: x = 1,41421356237095... 1 . 1 = 1 (m2) - Em có nhận xét ghi về số này? - S hình vuông ABCD là: 2 . 1 = 2 (m2) - GV: Đây là số thập phân vô hạn không tuần Ta có x2 = 2 hoàn ta gọi là số vô tỉ. Người ta chứng minh rằng: không có số hữu tỉ - Vậy số vô tỉ là gì? nào bình phương bằng 2 và tính được: - Số vô tỉ khác với số hữu tỉ ở những điểm x  1,41421356237095... nào? HS trả lời: Đây là số thập phân vô hạn không - GV tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I? tuần hoàn gọi à số vô tỉ Hoạt động 3: - GV yêu cầu HS hãy tính: 32 = ....; (-3)2 = ......; 02 = ........ Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.. 2. Khái niệm về căn bậc hai HS tính: 32 = 9; (-3)2 = 9; 02 = 0. Trang-29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4 như thế nào? 9 3 3 Căn bậc hai của là và . - GV đưa bảng phụ có ghi định nghĩa căn bậc 25 5 5 hai. Không có căn bậc hai của -16 vì không có số 9 nào bình phương lên bằng -16. - Tìm căn bậc hai của 16; -16; ? 25 Vậy: Số dương có 2 căn bậc hai đối nhau. - GV: Số a > 0 có căn bậc hai kí hiệu là: - Số 0 có một căn bậc hai là √ 0 = 0 √ a (>0) và - √ a (<0). - Số âm không có căn bậc hai. Ví dụ: Số 16 có căn bậc hai là: √ 16 = 4 và - √ 16 = -4  √0 = ? ?2 - GV giới thiệu chú ý như SGK. Căn bậc hai của 3 là √ 3 và - √ 3 Căn bậc hai của 10 là √ 10 và - √ 10 - GV cho học sinh là Căn bậc hai củav 25 là √ 25 =5 và - √ 25 =5 GV giới thiệu các số √ 2; √ 3 ; √5 ; . .. . .. . là các ở bài toán trên x2 = 2 số vô tỉ. với x>0 nên x = √ 2 là độ dài đường chéo của hình vuông cạnh là 1. Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài - HS hoạt động theo nhóm. 82/41; 83/41 SGK. - Nhận xét bài làm của vài nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. - Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. - Làm bài tập 83, 84, 86/41,42 SGK ,Bài 106, 107, 110, 114/18,19 SBT. - Tiết sau : Số thực . Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngµy so¹n: 15/10/ 2012. Ngµy d¹y: 19/10/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 19/10/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 18. § 12 - SỐ THỰC. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: Biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ;. Hiểu được biểu diễn số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực . Về kĩ năng: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q, R. Thái độ : Cẩn thận, yêu thích môn học II - PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT III - CHUẨN BỊ : Compa, thước kẻ, máy tính bỏ túi. IV - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Số hữu tỉ là gì? Số vô tỉ là gì? Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Co ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ (viết các số HS tính được: dưới dạng số thập phân). √ 81=9 ; √ 64=8 ; √ 0 , 64=0,8; -HS2: Định nghĩa căn bậc hai của số a0. 49 7 0 ,09 0,3. √ 81; √64 ; √0 , 64 ;. 49 0 , 09 ; ; 100 121. √ √. Hoạt động 2: - GV: Giới thiệu số thực như SGK và gọi HS cho ví dụ: - GV: Tập hợp số thực kí hiệu là R. Vậy tập hợp các số đã học: tập N; tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập R. - GV cho học sinh làm: - GV: Với hai số thực x, y bất kì là luôn luôn có hoặc x = y, hoặc x < y hoặc x > y. Vì số thực nào cũng được viết dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. - GV: Cho HS là ví dụ và ..... - GV: Giới thiệu: Với a,b là hai số thực dương, ta có: Nếu a > b thì √ a> √ b. √. 100. =. 10. ;. √. =. 11. 1. Số thực HS cho ví dụ vê các số thực:. 3 4 2; ; − 1 ,257 ; − ; √2 .. .. . là các số thực. 5 7. NZQR IR HS thực hiện: So sánh: VD: a. 0,3192....... < 0,32(5) b. 1,24598 .... > 1,24596. a. 2,(35) ........ < 2,369121518... b.. 7 =−0 , 636363 .. .=0,( 63) 11. Hoạt động 3: 2. Trục số thực - GV: Hướng dẫn HS biểu diễn √ 2 lên trục số.   - GV: Giới thiệu trục số thực như SGK và giới -2 -1 thiệu chú ý như sách giáo khoa.. Trang-31. 121. .  0. |.  1. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - GV yêu cầu học sinh làm bài tập 87, - HS thực hiện: 88/44 SGK. Bài 87/44 SGK: 3Q; 3R; 3I; -2,53 Q 0,2(35)I; NZ; IR; Bài 88/44 SGK: a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. b. Nêu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập - GV hỏi: Vì sao nói trục số là trục số thực phân vô hạn không tuần hoàn. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ, số vô tỉ . So sánh 2 số thực. - Bài tập: 90, 91, 92/45 SGK;17, upload.123doc.net/20 SBT. - Tiết sau : Thực hành sử dụng máy tính điện tử . Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang-32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ngµy so¹n: 19/10/ 2012. Ngµy d¹y: 25/10/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 25/10/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... TiÕt19:. LUYÖN TËP. I/ Môc tiªu: 1/ KiÕn thøc: Cñng cè kh¸i niÖm sè thùc, thÊy râ quan hÖ gi÷a c¸c tËp sè N, Q, Z vµ R. 2/ Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh trªn sè thùc, t×m x vµ biÕt t×m c¨n bËc hai d¬ng cña mét sè . 3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ ChuÈn bÞ: - GV: SGK, b¶ng phô. - GV: b¶ng nhãm, thuéc bµi. III/ TiÕn tr×nh tiÕt d¹y: 1.ổn định tổ chức: HO¹T §éNG CñA GV HO¹T §éNG CñA HS NỘI DUNG 2.KiÓm tra bµi cò: Hoạt động 1: Chữa bài tập Tập hợp các số vô tỷ và số hữu I/ Chữa bài tập: HS1: Nêu định nghĩa số tỷ gọi là số thực. Biết đợc: 2,(15) > 2,1(15). thùc? HS nªu vÝ dô. Cho vÝ dô vÒ sè h÷u tû? v« HS nªu c¸ch so s¸nh. Bµi 91(SGK)§iÒn vµo « vu«ng: tû? Biết đợc: 2,(15) > 2,1(15). a/ - 3,02 < -3, 01 Nªu c¸ch so s¸nh hai sè b/ -7,508 > - 7,513. thùc? c/ -0,49854 < - 0,49826 So s¸nh: 2,(15) vµ2,1(15)? d/ -1,90765 < -1,892. HS2: Lµm Bµi 91(SGK) Hoạt động 2: luyện tập: Bµi 92(SGK) II/ LyÖn tËp: Gv nêu đề bài. Bµi 92(SGK) Yªu cÇu HS xÕp theo thø tù HS t¸ch thµnh nhãm c¸c sè nhá S¾p xÕp c¸c sè thùc: từ nhỏ đến lớn? h¬n 0 vµ c¸c sè lín h¬n 0. −1 -3,2 ; 1; ; 7,4 ; 0 ;-1,5 Gäu HS lªn b¶ng s¾p xÕp. Sau đó so sánh hai nhóm số. 2 Gv kiÓm tra kÕt qu¶. Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến HS lấy trị tuyệt đối của các số đã a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. −1 lớn của các giá trị tuyệt đối cho. -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 2 của các số đã cho? Sau đó so sánh các giá trị tuyệt 7,4. đối của chúng. b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Gv kÓim tra kÕt qu¶. của các giá trị tuyệt đối của chóng: Bµi 93SGK) Gv nêu đề bài. 1 0< <1<-1,5 Gäi hai HS lªn b¶ng gi¶i. 2 Hai HS lªn b¶ng. <3,2<7,4. Gäi HS nhËn xÐt kÕt qu¶, söa C¸c HS kh¸c gi¶i vµo vë. Bµi 93SGK) sai nÕu cã. HS nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n trªn T×m x biÕt; b¶ng. a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9 2.x + 2,7 = -4,9 2.x = -7,6 x = -3,8 b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x = -5,94 x = 2,2 Bµi 95SGK) Bµi 95SGK) TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc: Gv nêu đề bài. Các phép tính trong R đợc thùc hiÖn ntn? Gv yêu cầu giải theo nhóm Các phép tính trong R đợc thực bµi 95. hiÖn t¬ng tù nh phÐp tÝnh trong Q. Gv gäi mét HS nhËn xÐt bµi Thùc hiÖn bµi tËp 95 theo nhãm. Trang-33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> gi¶i cña c¸c nhãm. Tr×nh bµy bµi gi¶i. Gv nªu ý kiÕn chung vÒ bµi HS kiÓm tra bµi gi¶i vµ kÕt qu¶, lµm cña c¸c nhãm. nªu nhËn xÐt. §¸nh gi¸, cho ®iÓm.. ( 285 −1 89 .1 , 25+1 1663 ) 5 85 16 ¿ − 5 ,13 : (5 − +1 ) 28 36 63. A=− 5 ,13 : 5. 1 =−1 , 26 . 14 1 1 62 4 B= 3 .1,9+19 , 5 :4 . − 3 3 75 25 10 19 195 3 2 ¿ . + . . 3 10 10 13 3 65 ¿ ≈ 7,(2) 9 ¿ −5 , 13: 4. Bµi 94SGK) Gv nêu đề bài. Q lµ tËp hîp c¸c sè nµo? I lµ tËp hîp c¸c sè nµo? Q  I lµ tËp hîp g×? R lµ tËp h¬p c¸c sè nµo? R I lµ tËp c¸c sè nµo? 4.Cñng cè: Nh¾c l¹i c¸ch gi¶i c¸c bµi tËp trªn. Nh¾c l¹i quan hÖ gi÷a c¸c tập hợp số đã học.. (. Q lµ tËp hîp c¸c sè h÷u tû. I lµ tËp hîp c¸c sè thËp ph©n v« h¹n kh«ng tuÇn hoµn. Q  I lµ tËp . (. )( ). Bµi 94SGK) H·y t×m c¸c tËp hîp: a/ Q  I ta cãt: Q  I = . b/ R  I Ta cã: R  I = I.. 5. Híng dÉn: - Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chơng I. - Gi¶i c¸c bµi tËp 117; upload.123doc.net; 119; 120/SBT. - Hớng dẫn: giải bài tập về nhà tơng tự các bài tập trên lớp đã giải. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 21/110/ 2012. Ngµy d¹y: 25/10/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 25./10./2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I - MỤC TIÊU : Về kiến thức:. - Hệ thống các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q. Về kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. II - CHUẨN BỊ : - Bảng phụ, một số bảng phụ tổng kết ở SGK - Trả lời câu hỏi 1  5/46 SGK. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Trang-34. ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R - GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan HS: Nêu tên các tập hợp số: hệ giữa các tập hợp số đó? N, Z, Q, I, R NZQR IR - GV: Giới thiệu sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thực? -. N. GV: Cho HS dọc bảng còn lại ở trang 47 SGK.. Hoạt động 2:. 1 12. 3 2. 0. 5. 2. Ôn tập số hữu tỉ. a. Định nghĩa số hữu tỉ? - Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ? - Số hữi tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng - Số 0. không là số hữu tỉ âm? - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ số −. 3 5. 3 − ? 5. Và biểu diễn. 3 3 6 − = =− 5 −5 10. trên trục số?. b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? c) Các phép toán trong Q: (SGK/48). Hoạt động 3:. Trang-35. ¿ x −x ¿x={ ¿. nếu nếu. Luyện tập. 2 ,1 3 5 7 .... Z - 7 - 3 1 - 4Q. x≥0 x <0. R 2.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 96/48 SGK: Thực hiện phép tính (bằng cách - 3 học sinh lên bảng thực hiện: hợp lí nếu có thể) a, = 2,5 ; b, = -6 ; c, = 14 Bài 97/49 SGK: Tính nhanh:. - Hai HS lên bảng giải: a, = -6,73 ; b, = 5,3. Bài 99/47 SGK: Tính gia trị của biểu thức:. (. P= −0,5 −. 3 1 1 :(−3)+ − − :(−2) 5 3 6. ). ( ). P=. 37 60. GV: Nhận xét mẫu các phân số nêu trên thực hiện phép tính ở dạng số thập phân hay phân số. Bài 98/47 SGK: Tìm y: HS hoạt động theo nbóm (HS hoạt động theo nhóm) −8 −7 ; b , y= a, y= 11. Bài 101/47 SGK: Tìm x biết: a, | x | = 2,5 b, | x | = -1,2 c, | x | + 0,473 = 2. 11. a, x = 2,5; x = -2,5 b, không có. c, | x | + 0,473 = 2 |x| = 2 - 0,473 x =  1,427. d, | x + 1/3 | - 4 = 1. d,. 1 ¿ x+ ∨¿ 3 ⇒ 3 1 x + =3 3 ¿ 1 x + =−3 3 ¿ 8 x= 3 ¿ 10 x=− 3 ¿ ¿ ¿ ⇒¿ ¿ ¿ ¿. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập lại lý thuyết và xem lại các bài tập đã ôn. - Trả lời câu hỏi: 6  10/ 46 SGK. - Làm bài tập 102  105/50 SGK . - Tiết sau : Ôn tập chương (tiếp) Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Trang-36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngµy so¹n: 28/10/ 2012. Ngµy d¹y: 01/11/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 01./11/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo). I - MỤC TIÊU : Về kiến thức: - Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số. thực, căn bậc hai. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.. II - CHUẨN BỊ :. - HS chuẩn bị trả lời câu 6  10.. - Bảng phụ, máy tính. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:. Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. - HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của 1 tích, một thương, 1 luỹ thừa. - HS2: Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau? - HS3: Thế nào là số vô tỉ? số thực? Định nghĩa căn bậc hai của số không âm? Hoạt động 2: 2. Ôn tập: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số vô tỉ, số thực * GV đặt câu hỏi:. * HS trả lời:. a c - Thế nào là tỉ lệ thức? Tính chất cơ bản của tỉ lệ = Tỉ lệ thức: b d thức? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c = ⇒a . d=b . c b d. - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?. a c e a+ c+ e a − c+ e = = = = b d f b+d + f b −d + f. VD: Số vô tỉ VD: Số thực:. - Thế nào là số thực? Cho ví dụ?. - Định nghĩa căn bậc hai của số a không âm? Cho VD: Trang-37. √ 2; π ; 2 ,73568 .. . .. . 3 ; √ 2; 3,(02) .. .. . . 7. √ 9=3 vì 32 =9.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ví dụ? Hoạt động 3: - Giải bài 102. Từ tỉ lệ thức:. a c = (a,b,c,d  0, a  b, c   d) b d. Suy ra các tỉ lệ thức:. a;. Luyện tập Theo sự hướng dẫn của giáo viên học sinh thực hiện: a c = b d. Từ. a+b c +d = (1) c d. a c + 1= +1 b d a b c d + = + b b d d. GV hướng dẫn phân tích từ 2 vế của (1) VT =. a+b a b a = + = +1 b b b b. VP =. c+ d c d c = + = +1 d d d d. Từ đó:. a c = để suy ra b d. ta cộng 1 vào 2 vế:. Vậy :. a+b c +d = b d. Học sinh hoạt động theo nhóm: a+b c +d = c d. Gọi số bài của hai tổ được chia lần lượt là: ta làm x, y.. như thế nào?. Ta có. - Giải bài 103:. . x y = 3 5. và x + y = 12800000. x y x + y 12800000 = = = =1600000 3 5 3+5 8.  x = 3. 1600000 = 4800000 đ y = 5. 1600000 = 8000000 đ Giải: A = |x - 2001 | + |1 - x| | x - 2001 + 1 -x|. - Bài tập khác:. = |-2000| = 2000.. Biết | x | + | y |  | x+y|. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:.  x - 2001 và 1 - x cùng dấu. A = | x - 2001| + | 1 -x |.  1  x  2001. Hoạt động 3 Hướng dẫn thực hành máy tính - GV hướng dẫn HS các thao tác chuyển đổi số thập phân sang phân số, hỗn số và ngược lại , chế độ làm tròn số thập phân đến phần thập phân, cách tìm căn bậc hai của số dương, cách thực hiện các bài toán có chứa dấu căn bậc hai . -GV cần chỉ rõ cách hiển thị khác nhau trên máy tính các hệ nên các thao tác cũng khác nhau . - GV lưu ý HS máy tính không làm tròn được đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ..... GV làm cho HS thấy được máy tính là một phương tiện hỗ trợ tích cực nhưng không phải là vạn năng bởi nó chỉ cho ta biết kết quả chứ không thay ta giải toán . Do đó không nên lạm dụng máy tính để thực hành tính toán đối với một số bài toán đơn giản, nếu có chỉ để kiểm tra kết quả . Có những bài toán cần phải suy luận và cần thể hiện cách giải, các bước giải cụ thể rồi mới nhờ máy tính để việc tính toán được nhanh gọn hơn. Trang-38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm bài tập 31, 33/8; 48/10; 56/12; 141/23 SBT. - Tiết sau : Kiểm tra cuối chương. Trang-39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngµy so¹n: 26/10/ 2012. Ngµy d¹y: 01./11/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 01./11/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ............................................................................................................................................... Tiết : 22 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản 3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra. - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra. - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. 2. Các hoạt động dạy và học: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ. Nhận biết. Tên Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL chương) Tập hợp số So sánh được Nhân hai số hữu tỉ. các số hữu tỉ hữu tỉ Cộng, trừ, đơn giản, cộng nhân, chia được hai số hữu số hữu tỉ tỉ đơn giản Số câu 2 1 Số điểm 0,5 0,25 Tỉ lệ % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. Cấp độ cao. TL. TNKQ. 1(B1a) 0,25. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Nắm được quy tắc của lũy thừa. Hiểu quy tắc của lũy thừa. Số câu Số điểm. 2. 1 0,5đ. 0,25 Trang-40. TL. Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, tìm được số chưa biết 2(B1;c) 1, 1%. Áp dụng được quy tắc nhân - Áp dụng được hai số thập quy tắc nhân hai số phân. thập phân, 1. Cộng. 1 Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1(B1b) 1. 5 1,75đ 17,5 % Vận dụng được qui tắc GTTĐ. 1(B2b) 3 1 2,25đ 22,5 %. 4 1,75đ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tỉ lệ %. 5%. Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Lập được các tỉ lệ thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25. Làm tròn số, căn bậc hai. - Nhận ra số hữu tỉ, số vô tỉ - Nhận ra căn bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 0,5đ 6. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán 2(B2a;3) 3. 3 3,25đ 32,5 %. - Hiểu được khái niệm về căn bậc hai - Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác 2 0,5đ. 4. 6 1,5đ 15%. 17,5 %. 1đ 10 % 1 19 1,0đ 10đ 10% 100%. 6. 1,5đ 15%. 6,0đ 60%. ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số hữu tỉ: 5 A. 2. Câu 2. : Kết quả của phép tính. 1 3 5 ,1, , 2 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: 1 B. 1. C. 2. . 1 1  2 2 là : A. 1 ;. 7 5 . Câu 3: Kết quả của phép tính 2 7 là : 5 2 A B 2 . 6 Câu 4: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) là :. A. 1. B. -0,1. 1 B. 2 ;. C. C. 0..  15 2. D. C. 0,01,. Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33. ; Câu 6: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; Trang-41. B. 13 ; B. 41 ;. 3 D. 2 1 D. - 2. 15 6. D. 0,1 C. 32 ; C. 45 . ;. D. 12 D. 166 ;.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 7: 3n = 9 thì giá trị của n là : A. 3; B. 1 ; C. 4 ; Câu 8: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: 3 9  6 2. 6 2  B. 3 9. A.. 3 9  C. 2 6 .. Câu 9: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; Câu 10: Câu nào sau đây đúng? . 0,2(35)  N B. 0,2(35)  Q A. C. 16 ;. D. 2 9  D. 3 6. D. – 2. C. 5  N.. D. 0,2(35)  Z. Câu 11: x = 3 thì x bằng: A. 6 ; B. 9 . ; C. – 9 ; Câu 12: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3.  3 3   2 a) (-0,25).7,9. 40 ; b)  2  ; x 3  10 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: a/ Bài 2.. 2.. D. – 6 D. 1,00 .. 11 5 5 11 4  2  d) 2 3 3 2. b/. x +1+3=4,5. Bài 3.(2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A C D A D C A C B D II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (3điểm) a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 0,5 = -10.7,9 = -7,9 0,5 3 3 b)  3  3  3    2  2  0,5  2 2  0,5 3 3 27. c) 11. 5 5 11 11  5 5 4  2    4  2  2 3 3 2 2 3 3 11  2 11 2. 2. Tìm x biết: a) b). x 3 10.3   x 10 2 2 x 15 x +1+3=4,5. Trang-42. 0,5 0,5 (2điểm) 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> x  1 4, 5  3. 0,25. x  1 1,5. Do đó: x + 1 = 1,5 hoặc x + 1 = - 1,5 Vậy: x = 0,5 hoặc x = - 2,5 3. 0,25 0,25 0,25 (2điểm). Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0). 0,25. a b c   Theo đề bài , ta có 3 4 5 và a + b + c = 24. 0,5. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 24     2 3 4 5 3  4  5 12. Do đó: * a = 2 . 3 = 6 * b = 2. 4 = 8 * c = 2 . 5 = 10 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giác là: 6cm, 8cm, 10cm. Trang-43. 0,25 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngµy so¹n: 4/11/ 2012. Ngµy d¹y: 8./11/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 8./11/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: .............................................................................................................................................. Tiết 23. Ch¬ng II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1 Đại lượng tỉ lệ thuận. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận. Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết đợc hai dại lợng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lợng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia. 3. Thái độ : CÈn thËn trong tÝnh to¸n vµ nghiªm tóc trong häc tËp II.Phương pháp: Hoạt động nhóm, Luyện tập thực hành, Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết các công thức tính: a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m 3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các công thức trên ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5 nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Trang-44. 1. Định nghĩa. ?1. Các công thức tính: a, Công thức tính quãng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Công thức tính khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5 1 5 =− k’ = k 3.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại 1 lượng y theo hệ số tỉ lệ k *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Ở hình 9 (sgk – trang 52). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho bảng sau: Cột a b c d Chiều cao(mm) 10 8 50 30 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. *Chú ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với 1 đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k. ?3.. Cột Chiều cao (mm) Khối lượng ( tấn). Hoạt động 2 : Tính chất.. a 10. b 8. c 50. d 30. 10. 8. 50. 30. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ? 2. Tính chất. a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x; b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp; c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1 y2 y3 y 4 ; ; ; ;ư x 1 x2 x 3 x 4 của x và y. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số của chúng có thay đổi không ?. Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. Trang-45. ?4. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. b, x y c,. x1 = 3 y1 = 6. x2 =4 y2= 8. x3 =5 y3=10. y1 y2 y3 y4 = = = .ư x1 x2 x3 x4. x4 =6 y4=12.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. * Kết luận: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia . 4. Củng cố: (7’) Bµi tËp 1: a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là b y=. y 4 2 = = x 6 3. 2 x 3. 2 .9=6 3 2 x=15 ⇒ y= .15=10 3 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận - Bµi tËp3,4 - Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận” c. x=9 ⇒ y=. V. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………... Ngµy so¹n: 4/11/ 2012. Ngµy d¹y: 8./11/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 8./11/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ................................................................................................................................ Tiết 24. §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 3. Thái độ: Häc sinh yªu thÝch m«n häc Trang-46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> II.Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) : Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biÕt x tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè tØ lÖ 0,8 vµ y tØ lÖ thuËn víi z theo hÖ sè tØ lÖ 5. H·y chøng tá x tØ lÖ thuËn víi z vµ t×m hÖ sè tØ lÖ. t. -2. 2. 3. 4. S. 90. -90. -135. -180. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 : Bài toán 1. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán. Hai thanh chì có thể tích là 12 cm3 và 17 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 g ?. Gợi ý: -Hai đại lượng khối lượng và thể tích. 1. Bài toán 1. Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là m 1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m ư=ư 2 . 12 17. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: m1 m2 m2 − m1 56 , 5 = = = =11 , 3 12 17 17 − 12 5. m1 m ư?