Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

language focus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thì & công thức 1. Thì hiện tại đơn: (Simple present) -. Khẳng định: S + V0 /Vs / es. - Phủ định : S +don’t / doesn’t + V0 - Nghi vấn: Do / Does + S + V0 ?. 2. Thì hiện tại tiếp diễn:. (Present progressive) S + am / is / are + V- ing S + am/is/are + not + V-ing Is / Are + S + V-ing …?. 3. Thì hiện tại hoàn thành. Chapter 1: TENSES Dấu hiệu nhận biết * Dựa vào các trạng từ chỉ sự thường xuyên: - always , usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never, consequently,… - once a week, twice a year,… - everyday, every year …. * Dựavào các trạng từ: now, right now, at the moment, at present * Các cụm từ bắt đầu như một lời yêu cầu, cảnh báo …: Listen! / Look! / Be careful! / Don’t make noise! ………. * Dựa vào các trạng từ:. Cách dùng. - Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động lặp đi, lặp lại nhiều lần (thường có các trạng từ chỉ sự thường xuyên trong câu) - Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lí bao giờ cũng đúng (thường không có trạng từ, yêu cầu hs phải hiểu nghĩa của câu) @ Cách phát âm s / es: / iz / /s/ /z/ - là những - là - các động từ những trườn tận cùng động từ g hợp có các tận cùng còn lại chữ: s, z, có các x, sh, ch, chữ: p , t, g, k, gh, th - Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc ngay lúc nói (thường xuất hiện các trạng từ chỉ sự thường xuyên) - Đôi khi thì này còn dùng với trạng từ always để diễn tả một sự than phiền về một vấn đềà gì đó. - Diễn tả một hành động diễn ra. Ghi chú - Đối với động từ “to be”: am / is / are - Đối với động từ “to have”: có 2 hình thức: @ I / you / we / they / .. + have @ He / she / It / .. + has - Lưu ý cách thêm và phát âm s / es @ Cách thêm s / es V + es V+s - Các động từ tận - Các trường hợp cùng là: o, ch, s, còn lại thêm s x, z, sh và y  i + es. @ Lưu ý cách thêm ing vào động từ: - Động từ tận cùng có e  bỏ e thêm ing - Đt tận cùng có 1 phụ âm và 2 nguyên âm hoặc 2 nguyên âm và 1 phụ âm  giữ nguyên đt rồi thêm ing. - Đt tận cùng có 1 phu ïâm và 1 nguyên âm dấu nhấn ở vần thứ 1 giữ nguyên thê ing (Nếu dấu nhấn ở vần 2  gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing ) - Đt tận cùng là ay, uy, ey  để nguyên thêm ing (nếu tận cùng có 1 nguyên âm v y  biến y thành i rồi thêm ing) * Lưu ý:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Present perfect) S + has / have + V3 / ed S + has / have + not + V3 / ed Has / Have + S + V3 / ed …?. - Xuất hiện giữa have và V3 / ed : already, just, ever, never (.. before) - Xuất hiện ở cuối câu: yet, recently, lately, so far, up to now, several / many times, till, until, today, this morning / month; hoặc với for + 1 khoảng thời gian và since + 1 điểm thời gian / S + V2/ed - Xuất hiện ở đầu câu: This is the first time… It is the second time …. không có thời gian xác định(y/c hs hiểu nghĩa của câu để phân biệt với cách diễn tả một chân lí của thì hiện tại đơn) - Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra hoặc chưa xảy ra - Diễn tả một hành động chưa từng (never) hoặc đã từng (ever) xảy ra trước đó - Diễn tảmột hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và cả trong tương lai - Diễn tảmột hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến tương lai - Diễn tả một sự việc đã xảy ra và để lại hậu quả. - Đối với thì hiện tại hoàn thành đòi hỏi hs: @ Phải nắm được động từ có qui tắc (thêm ED) và động từ bất qui tắc. @ Thay đổi động từ have theo chủ từ số nhiều (have) và chủ từ số ít (has) @ Đối với câu có since : S + have / has + V3 / ed + since + S + V2 / ed. * Dựa vào các trạng từ: yesterday, ago, last week…, và các thời gian trong quá khứ. - Diễn tả một hành độngđã xảy ra và hoàn toàn kết thúc trong quá khứ - Sử dụng ở dạng câu kể. Lưu ý: - Học thuộc lòng động từ bất qui tắc (V2) - Biết cách thêm ED vào động từ đối với động từ có qui tắc (Ved) @ Cách thêm ED: hầu heat các độngtừ khi thêm ED đều giống như thêm ING @ Cách phát âm ED : có 3 cách / id / /t/ /d/ Động từ Động từ Các trường tậncùng có tậncùng có hợp còn lại các chữ: t , các chữ : d ph , ch , sh , k , gh , c,f,p,x, s. 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. ( present perfect progressive) S + has / have + been + Ving S + has / have + not+ been + Ving. Has / Have + S + been + Ving?. 5. Thì quá khứ đơn (Simple past). * Động từ thường: S + V2 / ed S + did + not + V0 Did + S + V0 …?. * To be : S + was / were… S + was / were + not ….. Was / Were + S + …?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Thì quá khứ tiếp diễn. (Past progressive) S + was / were + Ving… S + was / were + not + Ving … Was / Were + S + Ving …?. 7. Thì quá khứ hoàn thành :. (Past perfect). * Dựa vào các trạng từ: At ( 7o’clock ) yesterday / last week At this / that time last year…. * Dựa vào các trạng từ: after, before, when. S + had + V3 / ed S + had + not + V3 / ed Had + S + V3 / ed …? 8. Thì tương lai đơn:. (Simple future) S + will + V0 ……… S + won’t + V0 ….. Will + S + V0 ……? 9. Thì tương lai gần:. (The near future) S + be going to + V0 ……… S + be + not + going to + V0 Be + S + going to + V0 ……?. - Diễn tảmột hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ - Diễn tả 1 hành động diễn ra trong 1 khoảng thời gian xác định ở quá khứ (from … to) - Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ bất chợt có 1 hành động khác xen vào (chia ở thì quá khứ đơn, có liên từ WHEN) - Diễn tả 2 hành động xảy ra song song với nhau (có liên từ WHILE) - Diễn tảmột hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. * Dựa vào các trạng từ: tomorrow, next week / month , someday và các trạng từ khác trong tương lai. - Diễn tả một hành động sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Tương tự thì tương lai đơn. - Diễn tả một dự định cho tương lai và dự định đó đã được suy xét can thận. Lưu ý: AFTER + S + HAD + V3 / ED , S + V2 / ED BEFORE + S + V2/ED , S + HAD + V3 / ED WHEN + S + V2 / ED , S + HAD + V3 / ED. Lưu ý: Tất cả các chủ từ đều có thể dùng với WILL nhưng chủ từ I / WE còn có thể dùng với SHALL / SHAN’T.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai. 10. Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + Ving ……… S + won’t + be + Ving ….. Will + S + be + Ving ……? 11. Thì tương lai hoàn thành:. (Future perfect) S + will + been + V3 / ed ……… S + won’t + been + V3/ed ….. Will + S + been + V3/ ed ……?. * Dựa vào các trạng từ: - By the time + S + V0 / Vs / es - By the end of … + N. - Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai - Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn thành trước 1 thời gian nhất định trong tương lai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×