Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.56 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 Soạn: Giảng: Tập đọc ( Tiết 67) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.(trả lời được các câu hỏi1,2,3,4). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. 2. Kỹ năng: - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc thuộc lòng bài thơ Lượm - Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc - HS theo dõi SGK, đọc thầm + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : sào nứa, xúm lại, nặn, - HS nối nhau đọc từng câu làm ruộng, suýt khóc, nông thôn, ...... * Đọc từng đoạn trước lớp + HD HS chú đọc một số câu : - Tôi suýt khóc. / nhưng cố tỏ ra bình - HS nối nhau đọc từng đoạn tĩnh :// - Bác đừng về.// Bác ở đây làm đồ chơi / - Luyện đọc câu bán cho chúng cháu.// - Đọc từ chú giải cuối bài - Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa. // + HS đọc theo nhóm đôi * Đọc từng đoạn trong nhóm - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc * Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét bạn - Lớp đọc thầm từng đoạn. Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS đọc thầm bài. - Trả lời câu hỏi SGk - Bác Nhân làm nghề gì ? - Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế nào ?. - Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ? - Bạn nhỏ trong truyện có thái độ thế nào khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm ruộng ? - Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?. - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố - Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay bác khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu - Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của Bác nữa - Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với bác : Bác đừng về quê. Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu - Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác - HS trả lời. - Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người như thế nào ? - Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng - Cảm ơn cháu đã an ủi bác........ Hoạt động 3: Luyện đọc lại - 3, 4 nhóm HS phân vai thi đọc chuyện - Cả lớp và GV nhận xét 4. Củng cố: - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài, đọc trước bài sau.. Toán (Tiết 166) ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức học tập bộ môn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên :Bảng phụ - Phiếu HT. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr173)Tính nhẩm - Nhận xét, cho điểm Bài 2(Tr173) Tính - Nhận xét, cho điểm Bài 3(Tr173) Giải toán - Đọc đề?. - Chấm bài, nhận xét. Bài 4(Tr173) Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình vuông? Vì sao?. Hoạt động của trò - HS tự làm bài- Nêu KQ - 2 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp - 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số bút chì màu mỗi nhóm nhận là: 27 : 3 = 9( chiếc bút) Đáp số: 9 chiếc bút. - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở. - 2 HS làm phiếu cá nhân - Gắn bảng - Nhận xét. Hình b đã khoanh vào 1/4 số hình vuông . Vì có 16 hình vuông đã khoanh vào 4 hình vuông. Bài 5(Tr173) Số ? - Khi cộng hay trừ số nào đó với 0 thì điều - HS khá, giỏi làm phiếu cá nhân gì xảy ra? - Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra? Gv nhận xét - Gắn bảng - Nhận xét - Bằng chính số đó 4. Củng cố: - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số. - Nhắc lại bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài.làm bài trong VBT. Đạo đức ( Tiết 34) TỔ CHỨC BÁO CÁO VÀ TRAO QUÀ CHO CÁC BẠN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết báo cáo những công việc thực hiện theo kế hoạch và kết quả đạt được. 2. Kỹ năng: - Thực hiện giúp đỡ các bạn khi gặp khó khăn, xây dựng tình đoàn kết tương thân, tương ái. 3. Thái độ: - Quý trọng tình bạn, đoàn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: SGK. - Học sinh: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: báo cáo kết quả thực hiện theo kế hoạch. Bước 1: Gv mời các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm báo cáo thực hiện theo kế hoạch. Bước 2: Giáo viên cùng học sinh nhận xét, rút kinh nghiệm công việc của các nhóm. Bước 3: giáo viên nhắc học sinh thực hiện -HS thực hiện công việc tiếp theo. Hoạt động 2: Trao quà cho một số bạn khó khăn. Bước 1: Gv nói rõ mục đích trao quà cho các - lắng nghe bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bước 2: Lớp trưởng lám MC dẫn chương trình. - Lớp trưởng đọc bài phát biểu… - Các bạn đứng lên bục giảng - Giáo viên và đại diện lớp trao quà - 1 bạn phát biểu suy nghĩ của mình.. Bước 3: Động viên và nắc nhở học sinh quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. Hoạt động 3: Văn nghệ. - Lớp tổ chức văn nghệ. 4.Củng cố: - Giáo viên tổng kết lại 3 tiết học và làm rõ cho học sinh biết tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn là điều hết sức cần thiết đó là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta…. