Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.17 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 26 Soạn;11/3/2012 Thứ 3 ngày 13 tháng 3năm 2012 Tiết 1: Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. - Quan sát + Chữ C được viết bởi mấy nét? - Viết bằng 1 nét liền - Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp - HS chú ý. nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2 - Cho HS viết bảng con - Qui trình viết chữ D, Đ c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng . - HS viết bảng con chữ C - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, - HS viết bảng con chữ D, Đ ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - HS viết bảng con. d. Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ - HS viết vào vở. số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. Tập viết 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. ************************************************* Tiết 2: Chính tả: BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày,… chậu tã lót đầy” trong khoảng 15 17 phút. - Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập, - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày,… chậu tã lót - HS đọc đoạn văn. đầy” - Lắng nghe - Viết bảng đoạn văn cần chép - Đọc + Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, - HS trả lời. việc, nấu cơm, giặt, tã lót. - HS viết bảng con, bảng lớp. - Cho HS đọc - HS chép bài vào vở. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. - Kiểm tra bài + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài. - GV thu vở chấm. c. HS làm bài tập chính tả. - Điền vần: an hay at? Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS làm bài. - Cho HS làm bài vào sách - kéo đàn tát nước - Gọi HS lên bảng làm. - Đọc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Điền chữ: g hay gh? - Cho HS làm bài vào sách - HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm, cho HS đọc - nhà ga cái ghế 3. Củng cố, dặn dò. - Đọc - Nhận xét tiết học. ******************************************** Tiết 3: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 - Làm các bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60. - HD hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó - Viết số 5 vào cột chục. que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào - Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị. cột chục. Có mấy que tính rời? - Lắng nghe - Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54. - Năm mươi tư - Cho HS đọc - HS làm tương tự - Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60. c. Giới thiệu các số từ 61 đến 69. - HS làm tương tự - Thực hiện tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60. d. Luyện tập ( 15 phút) - Viết số: Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. - Cho HS đọc và viết vào vở - Viết số: Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài 60, 61, 62, ……..70. - Cho HS đọc và viết vào vở - Viết số thích hợp vào ô trống: Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, … 69 - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống - Đọc - Cho HS đọc 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương. *********************************************** Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ I. Mục tiêu. - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. II. Đồ dùng day học. - Tranh vẽ con gà phóng to. Các hình vẽ trong sách III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - 2 HS trả lời - Nêu ích lợi của việc ăn cá? 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Quan sát con gà - Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: - HS trả lời, lắng nghe Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà. - Quan sát con gà - Gọi HS lên chỉ và trả lời - Gà có đầu, mình + Lớp nhận xét, bổ sung - Đuôi, chân, cánh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh - Lắng nghe c. Làm việc với SGK - Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: - HS lắng nghe + Nêu ích lợi của việc nuôi gà? - Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy + Khi gà có bệnh ta phải làm gì? trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho + Gọi HS trả lời sức khỏe. + Lớp nhận xét, bổ sung - Kết luận - HS lắng nghe d. Phân biệt được con gà trống với con gà mái về * Hình dáng: Gà trống mình to, chân hình dáng, tiếng kêu. cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài… Gà - Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi và gà mái về tiếng kêu, hình dáng. ngắn, biết đẻ trứng… 3.Củng cố, dặn dò ****************************************** Tiết 5: Chính tả: BÀN TAY MẸ (ôn) I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày,… chậu tã lót đầy” - Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập, - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày,… chậu tã lót - HS đọc đoạn văn. đầy” - Lắng nghe - Viết bảng đoạn văn cần chép - Đọc + Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, - HS trả lời. việc, nấu cơm, giặt, tã lót. - HS viết bảng con, bảng lớp. - Cho HS đọc - HS chép bài vào vở. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. - Kiểm tra bài + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài. - GV thu vở chấm. c. HS làm bài tập chính tả. - Điền vần: an hay at? Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho HS làm bài vào sách - kéo đàn tát nước - Gọi HS lên bảng làm. - Đọc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Điền chữ: g hay gh? - Cho HS làm bài vào sách - HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm, cho HS đọc - nhà ga cái ghế 3. Củng cố, dặn dò. - Đọc - Nhận xét tiết học. ******************************************* Tiết 6: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài Năm mươi;50 Năm mươi tư:54 - Cho HS đọc và viết vào vở Năm mươi mốt:51 Năm mươi lăm:55 Năm mươi hai:52 Năm mươi sáu:56 Năm mươi ba:53 Năm mươi tám:58 Năm mươi chín:59 Năm mươi bảy:57 Sáu mươi:60 Saú mươi mốt;61 Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài -3hs lên bảng làm - Cho HS đọc và viết vào vở Sáu mươi;60 65:Sáu mươi lăm Sáu mươi mốt:61 66:sáu mươi sáu Sáu mươi hai:62 67:sáu mươi bảy Sáu mươi ba:63 68:Sáu mươi tám Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài Sáu mươi tư:64 69:Sáu mươi chín - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống -hs tự làm vào vở.Hs đọc kết quả - Cho HS đọc a,Bốn mươi tám:408 S Bài 4;-hs tự làm vào vở bốn mươi tám:48 Đ b,64 gồm 6 chục và 4 đơn vị Đ 64 gồm 60 và 4 S 3. Củng cố dặn dò: 64 gồm 6 và 4 S - Nhận xét, tuyên dương. ************************************** Tiết 7: Hoạt động tập thể: TRÒ CHƠI DÂN GIAN I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS biết lựa chọn, sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng. - Biết chơi một số trò chơi dân gian. - Yêu thích và thường xuyên tổ chức ác trò chơi dân gian trong các dịp lễ hội, các giờ ngoại khoá, giờ ra chơi. II. Đồ dùng dạy học: -Dụng cụ, sân bãi để tổ chức trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Oẵn tù tì" - Giời thiệu trò chơi cho HS nhận biết. - GV hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức trò chơi. - Tổ chức cho HS chơi thử. + Tro chơi cô vưc hướng dẫn có tên là gì? + Đã bạn nào từng tham gia chơi chưa ? + Trò chơi có khó không ? - HS tiến hành chơi theo nhóm. 3. Củng cố , dặn dò: - Giáo viên nhận xét thái độ, ý thức học sinh. - Dặn dò tiết học sau. ********************************************************************** Soạn;12/3/2012 Thứ 4 ngày 14 tháng 3 năm 2012 Tiết 1:Mĩ thuật:Gv chuyên dạy Tiết 2, 3: Tập đọc: CÁI BỐNG I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói, bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn luyện đọc 1. GV đọc mẫu: - HS quan sát tranh, lắng nghe a. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: mưa ròng . * Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu * Luyện đọc cả bài: - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 câu - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. b. Ôn các vần anh, ach: * Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: gánh * Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach? - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và đọc câu có chứa vần anh, ach - Cho HS nói câu có tiếng chứa vần ai, ay - Nhận xét. - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - HS đọc, 1 em đọc 1 câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - gánh - Quan sát tranh và đọc: Nước chanh mát và bổ Quyển sách này rất hay. * Bạn Minh chạy rất nhanh. * Nhà em có rất nhiều sách. Tiết 2 1. Tìm hiểu bài . - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Đọc diễn cảm lại bài thơ 2. Học thuộc lòng bài thơ. - Cho HS tự nhẩm từng câu thơ. Sau đó xóa dần từng câu để HS đọc thuộc. - Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ 3. Luyện nói: - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ? - Gọi HS trả lời, lớp bổ sung. - Nghe. - HS đọc lại bài - Bống đã khéo sảy, khéo sàng để giúp mẹ nấu cơm. - Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Nhẩm các câu thơ - Đọc thuộc bài thơ - Quan sát tranh. - Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang chơi với em, bạn nhỏ quét nhà, bạn nhỏ cho gà ăn , bạn nhỏ tưới cây - Em nhặt rau, rửa chén, chơi với em….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, kết luận: 4. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét tiết học *********************************************** Tiết 4: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80. - Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận - Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết vị số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi - Lắng nghe hai, viết là 72. - Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, - Đọc 75, 76, 77, 78, 79, 80 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90 - GV hướng dẫn tương tự như từ 70 đến 80. - Thực hiện tương tự c. Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - GV HD tương tự như từ 80 đến 90. d. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Cho HS viết vào vở và đọc - Viết số: Bài 2: Nêu yêu cầu bài 70, 71, 72, 73, ……80. - Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các Bài 3: Nêu yêu cầu của bài số: - Cho HS điền vào sách 80, 81, 82, 83, 84, ……. - Gọi HS đọc - Viết ( theo mẫu) Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong - Làm bài vào sách sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị… mấy chục và mấy đơn vị? - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 3. Củng cố dặn dò: đơn vị - Nhận xét tiết học ************************************* Soan:13/3/2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 3 năm 2012 Tiết 1:Hát nhạc:Gv chuyên dạy Tiết 2, 3: Tập đọc: ÔN TẬP I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức…. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng. - Bảng con, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi bài: Cái Bống - Đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu: giọng vui. Lời bé đọc giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh. - Lắng nghe b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bao giờ, sao, hỏi, bức tranh - Đọc - HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Phân tích và đánh vần. - Cho HS đọc lại các từ khó. - HS đọc * Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - HS đọc - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu - Đọc nối tiếp từng câu * Luyện đọc đoạn, bài: - HD HS chia bài thành 4 đoạn: đoạn 1 từ Bé vẽ ngựa - Lắng nghe đến với chị; đoạn 2 từ chị ơi đến đâu; đoạn 3 từ sao em biết đến chị hỏi; đoạn 4 là còn lại. - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Cho lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Các nhóm thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. - Vỗ tay c. Ôn các vần ua, ưa: * Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ưa?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu hS phân tích tiếng: ngựa, chưa, đưa * Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa? - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ua, ưa - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * Nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa? - Cho HS đọc câu mẫu trong sách - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay. - ngựa, chưa, đưa - Phân tích - ua: sữa chua, con cua, con rùa, vua… - ưa: cưa, bữa cơm, dừa, …. Trận mưa rất to Mẹ mua bó hoa rất đẹp * Em rất thích ăn sữa chua. * Trời mưa rất to.. Tiết 2 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? - Yêu cầu lớp đọc câu hỏi 3 + Cho HS quan sát tranh và làm bài vào sách - Đọc lại bài theo cách phân vai: người dẫn chuyện, giọng bé, giọng chị 2. Luyện nói: Hỏi nhau - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và đọc câu mẫu:. - Nghe. - HS đọc lại bài. - Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. - Điền từ: trông hoặc trông thấy. - Đọc lại bài theo cách phân vai.. - Quan sát tranh. H1: Bạn có thích vẽ không? - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ H2: Tôi rất thích vẽ. của các em theo chủ đề vẽ - Lắng nghe - Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp H1: Bạn thích vẽ gì? - Nhận xét H2: Mình thích vẽ con vật. 3. Củng cố, dặn dò: H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất? - Nhận xét tiết học H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất. - Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Hoa ngọc lan - Lắng nghe. ************************************************* Tiết 4: Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp - GDHS biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. KNS:-Kĩ năng giao tiếp/ứng xử với mọi người,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. II. Đồ dùng day học. Vở bài tập đạo đức. - Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. - Trả lời - GV nhận xét 2. Bài mới : a. Quan sát tranh bài tập 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập Học sinh quan sát tranh và thảo luận 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết: nhóm + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn - Gọi các nhóm trả lời quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn” Giáo viên kết luận: Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn” Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. b. Thảo luận nhóm bài tập 2: Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 Học sinh quan sát tranh và thảo luận tranh 2, nhóm 3 tranh 3,tranh 4. nhóm - Gọi đại diện các nhóm trình bày Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn GV kết luận: Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi c. Đóng vai (bài tập 4) - Lắng nghe - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Học sinh thực hành đóng vai - Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau: Học sinh khác nhận xét và bổ sung. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. - Trả lời + Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Giáo viên kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền xin lỗi. người khác. 3. Củng cố dặn dò: - Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc. - Lắng nghe ******************************************* Tiết 5: Tiếng việt(TC): Luyện đọc : CÁI BỐNG I. Mục tiêu - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng tiếng từ ngữ khó : khéo sảy,khéo sàng, mưa ròng. - Ôn vần : anh , ach - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: cái bống. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - Lắng nghe – nhận xét - GV sửa cho học sinh ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy,khéo sàng,mưa - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . ròng. b. Luyện đọc câu : - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c. Ôn lại các vần : anh, ach - Cho HS nêu tiếng , từ có vần anh , ach. - H nêu d. Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Đọc diễn cảm cả bài . 