Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRANĂM 2011-2012 LẨN THỨ 2 Môn: VẬT LÍ Họ, tên:.................................................................. 0. Câu 1: Một tia sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới bể nước sâu 1,5 m, với góc tới 45 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 2 và 3 . Độ dài của dải màu in trên đáy bể là A. 19,5 cm. B. 15,6 cm. Câu 2: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm C. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.. C. 16,5 cm.. D. 15,9 cm.. .B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.. Câu 3: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều ổn định u U 2 cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ hai để hở là 20 V. Mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ nhất để hở 7,2 V. Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy biến áp. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện bằng A. 5,2 V. B. 12,0 V. C. 13,6 V. D. 144,0 V. Câu 4: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,5 J. B. 0,1 J. C. 0,9 J. D. 0,4 J.. . Câu 5: Một khung dây diện tích 600 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2 T. Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động sinh ra có dạng. e 54cos(100t . ) 2 (V). C. e = 54cos(100t - 2 ) (V) .D. e = 54cos(100πt + 2 ) (V).. A. e = 54cos(100πt) (V) .B. Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là. 3t A. 4 .. 4 t B. 3 .. t D. 2 .. C. 2t. Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tốc độ quay của rôto là 50 rad/s thì ampe kế chỉ A. 0,2 A. B. 0,1 A. C. 0,05 A. D. 0,4 A. Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5 N là. 2 A. 15 5 s.. B. 30 5 s.. C. 60 5 s.. 5 rad/s. Cho g. D. 15 5 s.. Câu 9: Khi chùm sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. bước sóng không đổi và tần số thay đổi B. tốc độ thay đổi và bước sóng không đổi. C. bước sóng thay đổi và tần số thay đổi. D. bước sóng thay đổi và tốc độ thay đổi. Câu 10: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24 V tần số 50 Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12 V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4 V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15 V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp? A. 15 vòng. B. 40 vòng. C. 25 vòng. D. 60 vòng. Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m, trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng 2 = 0,64 m thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền đó là A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Câu. 10 4 0,5 H 12: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1,5 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + 4 ) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 A . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 3 ) (A) i 3 cos(100t ) (A) i 5 cos(100t ) (A) i 2 2 cos(100t ) (A) 4 4 4 4 B. C. D.. i 5 cos(100t A.. Câu 13: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình. x A cos(t tổng hợp có phương trình. x1 A1cos(t . ) 3 (cm) và x 2 8cos(t ) (cm). Dao động. ) 2 (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là. 16 A. 3 cm.. B. 8 2 cm. C. 8 3 cm. D. 16 cm. Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với. g gia tốc a = 4 . Chu kì dao động con lắc trong thang máy là 5 3 T T A. 2 . B. 2 .. 2 T C. 5 .. 2 T D. 3 .. Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ và sóng âm có bản chất vật lý không giống nhau. B. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau. D. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng. Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Độ giãn cực đại của lò xo là 9 cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là A. 4 N. B. 1 N. C. 5 N. D. 3 N.. u U 0 cos100t (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn i X I0 cos(100t - ) (A) i Y I 0cos(100t + ) (A) 2 6 mạch Y thì được các dòng điện xoay chiều có biểu thức là và . Nếu đặt điện áp Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều. xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm đoạn X mắc nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là. i I 0cos(100t -. ) (A) i I 0 2cos(100t - ) (A) i I0 cos(100t + ) (A) i I0 2cos(100t - ) (A) 6 3 6 6 B. .C. .D.. A. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu thì A. điện áp đặt vào hai đầu tụ điện bằng 0. B. điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại. C. điện áp đặt vào hai đầu điện trở có độ lớn cực đại. D. điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có độ lớn cực đại. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (mốc thế năng ở vị trí cân bằng). A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại. B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài của dây treo vật. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chậm dần. Câu 20: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là A. 30 2 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 21: Trong quá trình tải điện năng đi xa, điện năng hao phí A. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ thuận với công suất truyền đi. C. tỉ lệ thuận với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Câu 22: Đặt điện áp u U 2 cos100t (V) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay. C1 . 25 125 F C2 F 3 và thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng. đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là giữa hai bản tụ đạt cực đại thì điện dung của tụ có giá trị là. 200 F A. 3 .. 100 F B. 3 .. 20 F C. .. 50 F D. .. x 6sin(5 t ) 3 (cm) (O ở vị trí cân bằng, Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.19/30s . B.1/15s. C.13/30s. D.11/15s. Câu 24: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là A.1/160s. B.3/20s. C.1/80s. D.3/80s. Câu 26: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,45 m và 0,60 m. B. 0,48 m và 0,56 m. C. 0,40 m và 0,60 m. D. 0,40 m và 0,64 m. Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của AB và cùng một phía của AB. Biết điểm M và điểm N cách S 1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 29: Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, tính từ lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng thì. A 2 .B. sau khoảng thời gianT/8, vật đi được quãng đường bằng 2 .. A. sau khoảng thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A C. sau khoảng thời gian làT/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. sau khoảng thời gian làT/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 30: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. cùng biên độ và khác tần số. B. cùng tần số và ngược pha. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng biên độ và khác pha. Câu 31: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng A. 81,71%. B. 20,00%. C. 18,29%. D. 80,00%. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch. Gọi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i. Với đoạn mạch chỉ có A. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. B. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực đại. C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng là 450 nm và 630 nm. Số vân sáng đơn sắc quan sát được giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm là A. 5. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 34: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 200 mH và tụ điện có điện dung 10 F. Biết khi dòng điện qua cuộn cảm là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 V. Điện tích cực đại trên các bản tụ của tụ điện có giá trị bằng A. 2.10-5 C . B. 3 .10-5 C . C. 2 .10-5 C . D. 10-5 C . Câu 35: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động A. nhanh dần về vị trí cân bằng. B. nhanh dần theo chiều dương. C. chậm dần về vị trí biên. D. chậm dần theo chiều âm. Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha2 /3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là /6 Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: A. 100 V; 100 V. B. 60 3 V; 100 V. C. 80 V; 100 V. D. 60 V; 60 3 V. Câu 37: Một vật nhỏ khối lượng không đổi dao động theo phương trình: x = Acos(t +/6), thì A. thế năng tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng. B. trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 lần thế năng. C. trong một chu kỳ chỉ có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng. D. động năng của vật tăng khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là: u M = 3sint (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là: uN = 3cos(t +/4) (cm). Như vậy.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s. B. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s. C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s. D. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s. Câu 39: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Khi ló ra khỏi mặt nước thì A. tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn. B. tia vàng gần mặt phân cách hơn. C. cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau. D. tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. 2. Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp trong đó 2L CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số có thể thay đổi được. Khi tần số có giá trị f 0 nào đó thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Nếu ta tăng tần số lên thì điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng lên rồi giảm xuống. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm xuống. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng lên rồi giảm xuống. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm xuống. Câu 41: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại và bằng 400 W. Điều chỉnh C = C 2 thì hệ số. 3 công suất của mạch là 2 , công suất của mạch lúc này là A. 200 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 100 3 W Câu 42: Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L 1, L2, L3 và tụ điện với điện dung lần lượt là C 1, C2, C3. Biết rằng L1 > L2 > L3 và C1/3 = 0,5C2 = C3. Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là 1, 2 và 3. Khi đó A. 1 > 2 > 3. B. 1 > 3 > 2. C. 3 > 1 > 2. D. 3 > 2 > 1. Câu 43: Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người ta sử dụng một nam châm điện sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho tốc độ truyền sóng trong dây thép đó là 100 m/s. Biết khi trên dây có sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là 6 mm. Điểm có biên độ dao động tại đó là 3 mm cách bụng sóng một khoảng ngắn nhất là A. 1/12m. B. 1/3m. C. 1/4m. D.1/6. Câu 44: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u A =. 2 3cos(40t + 6 ) (cm) và uB = 4cos(40t + 3 ) (cm). Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 7 cm có trên đường tròn là A. 18. B. 9. C. 8. D. 16. Câu 45: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6.10 -9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 25.105 rad/s. B. 5.105 rad/s. C. 5.104 rad/s. D. 25.104 rad/s.. . Câu 46: Một con lắc đơn có khối lượng 50 g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có. độ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. 2 Lấy g = 10 m/s2 và 10 . Điện tích của vật là A. 4.10-5 C. B. 6.10-5 C. C. -6.10-5 C. D. -4.10-5 C. Câu 47: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 20 3 cm/s, hướng về vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10, g = 10 m/s2. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là. 2 A . x = 4cos(10t - 3 ) (cm).. B. x = 4cos(10t - 3 ) (cm).. 2 2 C. x = 3 2 cos(10t - 3 ) (cm). D. x = 4cos (10t + 3 ) (cm).. Câu 48: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm M cách S một đoạn 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Biết cường độ âm chuẩn của âm này là I0 = 10-12 W/m2. Điểm N cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là A. 55 dB. B. 45 dB. C. 90 dB. D. 50 dB. Câu 49: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thuần 50 mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định thì cảm kháng và dung kháng có giá trị. 50 lần lượt là 50 3 và 3 . Tại một thời điểm, khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và N có giá trị 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 60 V. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai điểm A , B là A. 50. 7 V.. B. 100 3 V.. C. 150 V.. D. 100 V..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 50: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi mắc giữa A và M, điện trở thuần mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A , B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định. Điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB, sau đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I giảm. C. UAM giảm, I tăng. D. UAM tăng, I tăng..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>