Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

bai tap hay ve giao hai duongtsy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP HAY VỀ GIAO HAI ĐƯỜNG y x3  3x 2  6 x. C.   và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O cà Bài 1. Cho hàm số có hệ số góc k . Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O,A,B sao cho AB  17 . y 2 x 3  3x 2  1. C.  . Bài 2. (DB-03 ) . Cho hàm số a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) b. Gọi d k là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc là k . Tìm k để đường thẳng d k cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Bài 3.. C : y  x3  2mx 2   m  4  x  4 Tìm m đẻ đường thẳng d : y=x+4 cắt đồ thị  m  tại 3 điểm A(0;4) ,B,C sao cho tam giác IBC có diện tích bằng 8 2 với I có tọa độ (3;1). C. : y  x3  2mx 2  3 m  1 x  2. Bài 4..   Tìm m để đường thẳng d : y=-x+2 cắt đồ thị  m  tại 3 điểm A(0;2),B,C sao cho tam giác IBC có diện tích 2 6 với I(1;3). Bài 5..   Tìm m để đồ thị  m  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có ít nhất một điểm có hoành độ âm .. Bài 6.. y x3  6 x 2  9 x  6  C  Cho hàm số . Tìm m để đường thẳng d :y= mx-2m-4 cắt đồ thị (C) tại 3 diểm phân biệt. Bài 7.. C. Cho hàm hàm số điểm phân biệt .. : y x 3  3 m  1 x 2  3mx  m  1. y  x 3  mx 2  m.  Cm  . Tìm m để  Cm  cắt trục hoành tại 3. Bài 8.. y  x 3   m  1 x 2  x  m  1  Cm  C Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương .. Bài 9.. y x  3mx  3  m  1 x   m  1  Cm  C Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương . 3. 2. 2. 2. y x 3  x 2  18mx  2m  Cm  C Bài 10. Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương ..   Bài 11. Cho hàm số trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm . y 2 x 3  3  m  1 x 2  3 m 2  1 x  m 2 1. Bài 12. (QGTPHCM 99 )Cho hàm số.  Cm  . Tìm m để  Cm  cắt. y x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3.  Cm  . Tìm m để.  Cm  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm y 2 x 3  3  m 1 x 2  6mx  2  Cm  C Bài 13. Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm . Bài 14. Cho hàm số. y x 3   m  1 x 2  2  m 2  4m  1 x  4m  m  1.  Cm  . Tìm m để.  Cm  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có hoành độ lớn hơn 1 . y  x 3  3 x 2  9 x  m  Cm  C Bài 15. Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y  x 3  3mx 2  m  1 x  6m  6. C. C.    m  .Tìm m để  m  cắt trục Bài 16. Cho hàm số hoành tại 3 diểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn đẳng thức : x12  x22  x32  x1 x2 x3 20 . 1 2 y  x3  mx 2  x  m   Cm  C 3 3 Bài 17. Cho hàm số . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 2 2 2 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  15 .. Bài 18. Cho hàm số. y  x3  2 x 2   1  m  x  m.  Cm  . Tìm m để  Cm  cắt trục hoành. 2 2 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  4 .. y  x3  mx 2   2m  1 x  m  2.  Cm  . Chứng minh rằng đồ thị C hàm số luôn đi qua một điểm cố định A trên trục hoành. Tìm m để  m  cắt. Bài 19. Cho hàm số. trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,B,C thỏa mãn hệ thức : 2. 2.  OA   OA  19      48  OB   OC  2. y x x  3  4. C.     và đường thẳng d đi qua A(-1;0) và có hệ Bài 20. Cho hàm số số góc k . Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Trong trường hợp này tìm tập hợp trung điểm M của đoạn thẳng nối hai giao điểm lưu động khi k thay đổi . y x3  3x2  4. C.   và đường thẳng d đi qua A(3;4) có hệ số Bài 21. Cho hàm số góc m . Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,M,N sao cho 2 tiếp tuyến của (C) tại M,N vuông góc với nhau . y  x3  3 x 2  mx  1. C. C. y  x 3  mx 2  x  m. C. C.  m  . Tìm m để  m  cắt đường thẳng d : Bài 22. Cho hàm số y=1 tại 3 điểm phân biệt I(0;1),A,B . Với giá trị nào của m , các tiếp tuyến của (C) tại B,A vuông góc với nhau .  m  . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 3 Bài 23. Cho hàm số điểm phân biệt có hoành độ của chúng lập thành cấp số cộng . y x 3  3mx 2  2m  m  4  x  9m 2  m. C. C.  m  . Tìm m để  m  cắt Bài 24. Cho hàm số trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ của chúng lập thành cấp số cộng Bài 25. (DB-05 ). Cho hàm số Tìm m để  Bài 26. (KA-06 ).. Cm . y  x3   2 m  1 x 2  m  1.  Cm  ( với m là tham số ).. tiếp xúc với đường thẳng y=2mx -m-1 .. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2 x 3  9 x 2  12 x  4. C. 3. 2 2. Tìm m để PT : 2 x  9 x  12 x m có 6 nghiệm phân biệt 3. Bài 25. (KD-06). Cho hàm số y  x  3 x  2  C  . 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) . 2/ Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;2) có hệ số góc m . Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt . 3 2 Bài 26. Cho hàm số y x   3m  1 x   5m  4  x  8 . Có đồ thị  Cm  . Tìm m đẻ.  Cm  cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt thứ tự lập thành cấp số nhân ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 2 x 3  3m  3 x 2  18mx  8.  Bài 27. Cho hàm số tiếp xúc với trục Ox .. C C . Có đồ thị  m  . Tìm m đẻ  m . y 2mx3   4m2  1 x 2  4m2. C C Bài 28. Cho hàm số . Có đồ thị  m  . Tìm m đẻ  m  tiếp xúc với trục Ox . HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG y  x 4  2mx 2  m3  m2. Bài 29. Cho hàm số Ox tại hai điểm phân biệt .. Bài 30. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 4. 2.  Cm  . Tìm m để  Cm  tiếp xúc với trục. y. x4 5  3x2  2 2.  C. b/ Tìm m để phương. 2. x  6 x  5 m  2m. trình có 8 nghiệm phân biệt . 4 2 Bài 31. Tìm m đẻ hàm số y x  mx  m  1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt . 4 2 2 Bài 32. Tìm m để hàm số y  x  2mx  m  1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 . y  x 4  3m  2 x 2  3m.   Bài 33. (KD-09). Tìm m để hàm số 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 .. cắt đường thẳng y=-1 tại. y mx 4  m  3 x 2  3m.   Bài 34. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt với 1 điểm hoành độ nhỏ hơn -2 và 3 điểm kia có hoành độ lớn hơn -1 y  x 4  2 m  2 x 2  2m  3.   Bài 35. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng 4 2 Bài 36. Tìm m để hàm số y x  2mx  2m  1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng y  x 4  2  m  1 x 2  3m. Bài 37. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng 4 2 Bài 38. Tìm m để đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số y x  5 x  4 tại 4 điểm A,B,C,D phân biệt sao cho AB=BC=CD Bài 39. Tìm m để hàm số. y  x 4   3m  2  x 2  3m. cắt đường thẳng y=-1 tại 4 điểm 2. 2. 2. 2. phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1  x2  x3  x4 4 . 4 2 Bài 40. Cho hàm số y  x  ax . Tìm điều kiện đối với a,b sao cho hàm số cắt x x x x đường thẳng y=b tại 4 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4  1 2 3 4  . Trong 2 2 2 2 trường hợp này tính tổng x1  x2  x3  x4. y 3x 4  2 m  1 x 2  3m  3.   Bài 41. Tìm m để hàm số a/ Không cắt trục Ox . b/ Cắt Ox tại 2 điểm A,B sao cho AB=2 . 