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có :anh, ach vần :anh,ach - Cho HS nêu lại nội dung bài . -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực 4. Cñng cè - DÆn dß hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Nhận xét giờ học. ********************************************** Tiết 6: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)(ôn) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Viết ( theo mẫu) - Cho HS viết vào vở và đọc - Làm bài vào sách Bảy mươi:70 bảy mươi lăm;75 Bảy mươi mốt:71 Bảy mươi sáu:76 Bảy mươi hai;72 Bảy mươi bảy:77 Bảy mươi ba:73 Bảy mươi tám:78 Bảy mươi tư:74 Bảy mươi chín 79 Tám mươi;80 Bảy mươi lăm;75 Bảy mươi;70 Sáu mươi lăm;65 Bài 2: Nêu yêu cầu bài Sáu mươi:60 - Điền các số còn thiếu vào ô trống và 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 đọc 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 68 gồm 6 chục và 8 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cho HS điền vào sách - Gọi HS đọc. 91 gồm .9 chục và ..1. đơn vị. 73 gồm ..7. chục và ..3. đơn vị. 60 gồm ..6. chục và ..0 đơn vị. -hs làm vào vở -Hs đọc kết quả. Bài 4: -Nêu yêu cầu. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ****************************************. Tiết 7:Thủ công C¾t, d¸n h×nh vu«ng(tiết 1). I. Môc tiªu :. - Kẻ, cắt, dán đợc hình vuông. - Cắt, dán đợc hình vuông .Cú thể kẻ,cắt được hỡnh vuụng theo cách đơn giản.Đờng cắt tơng đối thẳng.Hình dán tơng đối phẳng. II. §å dïng d¹y häc :. - H×nh vu«ng b»ng giÊy mµu d¸n trªn tê giÊy tr¾ng kÎ « - GiÊy mµu kÎ «, bót ch×, thíc kÎ, kÐo, hå d¸n... III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp : 2. KiÓm tra bµi cò : - C¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt - KT dông cô HS - 2HS lªn b¶ng kÎ h×nh ch÷ nhËt, nªu - NhËn xÐt chung quy tr×nh c¾t 3. Bµi míi: - HS đặt dụng cụ trên bàn a) Giíi thiÖu bµi: b) Vµo bµi: *H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt - GV treo h×nh mÉu lªn b¶ng líp - Quan s¸t, nªu nhËn xÐt - Híng dÉn HS quan s¸t: - Tr¶ lêi c©u hái + H×nh vu«ng cã mÊy c¹nh? (4 c¹nh) - So s¸nh + §é dµi c¸c c¹nh nh thÕ nµo? Gîi ý: So s¸nh h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt, mçi - L¾ng nghe c¹nh cã mÊy «? - GV nªu kÕt luËn: H×nh vu«ng cã 4 c¹nh b»ng nhau * H§2: Híng dÉn mÉu - GV híng dÉn c¸ch kÎ h×nh vu«ng: + GV ghim tê giÊy cã kÎ « lªn b¶ng A + Híng dÉn: Muèn vÏ h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 7 « ta B lµm nh thÕ nµo? + Gợi ý: Từ điểm A đếm xuống 7 ô ta đợc điểm D, đếm sang phải 7 ô ta đợc điểm B + GV hỏi: Làm thế nào ta xác định đợc điểm C để cã h×nh vu«ng ABCD? - GV híng dÉn HS c¾t rêi h×nh vu«ng vµ d¸n: C¾t C D theo c¹nh AB, BC, CD, DA *HĐ3: Hớng dãn kẻ, cắt, dán hình vuông đơn - Trả lời câu hỏi gi¶n.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV hưíng dÉn HS c¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA - HS chó ý theo dâi đợc hình vuông - GV thao t¸c mÉu l¹i tõng bíc - HS thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh vu«ng - HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kÎ «, giÊy mµu ********************************************* Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 2:Thể dục:Gv chuyên dạy ************************************************** Tiết 3, 4: Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II. ( Đề chuyên môn ra ) ************************************************** Tiết 5: Tiếng việt(TC): LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu - Luyện viết chữ hoa C,D,Đ. HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi L¾ng nghe. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở tiÕng ViÖt a. Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát chữ mẫu - GV nêu câu hỏi - HS trả lời b. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát và chú ý lắng nghe. viết. * Hướng dẫn viết bảng con - Học sinh viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - Nhận xét bài của bạn - GV nhận xét * Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết - GV yêu cầu hs viết vào vở đúng viết đẹp. - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Học sinh nộp vở 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. ******************************************* Tiết 6: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (ôn) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài > < =? - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Làm bài - Gọi HS lên bảng làm 44 < 48 75 >57 90 >80 - Cho HS đọc 46 < 50 55 < 58 67 < 72 39<30+10 45<51 92<97 15=10+5 85>79 78<82 Bài tập 2 :Nêu yêu cầu của bài - Khoanh vào số lớn nhất: - Gọi HS lên bảng làm a. 76 , c, 92 b.88 , d,60 - Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài - Khoanh vào số bé nhất: a. 72 b. 48 c,59 d,59 Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết các số 67, 74, 46 theo thứ tự từ bé a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:46,67,74 đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách b,Theo thứ tự từ lớn đến bé:74,67,46 làm Bài 5:Hs tự làm vào vở 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ******************************************** TiÕt 7: Sinh hoạt lớp sinh ho¹t líp tuÇn 26. I. NhËn xÐt chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thùc hiÖn tèt néi quy trêng líp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn : 2. Tån t¹i: - 1 sè buæi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn - Một sè em cßn yÕu - Trong giê häc cßn trÇm, nhót nh¸t: II. KÕ ho¹ch tuÇn 27: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những u điểm đã có..