ư 2 . có quan hệ gì ?. Từ đó 12 17. - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 nhau. m1 = 12 .11,3 = 135,6. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Trả lời: Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và 135,6 g . - Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất có Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng tương ứng thể tích là 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi là m1 và m2 gam. thanh nặng bao nhiêu gam ?. Biết Do m tỉ lệ thuận với V nên: rằng khối lượng của cả hai thanh là m1 m ư=ư 2 . 222,5 g. 10 15 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: *HS : Thực hiện. m1 m2 m2+ m1 222 , 5 = = = =8,9 *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý: 10 15 15+10 25 bài toán ?1. còn được phát biểu đơn giản dưới dạng : Chia số 222,5 thành Vậy hai phần tỉ lệ với 10 và 15. m2 = 15 .8,9 = 133,5 . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là 133,5 g và Trang-47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 89 g . 2. Bài toán 2. Hoạt động 2 (15’) Bài toán 2.. ^ ^ ^ C A B = = 1 2 3 ^ ^ ^ =2 ^ Suy ra: C=3 A ;Ư B A (1) 0 ^ ^ ^ mà A + B+ C=180 (2). Theo bài ra ra có:. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán. Tam giác ABC có số đo góc là ^ ^ lần lượt tỉ lệ với 1; 2; ^ ;ư C A ;Ư B 3. Tính số đo các góc của tam giác ABC. *HS : Thực hiện.. Thay (1) vào (2) ta có: 0 0 ^ A +2 ^ A +3 ^ A=180 ⇒ ^ A=30 0 0 0 ^ ^ Vậy : ^ A=30 ; ư B=60 ; ư C=90. Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 0 ^ ^ ^ A=30 ; ư B=60 ; ư C=90. ?2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: ^ ^ ^ ^ 180 ^ C A B A + ^B + C = = = = =30 1 2 3 1+2+3 6 0 0 0 ^ ^ *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh Vậy : ^ A=30 ; ư B=60 ; ư C=90. làm ?2. Trả lời: Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 0 ^ ^ ^ bằng nhau để giải bài toán 2. A=30 ; ư B=60 ; ư C=90 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. 4. Củng cố: (7’) : -Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận? Bài tập:5 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập Chu¶n bÞ tiÕt sau luyÖn tËp V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….......………… Ngµy so¹n: 11/11/ 2012. Ngµy d¹y: 15./11/2012- Líp 7A - TiÕt 3 TKB 15./11/2012- Líp 7B - TiÕt 1 TKB §iÒu chØnh: ................................................................................................................................ Tiết 25. luyÖn tËp. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy đợc toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hµnh ngµy Trang-48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3. Thỏi độ: - Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Học sinh:- Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1: Bµi tËp 7/56( 8 phót) HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Th¶o luËn nhãm nhá trong 2 phót Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút GV: chèt l¹i trong 3 phót đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận để giải khi lµm c¸c em cÇn –Xét xem hai đại lợng nào tỉ lệ thuận với nhau Đavề bài toán đại số Bµi 9/56(8 phót) GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản nh thế nµo? HS:Chia 150 thµnh 3 phÇn tØ lÖ víi 3, 4 vµ 13 GV: em h·y ¸p dông tÝnh chÊt cña d·y b»ng nhau vµ các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yªu cÇu 1 häc sinh lªn b¶ng tr×ng bµy Nhận xét, đánh giá 3 phút. Bµi tËp 7/56( 8 phót) Tãm t¾t: 2kg dâu cần 3 kg đờng 2,5 kg dâu cần ? x kg đờng Bµi gi¶i: gọi số kg đờng càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lợng dâu và đờngtỉ lệ thuận với nhau nên ta cã: 2 3 2,5 . 3 = = 3,75 ⇒ x= 2,5 x 2 Trả lời: bạn Hạnh nói đúng. Hoạt động 2: Bµi 10 trang 56:. Bµi 9/56(8 phót) Bµi gi¶i: Gọi khối lợng của niken; kẽm, đồng lần lợt là x,y,z. Theo đề bài ta có: x y z x+y+z= 150 vµ 3 = 4 = 13 Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: x y z x+ y+ z 150 = = = = = 7,5 3 4 13 3+ 4+ 13 20 vËy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng lần lợt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bµi 10 trang 56. Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phút Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm trong 3 phót Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z nhãm, vµi häc sinh V× ba c¹nh tØ lÖ cvíi 2. 3. 4 nªn ta cã: x y z = = vµ x+y+z= 45 HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn. 2 3 4 theo tÝnh chÊt cña d·y b»ng nhau ta cã: x y z x+ y+z 45 = = = = =5 x y z 45 2 3 4 2+3+ 4 9 = = = =5 2 3 4 9 Gi¸o viªn chèt l¹i: khi gi¶i bµi tËp to¸n c¸c em ⇒ x= 2.5= 10 không đợc làm tắt ví dụ nh bài toán trên làm nh vây y= 3.5= 15 lµ cha cã c¬ së suy luËn z= 4.5= 20 Trang-49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng vào bài. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận - ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận” V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 11/11/ 2012. Ngµy d¹y: 15./11/2012- Líp 7A - TiÕt 4 TKB 15./11/2012- Líp 7B - TiÕt 2 TKB §iÒu chØnh: ................................................................................................................................ Tiết 26. §¹i lîng tØ lÖ nghÞch. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch - Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: - Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không.. - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia. 3. Thỏi độ: Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ. II.Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) : Nhắc lại những kiến thức về hai đại lợng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? 3.Bài mới: Trang-50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 Định nghĩa.. 1. Định nghĩa.. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết công thức tính: a, Cạnh y ( cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2; b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyể động đều trên quãng đường 16 km. *HS : Thực hiện. *GV : Các công thức trên có đặc điểm gì giống nhau ?. *HS : Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch ?. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công a thức y= hay x.y = a ( a là một hằng số khác x 0) thì ta nói rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì y có tỉ lệ nghịch với x không ?. Nếu có thì tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : t *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động : 2. (10’) Tính chất. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: x y. x1 = 2 y1 =30. x2 =3 y2 =?. x3 =4 y3 =?. x4 =5 y4 =?. ?1. Các công thức tính: a, Diện tích hình chữ nhật: S = x.y =12 cm2 b, Tổng lượng gạo: y.x =500 kg c, Quãng đường: s = v.t = 16 km *Nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. *Kết luận : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo a công thức y= hay x.y = a ( a là một x hằng số khác 0) thì ta nói rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. * Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. 2. Tính chất. ?3. a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. b, x y. a, Tìm hệ số tỉ lệ ; Trang-51. x1 = 2 y1=30. x2 =3 y2=20. x3 =4 y3=15. x4 =5 y4=12.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trên bằng một số thích hợp; c, x1y1 = x2y2 = x3y3; c, Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y *Kết luận : *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích của hai giá trị tương ứng có thay đổi - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng không ?. luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). x1 ? - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này = bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng x2 ? của đại lượng kia. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch? 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ nghịch Bµi tËp14,15 sgk+ bµi tËp t¬ng tù s¸ch bµi tËp Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch” V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… Tiết 27. Mét sè bµi to¸n vÒ §¹i lîng tØ lÖ nghÞch I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: -Biét cách làm các bài tạp cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch -RÌn c¸ch tr×mh bµy, t duy s¸ng t¹o 3. Thái độ : CÈn thËn trong viÖc thùc hiÖn c¸c bµi to¸n vµ nghiªm tóc trong giê häc. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3.Bài mới: Trang-52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1 Bài toán 1.. Nội dung 1.. Bài toán 1.. Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán 1. lượt là v1 và v2; thời gian tương ứng của ô tô là Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô t1 và t2. đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó Ta có: v2 = 1,2 v1, t1 = 6. đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ Do vận tốc và thời gian của một chuyển động Gợi ý: đều trên cùng một quãng đường là hai đại Nếu gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc cũ và lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: vận tốc mới và thời gian tương ứng là t 1 và v2 t 1 v2 = mà =1,2 ; t1 = 6; t2. v1 t 2 v1 v2 ? 6 = Khi đó: v2 = ? v1; 1,2 = v1 ? t2 *HS : Thực hiện. 6 =5 Vậy : t2 = *GV : Nhận xét. 1,2 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ. Hoạt động 2 Bài toán 2. 2. Bài toán 2. 20’. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán 2. Bốn đội máy cày có 36 máy ( có cùng năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và đội thứ tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày ?.. Gọi số máy của bốn đội lần lượt là: x1 ; x2; x3 ; x4 . Ta có: x1 + x2+ x3 + x4 = 36 Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4. Hay: Gợi ý: x1 x2 x3 x4 = = = Gọi số máy cày của bốn đội là x 1 ; x2; x3 ; 1 2 1 1 x4 4 6 10 12 Khi đó: x1 + x2+ x3 + x4 = ? Số máy cày có quan hệ gì với số ngày Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: công ?. x1 x2 x3 x 4 x +x +x + x *HS : Thực hiện. = = = = 1 2 3 4 =60 1 2 1 1 1 2 1 1 *GV : Nhận xét. + + + 4 6 10 12 4 6 10 12 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Vậy:. *GV : Yêu cầu học sinh làm ? Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối liên hệ giữa đai lượng x và y và z biết rằng: a, x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch; Trang-53. 1 1 x 1= .60=15 ; ư ư ưx2= . 60=10 4 6 1 1 x 3= . 60=6 ; ư ư ưx4= . 60=5 10 12. Trả lời: Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5. ? a, Hai đại lượng x và z tỉ lệ thuận với nhau. b, Hai đại lượng x và z tỉ lệ nghịch với nhau..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> b, x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận. *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu học sinh nhận xét chéo. 4. Củng cố: (7’) Bµi 16 Hai đại lơng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không? x 1 2 y 120 60. 4 30. 5 24. x 2 3 4 y 30 20 15 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ nghịch ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chu¶n bÞ tiÕt sau luyÖn tËp. 5 12.5. 8 15 6 10. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….......……. Trang-54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tuần 15 Tiết 28. Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày dạy:24/11/2011. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Th«ng qua tiÕt luyÖn tËp, cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ tØ lÖ thuËn, tØ lÖ nghÞch 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất) 3. Bài mới: Tg 10’. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1: C©u hái Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghÞch ? a) x -1 1 3 5 y. -5. 5. 15. 25. b) x y. -5 -2. -2 -5. 2 5. 5 2. -2 3. 10 -15. 20. c) x y. -4 6. -30. Hoạt động 2: (20’) Bµi tËp 20’. - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 19 - HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. ? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiÒn 1m v¶i lo¹i II b»ng 85% sè tiÒn v¶i lo¹i I Trang-55. BT 19 (12') Cùng một số tiền mua đợc : 51 mÐt v¶i lo¹i I gi¸ a ®/m x mÐt v¶i lo¹i II gi¸ 85% a ®/m Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng tỉ lệ nghịch :. 51 85%.a 85   x a 100.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức - HS cã thÓ viÕt sai - HS sinh kh¸c söa - Y/c 1 häc sinh kh¸ lªn tr×nh bµy - HS đọc kĩ đầu bài ? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch - HS: Chu vi vµ sè vßng quay trong 1 phót - GV: x lµ sè vßng quay cña b¸nh xe nhá trong 1 phót th× ta cã tØ lÖ thøc nµo.. x 25  - HS: 10x = 60.25 hoÆc 60 10 - Y/c 1 häc sinh kh¸ lªn tr×nh bµy.. . x. 51.100 60 85 (m). TL: Cïng sè tiÒn cã thÓ mua 60 (m) BT 23 (tr62 - SGK) Sè vßng quay trong 1 phót tØ lÖ nghÞch víi chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. NÕu x gäi lµ sè vßng quay 1 phót cña b¸nh xe thì theo tính chất của đại lợng tỉ lệ nghÞch ta cã:. x 25 25.60   x  x 150 60 10 10 TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc 150 vßng. 4. Củng cố: (7’) ? C¸ch gi¶i bµi to¸n tØ lÖ nghÞch HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - VËn dông thµnh th¹o tÝnh chÊt tØ lÖ thøc 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n kÜ bµi - Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - ChuÈn bÞ bµi «n tËp häc k×. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Tuần 16 Tiết 29. Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: 29/11/2011. §5 hµm sè I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết đợc khái niệm hàm số 2. Kĩ năng: - Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức) - Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. Trang-56. kh«ng trong nh÷ng c¸ch.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (Lồng ghép vào bài mới) 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 20’. Hoạt động 1 : (20’) Một số ví dụ về hàm số.. Nội dung 1. Một số ví dụ về hàm số.. *GV : Ví dụ 1: (SGK- trang 62) Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 (SGK- trang 62) t(giờ 0 4 8 12 16 20 0 Nhiệt độ T ( C) tại các thời điểm t (giờ) ) trong cùng một ngày được cho bảng sau: T(0C 20 18 22 26 24 21 t(giờ 0 4 8 12 16 20 ) ) T(0C) 20 18 22 26 24 21 Ta thấy đại lượng T(0C) phụ thuộc theo t(giờ) . - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. Ví dụ 2: (SGK- trang 63) *HS : Trả lời. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 m = 7,8V (SGK- trang 63) Khối lượng m(g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8g/cm3 tỉ lệ thể tích V(cm3) theo công thức: m = 7,8V. - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. *HS :Trả lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. ?1. *HS : Thực hiện. V =1⇒ m=7,8 V =2⇒ m=15 , 6 V =3 ⇒ m=23 , 4 *GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3(SGKV =4 ⇒ m=31, 2 trang 63) Ví dụ 3(SGKtrang 63) Thời gian t (h) của một chuyển động đều trên quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với 50 vận tốc v(km/h) của nó theo công thức . t= v 50 t= . v *HS : Thực hiện. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của ?2. t khi v = 5; 10; 25; 50. *HS : Thực hiện. v(km/h 5 10 25 50 *GV : Nhận xét. ) *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. t (h) 10 5 2 1 *GV : Qua ba ví dụ trên có nhận xét gì ?. *Nhận xét. *HS : Trả lời. Trang-57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt động 2 : Khái niệm hàm số. 15’. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV :Hãy kể tên các hàm số ở mỗi ví dụ trên ?. *HS : Trả lời. *GV : Đưa ra chú ý: - Khi thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc cho bằng công thức. - Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;… Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. - Có một đại lượng phụ thuộc vào đại lượng còn lại. - Với mỗi giá trị của đại lượng này thì xác định được chỉ một đại lượng còn lại. 2. Khái niệm hàm số. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Ví dụ: Ở ví dụ 1: T là hàm số của t; Ở ví dụ 2: m là hàm số của V ; * Chú ý: - Khi thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc cho bằng công thức. - Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;… Chẳng hạn, với hàm số được cho bởi công thức y = 2x + 3 hay y= f(x) = 2x + 3. Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9. 4. Củng cố: (7’) - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 24 (tr63 - SGK) - Y/c học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 25 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1.  f   f . 2. 1  1 3    1  2 2 1 3  1  2 4. f (1) 3.(1)2  1 4. f (3) 3.(3)2  1 f (3) 3.9  1 f (3) 28. 7  1 f   4 2 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Lµm c¸c bµi tËp 26  29 (tr64 - SGK) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tuần 16 Tiết 30. Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: 01/12/2011. luyÖn tËp. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Cñng cè kh¸i niÖm hµm sè 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia không - Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk) - HS2: Lªn b¶ng ®iÒn vµo giÊy trong bµi tËp 26 (sgk). (GV ®a bµi tËp lªn MC) 3.Bài mới: Tg 15’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 28 - HS đọc đề bài - GV yªu cÇu häc sinh tù lµm c©u a - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi, c¶ líp lµm bµi vµo vë - GV ®a néi dung c©u b bµi tËp 28 lªn m¸y chiÕu - HS th¶o luËn theo nhãm - GV thu phiÕu cña 3 nhãm ®a lªn mÊy chiÕu. - C¶ líp nhËn xÐt - Y/c 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp 29 - c¶ líp lµm bµi vµo vë. Nội dung Bµi tËp 28 (tr64 - SGK). 12 y f ( x )  x Cho hµm sè 12 2 f (5)  2 5 5 a) 12 f ( 3)   4 3 b) x. 12 f (x )  x. 6 2. 4 3. 3 4. 2 6. 5. 6. 12. 2 5. 2. 1. 2. BT 29 (tr64 - SGK) 2 Cho hµm sè y f ( x )  x  2 . TÝnh:. - Cho häc sinh th¶o luËn nhãm - C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ - §¹i diÖn nhãm gi¶i thÝch c¸ch lµm. Hoạt động 2 (15’) Trang-59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 15’. - GV ®a néi dung bµi tËp 31 lªn MC - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm - C¶ líp lµm bµi ra giÊy trong.. f (2) 22  2 2 f (1) 12  2  1 f (0) 02  2  2 f ( 1) ( 1) ( 1)2  2  1. - GV giíi thiÖu cho häc sinh c¸ch cho t¬ng ứng bằng sơ đồ ven.. f ( 2) ( 2)2  2 2. ? T×m c¸c ch÷ c¸i t¬ng øng víi b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.. BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK). 2. y x - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm 3 Cho sè x -0,5 y -1/3 -2 1 -1 2. -4/3 -2. 5. 4,5 3. 9 6. * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R. 0. 3. 0 0. a. m. b. n. c. p. d. q. a t¬ng øng víi m b t¬ng øng víi p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số .. 4. Củng cố: (7’) - Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x + Víi 1 gi¸ trÞ cña x chØ cã 1 gi¸ trÞ cña y - Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Lµm bµi tËp 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trớc Đ 6. Mặt phẳng toạ độ - ChuÈn bÞ thíc th¼ng, com pa. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………............................................. ................................................................... Trang-60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trang-61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tuần 16 Tiết 31. Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: 02/12/2011 mặt phẳng tọa độ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. 2. Kĩ năng: - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung 5’. Hoạt động 1 Đặt vấn đề.. 1. Đặt vấn đề. Ví dụ 1:. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 và ví dụ 2 ¿ trong SGK – trang 65. 0 104 40 ' Đ *HS : Thực hiện. Tọa độ của mũi Cà Mau: 8 0 30' B *GV : Nhận xét và khẳng định : ¿{ Trong toán học, để xác định vị trí của một điểm ¿ trên mặt phẳng tọa độ người ta thường dùng một cặp gồm hai số. Ví dụ 2 : 10’. Hoạt động 2 .(10’) Mặt phẳng tọa độ.. Vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé. 2. Mặt phẳng tọa độ.. *GV : Giới thiệu: Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. trong đó: Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. Ox gọi là trục hoành. Oy gọi là trục tung. Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi phẳng tọa độ Oxy. Trang-62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 20’. - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn góc: trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. Góc phần tư thứ I, II, III, IV. Trong đó: - Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Ox gọi là trục hoành. *GV : Đưa ra chú ý: - Oy gọi là trục tung. Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn - Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. bằng nhau. - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là *HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. mặt phẳng tọa độ Oxy. - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn Hoạt động 3 (20’) góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ. 3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng *GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. độ. - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3 và song song với trục Ox. Ví dụ: - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5 song song với trục Oy. Từ đó có nhận xét gì về giao điểm của hai đường thẳng này ?. *HS : Thực hiện.. *Nhận xét. Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P có tung độ là 3 và hoành độ là *GV : Nhận xét và khẳng định : 1,5. Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là Ta nói cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P có tung độ là 3 và hoành độ là 1,5. điểm P. ta nói cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P. - Thế nào tạo độ của một điểm ?. ?1 *HS : Chú ý nghe giảng và trả lời. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có tọa độ là ( 2; 3); (3; 2). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Trên mặt phẳng tọa độ: -Mỗi điểm xác định được bao nhiêu cặp số (x0; y0). - Mỗi cặp số (x0; y0) xác định được bao nhiêu Trang-63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> điểm ?. *HS :Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác định được một điểm M. - Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. - Điểm M có tọa độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Viết tọa độ góc O.. *Kết luận: Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác định được một điểm M. - Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. - Điểm M có tọa độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). ?2. Tọa độ của O (0 ;0). 4. Củng cố: (7’) - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trớc, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK). 