4 2 Bài 42. (DB 08). Tìm m để hàm số y x  8 x  7 tiếp xúc với đường thẳng d : y=mx-9 . Bài 43. (KB-09). Tìm m để phương trình. x 2 x 2  2 m. có đúng 6 nghiệm phân biệt. HÀM NHẤT BIẾN ( BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y. 2 x 1 x  2 cắt đường thẳng d : y=-x+m tại 2 điểm phân. y. 2x  4 x  1 cắt đường thẳng d : y=-2x+m tại 2 điểm phân. Bài 44. Tìm m để hàm số biệt A,B sao cho AB ngắn nhất .. Bài 45. Tìm m để hàm số biệt A,B . Khi đó tìm quỹ tích trung điểm I của AB. y. 2x  m x  1 (C) và đường thẳng d : y=mx+2 .. Bài 46. Cho hàm số a. Tìm m để d và (C) cắt nhau tại hai điểm A,B phân biệt có khoảng cách đến trục hoành bằng nhau . b. Tính diện tích hình chữ nhật nhận A,B ( ở câu a) là các đỉnh đối diện của một hình chữ nhật có các cạnh song song với hai trục tọa độ . Tính diện tích hình chữ nhật này . Tìm m để diện tích hình chữ nhật bằng 10 . y. 2x 1 x  1 cắt đường thẳng d : y= 2 x+m tại 2 điểm phân. Bài 47. Tìm m để hàm số biệt A,B . Sao cho trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng : 2x+y-4=0. y. 3x  2 x2. Bài 48. Cho hàm số a. Tìm a,b để dường thẳng y=ax+2b-4 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N sao cho M,N đối xứng nhau qua gốc tọa độ O . b. Đường thẳng y=x cắt (C) tại 2 điểm A,B . Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt (C) tại hai điểm C,D sao cho ABCD là hình bình hành . y. x 1 x 1. y. x 3 x  2 cắt đường thẳng d : y=mx+1 tại 2 điểm phân. y. 2 x 1 x  1 cắt đường thẳng d : y=-x+m tại 2 điểm phân. y. 2 x 1 x  2 cắt đường thẳng d : y=-x+m tại hai điểm phân.  C. Bài 49. Tìm m để hàm số cắt đường thẳng d : y=2x+m tại 2 điểm phân biệt A,B . Sao cho tiếp tuyến của (C) tại A,B song song với nhau Bài 50. Tìm m để hàm số biệt A,B . Bài 51. Tìm m để hàm số biệt A,B .. Bài 52. Tìm m để hàm số biệt A,B sao cho AB nhỏ nhất y. 2x x 1.  C. Bài 53. Cho hàm số Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) , biết rằng tiếp tuyến với (C) tại M cắt Ox,Oy lần lượt tại A,B tạo thảnh tam giác OAB có 1 diện tích bằng 4 . x2 2 x  2 cắt đường thẳng d : y=x+m tại 2 điểm phân biệt Bài 54. Tìm m để hàm số 37 OA2  OB 2  2 . ( với O là gốc tọa độ ) A,B . Sao cho y.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y. 2x x  1 cắt đường thẳng d : y=ax+b tại 2 điểm phân. Bài 55. Tìm a,b để hàm số biệt A,B đối xứng nhau qua đường thẳng x-2y+3=0. y. x 1 x  1 cắt đường thẳng d : 2x-. Bài 56. (CĐSPTPHCM 98 ). Tìm m để hàm số y+m=0 tại 2 điểm phân biệt A,B thuộc hai nhánh sao cho AB nhỏ nhất . HÀM SỐ DẠNG BẬC HAI TRÊN BẬC NHẤT. Bài 57.. (KA-2004). Tìm m để hàm số.  x 2  3x  3 y 2  x  1. cắt đường thẳng y=m. 1 5 tại 2 điểm A,B sao cho AB=1 ( ĐS: m= 2 )  mx 2  x  m y  x  1. Bài 58. (KA-03) . Tìm m để hàm số. cắt trục hoành tại 2 điểm A,B. 1 m0 có hoành độ dương ( ĐS: m= 2 ) . y. Bài 59. (KD-03 ). (KA-2004). Tìm m để hàm số y=mx+2-2m tại 2 điểm A,B . ( ĐS: m=  1 ). x2  2x  4 x 2 cắt đường thẳng. mx 2   m  1 x  m  2 y x 2 ( KTrúc-96). Cho hàm số.  Cm . Bài 60. a. Tìm m để tiệm cận xiên vuông góc với đường thẳng d : x+2y-1=0 b. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) với m vừa tìm được c. Tìm k để đường thẳng d' đi qua A(0;2) với hệ số góc k cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Bài 61.. ( BKHN-01) . Tìm m để hàm số. y. x2  3 x  1 cắt đường thẳng d đi.  2 M  2;  qua  3  với hệ số góc là m tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho M là. trung điểm của AB . Bài 62. ( ĐHSPKTTPHCM-01). Tìm m để tiệm cận xiên của hàm số y. Bài 63.. 