Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cô giáo: Nguyễn Thị Hạnh Đơn vị: TrườngTHCS Thượng Đình – Huyện Phú Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Nêu kết luận tổng quát về đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Đường thẳng song song ?1 a/ Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ : y = 2x + 3 và y = 2x – 2 . b/ Giải thích vì sao hai đường thẳng y= 2x +3 và y = 2x –2 song song với nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y. 4. A 3 2. E. 1. B -1. -2. -1. +4. -3. -2. -2 2x. y=. y=. 2x. 2x y=. D. 0. C. -3. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kết luận (SGK-53): Hai đường thẳng y= ax +b (a ≠ 0) và y = a’x +b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau khi và chỉ khi a = a’, b ≠ b’ và trùng nhau khi và chỉ khi a = a’, b = b’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập : Đường thẳng nào trong ba đường thẳng dưới đây cùng song song với đường thẳng y = - 0,5x + 2 A. y = 1 – 0,5x B. y = │- 0,5│x + 1 C. y = - 0,5x + 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Đường thẳng cắt nhau. . Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau : y = 0,5 x + 2 (d1) y = 0,5 x – 1 (d2) y = 1,5 x + 2 (d3) Giải: Các cặp đường thẳng cắt nhau là : (d1) và (d3) ; (d2) và (d3) Kết luận:(Sgk-53) Hai đường thẳng y= ax +b (a ≠ 0) và y = a’x +b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau khi và chỉ khi. a ≠ a’..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y = 0,5 x + 2 y = 0,5 x – 1 y = 1,5 x + 2. y=. y. y=. 2. Hình minh họa. 1,5. x+ 2. 2. Đường thẳng cắt nhau. .-4. . 4 3. .. 0. + ,5 x. 2. . O. .-1. .y. 2. x 5 , =0. 1. x. Chú ý( Sgk-53) : Khi a ≠ a’và b = b’ thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Bài tập áp dụng (Sgk-53) Cho hàm số y = 2mx + 3 và y = (m+1)x + 2 Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là: • Hai đường thẳng cắt nhau. • Hai đường thẳng song song với nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1:. LUYỆN TẬP. Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau: a, y = 1,5x + 2 b, y = x+2 c, y = 0,5x - 3 d, y = x-3 e, y = 1,5x - 1 g, y = 0,5x + 3 Giải:. a, Ba cặp đường thẳng cắt nhau là: a và d; a và b; a và c. b, Ba cặp đường thẳng song song là: a và e; d và b; e và g..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp 2: Cho các đờng thẳng : y = - 3x +1 (d1). y = 3x +1. (d3). y = 2 - 3x (d2). y = 1 + - 3 x (d4). Các câu sau đúng hay sai? A. (d1) // (d2). Đ. B. (d1) cắt (d3) tại điểm có tung độ bằng 1. Đ. C. (d2) // (d3). S. D. (d3) trïng (d4). Đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi tËp 3: Cho hai hàm số bậc nhất: y = mx + n – 3 và y = (2 – m)x + (5 - n) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị của hai hàm số trên trùng nhau A. m = 2 và n = 3 B. m = 1 và n = 5 C. m = 3 và n = 2 D. m = 1 và n = 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Cho hai đường thẳng : y = ax + b (d) và y = a’x + b’ (d’) Trong đó (a ≠ 0) và (a’ ≠ 0) Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng. . 1. (d ) // (d’). . a = a’ vµ b b’  .................................... (d) trïng (d’) 2. ..............................  a = a’ và b = b’ a  a’ 3.( d ) và ( d’) cắt nhau  ..................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo vở ghi + SGK - Tìm điều kiện để hai đường thẳng vuông góc với nhau. - BTVN: 23, 24 ( SGK/ 55) 18, 19 (SBT / 59 ) - Chuẩn bị tiết sau luyện tập mang theo thước thẳng có chia khoảng và máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Hướng. dẫn bài 24 (SGK - 55) Xác định được hệ số a và a’; b và b’. Tìm điều kiện của m và k thỏa mãn yêu cầu bài toán..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THÀY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×