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Soạn:10/3/2012 Thứ 2 ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2, 3: Tập đọc: BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 * HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at; II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn luyện đọc - HS quan sát tranh, lắng nghe a. GV đọc mẫu: b. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Nghe * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Giải thích từ khó: - HS phân tích. + rám nắng: da bị nắng làm cho đen + xương xương: bàn tay gầy, nhìn thấy rõ xương - Lắng nghe - Cho HS đọc lại các từ khó. * Luyện đọc câu: - 3 HS đọc - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu - HS đọc * Luyện đọc đoạn, bài: - Đọc nối tiếp từng câu - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Bình yêu nhất đến là việc; đoạn 2 từ Đi làm về đến tã lót đầy; đoạn 3 là còn lại. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. c. Ôn các vần an, at: * Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần an? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: bàn * Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: mỏ than, bát cơm - Cho HS tìm các tiếng ngoài bài có vần an, at - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được. - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay * bàn tay - Phân tích - Đọc - Đọc * an: lan can, đan len, bàn ghế, … * at: bãi cát, ca hát, mát mẻ, …. - Phân tích.. Tiết 2 1. Tìm hiểu bài đọc . - GV đọc mẫu lần 2. - Nghe. - Cho HS đọc nối tiếp nhau đọc đoạn 1 và 2, lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 1: - HS đọc nối tiếp theo đoạn. + Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình? - mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, - Gọi HS khác bổ sung. giặt một chậu tã lót đầy. - Cho HS đọc tiếp đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2: - Đọc đoạn 3 + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, bàn tay mẹ. các ngón tay gầy gầy, xương xương của - Đọc diễn cảm lại bài văn mẹ. 2. Luyện nói: - 3 HS đọc lại toàn bài. - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát - Quan sát tranh. - Cho 2 HS nhìn tranh 1, thực hành hỏi đáp theo H1: Ai nấu cơm cho bạn ăn? mẫu H2: Mẹ tôi nấu cơn cho tôi ăn. - Tiếp tục cho các cặp HS đứng dậy hỏi đáp theo H1: Ai mua quần áo mới cho bạn? các tranh 2, 3, 4 H2: Mẹ mua quần áo mới cho tôi. 3. Củng cố, dặn dò: H1: Ai chăm sóc khi bạn ốm? - Nhận xét tiết học H2: Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm ********************************************** Tiết 4: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: 181 818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818 181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181818181 81818181818181818181818181818181818181818181818181818181818 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - Làm bài tâp 1, 3, 4 (dòng 1) II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi mục bài. - Nhắc mục bài b. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 . * Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính)và lấy - HS thực hiện theo GV thêm 3 que tính nữa gài lên bảng - GV chỉ 2 bó que tính và 3 que tính rồi nói:” Hai - Lắng nghe chục và ba là hai mươi ba”. - “ Hai mươi ba viết như sau: viết 23 lên bảng. - Yêu cầu HS đọc - Hai mươi ba - Số 23 gồm mấy chục mấy đơn vị? - 2 chục và 3 đơn vị. - Cho HS thực hiện tương tự với các số: 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29. - YC HS đọc. Lưu ý cho HS các số: 21, 24, 25. - HS đọc. hai mươi mốt, hai mươi tư… c. Giới thiệu các số từ 30 đến 50.( 5 phút) - Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 đến 30. - Thực hiện tương tự các số từ 20 đến 30. - Cho HS đọc - Đọc d. Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Viết số: - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - Viết vào vở - Gọi HS đọc - 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. * Bài tập 2: Viết số - Viết số: Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Viết vào vở - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,……, 50. - Gọi HS đọc - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc Bài tập 4: ( Dòng 1)Nêu yêu cầu của bài - Viết vào sách - HS QS và viết các số còn thiếu vào ô trống 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, ……… 3. Củng cố dặn dò: ************************************************************************* Tiết 5+6:Tiếng việt( TC): Luyện đọc : BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu. - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at II. Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - GV sửa cho học sinh . - Lắng nghe – nhận xét a. Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất, giặt, rám - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . nắng, xương xương. - Nhận xét . b. Luyện đọc câu : - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét - Nhận xét c. Ôn lại các vần : an , at - Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at - Nêu : chan chát,than thở,vạt áo... d. Luyện đọc toàn bài . - Đọc diễn cảm cả bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét. 