2 1  0,5 Lu ý: 4 2 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - BiÕt c¸ch vÏ hÖ trôc 0xy - Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đờng kẻ // phải chính xác. V. Rút kinh nghiệm:. Trang-64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tuần 17 Tiết 32. Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày dạy: 06/12/2011. luyÖn tËp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cách vẽ mặt phẳng tọa độ. 2. Kĩ năng: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc. 3. Thỏi độ: - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1(10’) - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? ViÕt ®iÓm M, N tæng qu¸t n»m trªn 0y, 0x - HS: M(0; b) théc 0y; N(a; 0) thuéc 0x - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhãm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết sau. Hoạt động 2 (20’). 20’. - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 36. - HS 1: lªn tr×nh bµy qu¸ tr×nh vÏ hÖ trôc - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... - GV: Treo b¶ng phô ghi hµm sè y cho bíi b¶ng - HS 1 lµm phÇn a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ Trang-65. Nội dung BT 34 (tr68 - SGK) a) Mét ®iÓm bÊt k× trªn trôc hoµnh th× tung độ luôn bằng 0 b) Mét ®iÓm bÊt kú trªn trôc tung th× hoµnh độ luôn bằng không. BT 35 * H×nh ch÷ nhËt ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) * Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) y. -4. A. -3. -2. -1. B. 0 x -1 -2. D. -3. C -4.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> yÕu gãc phÇn t thø (I) - HS 2: lªn biÓu diÔn c¸c cÆp sè trªn mÆt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiÕn hµnh kiÓm tra vë mét sè häc sinh vµ nhËn xÐt rót kinh nghiÖm.. ABCD lµ h×nh vu«ng BT 37 (8') Hµm sè y cho bëi b¶ng x 0 1 2 y 0 2 4. 3 6. 4 8. y. 8. 6. 4. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. 4. Củng cố: (7’) - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - VÒ nhµ xem l¹i bµi - Lµm bµi tËp 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - §äc tríc bµi y = ax (a 0) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tuần 17 Tiết 33. Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày dạy: 07/12/2011 §å thÞ cña Hµm sè y = ax (a. 0). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. 2. Kĩ năng: Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1 (10’) Đồ thị hàm số là gì ?.. Nội dung 1. Đồ thị hàm số là gì ?.. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: x y. -2 3. -1 2. 0 -1. 0,5 1. ?1. Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: 1,5 -2. x y. -2 3. -1 2. 0 -1. 0,5 1. 1,5 -2. a, Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị tương a, {(-3 ;2) ; (-1 ;2) ; (0 ;-1) ; (0,5 ;1) ; (1,5 ;ứng của x và y xác định hàm số trên. 2)} b, Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên. b, *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ thị hàm số y = f(x). - Thế nào là đồ thị hàm số?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Trang-67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ.. Hoạt động 2 (20’) Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ). 20’. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho hàm số y = 2x. a, Viết năm cặp số (x ;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1;2; b, Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy ; c, Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Đường thẳn đó có đi qua gốc tọa độ không ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4) và cũng đi qua các diểm còn lại ngay cả gốc tọa độ. Khi đó ta nói đường thẳng đó là đồ thị của hàm số y =2x. - Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) ta luôn cần mấy điểm thuộc đồ thị ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?4. Xét hàm số y = 0,5x. a, Hãy tìm một điểm A khác điểm gốc O thuộc đồ thị của hàm số trên. b, Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x hay không ?. *HS : Thực hiện. Trang-68. Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ thị hàm số. Vậy : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ). ?2. Cho hàm số y = 2x. a, (-2 ; -4) ; (-1 ;-2) ; (0 ;0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) b,. Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4) và cũng đi qua các diểm còn lại ngay cả gốc tọa độ. Khi đó ta nói đường thẳng đó là đồ thị của hàm số y =2x. Vậy : Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?3. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) ta luôn cần hai điểm phân biệt thuộc đồ thị ?4. Xét hàm số y = 0,5x. a, A( 1 ; 0,5) b, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x.. *Nhận xét. Vì đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) luôn đi qua gốc tọa độ, nên khi vẽ ta chỉ cần định thêm một điểm thuộc đồ thị và khác điểm gốc O. Muốn vậy, ta chỉ cần cho x một giá trị khác 0 và tìm giá trị tương ứng của y. Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai. 4. Củng cố: (7’) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Lµm bµi tËp 39 (SGK- tr71). Trang-69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> fx = x. 6. g x = 3 x h x = -2 x q x = -x. 4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. -5. 5. -2. -4. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Tuần 17 Tiết 34. Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày dạy: 08/12/2011. luyÖn tËp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0) 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’). 1 - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x 3.Bài mới: Tg 8’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 ? §iÓm nµo thuéc ®t hµm sè y = -3x. 1  1   3 ;1  3 ;  1  ; B  ; C(0;0) A - HS đọc kĩ đầu bài - GV lµm cho phÇn a - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm cho ®iÓm B, C. 24’. Hoạt động 2 ? T×m a ta ph¶i dùa vµo hÖ thøc nµo. - HS: y = ax ? Muèn t×m a ta ph¶i biÕt tríc ®iÒu g×. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV híng dÉn häc sinh tr×nh bµy.. 1 - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ 2 , cả lớp đánh giá, nhận xét. Trang-71. Nội dung BT 41 (tr72 - SGK) (8'). 1   3 ;1  thuộc đồ thị y = -3x . Gi¶ sö A    1    1 = -3.  3   1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1   3 ;  1  thuéc ®t y = -3x . Gi¶ sö B  . 1 3 .(-3).  -1 =  -1 = 1 (v« lÝ)  B kh«ng thuéc BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) V× A thuéc ®t hµm sè y = ax.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - GV kÕt luËn phÇn b - T¬ng tù häc sinh tù lµm phÇn c. 1  1 = a.2  a = 2 - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 43 1 - Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km - HS quan s¸t ®t tr¶ lêi Ta cã hµm sè y = 2 x ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động 1 1 đều. b) M ( 2 ; b) nằm trên đờng thẳng x = 2 S c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1 v t BT 43 (tr72 - SGK) (8') - HS: - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch - HS: diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt = dµi.réng. a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h Thời gian ngời đi xe đạp 2 h b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km) Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km). - 1 häc sinh vÏ ®t hµm sè y = 3x trªn b¶ng, c¸c häc sinh cßn l¹i vÏ vµo vë. - GV kiÓm tra qu¸ tr×nh lµm cña häc sinh. 20 5 c) Vận tốc ngời đi xe đạp 4 (km/h) 30 15 2 VËn tèc ngêi ®i xe m¸y lµ (km/h). - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.. BT 45 (tr72 - SGK) (8') . DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ 3.x m2 . VËy y = 3x + §å thÞ hµm sè qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  ®t qua A(1; 3) y y = 3x. 3. x 0. -1. 4. Củng cố: (5’) D¹ng to¸n - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74) - TiÕt sau «n tËp ch¬ng II + Lµm c©u hái «n tËp tr 76 + Lµm bµi tËp 48  52 (tr76, 77 - SGK) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tuần 17 Tiết 35. Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày dạy: 08/12/2011 «n tËp ch¬ng iI. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ¤n tËp c¸c phÐp tÝnh vÒ sè h÷u tØ 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. - Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số cha biÕt. 3. Thái độ: - Gi¸o dôc häc sinh tÝnh hÖ thèng khoa häc. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên, tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay ?. *HS: Thùc hiªn tr¶ lêi. Trang-73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1 ¤n tËp vÒ sè h÷u tØ, sè thùc vµ tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sè ? Sè h÷u tØ lµ g×. ? Sè h÷u tØ cã biÓu diÔn thËp ph©n nh thÕ nµo. ? Sè v« tØ lµ g×. ? Trong tập R em đã biết đợc những phép toán nµo. - Häc sinh: céng, trõ, nh©n, chia, luü thõa, c¨n bËc hai. - Gi¸o viªn ®a lªn m¸y chiÕu c¸c phÐp to¸n, quy t¾c trªn R. - Häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c phÐp to¸n trªn b¶ng. ? TØ lÖ thøc lµ g× ? Nªu tÝnh chÊt c¬ b¶n cña tØ lÖ thøc - Häc sinh tr¶ lêi.. Nội dung 1. ¤n tËp vÒ sè h÷u tØ, sè thùc, tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sè - Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng. a ph©n sè b víi a, b  Z, b  0 - Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập ph©n v« h¹n kh«ng tuÇn hoµn.. a c  b d ta cã thÓ suy ra c¸c tØ sè ? Tõ tØ lÖ thøc nµo. Hoạt động 2: ¤n tËp l¹i tØ lÖ thøc – D·y tØ sè b»ng nhau. 10’. *GV: Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i kiÕn thøc vÒ tØ lÖ thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau ?. *HS: Thùc hiÖn.. 2. ¤n tËp tØ lÖ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:. a c  b d - TÝnh chÊt c¬ b¶n:. a c  nÕu b d th× a.d = b.c a c  - NÕu b d ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lÖ Hoạt động 3: (10’). thøc: Bµi tËp. - Gi¸o viªn ®a ra c¸c bµi tËp, yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng lµm. Bµi tËp 1: Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau:. 12 1 .4 .( 1)2 5 6 11 11 b) .( 24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3 a)  0,75.. 10’. d). 3 1  2  :  ( 5) 4 4  3 .  2 5 c )12     3 6. 2. f )( 2)2  36 . 9  25. Bµi tËp 2: T×m x biÕt Trang-74. a d d a b d  ;  ;  c b b c a c.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3  c ) 2 x  1  1 4 a). d )8  1  3 x 3 3. e)  x  5   64 4. Củng cố: (7’) Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc, d¹ng bµi tËp trªn - Ôn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Tuần 17 Tiết 36. Ngày soạn: 03/12/2011 Ngày dạy: 08/12/2011. «n tËp häc k× i I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan. 2. Kĩ năng: - Học sinh vận dụng các tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài toán liªn quan. - Häc sinh cã kÜ n¨ng gi¶i c¸c d¹ng to¸n ë ch¬ng I, II. 3. Thỏi độ: - Học sinh biết vận dụng các đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế. Chỳ ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 15’. Hoạt động 1: ¤n tËplÝ thuyÕt ? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho vÝ dô minh ho¹. - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái, 3 häc sinh lÊy vÝ dô minh ho¹. ? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. LÊy vÝ dô minh ho¹. - Gi¸o viªn ®a lªn m¸y chiÕu b¶ng «n tËp vÒ đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sù kh¸c nhau t¬ng øng. - Häc sinh chó ý theo dâi. - Gi¸o viªn ®a ra bµi tËp. Hoạt động 2: (20’) Bµi tËp ¸p dông. 20’. - Häc sinh th¶o luËn theo nhãm vµ lµm ra phiÕu häc tËp (nhãm ch½n lµm c©u a, nhãm lÎ lµm c©u b) - Gi¸o viªn thu phiÕu häc tËp cña c¸c nhãm ®a lªn m¸y chiÕu. - Häc sinh nhËn xÐt, bæ sung - Gi¸o viªn chèt kÕt qu¶.. Nội dung 1. §¹i lîng tØ lÖ thuËn, tØ lÖ nghÞch (27') - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng tØ lÖ thuËn.. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ nghÞch.. 2. Bµi tËp ¸p dông Bµi tËp 1: Chia sè 310 thµnh 3 phÇn a) TØ lÖ víi 2; 3; 5 b) TØ lÖ nghÞch víi 2; 3; 5 Bg a) Gäi 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ a, b, c ta cã:. a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10 Vëy: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gäi 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ x, y, z ta cã: 2x = 3y = 5z. Trang-76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60 5 VËy:. Bµi tËp 1 (6') a) T×m x. x : 8,5 0,69 : (  1,15) 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b) - 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy phÇn a, phÇn b - Mét sè häc sinh yÕu kh«ng lµm t¾t, gi¸o viªn hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập. a:b . a b , quy t¾c tÝnh.. ph©n  ph©n sè , - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2. ab cd . a d  c b. Bµi tËp 1 (6'). 8,5.0,69  5,1  1,15 a) 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80 x. - Gi¸o viªn lu ý: - häc sinh nªu c¸ch gi¶i vµ tr×nh bµy. - C¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt. *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp Thùc hiÖn phÐp tÝnh Bµi tËp 2: (6') T×m x, y biÕt 1 7x = 3y vµ x - y = 16 0,5.( ).0,1 4 x y x  y 16 2 1 5 2 7 x 3 y     1 1 .( )  .( ) . .(  0, 25) 3 7 4 4 V× 2 6 5 ; b. 2 10 a. 3 x *HS: Thùc hiÖn.  4  x  12 *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 3 a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu x 6 thì x y  4  y  28 b»ng 7 A:12; B:36; C:2; D:3 *HS: Thùc hiÖn. *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp: TÝnh c¸c gãc cña ABC . BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lÖ víi 4; 5; 9 *HS: Thùc hiÖn. 4. Củng cố: (7’) - Nh¾c l¹i c¸ch lµm c¸c d¹ng to¸n hai phÇn trªn - Gi¸o viªn nªu c¸c d¹ng to¸n k× I 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n tËp theo c¸c c©u hái ch¬ng I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TiÕt 40,41 KIÓM TRA HäC K× I THEO H¦íNG dÉn cña phßng GD. Tuần 19 Tiết 40. Ngày soạn: 16/12/2011 Ngày dạy: 21/12/2011 tr¶ bµi kiÓm tra häc k× (Phần đại số). I. Môc tiªu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Häc sinh tù söa ch÷a sai sãt trong bµi. II.Phơng pháp: Nêu vấn đề III. ChuÈn bÞ: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh. - Häc sinh: xem l¹i bµi kiÓm tra, tr×nh bµy l¹i bµi KT vµo vë bµi tËp IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: (2') - Gi¸o viªn kiÓm tra viÖc tr×nh bµy l¹i bµi KT vµo vë bµi tËp cña häc sinh. 3. Tr¶ bµi: (34’) 1. NhËn xÐt: - Bµi 1: Mét sè em lµm tèt, chÝnh x¸c, tr×nh bµy khoa häc tuy nhiªn mét sè em kh«ng biÕt rót gän khi nh©n hoÆc bÞ nhÇm dÊu, kh«ng biÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh luü thõa - Bài tập 2: Đa số các em đều làm rất tốt câu a, còn câu b một số em vẽ sai đồ thị - Bài tập 3: Đa số các em đều làm đợc, chỉ có một số em là làm sai. - Bài tập 4: Các em làm đợc câu a còn câu b chỉ một vài em làm đợc. - Bài tập 5: Một số em mới chỉ ghi đợc GT, KL và vẽ hình. Đa số cha em nào làm đợc đúng câu a, b, c 4. Cñng cè:(7') - Häc sinh ch÷a c¸c lçi, söa chç sai vµo vë bµi tËp 5. Híng dÉn vÒ nhµ:(1') - Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i phÇn «n tËp. V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .................................................... Trang-78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tuần 19 Tiết. Ngày soạn: 16/12/2011 Ngày dạy: 21/12/2011. «n tËp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan. 2. Kĩ năng: - Học sinh vận dụng các tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài toán liªn quan. - Häc sinh cã kÜ n¨ng gi¶i c¸c d¹ng to¸n ë ch¬ng I, II. 3. Thỏi độ: - Học sinh biết vận dụng các đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế. Chỳ ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 15’. Hoạt động 1: ¤n tËplÝ thuyÕt ? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho vÝ dô minh ho¹. - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái, 3 häc sinh lÊy vÝ dô minh ho¹. ? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. LÊy vÝ dô minh ho¹. - Gi¸o viªn ®a lªn m¸y chiÕu b¶ng «n tËp vÒ đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sù kh¸c nhau t¬ng øng. - Häc sinh chó ý theo dâi. - Gi¸o viªn ®a ra bµi tËp. Hoạt động 2: (20’) Bµi tËp ¸p dông. 20’. - Häc sinh th¶o luËn theo nhãm vµ lµm ra phiÕu häc tËp (nhãm ch½n lµm c©u a, nhãm lÎ lµm c©u b) - Gi¸o viªn thu phiÕu häc tËp cña c¸c nhãm ®a lªn m¸y chiÕu. - Häc sinh nhËn xÐt, bæ sung Trang-79. Nội dung 1. §¹i lîng tØ lÖ thuËn, tØ lÖ nghÞch (27') - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng tØ lÖ thuËn.. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ nghÞch.. 2. Bµi tËp ¸p dông Bµi tËp 1: Chia sè 310 thµnh 3 phÇn a) TØ lÖ víi 2; 3; 5 b) TØ lÖ nghÞch víi 2; 3; 5 Bg a) Gäi 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ a, b, c ta cã:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> - Gi¸o viªn chèt kÕt qu¶.. a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10 Vëy: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gäi 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ x, y, z ta cã: 2x = 3y = 5z. x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60 5 VËy:. Bµi tËp 1 (6') a) T×m x. x : 8,5 0,69 : (  1,15) 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b) - 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy phÇn a, phÇn b - Mét sè häc sinh yÕu kh«ng lµm t¾t, gi¸o viªn hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập. a:b . a b , quy t¾c tÝnh.. ph©n  ph©n sè , - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2. ab cd . a d  c b. Bµi tËp 1 (6'). x a). 8,5.0,69  5,1  1,15. 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80. - Gi¸o viªn lu ý: - häc sinh nªu c¸ch gi¶i vµ tr×nh bµy. - C¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt. *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp Thùc hiÖn phÐp tÝnh Bµi tËp 2: (6') T×m x, y biÕt 1 7x = 3y vµ x - y = 16 0,5.( ).0,1 4 x y x  y 16 2 1 5 2 1 1 7 x  3 y     .( )  .( ) . .(  0, 25) 3 7  4 4 V× 2 6 5 ; b. 2 10 a. 3 x *HS: Thùc hiÖn.  4  x  12 *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 3 a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu x 6 thì x y  4  y  28 b»ng 7 A:12; B:36; C:2; D:3 *HS: Thùc hiÖn. *GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp: TÝnh c¸c gãc cña ABC . BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lÖ víi 4; 5; 9 *HS: Thùc hiÖn. 4. Củng cố: (7’) - Nh¾c l¹i c¸ch lµm c¸c d¹ng to¸n hai phÇn trªn - Gi¸o viªn nªu c¸c d¹ng to¸n k× I 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n tËp theo c¸c c©u hái ch¬ng I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Trang-80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> ch¬ng III. THỐNG KÊ Thu thập số liệu thống kê, tần số. Tiết : 43 Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị cña dÊu hiÖu'' vµ ''sè c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu'' lµm quen víi kh¸i niÖm tÇn sè cña mét gi¸ trÞ. 2. Kĩ năng: - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. 10’. Hoạt động 1: (10’) Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.. 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. *GV :Yêu cầu học sinh đọc và quan sát ví dụ 1(SGK-trang 4). - Có nhận xét gì về cách biểu diễn số liệu trong bảng điều tra đó ?. *HS: Việc lập bảng số liệu này giúp người đọc rễ hiểu, ngắn ngọn và chính xác nhất. *GV : Nhận xét và khẳng định : Các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy quan sát bảng 1 để biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu trong các trường hợp tương tự. Chẳng hạn điều tra số con trong từng gia đình (ghi theo tên các chủ hộ) trong một xóm, một phường… *HS: Thực hiện. Trang-81. *Nhận xét. Việc lập bảng số liệu này giúp người đọc rễ hiểu, ngắn ngọn và chính xác nhất. Do đó : Các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê.. ?1. STT Gia đình ông (bà) 1. Nguyễn Văn An 2. Hoàng Thị Hồng. Số con 1 3.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Hoạt động 2:(15’) Dấu hiệu. 15’ a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì ?. *HS : Thực hiện. *GV : Dấu hiệu là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu. Còn mỗi lớp là một đơn vị điều tra.: Ví dụ : Dấu hiệu trong bảng 1 là “ số cây trồng được của mỗi lớp”, Đơn vị : Lớp 7A ; 6B ; … *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ?. *HS: Thực hiện. b, Giá trị dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. *GV : Quan sát bảng 1 cho biết số cây mà mỗi lớp trồng được là bao nhiêu ?. *HS: Trả lời. *GV : Giới thiệu: Số cây mà mỗi lớp trồng được gọi là một giá trị của dấu hiệu. Kí hiệu: x *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Cho biết trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị dấu hiệu ?. Từ đó so sánh số giá trị dấu hiệu đó với số đơn vị điều tra ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Số các giá trị dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. Kí hiệu: N. - Cột “số cây trồng được của mỗi lớp” trong bảng gọi là dãy giá trị của dấu hiệu. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị ?. Hãy đọc dãy giá trị của X *HS: Thực hiện. Hoạt động 3: (10’) Tần số của mỗi giá trị. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Có bao nhiêu số khác nhau trong cột “ số cây Trang-82. 3. Đoàn Văn Tuyển. 5. 4. Trịnh Ngọc Nam. 4. 5. Hà Văn Thính. 2. 2. Dấu hiệu. a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2. Điều tra số cây mà mỗi lớp trồng được. Do đó : Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu. Còn mỗi lớp là một đơn vị điều tra.: Ví dụ : Dấu hiệu trong bảng 1 là “ số cây trồng được của mỗi lớp”, Đơn vị : Lớp 7A ; 6B ; …. ?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. b, Giá trị dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Số cây mà mỗi lớp trồng được gọi là một giá trị của dấu hiệu. Kí hiệu: x. Ví dụ: Lớp 8D trồng được 50 cây; lớp 9E trồng được 50 cây. - Số các giá trị dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. Kí hiệu: N. - Cột “số cây trồng được của mỗi lớp” trong bảng gọi là dãy giá trị của dấu hiệu.. ?4. Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị ..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 10’. trồng được” ?. Nêu cụ thể các số khác nhau đó. *HS: Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?6. Có bao nhiêu kớp trồng được 30 cây ?. Hãy trả lời câu hỏi tương tự như vậy với các giá trị 28; 50. *HS: - Số lớp đều trồng được 30 cây là 8 lớp. - Số lớp đều trồng được 28 cây là 2 lớp. - Số lớp đều trồng được 50 cây là 3 lớp. *GV : Ta nói 8 lớp, 2 lớp, 3 lớp gọi là tần số số của mỗi giá trị tương ứng 30; 28; 50. - Thế nào là tần số của mỗi giá trị ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số lần xuất hiện của mỗi giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của mỗi giá trị đó. Tần số, kí hiệu: n *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?7. Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ?. Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng . *HS: Thực hiện. *GV : Nhận xét. Qua các điều trên rút ra kết luận chung gì ?. 3. Tần số của mỗi giá trị. ?5. Có 4 số khác nhau, đó là: 28; 30; 35; 50.. ?6. - Số lớp đều trồng được 30 cây là 8 lớp. - Số lớp đều trồng được 28 cây là 2 lớp. - Số lớp đều trồng được50 cây là 3 lớp. Do đó: Số lần xuất hiện của mỗi giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của mỗi giá trị đó. Kí hiệu: n.. ?7. Gá trị dấu hiệu ( x) 28 30 35 50. tần số(n) 2 8 7 3. *Kết luận:. GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý (SGK –trang 7).. - Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê. Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu. - Số tất cả các giá trị ( không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra. - Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.. *Chú ý: (SGK- trang 7). 4. Củng cố: (7’) - Yªu cÇu häc sinh lµm bt 2 (tr7-SGK) + Gi¸o viªn ®a b¶ng phô cã néi dung b¶ng 4 lªn b¶ng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng. Trang-83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau. c) Gi¸ trÞ 21 cã tÇn sè lµ 1 Gi¸ trÞ 18 cã tÇn sè lµ 3 Gi¸ trÞ 17 cã tÇn sè lµ 1 Gi¸ trÞ 20 cã tÇn sè lµ 2 Gi¸ trÞ 19 cã tÇn sè lµ 3 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Häc theo SGK, lµm c¸c bµi tËp 1-tr7; 3-tr8 - Lµm c¸c bµi tËp 2; 3 (tr3, 4 - SBT) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trang-84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Tiết : 44 Líp 7. luyÖn tËp Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua c¸c bµi tËp. - Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sống. 2. Kĩ năng: - RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hµnh cho häc sinh. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Häc sinh 1: Nªu c¸c kh¸i niÖm dÊu hiÖu, gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu, lÊy vÝ dô minh ho¹. - Häc sinh 2: Nªu c¸c kh¸i niÖm d·y gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu, tÇn sè lÊy vÝ dô minh ho¹. 3.Bài mới:. 15’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 (15’) - Gi¸o viªn ®a bµi tËp 3 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi cña bµi to¸n.. - T¬ng tù b¶ng 5, häc sinh t×m b¶ng 6. - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 4 lªn MC - Học sinh đọc đề bài - Yªu cÇu líp lµm theo nhãm, lµm ra giÊy trong. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña mét vµi nhãm vµ ®a lªn MC. - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c nhãm Hoạt động 2 (15’) 15’. - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 2 lªn MC - Học sinh đọc nội dung bài toán - Yªu cÇu häc sinh theo nhãm. - Gi¸o viªn thu bµi cña c¸c nhãm ®a lªn MC - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c nhãm. Trang-85. Nội dung Bµi tËp 3 (tr8-SGK) a) DÊu hiÖu chung: Thêi gian ch¹y 50 mÐt cña c¸c häc sinh líp 7. b) Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau: 5 Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau lµ 20 c) C¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 TÇn sè 2; 3; 8; 5 Bµi tËp 4 (tr9-SGK) a) DÊu hiÖu: Khèi lîng chÌ trong tõng hép. Cã 30 gi¸ trÞ. b) Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau. c) C¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau: 98; 99; 100; 101; 102. TÇn sè lÇn lît: 3; 4; 16; 4; 3 Bµi tËp 2 (tr3-SBT) a) B¹n H¬ng ph¶i thu thËp sè liÖu thèng kª vµ lËp b¶ng..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 3 lªn MC - Học sinh đọc SGK - 1 häc sinh tr¶ lêi c©u hái.. b) Cã: 30 b¹n tham gia tr¶ lêi. c) DÊu hiÖu: mÇu mµ b¹n yªu thÝch nhÊt. d) Có 9 mầu đợc nêu ra. e) §á cã 6 b¹n thch. Xanh da trêi cã 3 b¹n thÝch. Tr¾ng cã 4 b¹n thÝch vµng cã 5 b¹n thÝch. TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch. TÝm sÉm cã 3 b¹n thÝch. Xanh níc biÓn cã 1 b¹n thÝch. Xanh l¸ c©y cã 1 b¹n thÝch Hång cã 4 b¹n thÝch. Bµi tËp 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lợng điện đã tiªu thô. 4. Củng cố: (7’) - Gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu thêng lµ c¸c sè. Tuy nhiªn trong mét vµi bµi to¸n cã thÓ lµ c¸c ch÷. - Trong qu¸ tr×nh lËp b¶ng sè liÖu thèng kª ph¶i g¾n víi thùc tÕ. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Lµm l¹i c¸c bµi to¸n trªn. - §äc tríc bµi 2, b¶ng tÇn sè c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trang-86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Tiết : 45 Líp 7. b¶ng ''tÇn sè'' c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: - Häc sinh biÕt c¸ch lËp b¶ng tÇn sè tõ b¶ng sè liÖu thèng kª ban ®Çu vµ biÕt c¸ch nhËn xÐt. - Häc sinh biÕt liªn hÖ víi thùc tÕ cña bµi to¸n. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò 15’. 15’. Hoạt động 1:(15’) Lập bảng “tần số”. Nội dung 1. Lập bảng “tần số”. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Quan sát hình 7 (SGK –trang 9). Hãy vẽ khung hình chữ nhật gồm hai dòng : Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. Ở dòng dưới, ghi lại các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và giới thiệu : Cách lập bảng như vậy gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay còn gọi là bảng tần số. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Hãy lập bảng tần số ở bảng 1 ?. *HS : Thực hiện.. *Nhận xét. Cách lập bảng như vậy gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay còn gọi là bảng tần số.. Hoạt động 2 (15’). 2. Chú ý.. Chú ý.. ?1. x n. 98 3. 99 4. 100 16. 101 4. 102 3. Ví dụ: x n. 28 2. 30 8. 35 7. 50 3. a,Bảng số “tần số” thường lập dưới 2 dạng Trang-87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> *GV : Quan sát bảng 8, 9. Từ đó có nhận xét cách biểu diễn ở hai bảng này ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : bảng số “tần số” thường lập dưới 2 dạng khác nhau: bảng ngang và bảng dọc. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Hai dạng bảng 8, 9 có ưu điểm, nhược điểm gì so với bảng 1 ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ưu điểm: Giúp ta quan sát và nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn so với bảng 1, đồng thời có nhiều thuận lợi trong tính toán sau này. Nhược điểm: Ta không biết được từng các đơn vị dấu hiệu đó. Tóm lại khi lập bảng thống kê, cần phù hợp với từng mục đính công việc cụ thể. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Qua nội dung trên rút ra kết luận chung gì ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét.. khác nhau: bảng ngang và bảng dọc. Ví dụ: Bảng dọc: Gá trị dấu hiệu ( x) 28 30 35 50. tần số(n) 2 8 7 3. Bảng ngang: x n. 28 2. 30 8. 35 7. 50 3. b, Giúp ta quan sát và nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn so với bảng 1, đồng thời có nhiều thuận lợi trong tính toán sau này. *Kết luận: - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “ tấn số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu). - Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện cho việc tính toán sau này.. 4. Củng cố: (7’) - Gi¸o viªn treo b¶ng phô bµi tËp 5 (tr11-SGK); gäi häc sinh lªn thèng kª vµ ®iÒn vµo b¶ng. - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 6 (tr11-SGK) a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) B¶ng tÇn sè: Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4 TÇn sè 2 4 17 5 2 N=5  c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xØ 16,7 % 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Häc theo SGK, chó ý c¸ch lËp b¶ng tÇn sè. - Lµm bµi tËp 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trang-88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tiết : 46 Líp 7. luyÖn tËp Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Cñng cè cho häc sinh c¸ch lËp bảng tÇn sè 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. 3. Thái độ Thấy đợc vai trò của toán học vào đời sống. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, m¸y chiÕu, giÊy trong ghi bµi 8, 9, bµi tËp 6, 7 tr4 SBT, thíc th¼ng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp 7 tr11-SGK. 3.Bài mới: Tg 10’. 20’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 (10’) - Giáo viên đa đề bài lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhãm. - Gi¸o viªn thu bµi cña c¸c nhãm ®a lªn m¸y chiÕu. - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c nhãm.. Hoạt động 2 (20’) - Giáo viên đa đề lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - C¶ líp lµm bµi - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm.. Trang-89. Nội dung Bµi tËp 8 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn cña mét x¹ thñ. - X¹ thñ b¾n: 30 phót b) B¶ng tÇn sè: Sè ®iÓm (x) 7 8 9 10 Sè lÇn b¾n (n) 3 9 10 8 N NhËn xÐt: - §iÓm sè thÊp nhÊt lµ 7 - §iÓm sè cao nhÊt lµ 10 Sè ®iÓm 8 vµ 9 chiÕm tØ lÖ cao. Bµi tËp 9 (tr12-SGK) a) DÊu hiÖu: thêi gian gi¶i mét bµi to¸n cña mçi häc sinh. - Sè c¸c gi¸ trÞ: 35 b) B¶ng tÇn sè: T. gian 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) TS 1 3 3 4 5 11 3 5 35 (n) * NhËn xÐt: - Thêi gian gi¶i mét bµi to¸n nhanh nhÊt 3'.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 7 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh đọc đề bài. - C¶ líp lµm bµi theo nhãm - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña c¸c nhãm. - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c nhiãm.. - Thêi gian gi¶i mét bµi to¸n chËm nhÊt 10' - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lÖ cao. Bµi tËp 7 (SBT) Cho b¶ng sè liÖu 110 120 115 120 125 115 130 125 115 125 115 125 125 120 120 110 130 120 125 120 120 110 120 125 115 120 110 115 125 115 (Häc sinh cã thÓ lËp theo c¸ch kh¸c). 4. Củng cố: (7’) Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch lËp b¶ng tÇn sè, c¸ch nhËn xÐt. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Lµm l¹i bµi tËp 8,9 (tr12-SGK) - Lµm c¸c bµi tËp 4; 5; 6 (tr4-SBT) - Đọc trớc bài 3: Biểu đồ. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trang-90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Tiết : 47. biểu đồ. Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng. 2. Kĩ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 15’. Hoạt động 1(15’) Biểu đồ đoạn thẳng.. Nội dung 1. Biểu đồ đoạn thẳng.. Ví dụ: *GV :Yêu cầu học sinh quan sát bảng tần số ở bảng 9 và làm ?. x 28 30 35 50 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các n 2 8 7 3 bước sau: a, Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu ?. diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các giá trị n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau). b, Xác định các điểm có tạo độ là cặp số gồm hai giá trị và tần số của nó: (28;2); (30;8);… (Lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết sau). c, Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. Chẳng hạn điểm (28;2) được nối với điểm (28; 0);… *HS: Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định: Biểu đồ vừa dựng được gọi là biểu đồ đoạn thẳng. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Biểu đồ vừa dựng trên được gọi là biểu đồ đoạn Hoạt động 2: (15’) thẳng. Trang-91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 15’. Chú ý. *GV : Giới thiệu: 2. Chú ý. Ngoài biểu đồ đoạn thẳng như trên còn có các biều đồ khác, đó là biểu đồ hình Ngoài biểu đồ đoạn thẳng như trên còn có các chữ nhật ( dạng cột). biều đồ khác, đó là biểu đồ hình chữ nhật ( dạng cột ). *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Ví dụ: Biểu đồ đánh giá xếp loại học lực của lớp 6A... 4. Củng cố: (7’) - Bµi tËp 10 (tr14-SGK): gi¸o viªn treo b¶ng phô,häc sinh lµm theo nhãm. a) DÊu hiÖu:®iÓm kiÓm tra to¸n (HKI) cña häc sinh líp 7C, sè c¸c gi¸ trÞ: 50 b) Biểu đồ đoạn thẳng: 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16 V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. luyÖn tËp Tiết : 48 Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ. - Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. Trang-92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. m¸y chiÕu, giÊy trong ghi néi dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bµi tËp 8-SBT; thíc th¼ng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) ? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời) 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1 (10’) - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 12 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp hoạt động theo nhóm. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña c¸c nhãm ®a lªn m¸y chiÕu.. Nội dung Bµi tËp 12 (tr14-SGK) a) B¶ng tÇn sè x 17 18 20 28 30 31 32 25 n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1. 20’. Hoạt động 2 (20’) - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp 13 lªn m¸y chiÕu. - Häc sinh quan s¸t h×nh vÏ vµ tr¶ lêi c©u hái SGK. - Yªu cÇu häc sinh tr¶ lêi miÖng - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái. - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi to¸n lªn m¸y chiÕu. - Häc sinh suy nghÜ lµm bµi. - Gi¸o viªn cïng häc sinh ch÷a bµi. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng lµm. - C¶ líp lµm bµi vµo vë.. 0. 1 7. 1 2 8 0. 2 5. 2 3 3 3 8 0 1 2. x. Bµi tËp 13 (tr15-SGK) a) N¨m 1921 sè d©n níc ta lµ 16 triÖu ngêi b) N¨m 1999-1921=78 n¨m d©n sè níc ta t¨ng 60 triÖu ngêi . c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76 54 = 22 triệu ngời Bµi tËp 8 (tr5-SBT) a) NhËn xÐt: - Sè ®iÓm thÊp nhÊt lµ 2 ®iÓm. - Sè ®iÓm cao nhÊt lµ 10 ®iÓm. - Trong líp c¸c bµi chñ yÕu ë ®iÓm 5; 6; 7; 8 b) B¶ng tÇn sè x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N. 4. Củng cố: (7’) - Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Lµm l¹i bµi tËp 12 (tr14-SGK) - Lµm bµi tËp 9, 10 (tr5; 6-SGK) - §äc Bµi 4: Sè trung b×nh céng V. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Trang-93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tiết : 49 Líp 7. sè trung b×nh céng Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số trung bình cộng của dấu hiệu. Hiểu được công thức tìm số trung bình cộng. Học sinh hiểu được ý nghĩa của số trung bình cộng. Học sinh hiểu được khái niệm Mốt và biết cách tìm Mốt. 2. Kĩ năng: - BiÕt t×m mèt cña dÊu hiÖu, - Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, m¸y chiÕu, giÊy trong ghi néi dung bµi to¸n trang 17-SGK; vÝ dô tr19-SGK; bµi 15 tr20 SGK; thíc th¼ng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 20’. Hoạt động 1:(20’) Số trung bình cộng của dấu hiệu.. Nội dung 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu. a, Bài toán : (SGK- trang 17). *GV :Yêu cầu học sinh quan sát bảng 19 và làm ?1. Ở bảng 19 có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ? *HS: Thực hiện. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ? 2. Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp. *HS: Thực hiện. Trang-94. ?1. Ở bảng 19 có 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2. Quy tắc: Điểm trung bình = Tổng số điểm các bài kiểm tra chia tổng số bài kiểm tra. Ví dụ: Bảng thống kê số điểm của lớp 7C là:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> *GV : Nếu ta có bảng thống kê số điểm của lớp 7C là: Điểm Tần số Các tích (x) (n) (x.n) 2 3 ? 3 2 ? 4 3 ? 5 3 ? 6 8 ? 7 9 ? 8 9 ? 9 2 ? 10 1 ? N=?. Tổng : ?. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ? 3. Kết quả kiểm tra của lớp 7A ( với cùng đề với lớp 7C) được cho qua bảng tần số sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm tung bình của lớp 7A. Tần số (n) 2 2 4 10 8 10. 2 3 4 5 6 7 8 9 10. X =? .. *HS: Điền vào các số thích hợp vào ?. *GV : Nhận xét. Ta nói X =6 , 25 gọi điểm trung bình của lớp 7C. và số 6,25 gọi là số trung bình cộng. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Nếu ta có x1 ; x2 ; … ; xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X có tần số tương ứng là n1 ; n2 ; … ; nk thì khi đó : N = ?; X =? . *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : x 1 . n1 + x 2 . n2 +. ..+ x k .n k X= n1+ n2 +.. .+nk hay : x . n + x . n +. ..+ x k .n k X= 1 1 2 2 N *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Để tìm số trung bình của một dấu hiệu ta làm thế nào ?. *HS : Trả lời.. Điểm (x) 3 4 5 7 8 9. Điểm (x). Các tích (x.n) ? ? ? ? ? ? Trang-95. Tần số (n) 3 2 3 3 8 9 9 2 1. Các tích (x.n) 6 6 12 15 48 63 72 18 10. N= 40. Tổng: 150. X=. 250 =6 ,25 40. *Nhận xét. Ta có X =6 , 25 là điểm trung bình của lớp 7C. và số 6,25 gọi là số trung bình cộng. Kí hiệu: X. * Công thức. X=. x 1 . n1 + x 2 . n2 +. ..+ x k .n k n1+ n2 +.. .+nk. X=. x 1 . n1 + x 2 . n2 +. ..+ x k .n k N. hay :. Trong đó: x1 ; x2 ; … ; xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X có tần số tương ứng là n1 ; n2 ; … ; nk ?3. Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n) 2 2 4 10 8 10 3 1. Các tích (x.n) 6 8 20 60 56 80 27 10.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 10. 3 1. ? ?. N = 40. Tổng : ?. N = Tổng : 40 267. X=. 267 ≈ 6,7 40. X =? .. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ? 4. Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7A và 7C ?. *HS : Thực hiện. ?4. *GV : Nhận xét. Lớp 7A có điểm trung bình: 6,7 cao hơn điểm trung bình: 6,25 của lớp 7C Hoạt động 2 :(5’) Ý nghĩa của số trung bình cộng. 5’. *GV : Qua các ví dụ trên cho biết số trung 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. bình cộng có ý nghĩa gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Đưa ra chú ý : - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng là đại diện cho dấu hiệu đó. - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Ví dụ : Không thể lấy số trung bình cộng để đại diện cho các dãy giá trị : 4000 ; 1000 ; 500 ; 100. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 3 (10’) Mốt của dấu hiệu.. *Chú ý : - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng là đại diện cho dấu hiệu đó. - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Ví dụ : Không thể lấy số trung bình cộng để đại diện cho các dãy giá trị : 4000 ; 1000 ; 500 ; 100. 3. Mốt của dấu hiệu. *GV : Quan sát ví dụ :. 10’. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Cho bảng thống kê một của một cửa hàng Ví dụ : Cho bảng thống kê một của một cửa hàng bán dép. bán dép. Cỡ dép 36 37 38 39 40 (x) Số dép 13 45 110 185 126 bán được (n) - Cho biết cớ dép nào bán được nhiều nhất ?. Trang-96. Cỡ dép 36 (x) Số dép 13 bán được (n). 37. 38. 39. 40. 45. 110. 185. 126.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> *HS : Trả lời. *GV : Ta nói giá trị 39 với tần số lớn nhất là 185 được gọi là mốt. - Mốt của dấu hệu là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Kí hiệu : M0. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Tìm mốt trong bảng tần số điểm lớp 7A, 7C ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. * Nhận xét. Cỡ dép 39 bán được nhiều nhất : 185 chiếc. Do đó, ta nói giá trị 39 với tần số lớn nhất là 185 được gọi là mốt. Vậy : Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Kí hiệu : M0. Ví dụ : M0 = 39.. 4. Củng cố: (7’) - Bµi tËp 15 (tr20-SGK) Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp lªn mµn h×nh, häc sinh lµm viÖc theo nhãm vµo giÊy trong. a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Sè trung b×nh céng Tuæi thä (x) Số bóng đèn (n) C¸c tÝch x.n 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 1040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 Tæng: 58640 58640. X . 50. 1172,8. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Häc theo SGK - Lµm c¸c bµi tËp 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Lµm bµi tËp 11; 12; 13 (tr6-SBT) V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trang-97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tiết : 50 Líp 7. luyÖn tËp Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Híng dÉn l¹i c¸ch lËp b¶ng vµ c«ng thøc tÝnh sè trung b×nh céng (c¸c bíc vµ ý nghÜa cña c¸c kÝ hiÖu) 2. Kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng lËp b¶ng, tÝnh sè trung b×nh céng vµ t×m mèt cña dÊu hiÖu. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, phấn mầu, m¸y chiÕu, b¶ng phô ghi néi dung bµi tËp 18; 19 (tr21; 22-SGK) 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (15’) §Ò bµi B¶ng liÖt kª sè ngµy v¾ng mÆt cña 30 häc sinh trong mét k× häc nh sau : 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 2 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 a, DÊu hiÖu ë ®©y lµ g× ? b, LËp b¶ng tÇn sè vµ nhËn xÐt c,Vẽ biểu đồ đoạn thẳng §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chi tiÕt: a,DÊu hiÖu ë ®©y lµ sè ngµy v¾ng mÆt cña 30 häc sinh (1®) b,B¶ng tÇn sè (2 ®iÓm ) Sè ngµy 0 1 2 3 4 TÇn sè 5 8 11 3 2 *,NhËn xÐt :(2®iÓm ) - Häc sinh nghØ nhiÒu nhÊt lµ 5 ngµy - Cã 5 häc sinh kh«ng nghØ ngµy nµo - Cã 1 häc sinh nghØ 5 ngµy (nhiÒu nhÊt ) - Sè häc sinh nghØ 2 ngµy chiÕm tØ lÖ cao nhÊt c) Biểu đồ đoạn thẳng chính xác (5điểm). 5 1. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1 (10’) - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn mµn h×nh - Học sinh quan sát đề bài. ? Nªu sù kh¸c nhau cña b¶ng nµy víi bảng đã biết. - Häc sinh: trong cét gi¸ trÞ ngêi ta ghÐp theo tõng líp. - Gi¸o viªn: ngêi ta gäi lµ b¶ng ph©n phèi ghÐp líp. Trang-98. Nội dung Bµi tËp 18 (tr21-SGK) ChiÒu x cao 105 105 110- 115 120 126 121- 137. n 1 7 35 45. x.n 105 805 4410 6165. Tæng.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh nh SGK. - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết qu¶. - Gi¸o viªn ®a lêi gi¶i mÉu lªn mµn h×nh. - Häc sinh quan s¸t lêi gi¶i trªn mµn h×nh. Hoạt động 2 (10’) 10’. 131 132142 143153 155. 148 155. 11 1. 1628 155. 13268 X  100 X 132,68. 100 13268 - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn m¸y chiÕu - Học sinh quan sát đề bài. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm bµi. - C¶ líp th¶o luËn theo nhãm vµ lµm bµi vµo giÊy trong. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña c¸c nhãm vµ ®a lªn m¸y chiÕu. - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c nhãm.. Bµi tËp 9 (tr23-SGK) C©n nÆng (x) 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15. TÇn sè (n). TÝch x.n. 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 N=120. 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 2243,5. X. 2243,5 18,7 120. 4. Củng cố: (7’) - Häc sinh nh¾c l¹i c¸c bíc tÝnh X vµ c«ng thøc tÝnh X - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn m¸y chiÕu: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a) DÊu hiÖu cÇn t×m ë ®©y lµ g× ? Sè c¸c gi¸ trÞ lµ bao nhiªu ? b) LËp b¶ng tÇn sè, tÝnh sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n l¹i kiÕn thøc trong ch¬ng - ¤n tËp ch¬ng III, lµm 4 c©u hái «n tËp ch¬ng tr22-SGK. - Lµm bµi tËp 20 (tr23-SGK); bµi tËp 14(tr7-SBT) V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………. Trang-99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tiết : 51. «n tËp ch¬ng iii. Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HÖ thèng l¹i cho häc sinh tr×nh tù ph¸t triÓn vµ kÜ n¨ng cÇn thiÕt trong ch¬ng. - ¤n l¹i kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng c¬ b¶n cña ch¬ng nh: dÊu hiÖu, tÇn sè, b¶ng tÇn sè, c¸ch tÝnh sè trung bình cộng, mốt, biểu đồ - LuyÖn tËp mét sè d¹ng to¸n c¬ b¶n cña ch¬ng. 2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức để giải các bài tập trong chơng. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 15’. Hoạt động 1: (15’) I. ¤n tËp lÝ thuyÕt. Nội dung I. ¤n tËp lÝ thuyÕt. ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm nh÷ng c«ng viÖc g×. - Häc sinh: + Thu thËp sè liÖu + LËp b¶ng sè liÖu ? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiệu đó. - Häc sinh: + LËp b¶ng tÇn sè + T×m X , mèt cña dÊu hiÖu. ? §Ó cã mét h×nh ¶nh cô thÓ vÒ dÊu hiÖu, em cÇn lµm g×. - Học sinh: Lập biểu đồ. - Gi¸o viªn ®a b¶ng phô lªn b¶ng.. - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong d·y gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N). X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Mèt cña dÊu hiÖu lµ gi¸ trÞ cã tÇn sè lín nhÊt trong b¶ng tÇn sè, kÝ hiÖu lµ M0 - Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ đó dự đoán đợc các khả năng xảy ra, góp phần phục Trang-100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> vô con ngêi ngµy cµng tãt h¬n.. §iÒu tra vÒ 1 dÊu hiÖu. Thu thËp sè liÖu thèng kª B¶ng tÇn sè. Biểu đồ. X ,mèt. ý nghÜa cña thèng kª trong đời sống. 15’. - Häc sinh quan s¸t. ? TÇn sè cña mét gÝa trÞ lµ g×, cã nhËn xÐt g× vÒ tæng c¸c tÇn sè; b¶ng tÇn sè gåm nh÷ng cét nµo. - Häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái cña gi¸o viªn. ? §Ó tÝnh sè X ta lµm nh thÕ nµo. - Häc sinh tr¶ lêi. ? Mèt cña dÊu hiÖu lµ g× ? KÝ hiÖu. ? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì. ? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống. Hoạt động 2 (15’) II. ¤n tËp bµi tËp. II. ¤n tËp bµi tËp Bµi tËp 20 (tr23-SGK) a) B¶ng tÇn sè N¨ng TÇn C¸c xuÊt sè tÝch (x) (n) x.n 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tæng =1090. 1090 X  35 31. b) Dựng biểu đồ n. ? §Ò bµi yªu cÇu g×. - Häc sinh: + LËp b¶ng tÇn sè. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 9. + T×m X. 6. 7. 4 3. 1. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - 3 häc sinh lªn b¶ng lµm + Häc sinh 1: LËp b¶ng tÇn sè. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Häc sinh 3: TÝnh gi¸ trÞ trung b×nh céng cña dÊu hiÖu.. 0. 20 25 30 35 40 45 50. 4. Củng cố: (7’) NhÊn m¹nh nh÷ng kiÕn thøc träng t©m trong ch¬ng 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - ¤n tËp lÝ thuyÕt theo b¶ng hÖ thèng «n tËp ch¬ng vµ c¸c c©u hái «n tËp tr22 - SGK Trang-101. x.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - Lµm l¹i c¸c d¹ng bµi tËp cña ch¬ng. - ChuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Tiết :52. KiÓm tra 1 tiÕt. §Ò bµi: Bµi 1(2 ®iÓm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của lớp 7 đợc cho trong bảng sau: Sè tõ sai cña 1 bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a)Tæng c¸c tÇn sè cña dÊu hiÖu thèng kª lµ: A.36 B.40 C.38 b)Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu lµ : A.8 B.40 C.9 Bµi 2:( 8 ®iÓm) Mét gi¸o viªn theo dâi thêi gian lµm bµi 1 bµi tËp ( thêi gian tÝnh theo phót) của 30 học sinh.( ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau. 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 9 7 5. 14 14 5. a)DÊu hiÖu ë ®©y lµ g×? b)LËp b¶ng tÇn sè vµ nhËn xÐt. c)Hãy chọn số phơng án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau: A.8,6 B.8,9 C.9,8 d)Tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.. Trang-102. 8 8 14.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chi tiÕt:. Bµi 1: a)Chän B.40 b)Chän C.9. (1 ®iÓm ) (1 ®iªm). Bµi 2: a) DÊu hiÖu :Thêi gian lµm bµi tËp cña mçi häc sinh. (1 ®iÓm) b) B¶ng tÇn sè ( 2 ®iÓm) Gi¸ trÞ (x) 5 7 8 9 10 TÇn sè(n) 4 3 8 8 4 NhËn xÐt:HS lµm nhanh nhÊt lµ 5 phót ,lµm chËm nhÊt lµ 14phót. Thời gian học sinh làm từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất. (1 điểm) c)Chän A.8,6. (2 ®iÓm) d) Mèt cña dÊu hiÖu lµ 8 vµ 9 (0,5 ®iÓm) Biểu đồ: (1,5 ®iÓm) n. 14 3. 8. 4 3. M. 5. 7. 8 9 10. CH¦¥NG iV Biểu thức đại số tiết 53 . KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. I. Môc tiªu: - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. Trang-103. Sè HS v¾ng. Ghi chó. 14. x.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> III. ChuÈn bÞ: IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bµi míi: Tg 2’ 5’. 25’. Hoạt động của thày, trò Hoạt động 1 - Gi¸o viªn giíi thiÖu qua vÒ néi dung cña ch¬ng. Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức ? ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dô vÒ biÓu thøc. - 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ. - Yªu cÇu häc sinh lµm vÝ dô tr24-SGK. - 1 học sinh đọc ví dụ. - Häc sinh lµm bµi. - Yªu cÇu häc sinh lµm ?1 - Häc sinh lªn b¶ng lµm. Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức đại số - Học sinh đọc bài toán và làm bài. - Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.. Ghi b¶ng. 1. Nh¾c l¹i vÒ biÓu thøc. VÝ dô: BiÓu thøc sè biÓu thÞ chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ: 2(5 + 8) (cm) ?1 3(3 + 2) cm2. 2. Khái niệm về biểu thức đại số. Bµi to¸n: 2(5 + a). - Yªu cÇu häc sinh lµm ?2 - Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhãm lªn tr×nh bµy. - Nhøng biÓu thøc a + 2; a(a + 2) lµ nh÷ng biểu thức đại số. - Yªu cÇu häc sinh nghiªn cøu vÝ dô trong SGK tr25 ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. - 2 häc sinh lªn b¶ng viÕt, mçi häc sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số. - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cña c¸c b¹n.. ?2 Gäi a lµ chiÒu réng cña HCN  chiÒu dµi cña HCN lµ a + 2 (cm)  BiÓu thøc biÓu thÞ diÖn tÝch: a(a + 2). - Gi¸o viªn cho häc sinh lµm ?3 - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.. ?3 a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô ®i víi vËn tèc 30 km/h lµ : 30.x (km) b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là: 5x + 35y (km). - Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các số là biÕn sè (biÕn) ? T×m c¸c biÕn trong c¸c biÓu thøc trªn. Chó ý:( tr25-SGK). - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK. 4. Cñng cè: (11') - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK Bµi tËp 1 a) Tæng cña x vµ y: x + y b) TÝch cña x vµ y: xy c) TÝch cña tæng x vµ y víi hiÖu x vµ y: (x+y)(x-y). (a  b).h 2 Bµi tËp 2: BiÓu thøc biÓu thÞ diÖn tÝch h×nh thang Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết. 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(1') - Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Lµm bµi tËp 4, 5 tr27-SGK - Lµm bµi tËp 1  5 (tr9, 10-SBT) - đọc trớc bài 2 V. Rót kinh nghiÖm : Trang-104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> .............................................................................................................................................................................. ......................................................................... TIẾT 54 :giá trị của biểu thức đại số Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Môc tiªu: - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - BiÕt c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i cña lo¹i to¸n nµy. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III. ChuÈn bÞ: - B¶ng phô ghi bµi 6-tr28 SGK. IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: (10') - Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4 - Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2 NÕu a = 500 000 ®; m = 100 000; n = 50 000 Em hãy tính số tiền công nhận đợc của ngời đó. 3. Bµi míi: Tg Hoạt động của thày, trò Ghi b¶ng 10’ Hoạt động 1: 1. Giá trị của một biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số - Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27- Ví dụ 1 (SGK) SGK. - Häc sinh tù nghiªn cøu vÝ dô trong SGK. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh tù lµm vÝ dô 2 VÝ dô 2 (SGK) SGK. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. 1 3x2 - 5x + 1 t¹i x = -1 vµ x = 2 * Thay x = -1 vµo biÓu thøc trªn ta cã: 3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9 VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i x = -1 lµ 9. ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biÕt gi¸ trÞ cña c¸c biÕn trong biÓu thøc đã cho ta làm nh thế nào?. - Häc sinh ph¸t biÓu.. Hoạt động 2: áp dụng. 1 * Thay x = 2 vµo biÓu thøc trªn ta cã: 2 3 5 3  1  1 3    5    1    1  4 2 4  2  2 1 3  VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i x = 2 lµ 4 * C¸ch lµm: SGK. 9’ - Yªu cÇu häc sinh lµm ?1. - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.. 2. ¸p dông ?1 TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc 3x2 - 9 t¹i x = 1 vµ x = 1/3 * Thay x = 1 vµo biÓu thøc trªn ta cã:. 3(1)2  9.1 3  9  6 VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i x = 1 lµ -6 Trang-105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 1 * Thay x = 3 vµo biÓu thøc trªn ta cã: 2 1 3 8  1 3    9.   3  3 9 9  3 1 8 VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i x = 3 lµ 9. - Yªu cÇu häc sinh lµm ?2 - Häc sinh lªn b¶ng lµm.. ?2 Gi¸ trÞ cña biÓu thøc x2y t¹i x = - 4 vµ y = 3 lµ 48 4. Cñng cè: (14') - Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuéc thi. - Mỗi đội 1 bảng. - Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng. 2 2 N: x 3 9. 2 2 2 2 L: x  y 3  4  7. 2 2 T: y 4 16. 1 1 ( xy  z )  (3.4  5) 8,5 2 ¡: 2. M:. 2 2 2 2 H: x  y 3  4 25. x 2  y 2  32  42 5. 2 2 2 V: z  1 5  1 24. I: 2( y  z ) 2(4  5) 18. 2 2 £: 2z  1 2.5  1 51. 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(1') - Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK. - Lµm bµi tËp 8  12 (tr10, 11-SBT) - §äc phÇn ''Cã thÓ em cha biÕt''; ''To¸n häc víi søc khoÎ mäi ngêi'' tr29-SGK. - §äc bµi 3 V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ......................................................................... TIẾT 55 đơn thức Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Môc tiªu: - Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức. - Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III. ChuÈn bÞ: - Gi¸o viªn: M¸y chiÕu, giÊy trong ghi ?1 - Häc sinh: B¶ng nhãm, bót d¹. IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: (5') ? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thÕ nµo ? - Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK. 3. Bµi míi: Tg 10’. Hoạt động của thày, trò Hoạt động 1: Đơn thức (10') Trang-106. Ghi b¶ng 1. §¬n thøc.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> - Gi¸o viªn ®a ?1 lªn m¸y chiÕu, bæ sung. ?1. 3 thªm 9; 6 ; x; y - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm theo yªu cÇu cña SGK. - Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giÊy trong. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña mét sè nhãm. - Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - GV: các biểu thức nh câu a gọi là đơn thức. ? Thế nào là đơn thức. - 3 häc sinh tr¶ lêi. ? Lấy ví dụ về đơn thức. - 3 häc sinh lÊy vÝ dô minh ho¹. - Gi¸o viªn th«ng b¸o. - Yªu cÇu häc sinh lµm ?2 - Gi¸o viªn ®a bµi 10-tr32 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh đứng tại chỗ làm. Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn. (10'). 10’ ? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết dới d¹ng nµo. - §¬n thøc gåm 2 biÕn: + Mçi biÕn cã mÆt mét lÇn. + Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa. - Gi¸o viªn nªu ra phÇn hÖ sè. ? Thế nào là đơn thức thu gọn. - 3 häc sinh tr¶ lêi. ? §¬n thøc thu gän gåm mÊy phÇn. - Gåm 2 phÇn: hÖ sè vµ phÇn biÕn. ? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn. - 3 häc sinh lÊy vÝ dô vµ chØ ra phÇn hÖ sè, phÇn biÕn. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý. - 1 học sinh đọc. ? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gän. - Häc sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9 Hoạt động 3: Bậc của đơn thức (6') 6’. ? Xác định số mũ của các biến. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? TÝnh tæng sè mò cña c¸c biÕn. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái. - Gi¸o viªn th«ng b¸o - Häc sinh chó ý theo dâi.. 3 VÝ dô: 2x2y; 5 ; x; y ... - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thøc kh«ng. ?2 Bµi tËp 10-tr32 SGK B¹n B×nh viÕt sai 1 vÝ dô (5-x)x2 ®©y kh«ng phải là đơn thức. 2. §¬n thøc thu gän (10') Xét đơn thức 10x6y3.  Gọi là đơn thức thu gọn 10: là hệ số của đơn thức. x6y3: là phần biến của đơn thức.. 3. Bậc của đơn thức (6') Cho đơn thức 10x6y3. Hoạt động 3: Nhân hai đơn thức (6') 6’. * §Þnh nghÜa: SGK. - Gi¸o viªn cho biÓu thøc A = 32.167 B = 34. 166 - Häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp tÝnh A.B - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm bµi - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm.. ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế nào. - 2 häc sinh tr¶ lêi. 4. Cñng cè: (5'). Tæng sè mò: 6 + 3 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. * §Þnh nghÜa: SGK - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. - Số 0 đợc coi là đơn thức không có bậc. 4. Nhân hai đơn thức. Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 (2x2y).( 9xy4) = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5.. Hãy cho biết các kiến thức cần nắm vững trong bài học này ? Trang-107. (6').

<span class='text_page_counter'>(108)</span> HS : Cần nắm vững : Đơn thức, đơn thức thu gọn, biết cách xác định bậc của đơn thức, biết nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức Bµi tËp 13-tr32 SGK (2 häc sinh lªn b¶ng lµm). 2 3 4  1 2   1  2 3 3   3 x y  2xy   3 .2  . x .x y .y  3 x y    a)   1   3 3 1 6 6 1 3  3 5 5  4 x y   2x y   4  .   2   x .x . y .y  2 x y     . . . . . . . . . . . b) 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2') - Häc theo SGK. - Lµm c¸c bµi tËp 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT) - Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng'' V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ......................................................................... Tieát : 56. luyện tập Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Mục tiêu. Học sinh cần đạt được :  Nắm vững một biểu thức đại số nào đó là đơn thức  Củng cố đơn thức thu gọn. biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức _ Thành thạo nhân hai đơn thức  Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập 2. Học sinh :  Học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ  bảng nhóm Trang-108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ : 7’. HS1 :  Tính giá trị của các biểu thức sau : a) x2  5x taïi x = 2. b) 3x2  xy taïi x = 3 ; y =  5. ;. Keát quaû : a) 6. ;. b). 12 3. HS2 :  Cho các biểu thức đại số : 4xy2 ; 3  2y ;  5 x2y3x 5(x + y). (− 12 ). ; 2x2. y3x ;. ; 9 ;. 2y. 3 6. ; 10x + y. ;. x ;. Tìm các đơn thúc và chỉ ra bậc của mỗi đơn thức? Đáp án 3. 4xy2 ;  5 x2y3x ; 2x2. (− 12 ). y3x. ; 2y. ; 9 ;. 3 6. ;. x ;. y. bậc của mỗi đơn thức lần lượt là: 3; 6 ; 6 ; 1 ; 0 ; 0 ; 1 ; 1 3. Bài mới : Tg 5’. Giaùo vieân - Hoïc sinh GV Yeâu caàu HS laøm baøi :. Noäi dung. Baøi taäp 10 tr 32 SGK :. Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau : (5  x) x2 ; (Baûng phuï) 5 2 Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau : (5   x y ;  5. 2 9 x) x ; Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng 5 2  x y ;  5. Em haõy kieåm tra xem baïn chöa ? 9 Baïn Bình vieát sai moät ví duï viết đã đúng chưa ? 1HS đứng tại chỗ trả lời : (5  x) x2, không phải là đơn thức vì có Bạn Bình viết sai một ví dụ (5  x) x2, phép trừ. Baøi taäp 10 tr 32 SGK :. không phải là đơn thức vì có phép trừ GV Yeâu caàu HS laøm baøi : Baøi 13 tr 32 SGK 10’. GV goïi 2 HS leân baûng laøm 2HS leân baûng laøm. Baøi 13 tr 32 SGK Trang-109. y.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> HS1 : laøm caâu a. a). HS2 : laøm caâu b. (− 13 x y) (2xy ) (− 13 . 2) (x .x)(yy ) 2. 3. 2 3 Caâu hoûi cuûng coá : Haõy cho bieát caùc = kiến thức cần nắm vững trong bài 2 3 4 = x y . Coù baäc 7 naøy ? 3. HS : Cần nắm vững : Đơn thức, đơn thức thu goïn, bieát caùch xaùc ñònh baäc cuûa ñôn thức, biết nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức Bµi tËp 14-tr32 SGK 10’. 10’. (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức tho¶ m·n ®k cña bµi to¸n, häc sinh lµm ra giÊy ) GV Yeâu caàu HS laøm baøi :. Baøi taäp 17 tr 12(SBT) :. b). ( 14 x y ) 3. (2x3y5). 1 (2)](x3.x3)(yy5) 4 1 6 6 = x y coù baäc laø 12 2 =[. Bµi tËp 14-tr32 SGK. 9 x 2 y ;9 x 2 y 2 ;  9 x 3 y 2 .... *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhóm. Baøi taäp 17 tr 12 (SBT) *HS: Hoạt động theo nhóm. 2 Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm a)  xy2z (-3x2y)2 cử đại diện nhóm lên trình bày. 3 Các nhóm nhận xét chéo. 2 = xy2z.9x4y2 *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 3 = 6x5y4z b) x2yz(2xy)2z = x2yz. 4x2y2z = 4x4y3z2. 4.Củng cố: 1’ GV: Nêu mục tiêu bàt học 5. Hướng dẫn học ở nhà :1’  Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài  Laøm caùc baøi taäp 11 ; 12 ; 14 tr 32 SGK  Baøi taäp 14 ; 15 ; 16 tr 11 ; 12 SBT  Đọc trước bài đơn thức đồng dạng V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Trang-110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> TIẾT 57 đơn thức đồng dạng Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Môc tiªu: - Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức. II.Phơng pháp: Nêu vấn đề III. ChuÈn bÞ: - Gi¸o viªn: m¸y chiÕu, giÊy trong ghi néi dung c¸c bµi tËp. - Häc sinh: giÊy trong, bót d¹. IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: (6') - Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z. - Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1. 3. Bµi míi: Tg 10’. Hoạt động của thày, trò - Gi¸o viªn ®a ?1 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cña 3 nhãm ®a lªn m¸y chiÕu. - Häc sinh theo dâi vµ nhËn xÐt  Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng. ? Thế nào là đơn thức đồng dạng. - 3 häc sinh ph¸t biÓu. - Gi¸o viªn ®a néi dung ?2 lªn m¸y chiÕu. - Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.. 15’. - Gi¸o viªn cho häc sinh tù nghiªn cøu SGK. - Häc sinh nghiªn cøu SGK kho¶ng 3' råi tr¶ lêi c©u hái cña gi¸o viªn. ? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thÕ nµo.. Ghi b¶ng 1. Đơn thức đồng dạng (10') ?1. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hÖ sè kh¸c 0 vµ cã cïng phÇn biÕn. * Chó ý: SGK ?2 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. (15'). - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta céng (hay trõ) c¸c hÖ sè víi nhau vµ gi÷ nguyªn phÇn biÕn. ?3. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm ?3 3 3 3 - C¶ líp lµm bµi ra giÊy trong. - Gi¸o viªn thu 3 bµi cña häc sinh ®a lªn m¸y ( xy )  (5 xy )  (  7 xy ) chiÕu. 1  5  ( 7) xy 3  xy 3 - C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. - Gi¸o viªn ®a néi dung bµi tËp lªn mµn h×nh. Bµi tËp 16 (tr34-SGK) - Häc sinh nghiªn cøu bµi to¸n. TÝnh tæng 25xy2; 55xy2 vµ 75xy2. - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm. - C¶ líp lµm bµi vµo vë. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2 4. Cñng cè: (10') Bµi tËp 17 - tr35 SGK (c¶ líp lµm bµi, 1 häc sinh tr×nh bµy trªn b¶ng) Thay x = 1; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã:. 1 5 3 1 3 3 .1 .( 1)  .15.(  1)  15.(  1)    2 4 2 4 1 4 (Häc sinh lµm theo c¸ch kh¸c) Bµi tËp 18 - tr35 SGK Trang-111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn m¸y chiÕu vµ ph¸t cho mçi nhãm mét phiÕu häc tËp. - Häc sinh ®iÒn vµo giÊy trong: L£ V¡N H¦U 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2') - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Lµm c¸c bµi 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT. V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ......................................................................... TIẾT 58 Líp 7. Ngµy so¹n. luyÖn tËp. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. Môc tiªu: - Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. II.Phơng pháp: Nêu vấn đề III. ChuÈn bÞ: - B¶ng phô ghi trß ch¬i to¸n häc, néi dung kiÓm tra bµi cò. IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp (1') 2. KiÓm tra bµi cò: (10') (Gi¸o viªn treo b¶ng phô lªn b¶ng vµ gäi häc sinh tr¶ lêi) - Häc sinh 1: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.. 2 2 2 x y vµ - x 2 y 3 3 3 * 2 xy vµ xy 4 * 0,5 x vµ 0,5x 2 *. * - 5x 2 yz vµ 3xy 2 z - Học sinh 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:. Trang-112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> x 2  5 x 2  ( 3x 2 ) (1  5  3)x 2 3 x 2 xyz  5xyz . 1 1 9    8 1 xyz  1  5   xyz    xyz  2 2 2   2 2. 3. LuyÖn tËp: (30') Tg 15’. Hoạt động của thày, trò - Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. ? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại x = 0,5; y = 1 ta lµm nh thÕ nµo. - Ta thay c¸c gi¸ trÞ x = 0,5; y = 1 vµo biÓu thøc råi thùc hiÖn phÐp tÝnh. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi. - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - Líp nhËn xÐt, bæ sung. ? Cßn cã c¸ch tÝnh nµo nhanh h¬n kh«ng.. 1 - HS: đổi 0,5 = 2. Ghi b¶ng Bµi tËp 19 (tr36-SGK) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 16x2y5-2x3y2 . Thay x = 0,5; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã:. 16(0,5)2 .( 1)5  2.(0,5)3.( 1)2 16.0,25.(  1)  2.0,125.1  4  0,25  4,25 1 . Thay x = 2 ; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã: 2. 4’. 8’. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh t×m hiÓu bµi vµ hoạt động theo nhóm. - C¸c nhãm lµm bµi vµo giÊy. - §¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy.. 3.  1  1 16.   .(  1)5  2.   .(  1)2  2  2 1 1 16. .( 1)  2. .1 4 8  16 1  17     4,25 4 4 4 Bµi tËp 20 (tr36-SGK) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế nào. - HS: + Nh©n c¸c hÖ sè víi nhau Bµi tËp 22 (tr36-SGK) + Nh©n phÇn biÕn víi nhau. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Lµ tæng sè mò cña c¸c biÕn. ? Gi¸o viªn yªu cÇu 2 häc sinh lªn b¶ng lµm. a) 12 x 4 y 2 vµ 5 xy - Líp nhËn xÐt. 15 9.  12 4 2   5   15 x y   9 xy      4  12 5   .  x 4 .x y 2 .y  x 5 y 3 9  15 9 . . 6’. - Gi¸o viªn ®a ra b¶ng phô néi dung bµi tËp. - Häc sinh ®iÒn vµo « trèng. (C©u c häc sinh cã nhiÒu c¸ch lµm kh¸c). . . §¬n thøc cã bËc 8.  1   2  b)  - x 2 y  .   xy 4   7   5   1  2  2        x 2 .x y .y 4  x 2 y 5 35  7  5 . . . §¬n thøc bËc 8 Bµi tËp 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 Trang-113. .