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Soạn: Giảng: Toán (Tiết 167).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. Biết ước lượng đo độ dài trong trường hợp đơn giản. Biết giải toán có gắn các số đo. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Giáo viên: Bảng phụ BT3. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr174) - GV quay mặt đồng hồ - HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ - Nhận xét, cho điểm ( VD: 2 giờ hay 14 giờ) Bài 2(Tr174) Giải toán - 1 HS lên bảng làm bài, - Đọc đề? - Cả lớp làm bài vào vở. - Bài giải Can to đựng số lít nước mắm là: 10 + 5 = 15( l) Đáp số: 15 lít - Chấm bài, nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu Bài 3(Tr174) Giải toán - 2 HS làm phiếu cá nhân - BT yêu cầu gì? - Gắn bảng - Nhận xét Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: - Chữa bài, nhận xét. 1000 - 800 = 200( đồng) Bài 4(Tr174) Đáp số: 200 đồng. - GV nêu câu hỏi - HS khá, giỏi làm phiếu cá nhân - Nhận xét, cho điểm 4.Củng cố: - HS nhắc lại số đo độ dài đã học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT Tự nhiên và xã hội ( Tiết 34) ÔN TẬP TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận bieetr bâu trời ban ngày và ban đêm. 2. Kỹ năng: - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm về chủ đề tự nhiên. - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Mặt trăng có dạng hình gì? Trăng ta trông thấy vào khi nào? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.Yêu thiên nhiên và có ý HĐ nhóm thức bảo vệ thiên nhiên. - Chia lớp làm 3 nhóm. Bước 1: Giao nhiệm vụ. - Các nhóm nghe nhiệm vụ của mình. a. Các nhóm đem tất cả những sản phẩm đã làm ra khi học về chủ đề tự nhiên (bao gồm tranh ảnh mẫu vật đã sưu tầmvà các bức tranh do chính h/s vẽ) để treo lên tường hoặc bày lên bàn. b. Từng người trong nhóm thuyết minh các + Các nhóm tiến hành theo 3 nhiệm vụ GV sản phẩm của nhóm mình đã trưng bày, để giao. khi nhóm khác đến xem khu vực trưng bày - Các nhóm thực hiện. của nhóm mình họ có quyền nhận xét, ra các câu hỏi và có quyền chỉ định bất cứ bạn nào trả lời. - Trưng bày sản phẩm của nhóm mình. c. Sau khi chuản bị xong các nhóm phải - Thảo luận tìm câu hỏi khi đi thăm các thảo luận để dự kiến người thuyết minh và nhóm bạn. dự kiến một số câu hỏi để nhóm khác hỏi + Đi thăm quan các nhóm. mình có thể trả lời được tốt. - Cử người ghi chép lại những nhận xét về - Bước 2: Làm việc theo nhóm sản phẩm của nhóm bạn Hoạt động 2: Các nhóm tiến hành đi thăm + HS đưa ra các ý kiến thắc mắc (hoặc quan triển lãm của nhóm bạn. những ý kiến mà các nhóm chưa được - Làm việc cả lớp thống nhất ). - Cả lớp trao đổi đi đến thống nhất 4. Củng cố: - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. - GV cùng hs hệ thống lại bài 5. Dặn dò: - Về nhà sưu tầm những tranh về cây cối và các con vật..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả (Tiết 67) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn. 2. Kỹ năng: - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch, đẹp. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả 1 lần 2, 3 HS đọc lại - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Nhân - Tên riêng của người phải viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu tiên nào ? - HS viết bảng con - Viết : là người, chuyển nghề, về quê, .... + HS viết bài vào vở * GV đọc bài cho HS viết * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS - Điền vào chỗ trống trăng hay chăng Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả - HS làm bài vào VBT * Bài tập 2 - 1 em lên bảng làm - Đọc yêu cầu bài tập - Nhận xét, chữa bài - Điền vào chỗ trống ch hay tr Bài tập 3 - 1 HS lên bảng làm - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào VBT - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch, đẹp. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, viết bài vào vở ô ly..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Buổi chiều: LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức học tập bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. 1.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr86) Tính nhẩm. Hoạt động của trò. - Làm bài vào VBT - 4 em nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 2 (Tr86) Tính. - Làm bài vào VBT - 4 em lên bảng tính. - Nhận xét chữa bài Bài 3 (Tr86) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1em lên bảng giải. - Nhận xét chữa bài Bài 4(Tr86) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1em lên bảng giải. - Nhận xét chữa bài Bài 5(Tr86) Tô màu 1/5 số ô vuông mỗi hình - Nhận xét chữa bài. 