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at vần : an , at - Cho HS nêu lại nội dung bài . -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực 3. Cñng cè, dÆn dß hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Nhận xét giờ học. ************************************************ Tiết 7: Toán( TC): ÔN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu. - Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.. II. Đồ dùng day học . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi - L¾ng nghe. 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tập Bµi 1 ViÕt( theo mẫu) . - H nêu y/c đề bài . - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1. - 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Hai mươi:20 Hai mươi tư:24 - GV nhËn xÐt chung Hai mươi bảy:27 Hai mươi mốt:21 Hai mươi hai:22 Hai mươi lăm:25 Hai mươi sáu:26 Hai mươi tám:28 Hai mươi ba:23 Hai mươi chín:29 -Ý b tự làm vào vở Bµi 2 - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . * H nêu y/c đề bài . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 3:Viết số: Bài 4 Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .. 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xét tiết học.. - 3 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë -Hs tự làm vào vở -3hs lên bảng làm *2 HS lên bảng lµm 2 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 7 3 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 0 - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. ********************************************. *********************************************.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Soan:14/3/2012 Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Làm bài tập Bài 1, 2 (a, b), 3 (a, b ), 4. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu 62 < 65 - Lắng nghe - Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: - 62 que tính + Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62 - 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị + Phân tích số 62 - 65 que tính + Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65 - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị + Phân tích số 65? - Hàng chục của 2 số giống nhau + So sánh hàng chục của 2 số này? - Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị + Nhận xét hàng đơn vị của 2 số? của 65 là 5. + So sánh hàng đơn vị của 2 số? 2<5 + Vì 2 < 5 nên 62 < 65 - 65 lớn hơn 62 + Ngược lại, số nào lớn hơn? - 62 < 65; 65 > 62 - Yêu cầu HS đọc 34 < 38 ; 38 > 34 - Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm c. Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút) - Thực hiện tương tự - Tương tự như so sánh 62 và 65. d. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài > < =? - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Làm bài - Gọi HS lên bảng làm 34 < 38 55 < 57 90 = 90 - Cho HS đọc 25 < 30 85 < 95 97 < 92 Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng làm - Khoanh vào số lớn nhất: Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài a. 72 , 68 , 80 Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài b. 91 , 87 , 69 - Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé - Khoanh vào số bé nhất: đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách - Nêu yêu cầu bài làm a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 2:Hát nhạc:Gv chuyên dạy.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ************************************************** Tiết 3, 4: Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II. ( Đề chuyên môn ra ) ************************************************** Tiết 5: Tiếng việt(TC): LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu - Luyện viết chữ hoa C,D,Đ. HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi L¾ng nghe. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở tiÕng ViÖt a. Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát chữ mẫu - GV nêu câu hỏi - HS trả lời b. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát và chú ý lắng nghe. viết. * Hướng dẫn viết bảng con - Học sinh viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - Nhận xét bài của bạn - GV nhận xét * Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết - GV yêu cầu hs viết vào vở đúng viết đẹp. - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Học sinh nộp vở 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. ******************************************* Tiết 6: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (ôn) I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài > < =?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Bài tập 2 :Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng làm - Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài. - Làm bài 44 < 48 75 >57 90 >80 46 < 50 55 < 58 67 < 72 39<30+10 45<51 92<97 15=10+5 85>79 78<82 - Khoanh vào số lớn nhất: a. 76 , c, 92 b.88 , d,60 - Khoanh vào số bé nhất: a. 72 b. 48 c,59 d,59. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết các số 67, 74, 46 theo thứ tự từ bé a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:46,67,74 đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách b,Theo thứ tự từ lớn đến bé:74,67,46 làm Bài 5:Hs tự làm vào vở 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ******************************************** TiÕt 7: Sinh hoạt lớp sinh ho¹t líp tuÇn 26. I. NhËn xÐt chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thùc hiÖn tèt néi quy trêng líp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn : 2. Tån t¹i: - 1 sè buæi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn - Một sè em cßn yÕu - Trong giê häc cßn trÇm, nhót nh¸t: II. KÕ ho¹ch tuÇn 27: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những u điểm đã có. ***************************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ********************************************** Soan:14/3/2012 Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Làm bài tập Bài 1, 2 (a, b), 3 (a, b ), 4. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu 62 < 65 - Lắng nghe - Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: - 62 que tính + Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62 - 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị + Phân tích số 62 - 65 que tính + Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65 - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị + Phân tích số 65? - Hàng chục của 2 số giống nhau + So sánh hàng chục của 2 số này? - Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị + Nhận xét hàng đơn vị của 2 số? của 65 là 5. + So sánh hàng đơn vị của 2 số? 2<5 + Vì 2 < 5 nên 62 < 65 - 65 lớn hơn 62 + Ngược lại, số nào lớn hơn? - 62 < 65; 65 > 62 - Yêu cầu HS đọc 34 < 38 ; 38 > 34 - Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm c. Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút) - Thực hiện tương tự - Tương tự như so sánh 62 và 65. d. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài > < =? - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Làm bài - Gọi HS lên bảng làm 34 < 38 55 < 57 90 = 90 - Cho HS đọc 25 < 30 85 < 95 97 < 92 Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Gọi HS lên bảng làm - Khoanh vào số lớn nhất: Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài a. 72 , 68 , 80 Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài b. 91 , 87 , 69 - Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé - Khoanh vào số bé nhất: đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách - Nêu yêu cầu bài làm a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 2:Hát nhạc:Gv chuyên dạy ************************************************** Tiết 3, 4: Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II. ( Đề chuyên môn ra ) ************************************************** Tiết 5: Tiếng việt(TC): LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu - Luyện viết chữ hoa C,D,Đ. HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi L¾ng nghe. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở tiÕng ViÖt a. Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát chữ mẫu - GV nêu câu hỏi - HS trả lời b. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát và chú ý lắng nghe. viết. * Hướng dẫn viết bảng con - Học sinh viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - Nhận xét bài của bạn - GV nhận xét * Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết - GV yêu cầu hs viết vào vở đúng viết đẹp. - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Học sinh nộp vở 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. ******************************************* Tiết 6: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (ôn) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài > < =? - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Làm bài - Gọi HS lên bảng làm 44 < 48 75 >57 90 >80 - Cho HS đọc 46 < 50 55 < 58 67 < 72 39<30+10 45<51 92<97 15=10+5 85>79 78<82 Bài tập 2 :Nêu yêu cầu của bài - Khoanh vào số lớn nhất: - Gọi HS lên bảng làm a. 76 , c, 92 b.88 , d,60 - Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài - Khoanh vào số bé nhất: a. 72 b. 48 c,59 d,59 Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết các số 67, 74, 46 theo thứ tự từ bé a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:46,67,74 đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách b,Theo thứ tự từ lớn đến bé:74,67,46 làm Bài 5:Hs tự làm vào vở 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ******************************************** TiÕt 7: Sinh hoạt lớp sinh ho¹t líp tuÇn 26. I. NhËn xÐt chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thùc hiÖn tèt néi quy trêng líp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn : 2. Tån t¹i: - 1 sè buæi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn - Một sè em cßn yÕu - Trong giê häc cßn trÇm, nhót nh¸t: II. KÕ ho¹ch tuÇn 27: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những u điểm đã có..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chiều thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012 Tiết 3: Toán (TC): I. Mục tiêu. LuyÖn viÕt: c¸c sè cã hai ch÷ sè.