<span class='text_page_counter'>(114)</span> 4.Củng cố: 1’ GV: Nêu mục tiêu bàt học 5. Hướng dẫn học ở nhà :1’  Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Tieát : 59 Trang-114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> ĐA THỨC Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể  Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. II.PH¦¥NG PH¸P: Đàm thoại. Trực quan. Thực nghiệm. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập, 2. Học sinh :  Thự hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’. 2. Kieåm tra baøi cuõ. 4 phuùt 1 2 HS1 :  Thu gọn biểu thức : x2  x  2x2 2 1 2 Keát quaû : 1 x ; 2 3.Bài mới :. Tg 10’. Giaùo vieân - Hoïc sinh. Noäi dung. HĐ 1 : Đa thức :. 1.Đa thức :. GV ñöa hình veõ tr 36 SGK. * Bµi to¸n: Cho h×nh vÏ. Hãy viết biểu thức biểu thị diện. Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi 1  vuông và 2 hình vuông dựng về phía ngoài treân hai caïnh goùc vuoâng x, y cuûa. tích của hình tạo bởi 1  vuông và 2 hình vuông dựng về phía. Trang-115. tam giác đó: x2 + y2+ +. 1 xy 2.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> ngoài trên hai cạnh góc vuông x, y của tam giác đó HS : Leân baûng vieát x2 + y2+ +. 1 xy 2. GV : Cho các đơn thức : 5 2 x y ; xy2 ; xy ; 5 3 Hỏi : Em hãy lập tổng các đơn thức đó ? HS : leân baûng 5 2 x y + xy2 + xy + 5 3. c) x2y  3xy + 3x2y  3+ 1 + xy  x+5 2 Là các đa thức. GV : Cho biểu thức :. x2y3xy+3x2y3+xy. Ví dụ : Các biểu thức : 1 xy a) x2 + y2 + 2 5 b) 3x2  y2 + xy  7x 3. 1 2. x+5.. Hoûi : Em coù nhaän xeùt gì veà caùc pheùp tính trong biểu thức trên ? HS : Biểu thức trên gồm phép cộng, phép trừ các đơn thức GV : coù. nghĩa là : biểu thức này là một tổng các đơn thức. Vậy ta có thể viết như thế nào để thấy rõ điều đó HS : Coù theå vieát thaønh : x2y2+(-3xy)+3x2y+(-3)+xy +(-. 1 x) +5 2. GV : Thông qua các ví dụ SGK giới thiệu về đa thức Hỏi :Thế nào là một đa thức ? HS Trả lời : SGK tr 37 GV : cho đa thức : x2y 3xy +3x2 +x3y Hỏi : Chỉ rõ các hạng tử của đa thức. Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.. HS : Hạng tử của đa thức là : x 2y ; 3xy ; 3x2 ; x3y GV : Để cho gọn ta có thể ký hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa : A, B, C... GV cho HS laøm baøi ?1 GV goïi HS laøm mieäng. Thường ký hiệu đa thức bằng các chữ cái in HS : Làm miệng ?1 : Viết một đa thức và hoa : A, B, C, M... Trang-116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó 10’. GV goïi HS neâu chuù yù tr 37 SGK HĐ 2 : Thu gọn đơn thức Hỏi : trong đa thức :. Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa 1 N = x y  3xy + 3x y  3 + xy  x + 5 thức 2 có những hạng tử nào đồng dạng với nhau 2. Thu gọn đơn thức : a) Ví duï : ? 1 HS : Hạng tử đồng dạng với nhau : x 2y và 2 2 N = x y  3xy + 3x y  3 + xy  x + 5. 2 3x2y ; 3xy vaø xy ;  3 vaø 5 Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng Hỏi : Hãy thực hiện cộng các đơn thức dạng ta được đa thức đồng dạng ? 1 HS : lên bảng thực hiện 4x2y  2xy  x + 2. 2 1 không còn hai hạng tử nào đồng dạng. Ta Hỏi : Trong đa thức : 4x2y  2xy  2 gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức x + 2. Có còn hạng tử nào đồng N 2. 2. dạng với nhau không ?. HS : trong đa thức đó không còn hạng tử nào đồng dạng với nhau GV giới thiệu : đa thức 1 4x2y  2xy  x + 2. laø daïng 2. thu goïn. của đa thức N GV cho HS làm ?2 tr 37 SGK. (đề bài baûng phuï) Goïi 1 HS leân baûng giaûi HS : leân baûng giaûi 1 2 Q = 5x2y3xy + x y  xy +5xy 2 1 2 1 + + x 2 3 4 1 2 1 1 Q=5 x y + xy + x+ 2 3 4 7’. 1 x 3. HĐ 3 : Bậc của đa thức : GV : Cho đa thức : M = x2y5  xy4 + y6 + 1.. 3. Bậc của đa thức : Hỏi : Em hãy cho biết đa thức M có ở Cho đa thức : daïng thu goïn khoâng ? vì sao ? 2 5 4 6 HS : đa thức M ở dạng thu gọn vì trong M M = x y  xy + y + 1 không còn hạng tử đồng dạng với nhau Hỏi : Em hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử HS : laøm mieäng. Hạng tử : x2y5 có bậc 7 xy coù baäc 5 y6 coù baäc 6 1 coù baäc 0. Trang-117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> HS : Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhieâu ?. Bậc cao nhất trong các bậc đó là 7. HS : Bậc cao nhất trong các bậc đó là 7 Hỏi : Vậy bậc của đa thức là gì ?. Bậc của đa thức là bậc của các hạng tử có baäc cao nhaát trong daïng thu goïn cuûa ña thức đó. HS Trả lời : tr 38 SGK. Chuù yù : SGK. GV : Ta nói 7 là bậc của đa thức M. Ta nói 7 là bậc của đa thức M.. GV goïi HS nhaéc laïi GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK tr 38 GV cho HS laøm ?3 tr 38 SGK theo nhoùm Tìm bậc của đa thức Q 1 3 3 Q = 3x5 xy xy2 + 3x5 + 2. 2 4 HS : hoạt động theo nhóm Đa thức Q có bậc là 4. Baûng nhoùm. 4 : Cuûng coá : 11’. Baøi taäp 24 tr 38 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV goïi 2 HS leân baûng laøm caâu (a) vaø (b). 1. 3. Q = 3x5 2 x3y  4 xy2 + 3x5 + 2. Q=. 1 3 xy 2. 3 xy2 + 2 4. Baøi taäp 24 tr 38 SGK a) Soá tieàn mua 5kg taùo vaø 8kg nho laø : (5x + 8y). Baøi 25 tr 38 SGK. (treo baûng phuï).. Tìm bậc của đa thức : 1 a) 3x2  x +1 +2x x2 2 3. 3. 3. b) Soá tieàn mua 10 hoäp taùo vaø 15 hoäp nho laø : (10.12)x +(15.10)y = 120x + 150y. b) 3x +7x 3x + 6x  3x 2. 5x + 8y là một đa thức. 2. 120z+150y làmột đa thức. Baøi 25 tr 38 SGK. 1 a) 3x2  x +1 +2x x2 2 3 = 2x2  x + 1. Coù baäc 2 2 b) 3x2+7x33x3+ 6x3  3x2 = 10x3. Coù baäc 3 5. Hướng dẫn học ở nhà :2’.  Nắm vững đa thức là gì ? Biết viết một đa thức dưới dạng thu gọn. Biết tìm bậc của đa thức.  Baøi taäp veà nhaø 26 ; 27 tr 38 SGK. Baøi taäp : 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 13 SBT  Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ V. Rót kinh nghiÖm : Trang-118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Tieát : 60. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. Ngaøy :. / / 2008. I. MUÏC TIEÂU :  HS biết cộng trừ đa thức  Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập, 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm. IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 10’. HS1 :  Thế nào là đa thức cho ví dụ ?  Chữa bài tập 27 tr 38 SGK Đáp án :  Kết quả thu gọn P =. 3 2 xy 2.  Taïi x = 0,5, y = 1. Ta coù P =. 6xy −9 4. HS2 :  Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gì ?  Chữa bài tập 28 tr 13 SBT (Có thể viết nhiều cách) Đáp án : ví dụ : a) x5 + 2x4  3x2  x4 + 1  x = (x5 + 2x4  3x2  x3) + (1  x) b) x5 + 2x4  3x2  x4 + 1  x. = (x5 + 2x4  3x2)  (x4  1 + 2). Đặt vấn đề : đa thức : x5 + 2x4  3x2  x4 + 1  x đã được viết thành tổng của hai đa thức x5 +2x4  3x2  x4 và 1  x và hiệu của 2 đa thức x5 + 2x4  3x2 vaø x4  1 + x Trang-119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Vậy ngược lại, muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào ? đó là nội dung của bài học hoâm nay 3.Bài mới : Tg. 10’. Giaùo vieân - Hoïc sinh. Noäi dung. HĐ 1 : Cộng hai đa thức :. 1. Cộng hai đa thức :. GV ñöa ra ví duï nhö SGK. ví duï :. GV yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm M = 5x2y + 5x  3 1 bài của SGK, sau đó gọi HS lên bảng N = xyz  4x2y + 5x  2 trình baøy Tính M + N ta laøm nhö sau :. Moät HS leân baûng trình baøy. 2 2 Hỏi : Em hãy giải thích các bước làm của M+ N = (5x y + 5x  3) + (xyz  4x y 1 mình + 5x  2 ) HS Giải thích các bước làm = 5x2y + 5x  3 + xyz  Bỏ ngoặc đằng trước có 1 2 4x y + 5x  daáu “+”, 2.  Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp = (5x2y 4x2y) + (5x + 5x) 1 cuûa pheùp coäng + xyz + (-3 - 2 ) Thu gọn các hạng tử đồng dạng 1. GV giới thiệu kết quả là tổng của hai đa = x2y+10x +xyz  3 2 thức M, N 1 Ta noùi : x2y+10x +xyz  3 2. GV : Cho hai đa thức : P = x2 y + x3 xy2 + 3. Là tổng của hai đa thức M; N. Vaø Q = x3 + xy2  xy  6 Tính P + Q. HS : tính P + Q Keát quaû P + Q = 2x3 + x2y  xy  3 Tính P + Q GV goïi HS nhaän xeùt vaø boå sung choã sai GV yeâu caàu HS laøm ?1 tr 39 SGK : Vieát hai đa thức rồi tính tổng của chúng GV goïi 2 HS leân baûng laøm 2HS leân baûng trình baøy GV : Ta đã biết cộng hai đa thức, còn trừ hai đa thức thì làm thế nào ? 10’. HĐ 2 : Trừ hai đa thức :. 2. Trừ hai đa thức :. GV : Cho 2 đa thức. ví dụ : cho hai đa thức. P = 5x2y  4xy2 + 5x  3. P = 5x2y  4xy2 + 5x  3. 1 Q= xyz  4x y+xy + 5x  . 2 2. 2. Trang-120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> P  Q = ? . GV hướng dẫn cách làm như Q= xyz  4x2y+xy2 + 5x  1 . 2 SGK Chú ý : Khi bỏ ngoặc có dấu “” phải đổi Tính : P  Q ta làm như sau : dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.. P  Q = (5x2y4xy2+5x3). HS : nhắc lại quy tắc dấu ngoặc.  (xyz4x2y+xy2+5x . GV cho HS làm ?2 tr 40 SGK. Sau đó gọi 2 HS leân baûng vieát keát quaû cuûa mình HS : cả lớp làm ?2. 4xy2 + 5x  3  xyz +4x2y  xy2 5x +. 2 HS leân baûng vieát keát quaû cuûa mình. Ta nói đa thức :. 1 2. 1. = 9x2y  5xy2  xyz 2 2 1. 13’. 4. Luyeän taäp, cuûng coá Baøi taäp 29 tr 40 SGK : (đề bài bảng phụ). GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu a và b: a) (x + y) + (x  y) b) (x + y)  (x  y). Baøi 31 tr 40 SGK Cho 2 đa thức : M = 3xyz  3x2 + 5xy  1 N = 5x2 + xyz  5xy + 3  y Tính M + N ; N  M GV cho HS hoạt động theo nhóm. Baøi 31 tr 40 SGK HS hoạt động theo nhóm Baûng nhoùm : M + N = (3xyz3x2+5xy  1) + (5x2+xyz 5xy + 3  y) = 4xyz + 2x2  y + 2 M  N = (3xyz3x2+5xy  1)  (5x2+xyz 5xy + 3  y) 3+y. = 3xyz3x2+5xy  1  5x2  xyz +5xy  = 2xyz + 10xy  8x2+y  4.. N  M = (5x2+xyz 5xy + 3  y)  (3xyz3x2+5xy  1) = 2xyz  10xy + 8x2  y + 4. GV kiểm tra các nhóm hoạt động Sau đó GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình baøy Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Trang-121. 1 2 2 ) = 5x y . 9x2y  5xy2  xyz 2 2 đa thức P và Q. laø hieäu cuûa. Baøi taäp 29 tr 40 SGK a) (x + y) + (x  y) = x + y + x  y = 2x. b) (x + y)  (x  y) = x + y  x + y = 2y.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Hoûi :Coù nhaän xeùt gì veà keát quaû M  N vaø NM? HS : M  N và N  M là hai đa thức đối nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà :1’  BTVN = 32b ; 33 tr 40 SGK ; Baøi taäp 29, 30 tr 13, 14 SBT. Chú ý : khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ “” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc ;  Ôn lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Tieát : 61. Ngaø :. LUYEÄN TAÄP Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Trang-122. Sè HS v¾ng. Ghi chó. /. /.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> I. MUÏC TIEÂU :  HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức  Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập, 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm. IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 9’. HS1 :  Chữa bài tập 33 trang 40 SGK : Tính tổng hai đa thức a) M = x2y + 0,5xy3  7,5x3y2 + x3 vaø N = 3xy3  x2 + 5,5x3y2 b) P = x5 + xy + 0,3y2  x2y3  2 vaø Q = x2y3 + 5  1,3y2 Đáp án : Kết quả : a) 3,5xy3  2x3y2 + x3 ; b) x5 + xy  y2 + 3 GV hỏi thêm : Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. HS2 : Chữa bài tập 29 tr 13 SBT (treo bảng phụ đề bài) Đáp án : a) A = (5x2 + 3y2  xy)  (x2 + y2) = 4x2 + 2y2  xy b) A = (x2 + y2 ) + (xy + x2  y2) = 2x2 + xy 3. Bài mới :. Tg. Giaùo vieân - Hoïc sinh. HÑ 1 : Luyeän taäp : 10’. Noäi dung. Baøi taäp 35 tr 40 SGK. Baøi taäp 35 tr 40 SGK (treo bảng phụ đề bài) M = x2  2xy + y2 N = y2 + 2 xy + x2 + 1. M + N = (x2 2xy+y2)+(y2+ 2xy + x2 + 1) = x2 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 M  N = (x2  2xy + y2)(y2+2xy+x2+1). Tính M +N ; MN ; Caâu hoûi theâm N  M GV goïi 3 HS leân baûng laøm 3 HS leân baûng laøm. = x2  2xy + y2  y2  2xy  x2  1 =  4xy 1 N  M=(y2+2xy+x2 + 1)  (x2  2xy + y2). 2 2 2 2 GV yeâu caàu HS nhaän xeùt keát quaû = y + 2xy + x + 1  x + 2xy  y = 4xy + 1 của hai đa thức : M  N và N  M. HS : đa thức M  N và. N  M là hai đa thức đối nhau GVLưu ý HS : Ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc, sau đó mới bỏ ngoặc để tránh nhầm lẫn 10’. Baøi taäp 36 tr 41 SGK (Treo baûng phụ đề bài) Trang-123. Baøi taäp 36 tr 41 SGK. a) x2 + 2xy  3x3 + 2y3 + 3x3  y3 = x2 + 2xy + y3 thay x = 5 ; y = 4 vào biểu thức ta có : x2 + 2xy + y3.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 2 2 4 4 6 6 8 8 HS : Ta cần thu gọn đa thức sau đó b) xyx y +x y x y + x y =xy(xy)2+(xy)4(xy)6+ (xy)8. thay giaù trò cuûa caùc bieán Maø xy = (1).(1) = 1 GV goïi 2 HS leân baûng laøm Vậy giá trị của biểu thức là : 1  12 + 14  2 HS leân baûng laøm 16 + 18. Hoûi :Muoán tính giaù trò cuûa moät ña thức ta làm thế nào ?. =11+11+1=1. Baøi taäp 38 tr 41 SGK. Baøi taäp 38 tr 41 SGK. 10’. (Đề bài bảng phụ) A = x2  2y + xy + 1 B = x2 + y  x2y2  1 Tìm đa thức C sao cho a) C = A + B ; b) C + A = B Hỏi : Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta laøm nhö theá naøo ? HS : Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta chuyeån veá C = B  A. a) C = A + B C = (x2  2y + xy + 1) + (x2+ y  x2y2  1) C = 2x2  x2y2 + xy  y b) C + A = B  C = B  A C = (x2 + y  x2y2  1)  (x2  2y + xy + 1) C = x2 + y  x2y2  1  x2 + 2y  xy  1 = 3y  x2y2  xy  2. GVgọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu caàu cuûa caâu a, b. 4.Cñng cè: Gv : Nªu môc tiªu bµi häc 5. Hướng dẫn học ở nhà :  Xem lại các bài đã giải  Nắm vững cách làm cộng, trừ đa thức  Baøi taäp veà nhaø : 31 ; 32 tr 14 SBT  Đọc trước bài “Đa thức 1 biến” V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Ngaøy : 22 / 03 / 2008. Tieát : 62. ĐA THỨC MỘT BIẾN Trang-124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng cuûa bieán  Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến  Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, hai bảng phụ để tổ chức trò chơi “thi về đích nhanh nhất” 2. Học sinh :  Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn. thức đồng dạng  bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 5’. HS1 : Chữa bài 31 tr 14 SBT : Tính tổng của hai đa thức a) 5x2y  5xy2 + xy vaø xy  x2y2 + 5xy2 b) x2 + y2 + z2 vaø x2  y2 + z2. Hỏi thêm : Tìm bậc của đa thức tổng ? Đáp án : Kết quả : a) 5x2y + 2xy  x2y2 có bậc 4 3. Bài mới :. b) 2x2 + 2z2 coù baäc 2.. Tg Giaùo vieân - Hoïc sinh 13’ HĐ 1 : Đa thức một biến GV lấy đề bài kiểm tra Hỏi : Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến số và tìm bậc của mỗi đa thức đó ? HS : Đa thức : 5x2y  5xy2 + xy có biến x và y có bậc là 3. Đa thức x2 + y2 + z2 có ba bieán soá laø x, y, z coù baäc laø 2 Hỏi : Các em hãy viết các đa thức một bieán : Tổ I viết đa thức một biến x Trang-125. Noäi dung 1 : Đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Tổ II viết đa thức 1 biến y. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến. Tổ III viết đa thức 1 biến z. HS : viết các đa thức một biến (theo tổ) Ví dụ : 1 mỗi HS viêt 1 đa thức A = 7y2  3y + 2. GV đưa một số đa thức HS viết lên bảng là đa thức một biến y vaø Hỏi : Thế nào là đa thức một biến ?. 1. B=2x5  3x + 7x3 + 4x5+ 2. HS Trả lời như SGK. Là đa thức một biến x. GV cho Ví duï nhö SGK.  Mỗi số được coi là một đa thức một Hỏi : Hãy giải thích ở đa thức A tại sao biến 1 2. lại coi là đơn thức của biến y ?. HS : Coù theå coi. 1 2 =. 1 0 2 y neân. Kyù hieäu : A (y) ; B(x) ... 