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. - Hs khá, giỏi thực hiện. LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.(trả lời được các câu hỏi1,2,3,4). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. 2. Kỹ năng:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. 1. Hướng dẫn đọc. - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo. Hoạt động của trò. – Thực hiện đọc nối tiếp – Thi đọc theo nhóm. LUYỆN VIẾT I. MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó 2. Thực hành viết - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Nhận xét bài viết, tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li.. - Viết vào bảng con - Viết bài trong vở luyện viết - Đổi vở soát lỗi. Soạn: Giảng: Toán (Tiết168) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( tiếp) I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kiến thức: - Nhận biết được thời gian dành cho một số hoạt động. Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ BT1 - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr175) - HS trả lời - Treo bảng phụ- Nêu câu hỏi - Cho việc học - Hà dành nhiều thời gian cho việc nào? - Thời gian Hà dành cho việc học là bao - 4 giờ lâu? Bài 2 (Tr175) Giải toán - HS nêu yêu cầu - Đọc đề - 1 HS lên bảng làm bài, - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Bạn Bình cân nặng là: - Chấm bài, nhận xét 27 + 5 = 32( kg) Đáp số: 32 kg - 1 HS nêu yêu cầu Bài 3(Tr175) - Lớp làm vào vở. - Treo bảng phụ - 2 HS làm phiếu cá nhân - Gắn bảng - Nhận xét - Chấm bài, nhận xét Bài giải Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đình Xá là: 20 - 11 = 9( km) Đáp số: 9 km - HS khá, giỏi làm phiếu cá nhân Bài 4(Tr175) - Trạm bơm bắt đầu lúc nào? - Trạm phải bơm nước trong bao lâu? - Muốn biết sau 6 giờ nữa là mấy giờ ta làm ntn? 4. Củng cố: - Nhận xét giờ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT Tập đọc (Tiết 68) ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài : hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của người Anh hùng Lao động Hồ Giáo( Trả lừi được câu hỏi 1,2). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. 2. Kỹ năng: - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm câu ,giữa các cụm từ rõ ý. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phị ghi đoạn văn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2, 3 HS đọc bài - Đọc bài Người làm đồ chơi - Bạn nhỏ trong truyện là người như thế nào ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi SGK, đọc thầm - HD HS giọng đọc + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS nối nhau đọc từng câu * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : giữ nguyên, trong lành, ngọt ngào, cao vút, trập trùng, quanh quẩn, quấn quýt, .... * Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối nhau đọc từng đoạn + Chú ý cách đọc đoạn văn sau - Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, / đàn bê cứ quẩn vào chân anh Hồ Giáo.// Chúng vừa ăn / vừa đùa nghịch. // Những con bê đực, y hệt những bé trai - Luyện đọc đoạn khoẻ mạnh, / chốc chốc lại ngừng ăn, / nhảy quẩng lên / rồi chạy đuổi nhau / thành - Đọc từ chú giải cuối bài một vòng tròn xung quanh anh * Đọc từng đoạn trong nhóm + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Thi đọc giữa các nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bạn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Cả lớp đọc đồng thanh Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài - Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp như thế nào ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê đực ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái ?. Hoạt động 3: Luyện đọc lại. + HS đồng thanh - Không khí trong lành và rất ngọt ngào. Bầu trời cao vút, trập trùng những đám mây trắng - Đàn bê ăn quanh quẩn ở bên anh. Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào châm anh Hồ Giáo, vừa ăn vừa đùa nghịch - Những con bê đực chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh - Thỉnh thoảng một con bê cái chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế. - 3, 4 HS thi đọc lại bài văn. 4. Củng cố: - Theo em vì sao đàn bê lại yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ?( Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo vì anh yêu quý chúng, chăm bẵm chúng như con.) 