Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 09 Tieát : 17. Ngày soạn : 22-10-2012 Ngaøy daïy : 24-10-2012. Chöông III : GIA COÂNG CÔ KHÍ B aøi 18 : VAÄT LIEÄU CÔ KHÍ I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: - Biết được một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng . - Biết cách phân loại vật liệu cơ khí phổ biến. 2. Kó naêng: - Biết lựa chọn và sử dụng hợp lý vật liệu cơ khí. 3. Thái độ: - Có ý thức làm việc nhóm, yêu thích bộ môn. II. Chuaån bò: 1. GV: - Chuẩn bị kiến thức có liên quan về vật liệu cơ khí, Các mẫu vật liệu cơ khí. - Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cơ khí(kìm...) 2. HS: - Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài mới . 3. Đặt vấn đề: - Vật liệu cơ khí đóng vai trò rất quan trọng trong gia công cơ khí, nó là cơ sở ban đầu để chế tạo sản phẩm cơ khí. Nếu không có vật liệu cơ khí thì không có sản phẩm cơ khí. Như vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào? 4. Tieán trình: HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật liệu cơ khí phổ biến : - Theo dõi và ghi vở phân loại vật liệu cơ khí. - Giới thiệu cơ sở phân loại vật liệu cơ khí. VAÄT LIEÄU CÔ KHÍ. Vaät lieäu phi kim loại. Vaät lieäu kim loại. Kim loại đen. Gang. Theùp. Kim loại màu. Đồng,hợp kim đồng. Cao su. Chaát deûo. Goám, sứ. Nhoâm, hợp kim. nhoâm. - Tham khaûo taøi lieäu vaø cho bieát keát quaû. - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.. - HS cho biết tính chất của từng vật liệu ? - Ở mỗi vật liệu lấy ví dụ trong bài 19 SGK..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí : 1.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu - Cho HS nêu 4 tính chất cơ bản của vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần cơ khí ? hoá học của nó không đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính daãn ñieän, daãn nhieät... 2.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động của ngoại lực: tính dẻo, bền... 3.Tính hoá học: Cho biết khả năng chịu tác động của mmôi trường: chống axít, ăn mòn... 4.Tính coâng ngheä: Cho bieát khaû naêng gia coâng của vật liệu như: đúc, hàn, rèn... Hoạt động 3 : Củng cố và hướng dẫn về nhà: -Theo dõi. Lấy ví dụ minh hoạ. -HS trả lời các câu hỏi trong bài học. - Y/c HS về nhà học kĩ phần ghi nhớ. - HS chuẩn bị trước bài 19. 5. GHI BAÛNG: I. Phân loại vật liệu cơ khí: -Gang: (C >2,14%) có tính cứng cao, chịu mài mòn, chống rung tốt, dễ đúc nhưng khó gia công. Dùng làm bàn trượct, vỏ máy... -Thép: (C <=2,14%) có tính cứng cao, chịu tôi, chịu mài mòn...Dùng làm dụng cụ đồ nghề, dụng cuï caét goït, laøm beâtoâng-coát theùp. -Hợp kim đồng: Dễ gia công cắt gọt, dễ đúc, cứng bền. Dùng làm chí tiết máy dụng cụ gia đình. -Hợp kim nhôm: Nhẹ, tính bền và tính cứng cao. Dùng trong công nhgiệp hàng không, trong ngàh xây dựng, đúc Pitông-Xinh lanh. -Chất dẻo: Nhẹ, dẻo, tính dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, không bị ô xi hoá, dễ gia công. Dùng trong saûn xuaát duïng cuï gia ñình. -Cao su: Dẻo, đàn hồi tốt, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm. Dùng làm săm lốp, đai truyền, vòng đệm... II. Tính chaát cô baûn cuûa vaät lieäu cô khí: 1.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... 2.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động của ngoại lực: tính dẻo, bền... 3.Tính hoá học: Cho biết khả năng chịu tác động của mmôi trường: chống axít, ăn mòn... 4.Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: đúc, hàn, rèn....
<span class='text_page_counter'>(3)</span>