Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toanbang cac so tu 1 den 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : Đại Học Sài Gòn Họ và tên: Trần Thị Kim Thoa MSSV: 2109150141. Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN BÀI : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100. 2. Kỹ năng: - Biết phân tích, so sánh các số trong bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập. - Học sinh: bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG (1’) (3’). (1’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. I. ỔN ĐỊNH: HÁT II. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đúng giơ Đ, sai giơ S: - HS giơ thẻ đúng-sai a) Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị. b) Số 99 gồm 9 và 9 c) Số liền sau của 84 là 81 d) Số liền trước của 23 là 22 đ) Số 69 là số có 2 chữ số e) Số 5 là số có 2 chữ số - GV nhận xét- đánh giá III. BÀI MỚI: Giới thiệu bài: - Chúng ta đã học đến số nào rồi? - số 99 - Vậy sau số 99 là số nào? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài :. ĐDDH. Thẻ đúng- sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (9’). Bảng các số từ 1 đến 100. - GV ghi tựa bài lên bảng. HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bước đầu về số 100 -GV gọi HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu. - GV hỏi : + Số liền sau của 97 là số mấy? + Số liền sau của 98 là số mấy? - GV yêu cầu HS : Lấy 9 bó que tính và 9 que tính rời. - GV hỏi : Vậy cô có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi : Cô có tất cả bao nhiêu que tính? - GV gắn lên tia số số 100 - GV nêu: 100 đọc là một trăm và cho HS nhắc lại. - Yêu cầu HS quan sát số 100 và cho biết: + 100 là số có mấy chữ số ? GV nói: Số 100 là số có 3 chữ số : chữ số 1 bên trái chỉ một trăm ( 10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị. + 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Đọc số 100 - Vậy số liền sau của 99 là số nào? - Vì sao em biết?. - HS nhắc lại - Viết số liền sau + Số 98 + Số 99 Que tính - 99 que tính - 100 que tính. - 100 đọc là một trăm.. - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. - 100 đọc là một trăm. - Số 100 - Vì em cộng thêm 1 đơn vị.. (1’). NGHỈ GIỮA GIỜ. (8’). HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS đọc : Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến - Hướng dẫn: 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? + Thế còn hàng dọc? Nhận xét cho cô về hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên? + Hàng chục thì sao?. (7’). - GV kết luận : Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100. - GV cho HS làm vào phiếu. - GV cho HS sửa bài theo hình thức nối tiếp. HOẠT ĐỘNG 3: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 - GV nêu yêu cầu của bài tập 3 là viết số. - GV hướng dẫn HS dựa vào bảng số để làm bài tập 3 - GV cho học sinh làm vào phiếu. Câu a: +GV gọi hs lên bảng làm + Cho HS nhận xét + GV hỏi: *Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? * Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? + Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ số không? Câu b: +GV gọi hs lên bảng làm +Cho HS nhận xét +GV hỏi: *Số tròn chục lớn nhất là số nào? *Số tròn chục bé nhất là số nào? Câu c: +GV gọi hs lên bảng làm +Cho HS nhận xét. + Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. + Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1 + Các số hơn kém nhau 1 chục. - HS làm bài Phiếu - HS đọc số cần điền học tập vào ô trống thích hợp.. - HS làm vào phiếu - HS nhận xét -Số 9 -Số 1 -Có, là số 0. -HS nhận xét -Số 100 -Số 10 -HS nhận xét. Phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (4’). (1’). Câu d: + Thế số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? +GV gọi hs lên bảng làm +Cho HS nhận xét Câu đ: +GV gọi hs lên bảng làm +Cho HS nhận xét -GV nhận xét - đánh giá IV. CỦNG CỐ: Trò chơi: Ngôi nhà bí mật - Có 4 ngôi nhà, mỗi ngôi nhà là một câu hỏi. - HS chọn và trả lời câu hỏi: 1) Số liền sau số 99 là:…. 2) Số lớn nhất có một chữ số là:…. 3) Số bé nhất có hai chữ số là:….. 4) Số lớn nhất có hai chữ số là:…. - GV nhận xét- đánh giá V. DẶN DÒ: - Về nhà xem lại bài vừa học. - Chuẩn bị bài mới: Luyện tập. -HS nhận xét -HS nhận xét. - 100 -9 - 10 - 99.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×