2 x 2  mx  2 x 1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. 1 x ( ĐHCĐ-2000). Tìm m để hàm số y= x  1 cắt đường thẳng d :. y=m tại 2 điểm A,B sao cho OA vuông góc với OB ( O là gốc tọa độ ). Bài 64.. x2  x  1 y x  1 (C) cắt (KD-03 ). (KA-2004). Tìm m để hàm số. đường thẳng y=m-x tại 2 điểm A,B. Chứng minh A,B thuộc 1 nháng của đồ thị hàm số (C).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 65.. x2  x  3 y x  2 cắt đường thẳng d : (ĐHNT 96) . Tìm k để hàm số. y=kx+1 tại 2 điểm phân biệt A,B . Tìm quỹ tích trung điểm I của AB khi k thay đổi . Bài 66.. ( ĐHCThơ-98). Tìm m để hàm số. y  x  3 . 3 x  1 cắt đường thẳng 2  x1  x2 . d : y=2x+m tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 sao cho d= nhỏ nhất . Bài 67. ( ĐHTSản -2000). Tìm k để đường thẳng d : y= kx -k +2 cắt đồ thị. x2  x  1 x  1 tại 2 điểm phân biệt . (C) của hàm số mx 2   2m  1 x  3 y x 1 Tìm m để hàm số cắt đường thẳng d : y=3x-2 y. Bài 68.. tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh . Bài 69.. Bài 70.. Bài 71.. Bài 72.. Bài 73.. Bài 74.. Bài 75.. Bài 76.. Bài 77.. Tìm m để đồ thị hàm số đường thẳng d : y= 1.. y. y.  m  1  x 2  2 x   m  4 mx  m. x 3   2m  1 x 2   3m  1 x   m3  3m  x m. Tìm m để đồ thị hàm số xúc với đường thẳng d : y= x+m+1. Tìm m để đồ thị hàm số 2 bôn có phương trình : y  x  9 Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với pa ra bool cố định . Tìm m để đồ thị hàm số bool cố định .. y. y. tiếp xúc với. tiếp. mx 2   2m  1 x  m  2 x 1 tiếp xúc với pa ra.  4m  5 x 2   2m2  m  x   2m3  6m 2  1 x m. m  1 x 2  m 2  y x m.  m 0 . tiếp xúc với pa ra. y. x 2  4 x 1 x2 cắt đường thẳng d : y=mx+2-m tại. y. x2  x  1 x  1 cắt đường thẳng d : y=m(x-3)+1 tại. y. x2  2x  4 x 2 cắt đường thẳng d : y=mx+2-m tại. y. x2  2x  4 x 2 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Tìm m để hàm số 2 điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh . Tìm m để hàm số 2 điểm phân biệt. Tìm m để hàm số 2 điểm phân biệt. Tìm m để hàm số có hoành độ dương ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 78.. x 2  mx  1 y x 1 Tìm m để hàm số cắt đường thẳng d : y=m tại 2. điểm phân biệt A,B sao cho OA vuông góc với OB ( O là gốc tọa độ ) Bài 79.. x 2  mx  1 y x 1 Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt các. trục tọa độ tại 2 điểm A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8. Bài 80.. x2  2x  2 y x 1 Tìm m để hàm số cắt đường thẳng d : -x+m tại 2. điểm phân biệt A,B sao cho A,B đối xứng nhau qua đường thẳng d' : y=x+3. Bài 81.. Bài 82.. Bài 83.. y x . 4 x . Chứng minh rằng đường thẳng d : y=3x+m. Cho hàm số luôn cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A,B . Gọi I là trung điểm của AB , tìm m để I nằm trên đường thẳng y= 2x +3 . Tìm m để đồ thị hàm số qua M(0;1) với hệ số góc là m . Tìm m để đồ thị hàm số điểm A,B sao cho AB= 5 .. 1. Cho đồ thị :.  C : y . y. x 2  x 1 x  1 tiếp xúc với đường thẳng d đi. y. x2 x  1 cắt đường thẳng d : y= m tại 2. x2  3 x  1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm. 2 M(2; 5 ) có hệ số góc là m , cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho M là. trung điểm của AB . Bài 84..  C :. y. x2  2x  9 x 2 . Tìm m để đường thẳng d :. Cho đồ thị : y=m(x-5)+10 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho M(5;10) là trung điểm của AB.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×