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị. - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán - Giáo dục HS tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1 §ọc các số - HS nêu y/c đề bài . - Gọi HS đọc y/cầu bài tập lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy -- HS H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu - 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë mươi tám Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . các số đó. 60 63 70 80 85 Bài 3 Viết (theo mẫu) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. 79 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 87 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc. 89. - Đọc yêu cầu của bài. - HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Tiết 4: Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp - GDHS biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. KNS:-Kĩ năng giao tiếp/ứng xử với mọi người,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. II. Đồ dùng day học. Vở bài tập đạo đức. - Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV nhận xét 2. Bài mới : a. Quan sát tranh bài tập 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập Học sinh quan sát tranh và thảo luận 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết: nhóm + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn - Gọi các nhóm trả lời quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn” Giáo viên kết luận: Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn” Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. b. Thảo luận nhóm bài tập 2: Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 Học sinh quan sát tranh và thảo luận tranh 2, nhóm 3 tranh 3,tranh 4. nhóm - Gọi đại diện các nhóm trình bày Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn GV kết luận: Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi c. Đóng vai (bài tập 4) - Lắng nghe - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Học sinh thực hành đóng vai - Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau: Học sinh khác nhận xét và bổ sung. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. - Trả lời + Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Giáo viên kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền xin lỗi. người khác. 3. Củng cố dặn dò: - Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc. - Lắng nghe ******************************************* Tiết 3: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận - Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết vị số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi - Lắng nghe hai, viết là 72. - Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, - Đọc 75, 76, 77, 78, 79, 80 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90 - GV hướng dẫn tương tự như từ 70 đến 80. - Thực hiện tương tự c. Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - GV HD tương tự như từ 80 đến 90. d. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Cho HS viết vào vở và đọc - Viết số: Bài 2: Nêu yêu cầu bài 70, 71, 72, 73, ……80. - Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các Bài 3: Nêu yêu cầu của bài số: - Cho HS điền vào sách 80, 81, 82, 83, 84, ……. - Gọi HS đọc - Viết ( theo mẫu) Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong - Làm bài vào sách sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị… mấy chục và mấy đơn vị? - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 3. Củng cố dặn dò: đơn vị - Nhận xét tiết học ****************************************************************. Tiết 4:Thủ công C¾t, d¸n h×nh vu«ng(tiết 1). I. Môc tiªu :. - Kẻ, cắt, dán đợc hình vuông. - Cắt, dán đợc hình vuông .Cú thể kẻ,cắt được hỡnh vuụng theo cách đơn giản.Đờng cắt tơng đối thẳng.Hình dán tơng đối phẳng. II. §å dïng d¹y häc :. - H×nh vu«ng b»ng giÊy mµu d¸n trªn tê giÊy tr¾ng kÎ « - GiÊy mµu kÎ «, bót ch×, thíc kÎ, kÐo, hå d¸n... III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp : 2. KiÓm tra bµi cò : - C¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt - KT dông cô HS - 2HS lªn b¶ng kÎ h×nh ch÷ nhËt, nªu - NhËn xÐt chung quy tr×nh c¾t 3. Bµi míi: - HS đặt dụng cụ trên bàn a) Giíi thiÖu bµi:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> b) Vµo bµi: *H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt - GV treo h×nh mÉu lªn b¶ng líp - Híng dÉn HS quan s¸t: + H×nh vu«ng cã mÊy c¹nh? (4 c¹nh) + §é dµi c¸c c¹nh nh thÕ nµo? Gîi ý: So s¸nh h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt, mçi c¹nh cã mÊy «? - GV nªu kÕt luËn: H×nh vu«ng cã 4 c¹nh b»ng nhau * H§2: Híng dÉn mÉu - GV híng dÉn c¸ch kÎ h×nh vu«ng: + GV ghim tê giÊy cã kÎ « lªn b¶ng + Híng dÉn: Muèn vÏ h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 7 « ta lµm nh thÕ nµo? + Gợi ý: Từ điểm A đếm xuống 7 ô ta đợc điểm D, đếm sang phải 7 ô ta đợc điểm B + GV hỏi: Làm thế nào ta xác định đợc điểm C để cã h×nh vu«ng ABCD? - GV híng dÉn HS c¾t rêi h×nh vu«ng vµ d¸n: C¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA *HĐ3: Hớng dãn kẻ, cắt, dán hình vuông đơn gi¶n - GV hưíng dÉn HS c¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA đợc hình vuông - GV thao t¸c mÉu l¹i tõng bíc - HS thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh vu«ng. - Quan s¸t, nªu nhËn xÐt - Tr¶ lêi c©u hái - So s¸nh - L¾ng nghe. A. B. C - Tr¶ lêi c©u hái. D. - HS chó ý theo dâi. - HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kÎ «, giÊy mµu.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×