1 2. được coi là đơn thức của biến y GV : Vậy mỗi số được coi là 1 đa thức 1 bieán GV giới thiệu : A là đa thức của biến y ký hieäu laø A(y) Hỏi : Để chỉ rõ B là đa thức của biến x, ta vieát theá naøo ? HS : vieát B(x) GV lưu ý HS : viết biến số của đa thức trong ngoặc đơn. Khi đó, giá trị của đa thức A(y) tại y = 1được ký hiệu A (-1). Hoûi : Haõy tính A (-1) 1. HS : tính A(-1) = 7(-1)2 3 (-1) + 2 = 7.1 1. +3+ 2. 1. = 10 2. Yeâu caàu HS giaûi ?1 : Tính A(5) ; B (-2) 1. HS : tính keát quaû A(5)=160 2. ; B(-2) =. 1.  241 2 GV yeâu caàu HS laøm tieáp ?2 : Tìm baäc cuûa các đa thức A(y) ; B(x) nêu trên HS : A (y) là đa thức bậc 2 1. B(x) = 6x5 + 7x3  3x + 2. là đa thứ bậc 5. Hỏi : Vậy bậc của đa thức một biến là gì ? Trang-126.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó Baøi taäp 43 tr 43 SGK. Baøi taäp 43 tr 43 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV goïi HS laøm mieäng. HS laøm mieäng. a) Đa thức bậc 5. HS1 : caâu a, b. b) Đa thức bậc 1. HS2 : caâu c, d HĐ 2 : Sắp xếp một đa thức. c) Thu gọn được x3 + 1, đa thức bậc 3 d) Đa thức bậc 0. GV yêu cầu các nhóm HS tự đọc SGK, rồi 2. Sắp xếp một đa thức 10’ trả lời câu hỏi sau :  Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, Để thuận lợi cho việc tính toán với trước hết ta thường phải làm gì ? các đa thức 1 biến, ta thường sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa HS : Trước hết ta thường thu gọn đa thức GV : Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của tăng hay giảm của biến đa thức ? Nêu cụ thể HS : có hai cách sắp xếp đa thức, đó là sắp Ví dụ : Cho đa thức : xếp theo lũy thừa tăng hay giảm của biến. P(x) = 6x+3 6x2 + x3+2x4 GV yêu cầu HS thực hiện ?3 tr 42 SGK 1. HS : B(x) = 2 -3x+7x3+6x5.  Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được : P(x) = 2x4+x36x2+ 6x+3. GV : Hãy sắp xếp biểu thức B(x) theo lũy  Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa thừa giảm của biến. tăng dần của biến, ta được : HS leân baûng vieát : P(x)=3+6x+ 6x2  x3 + 2x4 1. Chuù yù :. B(x)= 6x5+7x3 3x+ 2 GV yêu cầu HS làm độc lập bài ?4 vào vở GV goïi 2 HS leân baûng trình baøy 2HS leân baûng. Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó Nhaän xeùt :. HS1 : Q(x) = 5x22x+1. Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã sắp xếp các hạng tử của chúng Hỏi : Hãy nhận xét về bậc của đa thức theo lũy thừa giảm của biến, đều có Q(x) vaø R(x) ? daïng : HS2 : R(x) = x2+2x 10. HS : hai đa thức Q(x) và R(x) đều là đa ax2 + bx + c thức bậc 2 Trong đó a, b, c là các số cho trước GV giới thiệu : đa thức bậc 2 của biến x có và a  0 dạng tổng quát : ax2 + bx + c. Trong đó a, Chú ý : SGK b, c là các hệ số cho trước và a  0 Hoûi : Haõy chæ ra caùc heä soá a, b, c trong caùc đa thức Q(x) và R(x) Trang-127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> HS : đứng tại chỗ trả lời : Q(x) = 5x2  2x + 1 coù : a = 5 ; b = 2 ; c = 1 R(x) =  x2 + 2x  10 coù : a = 1 ; b = 2 ; c = 10 GV : Các chữ a, b, c nói trên không phải là biến số, đó là những chữ đại diện cho các số xác định cho trước, người ta gọi những chữ như vậy là hằng số HÑ 3 : Heä soá GV xét đa thức : 1. 7’. 8’. p(x) = 6x5 + 7x3  3x + 2. 3. Heä soá. GV giới thiệu như SGK. Xét đa thức : GV nhấn mạnh : 6x5 là hạng tử có bậc cao 1 nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ p(x) = 6x5 + 7x3  3x + 2 soá cao nhaát. Đó là đa thức đã thu gọn 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn gọi là 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất nên 6 2 1 hệ số tự do. heä soá cao nhaát, laø heä soá cuûa luõy 2. GV neâu chuù yù SGK 4 :Cñng cè Baøi taäp 39 tr 43 SGK (Đề bài bảng phụ) GV goïi 2 HS leân baûng Theâm caâu : c) Tìm bậc của đa thức P(x). Tìm heä soá cao nhaát cuûa P(x) HS laøm mieäng. thừa bậc 0 còn gọi là hệ số tự do Chuù yù : (SGK). Baøi taäp 39 tr 43 SGK. a) P(x) = 6x5  4x3 + 9x2  2. 2x +. b) Hệ số của các lũy thừa bậc 5 ; 3 ; 2 ; 1; 0 lần lượt là 6 ; 4 ; 9 ; 2 ; 2 c) Baäc cuûa P(x) laø baäc 5 heä soá cao nhaát laø 6. 5. Hướng dẫn học ở nhà :1’  Nắm vững cách sắp xếp, ký hiệu đa thức. Biết tìm bậc và hệ số của đa thức  BTVN : 40 . 41 , 42 tr 43 SGK V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Trang-128.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Tieát : 63. CỘNG VAØ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ngaøy : 24 / 03 / 2008. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU : HS biết cộng và trừ đa thức một biến theo hai cách :  Cộng trừ đa thức theo hàng ngang  Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc  Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức, theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng ... II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ, thước thẳng 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước.  Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng,  Thước thẳng, bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 10’ Trang-129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> HS1 : Chữa bài tập 40 tr 43 SGK (bảng phụ) Đáp án : a) Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3  5x6 + 3x2  4x  1 Q(x) =  5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2  4x  1 b) Hệ số của lũy thừa bậc 6 là  5, bậc 4 là 2 ; bậc 3 là 4, bậc 2 là 4.; baäc 1 laø 4 ; baäc 0 laø 1 c) Baäc cuûa Q(x) laø 6 HS2 : Chữa bài tập 42 tr 43 SGK (bảng phụ) Đáp án : P(x) = x2  6x + 9 tại x = 3 ; x =  3 Ta coù : P(3) = 32  6.3 + 9 = 0 ; P (3) = (3)2  6(3) + 9 = 36 3. Bài mới :. Tg 10’. Giaùo vieân - Hoïc sinh HĐ 1 : Cộng hai đa thức một biến :. Noäi dung 1. Cộng hai đa thức một biến :. GV neâu ví duï tr 44 SGK :. Ví dụ : Cho hai đa thức :. Cho hai đa thức :. P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1. P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1. Q(x) =  x4+x3+5x+2. Q(x) = -x4+ x3+ 5x + 2. Caùch 1 :. Haõy tính toång cuûa chuùng. P(x) + Q(x) =. GV yeâu caàu HS tính. = 2x5 + 5x4 x3+x2x1  x4. P(x) + Q(x) như cách đã học ở §6. + x3+5x + 2. HS : lên bảng thực hiện cộng hai đa thức = 2x5+(5x4  x4) + ( x3 + x3) P(x) vaø Q(x) caùch laøm nhö § 6 + x2 + (x + 5x) + (1 + 2) GV : Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng đa = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x  1 thức theo cột dọc (chú ý đặt các đa thức đồng dạng ở cùng một cột) GV hướng dẫn cộng hai đa thức một biến Caùch 2 : Caùch 2 nhö SGK P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1  Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng -x4 + x3 + 5x+2 theo lũy thừa giảm (tăng) của biến rồi đặt Q(x) = = 2x5+ 4x4+ x2 + 4x1 phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý các đơn thức đồng dạng ở cùng moät coät). Baøi taäp 44 tr 45 SGK GV cho HS hoạt động nhóm HS Nửa lớp cách 1 HS Nửa lớp làm cách 2 HS : hoạt động theo nhóm GV yeâu caàu HS nhaéc laïi quy taéc coäng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, nhắc nhở HS khi nhóm các đơn thức đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp đa thức luôn Trang-130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Baûng nhoùm : Caùch 1 : 1. P(x)+Q(x) =(-5x3 3. + 8x4 + x2) + (x2-. 2. 5x2x3+x4 3 ) = 9x4.  7x3 + 2x2  5x  1. Caùch 2 : P (x) = 8x4  5x3 + x2. 1.  3 2. Q (x) = x4  2x3 + x2  5x  3 ) P(x) + Q(x). = 9x4  7x3 + 2x2  5x  1. HĐ 2 : Trừ hai đa thức một biến : 10’. GV laáy ví duï nhö treân Nhöng tính : P(x)  Q(x) GV Yeâu caàu HS laøm caùch 1 (ñaët theo haøng ngang) 1 HS leân baûng giaûi caùch 1 GV Yeâu caàu HS phaùt bieåu quy taéc boû daáu ngoặc có dấu “” đằng trước HS : phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. GV hướng dẫn làm cách 2 tương tự nhö caùch 2 cuûa pheùp coäng. 2. Trừ hai đa thức một bieán : Ví duï : Tính P(x)  Q(x) Cách 1 : HS tự giải Caùch 2 : P(x) =2x5+5x4x3+x2x1 Q(x)= x4 + x3 +5x+2. =2x5+6x42x3+x2 6x3 HS làm cách 2 theo sự hướng dẫn của GV GV : Cho HS đọc chú ý SGK tr 45 GV yeâu caàu HS nhaéc laïi : Chuù yù : (SGK)  Muốn trừ đi một số ta làm thế nào ? HS : Ta cộng với số đối của nó GV hướng dẫn HS trừ từng cột + GV giới thiệu cách trình bày khác của cách Caùch 3 : 3: P(x) =2x5+5x4x3+x2x1 P(x)Q(x) = P(x) +(Q(x)) GV lưu ý HS : Tùy trường hợp cụ thể, ta áp Q(x)= + x4  x3  5x2 =2x5+6x42x3+x2 6x3 dụng cách nào cho phù hợp. 4. cuûng coá 13’. GV yeâu caàu HS laøm ? 1 Cho 2 đa thức : M(x) =x4 +5x3 x2+x 0,5 N(x) = 3x4 5x2  x  2,5 Baøi ?1 Tính M(x)+N(x),M(x) N(x) GV cho nửa lớp tính theo cách 1. Nửa lớp Cách 1 : M(x) + N(x) tính theo cách 2. Sau đó gọi 2 HS lên bảng M(x) = x4+5x3x2+x0,5 N(x) = 3x4 5x2  x  2,5 trình baøy Baøi 45 tr 45 SGK = 4x4 +5x36x2  3 Trang-131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV kieåm tra vaøi nhoùm Caùch 2 : M(x)  N(x) HS : hoạt động nhóm. Bảng nhóm M(x) = x4+5x3x2+x0,5 a) P(x) + Q(x) = x5 2x2 + 1 N(x) = 3x4 5x2  x  2,5  Q(x) = x52x2 +1 P(x) = x52x2+1x4+ 3x2 = 2x4 +5x3+4x2 +2x +2 1. Baøi 45 tr 45 SGK. +x 2 1. a) P(x) + Q(x) = x5 2x2 + 1  Q(x) = x52x2 +1 P(x) =.  x  x3 = x4  x3  3x2. x52x2+1x4+ 3x2 +x 2 Q(x) = x5  x4 + x2 + x +. = x5  x4 + x2 + x + 2 b) P(x)  R(x) = x3  R(x) = P(x)  x3 Q(x). 1. R(x) = x4  3x2 + 2 x+. 1 2. 1. 1 2. b) P(x)  R(x) = x3  R(x) = P(x)  x3 R(x) = x4  3x2 +. 1 2.  x  x3 =. 1. x4  x3  3x2  x + 2. 5. Hướng dẫn học ở nhà :1’  HS nắm chắc cách cộng, trừ, đa thức một biến (hai cách)  Baøi taäp veà nhaø 44 ; 46 ; 48 ; 50 ; 52 tr 45 ; 46 SGK  Nhắc nhở học sinh : + Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự. + Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cần cộng trừ các hệ số, phấn biến giữ nguyên  Khi lấy đa thức đối của đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... Trang-132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Ngaøy : 1 / 04 / 2008. Tieát : 64. LUYEÄN TAÄP Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức 1 biến  Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu các đa thức II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước.  Thước kẻ, bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 7’. HS1 :  Chữa bài tập 44 SGK (theo cách 2) (bảng phụ) Đáp án : Kết quả : P(x) + Q(x) = 9x4  7x3 + 2x2  5x1. 1. P(x)  Q(x) = 7x4 3x3 + 5x + 3 HS2 : Chữa bài tập 48 tr 46 SGK. (treo bảng phụ) Đáp án : Kết quả đúng : 2x3  3x2  6x + 2 Hỏi thêm :  Kết quả là đa thức bậc mấy ? Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức đó ? ( Kết quả là đa thức bậc 3. Có hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2) 3. Bài mới :. Tg 10’. Giaùo vieân - hoïc sinh HÑ 1 : Luyeän taäp. Baøi 50 tr 46 SGK (đề bài trên bảng phụ). Noäi dung. Baøi 50 tr 46 SGK. a) N =15y3+5y2y55y2-4y32y. = -y5+(15y34y3)+(5y25y2) -2y. = y5 + 11y3  2y. Goïi 2 HS leân laøm. M = y2+y3-3y+1-y2+y5-y3+7y5 Trang-133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> M = 8y5  3y + 1. GV : Nhắc HS vừa thu gọn vừa sắp xếp.. GV gợi ý : Đối với đa thức đơn giản nên b) tính caùch 1. N + M =y5+11y32y+8y53y+1 Gọi HS nhận xét sửa sai = 7y5 + 11y3  5y + 1 N  M = y5+11y32y8y5+3y1 = 9y5 + 11y3 + y  1. Baøi 51 tr 46 SGK. P(x) = 3x25+x43x3x6-2x2 x3. 10’ Baøi 51 tr 46 SGK = 5 + x2  4x3 + x4  x6 (đề bài trên bảng phụ) Q(x) = x3 + 2x5 x4 + x2  2x3 + x  1 Goïi 2 HS leân baûng = 1 + x + x2 x3  x4 + 2x5 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức Ta ñaët : theo lũy thừa tăng của biến 2 3 4 6 b) Tính P(x) + Q(x). P(x)  Q(x) (caùch 2) + P(x) = -5 +x -4x +x - x Goïi HS nhaän xeùt Q(x)= -1+x+x2 -x3 -x4+2x5 GV nhắc nhở : Trước khi cộng hoặc trừ P(x)+Q(x) = -6+x+2x2-5x3 +2x5-x6 các đa thức phải thu gọn. +. P(x) = -5. +x2 -4x3 +x4 - x6. Q(x)= +1-x-x2 +x3 +x4-2x5. P(x)+Q(x) = -4-x -3x3 +2x4 -2x5-x6. Baøi 52 tr 46 SGK : Giaûi Ta coù : P(x) = x2  2x  8. Baøi 52 tr 46 SGK :. 15’ Tính giá trị của đa thức : P(-1) = (-1)2  2(-1)  8 = 5 P(x) = x22x8 P(0) = 02  2.0  8 = 8 Taïi x = -1; x = 0 ; x = 4 P(4) = 42  2.4  8 = 0 GV : Hãy nêu ký hiệu giá trị của đa thức P(x) taïi x = -1. GV yeâu caàu 3 HS leân baûng tính : P(1) ; P(0) ; P(4) GV goïi HS nhaän xeùt. 5. Hướng dẫn học ở nhà :2’  Xem lại các bài đã giải, nắm vững quy tắc cộng và trừ đa thức  BTVN : 39, 40, 41, 42 tr 15 (SBT)  Ôn lại “Quy tắc chuyển vế” (toán lớp 6) V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. .................................................................................................... Tieát : 65. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Trang-134. Ngaøy : 1/ 04 / 2008.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức  Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) coù baèng 0 hay khoâng )  HS biết 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó. II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. Trực quan. Thực nghiệm. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập 2. Học sinh :  Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước.  Thước kẻ, bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 5’. HS1 :  Chữa bài tập 42 tr 15 SBT : Tính f(x) + g(x)  h(x) biết : f(x) = x5  4x3 + x2  2x + 1 g(x) = x5  2x4 + x2  5x + 3 h(x) = x4  3x2 + 2x  5 Đáp án : Kết quả : f(x) + g(x)  h(x) = 2x5 3x4  4x3 + 5x2 9x + 9 Hoûi theâm : Goïi A(x) = f(x) + g(x)  h(x). Tính A(1) Đáp án : A(1) = 2.15 3.14  4.13 + 5.12  9.1 + 9 A(1) = 2  3  4 + 5  9 + 9 = 0. Đặt vấn đề : Trong bài toán em vừa làm khi thay x = 1 ta có A(1) = 0 ta nói x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến ? Làm thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không ? Đó là nội dung bài học hoâm nay. 3. Bài mới : Tg. Giaùo vieân - Hoïc sinh HĐ 1 : Nghiệm của đa thức một biến GV : Ta đã biết ở Anh, Mỹ và một số nước khác nhiệt độ được tính theo độ F. Ở nước ta và nhiều nước khác nhiệt độ được tính theo độ C Trang-135. Noäi dung I. Nghiệm của đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> GV : Xét bài toán SGK.  Xét bài toán : Cho biết công thức đổi từ. Hỏi : Hãy cho biết nước đóng băng ở bao độ F sang độ C là : C = 5 (F  32) 9 nhiêu độ C Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ? HS : Nước đóng băng ở 00C. Giải : Nước đóng băng ở 00C. Khi đó : 5 Hỏi : Thay C = 0 vào công thức : 9 5 9 (F  32) = 0 (F  32) = 0. Haõy tính F ?  F = 32. 5 HS : 9 (F  32) = 0 Vậy nước đóng băng ở 320F F = 32 GV yêu cầu HS trả lời bài toán HS : Vậy nước đóng băng ở 320F GV :Trong công thức trên thay F bằng x ta coù : 5 (x  32) = 9. 5 160 x 9 9 5 160 Hỏi :Đa thức P(x) = 9 x 9. khi. naøo P(x) coù giaù trò baèng 0 ?.  Xét đa thức : 5 160 P(x) = 9 x 9. Ta coù : P(32) = 0.. HS : P(x) = 0 khi x = 32. GV noùi : x = 32 laø moät nghieäm cuûa Ta noùi : x = 32 laø moät nghieäm cuûa ña thức P(x) đa thức P(x). Hỏi: Vậy khi nào số a là 1 nghiệm Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a là 1 của đa thức P(x)? nghiệm của đa thức đó).. HS : phaùt bieåu SGK tr 47. Hỏi : Trở lại đa thức A(x) khi kiểm tra baøi cuõ, taïi sao x = 1 laø moät nghieäm cuûa đa thức A(x) HS Trả lời : x = 1 là 1 nghiệm của đa thức A(x) vì tại x = 1, A(x) có giá trị baèng 0 hay A(1) = 0 HÑ2 : Ví duï :. Ví duï :. GV : Cho P(x) = 2x + 2. a)P(x) = 2x +2 coù nghieäm laø x = 1. Vì P(-. Hoûi : Taïi sao x = 1laø nghieäm cuûa ña 1) = 0 thức P(x) ? GV: Cho Q(x) = x2  4. b) Q(x) = x2  4 coù 2 nghieäm : x = 2 ; 2. Hoûi : Haõy tìm nghieäm cuûa Q(x) ? giaûi vì : Q(2) = Q(-2) = 0 thích 4.Củng cố:2’. -Nêu khái niệm nghiệm của đa thức Trang-136.