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài, làm bài trong VBT. Luyện từ và câu (Tiết 34) TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết dựa vào bài đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ trái nghĩa đìn vào chỗ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước( BT2).Nêu được ý thích hợp về công việc ( Cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp ( Cột A)- BT3. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT1, 2, 3 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.- 2 HS làm miệng - Kiểm tra BT 2, BT3 tuần 33 tiết LT & C 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 ( V ) Tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống - Nhận xét chữa bài. Bài tập 2 ( M ) Giải nghĩa từ trái nghĩa dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó - GV nhận xét Bài tập 3 ( M ) Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A. - Đọc yêu cầu bài tập - HS đọc lại bài đàn bê của anh Hồ Giáo - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - Từng HS đọc bài làm của mình - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét 4. Củng cố: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. - GV cùng học sinh hệ thống lại nội dung bài 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Tập viết(Tiết 34) ÔN CÁC CHỮ HOA A, N, M, Q, V (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa A, M, N, Q, V. Ôn cách nối từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đừng liền sau. 2. Kỹ năng: - Biết viết đúng các chữ hoa A, N, M, Q, V kiểu 2. 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V. - Học sinh : Vở TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: HD viết chữ hoa - GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V ( Kiểu 2 ) * HD HS viết từng chữ hoa vừa nê trên.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> bảng con Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng * Giới thiệu các từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng. - HS quan sát lại mẫu chữ. * HD HS quan sát và nhận xét - Độ cao các chữ cái ? - Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh - Vị trí dấu thanh ? - V, N, g, y, A, Q, H, C, M cao 2,5 li. t cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li. - Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con chữ ê của vần iêt, trong tiếng Nguyễn dấu ngã nằm dưới con chữ ê của vần uyên, ..... - Các tiếng cách nhau một thân chữ + HS viết vào bảng con. - Khoảng cách giữa các tiếng ? * HD HS viết vào bảng con từng chữ : Việt, Nam, Nguyễn, ái, Quốc, Hồ, Chí, Minh. Hoạt động 3:HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu bài viết - Chấm, chữa bài + HS viết vào vở TV - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 4. Củng cố: - Biết viết đúng các chữ hoa A, N, M, Q, V kiểu 2. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết tiếp phần luyện viết ở nhà.. Soạn: Giảng: Toán (Tiết169) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận dạng và gọi đúng tên hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, 2. Kỹ năng: - Biết vẽ hình theo mẫu. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích vẽ hình..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT1,2,3 - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr176) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? - Treo bảng phụ - Gv chỉ từng hình - Nhận xét, cho điểm Bài 2 (Tr176) Vẽ hình theo mẫu - Treo bảng phụ - Thân nhà là hình gì? Cửa sổ là hình gì? Mái nhà là hình gì? Bài 3 (Tr177) - Treo bảng phụ - HD: Vẽ hình- Chia 2 phần- Lựa chọn cách vẽ đúng.. Hoạt động của trò. - HS quan sát - HS đọc tên hình đó - Quan sát - Thân nhà là hình vuông to, cửa sổ là hình vuông nhỏ, mái nhà là hình tứ giác. - Vẽ vào phiếu HT - Hs khá, giỏi thực hiện. - Chữa bài, nhận xét Bài 4 (Tr177)Treo bảng phụ - Hình bên có: a. Mấy hình tam giác? b. Mấy hình chữ nhật?. - Học sinh đọc đề bài. - 1 em lên bảng giải - Nhận xét , chữa bài. - 5 hình tam giác, 3 hình chữ nhật. 4. Củng cố: - Biết vẽ hình theo mẫu. - Nhận xét giờ 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài vào VBT. Chính tả (Tiết 68) nghe viết NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn. 2. Kỹ năng: - Biết viết đúng bài chính tả, tringf bày sạch, đẹp. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả 1 lần - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? 2, 3 HS đọc lại - Tên riêng của người phải viết như thế - Nhân nào ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên - Viết : là người, chuyển nghề, về quê, .... - HS viết bảng con * GV đọc bài cho HS viết + HS viết bài vào vở * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 - Điền vào chỗ trống trăng hay chăng - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài Bài tập 3 - Điền vào chỗ trống ch hay tr - Đọc yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài - Cả lớp làm bài vào VBT 4. Củng cố: - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, viết bài vào vở ô ly..