<span class='text_page_counter'>(137)</span>  Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không 5.Hướng dẫn về nhà:1’. Kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của đa thức 1 biến không? Tìm nghiệm của đa thực 1 biến V.RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………... Tieát : 66. Ngaøy : 5 / 04 / 2008. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN(tiếp...) Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức  Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) coù baèng 0 hay khoâng ) Trang-137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span>  HS biết 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó. II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. Trực quan. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập 2. Học sinh :  Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước.  Thước kẻ, bảng nhóm IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 5’. HS1 :  Chữa bài tập 42 tr 15 SBT : Tính f(x) + g(x)  h(x) biết : f(x) = x5  4x3 + x2  2x + 1 g(x) = x5  2x4 + x2  5x + 3 h(x) = x4  3x2 + 2x  5 Đáp án : Kết quả : f(x) + g(x)  h(x) = 2x5 3x4  4x3 + 5x2 9x + 9 Hoûi theâm : Goïi A(x) = f(x) + g(x)  h(x). Tính A(1) Đáp án : A(1) = 2.15 3.14  4.13 + 5.12  9.1 + 9 A(1) = 2  3  4 + 5  9 + 9 = 0. Đặt vấn đề : Trong bài toán em vừa làm khi thay x = 1 ta có A(1) = 0 ta nói x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến ? Làm thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không ? Đó là nội dung bài học hoâm nay. 3.Bài mới : 2.. Tg. Giaùo vieân - Hoïc sinh HÑ2 : Ví duï :. Noäi dung 2) Ví duï : 1. GV : Cho P(x) = 2x + 1. a)P(x) = 2x +1 coù nghieäm laø x =  2. 1. 1 Hoûi : Taïi sao x =  2 laø nghieäm cuûa ña . Vì P(- 2 ) = 0 thức P(x) ? b) Q(x) = x2  1 coù 2 nghieäm : x = 1 ;  1 HS : Thay x =  2 vào đa thức P(x) và 1 1. vì : Q(1) = Q(-1) = 0. tính giaù trò P( 2 ) = 0. c) G(x) = x2+1 khoâng coù nghieäm vì : x2  0 ; 1 > 0. 2. GV: Cho Q(x) = x  1.  x2 + 1 > 1. Hoûi : Haõy tìm nghieäm cuûa Q(x) ? giaûi  x2 + 1 > 0 thích với mọi x  R. HS : 1 HS leân baûng tính vaø giaûi thích GV :Cho G(x) = x2 + 1. nghieäm cuûa G(x) ?. Hoûi : Haõy tìm Trang-138.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> HS : lập luận và đưa ra kết luận đa thức Chú ý : SGK tr 47 G(x) khoâng coù nghieäm Hỏi : Vậy em cho rằng một đa thức (khác đa thức không) có thể có bao nhiêu nghieäm ? HS : Coù theå coù 1 nghieäm, hai nghieäm, ... hoặc không có nghiệm. GV : Chỉ vào các ví dụ vừa xét khẳng định ý kiến của HS là đúng, đồng thời giới thiệu thêm : Người ta đã chứng minh rằng số nghiệm của 1 đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó HS : nghe GV trình baøy vaø xem chuù yù tr 47 SGK GV yeâu caàu HS laøm ?1. Baøi ?1. Hoûi : x = 2 ; 0 ; 2 coù phaûi laø nghieäm cuûa Ta coù : H(x) = x3  4x 3 đa thức H(x) = x 4x hay không ? Vì sao ? H(2)=(2)3  4(-2) = 0 HS : đọc đề bài ? 1 H(0) = 03 4.0 = 0 HS : leân baûng Tính : H(2) = 23  4.2 = 0 H(2) = 0 ; H(0) = 0 ; Vaäy x = 2; 0 ; 2 laø nghieäm cuûa H(x) H(2) = 0. Vaäy x = 2; 0 ; 2 laø nghieäm cuûa H(x) GV yêu cầu HS làm tiếp Bài ?2 (đề bài baûng phuï) Baøi ?2 Hỏi : Làm thế nào để biết trong những số 1 a) P(x) = 2x + 2 đã cho, số nào là nghiệm của đa thức ? 1. a) GV yeâu caàu HS tính : P. ( 14 ) ;. P. ( 12 ). ; P. (− 14 ) ;. Để xác định nghiệm của P(x) ? 1 HS leân baûng laøm caâu a P P. ( 14 ) = 1 ; P ( 12 ) = 1 12 (− 14 ) = 0. Vaäy x =  14. Ta coù : 2x + 2. =0. 1.  2x =  2 1.  x =  4 . Vậy nghiệm của đa thức P(x) laø 1. x= 4 b) Q(x) = x2 2x  3 Q(3) = 0. Là nghiệm của đa thức P(x). Hỏi : Có cách nào khác để tìm nghiệm Q(1) = 4 cuûa P(x) khoâng ? (neáu HS khoâng phaùt Q(1) = 0 hiện thì GV hướng dẫn) Vaäy : x = 3 ; x = 1 laø nghieäm cuûa ña HS làm dưới sự hướng dẫn của GV : Ta thức Q(x) Trang-139.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> coù theå cho P(x) = 0 roài tìm x b) Tương tự GV gọi HS làm câu (b) Hoûi : Q(x) coøn nghieäm naøo khaùc khoâng ?. HS : Đa thức Q(x) là đa thức bậc 2 nên nhieàu nhaát chæ coù hai nghieäm HÑ3:Luyeän taäp, cuûng coá Hỏi : Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Baøi 54 tr 48 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV goïi HS leân baûng giaûi. Baøi 54 tr 48 SGK. GV goïi HS nhaän xeùt. a) P(x) = 5x + 2. 1. 1. 1. 1. P( 10 ) = 5. 10 + 2 1 10 cuûa cuûa P(x)  x =. =1. khoâng phaûi laø nghieäm. b) Q(x) = x2  4x + 3 Q(1) = 0 ; Q(3) = 0  x = 1 ; 3 là nghiệm của đa thức Q(x). 4. Hướng dẫn học ở nhà :  BTVN : 56 tr 48 SGK ; 43 ; 44 ; 46 ; 47 ; 50 tr 15  16 SBT  Tieát sau oân taäp chöông IV. Laøm caùc caâu hoûi oân taäp chöông vaø caùc baøi taäp 57 ; 58 ; 59 tr 49 SGK V.RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. Tieát : 67. OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (tieát 1) Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Trang-140. Sè HS v¾ng. Ghi chó. Ngaøy :06/04 / 2008.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> I. MUÏC TIEÂU :  Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.  Rèn kỹ năng viết đơn thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. Trực quan. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập 2. Học sinh :  Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm. IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. Kết hợp trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới : Tg 2o’. Giaùo vieân - Hoïc sinh Noäi dung HĐ 1 : Ôn tập khái niệm về biểu I. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại thức đại số, đơn thức, đa thức số, đơn thức, đa thức 1) Biểu thức đại số :. 1) Biểu thức đại số là những biểu thức. Hỏi : Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ. mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu toán học cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc, còn có các chữ (đại diện cho các số) 2)  Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. 2) Đơn thức : Hỏi : Thế nào là đơn thức? GV goïi 1HS leân baûng.  Hãy viết một đơn thức của hai biến x,  Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là y coù baäc khaùc nhau toång soá muõ cuûa taát caû caùc bieán coù trong Hỏi : Bậc của đơn thức là gì ? đơn thức Hỏi : Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức treân. Trang-141.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Hỏi : Tìm bậc của các đơn thức : x ; 1 2 ;0.  Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn. Hỏi : Thế nào là hai đơn thức đồng thức có các hệ số khác 0 và có cùng daïng ? Cho ví duï. phaàn bieán. 3)  Đa thức là một tổng của những đơn thức. 3) Đa thức : Hỏi : Đa thức là gì ?.  Bậc của đa thức là bậc của hạng tử Hỏi : Viết một đa thức của một biến có có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của bốn hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là đa thức đó 2 và hệ số tự do là 3 Hỏi : bậc của đa thức là gì? Hỏi : Tìm bậc của đa thức vừa viết ? Hỏi : Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu goïn 22’. Sau đó GV yêu cầu HS làm bài trên phieáu hoïc taäp. HÑ 2 : Luyeän taäp Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Baøi 58 tr 49 SGK : Tính giá trị biểu thức sau. II. Luyeän taäp Baøi 58 tr 49 SGK : a) 2xy.(5x2y+ 3x  z) Thay x = 1 ; y = 1 ; z = 2 vaøo bieåu. Taïi x = 1 ; y =  1 ; z = 2. a) 2xy.(5x2y+ 3x  z). thức ta có :. b) xy2 + y2z3 + z3x4. 2.1(-1)[5.12.(-1)+ 3.1-(-2)]. GV goïi 2 HS leân baûng laøm. = 2.[-5+3+2] = 0. 2 HS leân baûng laøm. b) xy2 + y2z3 + z3x4. HS1 : caâu a HS2 : caâu b. Thay x = 1 ; y = 1 ; x = 2 vaøo bieåu thức :. GV goïi HS nhaän xeùt vaø boå sung choã sai. = 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1. 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 =1  8  8 =  15. Dạng 2 : Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức Baøi 54 tr 17 SBT Baøi 54 tr 17 SBT. Keát quaû : Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm hệ a) x3y2z2 có hệ số là 1 soá cuûa noù b)54bxy2 coù heä soá laø-54b (đề bài bảng phụ) 1 3 7 3 1 c)  x y z coù heä soá laø  GV kieåm tra baøi laøm cuûa HS 2 2. 4. Hướng dẫn học ở nhà :2’  Ôn tập quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. Trang-142.

<span class='text_page_counter'>(143)</span>  Baøi taäp veà nhaø soá 62, 63, 65, tr 50  51 SGK ; soá 51, 52, 53 tr 16 SBT  Tieát sau tieáp tuïc oân taäp V.RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. Tieát : 68. OÂN TAÄP CHÖÔNG IV Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ngaøy : 09 / 04 /. (tieát 2). Ghi chó. I. MUÏC TIEÂU :  Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.  Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức II.PH¦¥NG PH¸P:. Đàm thoại. Trực quan. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ : 1. Giáo viên :  SGK, Bảng phu ghi bài tập, thước thẳng 2. Học sinh :  Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm. IV. TIEÁN HAØNH TIEÁT DAÏY : 1. Ổn định lớp :. 1’ kieåm dieän. 2. Kieåm tra baøi cuõ :. 5’. HS1 :  Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ? Trang-143.

<span class='text_page_counter'>(144)</span>  Chữa bài tập 52 tr 16 SBT : Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn 1 trong các điều sau : a) Là đơn thức b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức. (HS trả lời định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK và tự cho ví dụ về đơn thức và đa thức nhưng không phải là đơn thức) 3. Bài mới :. Tg 10’. Giaùo vieân - Hoïc sinh HÑ 1 : OÂn taäp, luyeän taäp Baøi 63 (a, b) tr 50 SGK : (Đề bài bảng phụ) GV gọi 2 HS lần lượt lên giải câu a, b 2 HS lên bảng thực hiện. x  0 ; 2x  0 ; 1 > 0. 4x3) + ( x2 + 3x2) + 1. c) Vì : x4  0 ; 2x2  0 ; 1 > 0. Hỏi : Vậy đa thức 2. x + 2x + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào ? 2. HS : x + 2x + 1  1 15’. a) M(x) = (2x4x4) + (5x3 x3. M(1) = (1)2 + 2.(1)2+1 = 4. 2. 4.  x4+1  4x3. b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4. GV gợi ý câu (c). 4. M(x) = 5x3+2x4  x2+3x2  x3. M(x) = x4 + 2x2 + 1. GV goïi HS nhaän xeùt 4. Noäi dung Baøi 63 (a, b) tr 50 SGK :. GV goïi 1HS leân baûng trình baøy Baøi 62 tr 50 SGK : (Đề bài bảng phụ) GV gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của bieán b) Tính : P(x) + Q(x) vaø P(x)  Q(x) (yêu cầu HS cộng trừ hai đa thức theo coät doïc). neân : x4 + 2x2 + 1  1  x4 + 2x2 + 1  0 Vậy đa thức M(x) không có nghiệm Baøi 62 tr 50 SGK : a). 1 P(x)= x53x2 + 7x49x3+x2 4 x 1 = x5+7x49x32x2 x 4 1 Q(x) = 5x4 x5+x22x3+3x2 4 1 = x5+5x42x3+4x2 4. b)  Tính : P(x) + Q(x). Q(x)= x5+5x42x3+4x2 =. 12x411x3+2x2. P(x) + Q(x)  Tính P(x)  Q(x). c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa P(x)= x5 +7x4 9x32x2 thức P(x) nhưng không phải là nghiệm Q(x)= x5+5x42x3+4x2 của đa thức Q(x) GV gợi ý câu (c) = 2x5+2x47x36x2 Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính Trang-144. 1. P(x)= x5 +7x4 9x32x2 4 x . 1 4. 1 1 4 x- 4 1 4 x . 1 4. 1 1 x+ 4 4.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> 1. giá trị của đa thức. c) P(x)= x5 +7x4 9x32x2 4 x 1 .0 = 0 4 1 Q(x)= x5+5x42x3+4x2  4 1 1 Q(0)= 05+5.042.03+4.02 = 4 4 P(0) = 05+7.049.032.02. 13’.  x = 0 khoâng phaûi laø nghieäm cuûa ña thức Q(x) Baøi 64 tr 50 SGK :. Baøi 64 tr 50 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ). Vì giaù trò cuûa phaàn bieán x 2y taïi x = 1 vaø y = 1 laø :. Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng 2 dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện (1) . 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ gì ? số của các đơn thức này phải là các số HS : Phaûi coù ñieàu kieän : heä soá khaùc 0 vaø tự nhiên nhỏ hơn 10 phaàn bieán laø x2y Ví duï : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y ... Hoûi : Taïi x =  1 vaø y = 1. Giaù trò cuûa phaàn bieán laø bao nhieâu ? Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên < 10 thì các hệ số phẳi như thế naøo ?. HS : Giaù trò cuûa phaàn bieán taïi x =  1 vaø y = 1 laø (1)2. 1 = 1 1 HS leân baûng cho ví duï HÑ 2 : Baøi laøm theâm (đề bài đưa lên bảng phụ) 3. Baøi laøm theâm. 2. Cho M(x) + (3x +4x +2) 2. 3. = 5x +3x x+2 a) Tìm đa thức M(x) b) Tìm nghiệm của đa thức M(x) Hoûi : Muoán tìm M ta laøm theá naøo ? HS : Ta phải chuyển đa thức (3x3+4x2+2) sang veá phaûi GV gọi 1HS lên bảng thực hiện 1HS lên bảng thực hiện Hỏi : Tìm nghiệm của đa thức M(x) Goïi HS nhaän xeùt vaø boå sung choã sai. Giaûi. a) Tìm đa thức M(x). M(x) = 5x2+3x3x+2  (3x3+4x2+2) M(x) = 5x2+3x3x+2  3x3 4x2 2. M(x) = x2 x b) Ta coù : M(x) = 0  x2 x = 0  x(x 1) = 0  x = 0 hoặc x = 1 vậy nghiệm của đa thức M(x) là : x = 0 vaø x = 1. 4. Hướng dẫn học ở nhà :1’  Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập  Tieát sau kieåm tra 1 tieát Trang-145.

<span class='text_page_counter'>(146)</span>  Baøi taäp veà nhaø soá 55 ; 57 tr 17 SBT V.RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. OÂN TAÄP CU ỐI NĂM. Tiết 69 Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. (tieát 1). Sè HS v¾ng. Ghi chó. I- Mục tiêu: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài toán về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a 0) II.Phơng pháp: Nêu vấn đề III- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. IV-Tiến trình dạy học: 1. ổn định:1’ 2. KiÓm tra bµi cò:(0’) 3.Bµi míi: Tg 15’. Hoạt động của Gv,Hs Hoạt động 1 - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ Ví dụ: 2 -1 0,4;  - 0,(3) 5 3. Nội dung * Ôn tập về số hữu tỉ, số thực: 1) Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a với a,b  Z, b 0 b 2 -1 Ví duï : , , .... - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ 5 3 được biểu diễn như thế nào ? - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập - Cho ví dụ. phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược - TL, Ví dụ: lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn 2 = 1,4142135623... tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số 2 -1 0,4;  - 0,(3) Q  I  R 3 thực. Ví dụ: 5 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ Ví dụ: 2 = 1,4142135623... - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số - Số thực là gì ? Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập thực. Q  I R R. 10’. - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác 2) Giá trị tuyệt đối của một số h.tỉ Trang-146.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> x neáu x  0 x   - x neáu x < 0 * Bài tập: Hoạt động 2: Với giá trị nào của x thì ta có: - Đưa bài lên bảng phụ Hs làm Sau đó gọi 2Hs lên bảng làm a;b – Lớp a)| x | + x = 0 . b) x + | x | = 2x nhận xét 3x - 1 5 Câu c) Cho lớp làm theo nhóm c) 2 + + Bài tập 1 SGK tr.88 - Ghi bài tập sẵn lên bảng phụ Thực hiện các phép tính Câu (b;d) – Bảng phụ định như thế nào ?. 5 7 4  1,456:  4, 5. 18 25 5   1 1  1 d )(  5).12 :     : (  2)   1 4 2 3   . 5 7 4  1,456:  4,5. 18 25 5   1 1  1 d )( 5).12 :     : ( 2)   1 3  4  2 . b). b). -> Tổ chức HS làm. + Bài tập 4 b SBT/63 So sánh 37  14 và 6  15. 15’ Hoạt động 3 - Tỉ lệ thức là gì ? - Phát biểu Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. * Ôn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ 3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ a c Neáu  thì ad = bc - Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức b d + Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng + Tính chất dãy tỉ số bằng nhau tích hai trung tỉ a c e a c e a  c e     ... a c b d f b d f b  d f Neáu  thì ad = bc b d +Bài tập 3 SGK tr. 89 Từ tỉ lệ thức a c - Hãy viết công thức thể hiện tính chất dãy b  d (a c; b d) tỉ số bằng nhau . a+c b  d a c ac a c Hãy rút ra tỉ lệ thức:  Ta coù :    a-c b  d b d bd b  d ac a c Từ tỉ lệ thức:  bd b d ac b d + Bài tập 4 SGK tr.89   ( hoán vị trung tỉ) ( Đề bài bảng phụ ) a c b d 4) Hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch) Gv: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và Bài tập: phép hoán vị trong tỉ lệ thức để thực hiện - Hãy vẽ đồ thị của hàm số ( Cho Hs làm theo nhóm ) y = -1,5x - Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị: f(1) ; f(-2). - Đưa đề bài lên bảng phụ – Yêu cầu 1 Hs đọc to rõ - Gọi 1 Hs lên bảng trình bày - Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận (nghịch) với đại lượng x ? - Đồ thị của hàm số y =a.x(a 0) có dạng như thế nào ? Trang-147.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> - Đồ thị của hàm số y =ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ. - Đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm Sau đó hs đại diện nhóm lên bảng trình bày Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính f(1) = ? f(-2) = ? 4-Hướng dẫn tự học: 4’ a) Bài vừa học: - Nắm lại các dạng toán trong Q – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác - Xem lại các bài tập đã giải – Có thể ghi lại các chỗ nào còn chưa rõ hôm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại b) Bài sắp học: Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ôn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III V. Rót kinh nghiÖm : .............................................................................................................................................................................. ......................................................................... TIEÁT 70,71 : OÂN TAÄP cuèi n¨m (T2,3) Líp 7. Ngµy so¹n. Ngµy gi¶ng. Sè HS v¾ng. Ghi chó. I- Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số. - Thái độ cẩn thận chính xác II.Phơng pháp: Nêu vấn đề III- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. IV- Tiến trình dạy học: 1. ổn định:1’ 2. KiÓm tra bµi cò:(0’) 3.Bµi míi: Tg. Hoạt động của Gv ,HS Nội dung Hoạt động 1: 1. Ôn tập về thống kê : - Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đó (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp)  Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu em phải làm những việc gì và trình kết hiệu quả như thế nào ?  Bảng “tần số” của dấu hiệu - Trên thực tế người ta thường sử dụng  Biểu đồ đoạn thẳng Trang-148.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> biểu đồ để làm gì ?  Số trung bình cộng của dấu hiệu - Trên thực tế người thường sử dụng loại Bài tập: 7 SGK/89-90 biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của dấu hiệu? Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 o. o. o.. -. - Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng Đồng bằng sông Cửu Long 87,81 o b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao nhất phụ o - Yêu cầu Hs đọc biểu đồ là 98,76 o Bài tập: 8 SGK/90 - Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng - Yêu cầu Hs đọc đề bài (tính theo tạ/ha) b) Bảng tần số: - Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi - Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý SL T.số C.tích nghĩa gì ? 10 310 – Khi nào không nên lấy số trung bình 31 34 20 680 cộng làm đại diện cho dấu hiệu ? 35 30 1050 36 15 540 X 38 10 380 4450 40 10 400 120  42 5 210 37 t./ha 44 20 880 Hoạt động 2: 4450 N= - Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như 120 thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng? - Thế nào là đa thức? 2. Ôn tập về biểu thức đại số: - Cách tìm bậc một đơn thức – một đa * Đơn thức - Đa thức thức? * Những đơn thức đồng dạng Hs: trả lời các câu hỏi của Gv * Cách xác định bậc của đơn thức – bậc của Về đơn thức ; đa thức ; đa thức cách tìm bậc của đơn thức ,của đa thức * Cộng, trừ đa thức một biến - Đưa đề bài tập lên bảng phụ Yêu cầu Hs nêu câu trả lời ( Gv chỉ định Hs trả lời ). Bài tập1 Trong các biểu thức đại số sau : . 1 1  2; 2. 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; - Đưa đề bài lên bảng phụ .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 . - yêu cầu Hs làm theo nhóm a) Những biểu thức nào là đơn thức? - Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày b) Tìm các đơn thức đồng dạng c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ? - Tìm bậc của mỗi đa thức Bài tập: Cho hai đa thức: M = x2-2xy+y2 và N = y2+2xy+x2+1 Bài tập: Cho hai đa thức: A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1 a.Tính C = A+B: = ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1 = 2x2-y+xy-x2y2 b)Tính C+A= ? ( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1) Trang-149.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 =3y-x2y2-2-xy Bài tập: Cho 2 đa thức : P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3 Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến. b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x 4. Hướng dẫn tự học: - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết. -Làm bài các bài tập ôn tập cuối năm. Trang-150.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Tiết 72,73: kiÓm tra häc kú ii Ngµy kiÓm tra: (Theo đề của Phòng GD - ĐT) ---------------------------------------------------------------------------------------Tieát 74:. TRAÛ BAØI KIEÅM TRA CUOÁI NAÊM. I. YEÂU CAÀU: – Hoïc sinh nhaän roõ öu khuyeát ñieåm trong baøi laøm cuûa mình – Hệ thống hóa, củng cố thêm các kiến thức đã học – Biết cách chữa lỗi trong bài II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. OÅn ñònh: 2. Baøi cuõ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới:  Hoạt động 1: – GV ghi đề bài lên bảng. – HS lµm vµo vë .  Hoạt động 2: – Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong bài lµm của học sinh – Giáo viên cùng học sinh thống nhất yêu cầu: trả lời từng câu, từng ý của phần trắc nghiệm vµ tù luËn. – Học sinh ghi vào vở. Trang-151.

<span class='text_page_counter'>(152)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×