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kể chuyện (Tiết 34) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết dựa vào nội dung tóm tắt kể được từng đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2) Người làm đồ chơi. 2. Kỹ năng: - Biết lắng nghe bạn kể và kể lại được câu chuyện theo từng đoạn. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung đoạn 3 của chuyện - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS nối nhau kể chuyện - Kể 4 đoạn chuyện Bóp nát quả cam 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn kể chuyện. Bài tập 1 - Đọc yêu cầu bài tập - Kể từng đoạn câu chuyện - GV mở bảng phụ - Cả lớp đọc thầm - Kể từng đoạn trong nhóm - GV nhận xét - Thi kể từng đoạn chuyện trước lớp Bài tập 2 - Đọc yêu cầu bài tập - Kể toàn bộ câu chuyện - Sau mỗi lần HS kể, cả lớp nêu nhận xét - GV nhận xét - Bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.. Buổi chiều: LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết được thời gian dành cho một số hoạt động. Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr88). - Làm bài vào VBT - 4 em nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 2 (Tr88) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1 em lên bảng giải. - Nhận xét chữa bài Bài 3 (Tr88) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1em lên bảng giải. - Nhận xét chữa bài Bài 4(Tr88) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1em lên bảng giải. - Nhận xét chữa bài 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài : hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của người Anh hùng Lao động Hồ Giáo( Trả lừi được câu hỏi 1,2). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. 2. Kỹ năng: - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm câu ,giữa các cụm từ rõ ý. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của thầy 1. Hướng dẫn đọc. - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn.. Hoạt động của trò – Thực hiện đọc nối tiếp.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo. – Thi đọc theo nhóm. LUYỆN VIẾT I. MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của thầy 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó 2. Thực hành viết - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Nhận xét bài viết, tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li.. Hoạt động của trò - Viết vào bảng con - Viết bài trong vở luyện viết - Đổi vở soát lỗi. Soạn: Giảng: Toán (Tiết 170) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3.Thái độ: - GD HS chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ BT1 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr177) Tính độ dài đường gấp khúc. - Treo bảng phụ - Chỉ hình vẽ đường gấp khúc. - NHận xét, cho điểm Bài 2; 3 (Tr177) - Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác?. Hoạt động của trò - HS quan sát - HS đọc tên hình - HS nêu - Làm bài vào vở Chu vi hình tứ giác đó là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20( cm) Đáp số 20 cm. - Học sinh khá, giỏi thực hiện.. - Chấm bài, nhận xét. Bài 4(Tr178) - HS thi xếp hình - Cho HS dự đoán và yêu cầu HS tính độ dài của 2 đường gấp khúc. Bài 5 (Tr178) Xếp 4 hình tam giác thành mũi tên. - Tổ chức thi xếp hình - Trong 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì thắng cuộc. 4. Củng cố: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà ôn lại bài, làm bài vào VBT.. Tập làm văn ( Tiết 34) KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Dựa vào các câu hỏi gợi ý. kể về nghề nghiệp của một người thân( BT1). Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2). 2. Kỹ năng: - Biết dựa vào bài kể về nghề nghiệp của người thân. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích viết văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Giáo viên : Tranh ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2, 3 HS đọc lại - Đọc lại bài viết : Kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em tiết TLV tuần 33 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 ( M ) + Hãy kể về một người thân - Học sinh thực hiện của em ( bố, mẹ, chú hoặc gì ) theo câu hỏi gợi ý Bài tập 2 ( V ) + Hãy viết những điều đã kể - Đọc yêu cầu bài tập ở BT1 thành một đoạn văn - 4, 5 HS nói người thân em chọn kể là ai - 2, 3 HS kể về người thân của mình - Cả lớp và GV nhận xét - GV nhận xét cho điểm - Đọc yêu cầu bài tập - HS cả lớp viết bài - NHiều HS nối nhau đọc bài viết của mình 4. Củng cố: - Biết dựa vào bài kể về nghề nghiệp của người thân. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>