Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuan 8CN 8 Tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.56 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bước1. Xác định mục đích kiểm tra a) Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra: - Chương trình Giáo dục phổ thông môn Công nghệ8 (Chương I,II); - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ (Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng môn Công nghệ THCS); - Sách giáo khoa Công nghệ 8 b) Mục đích kiểm tra: Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn kiến thức kỹ năng, cụ thể là: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh, mục tiêu đạt được sau khi được học các kiến thức về Vai trò bản vẽ KT trong SX và ĐS, hình chiếu, bản vẽ các khối đa diện, biểu diễn ren, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, vận dụng đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp, bản vẽ nhà - Hiểu các phép chiếu,các hình chiếu đúng, băng, cạnh,hình cắt, mặt cắt, quy uớc biểu diễn ren, đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp, - Vận dụng vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản, BƯỚC 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ KẾT HỢP TNKQ VÀ TỰ LUẬN VỚI TỈ LỆ 30% ; 70% BƯỚC 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra). Chủ đề kiến thức 1. Vai trò của. Vận dụng Vận dụng(Thấp) Vận dụng (Cao) TN TL TN TL TN TL T TL N 1) Nhận biết vai trò BVKT 3) Hiểu được mối liên hệ giữa 5) Tìm được hình Nhận biết. Thông hiểu. TỔNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bản vẽ KT trong ĐS và SX.( câu 13) hình chiếu và hướng chiếu.(C2) chiếu tương ứng với trong SX và ĐS, 2)Nhận biết được các mặt 4)Xác định vị trí của các hình hướng chiếu trên hình chiếu, thực phẳng chiếu( C1) vật thể ( C4) chiếu trên bản vẽ KT (C3) hành H/C của các VT (3t) Số câu 1 câu 1câu 2câu 1 câu Số điểm 0.25 đ 1đ 0,5đ 0,25 đ. 5câu 2đ 30%. 2. Bản vẽ các khối đa diện, các khối tròn xoay, khái niệm về hành cắt ( 6 tiet) Số câu Số điểm. 6)Nhận dạng các khối tròn 8. Hiểu được bản vẽ của các khối 9) Đọc được bản vẽ Đọc được bản vẽ xoay thường gặp.( C 5) đa diện ( C7) ;) các khối đa diện khối đa diện đơn (C15) giản.(.C 14) 7)Biết được hình cắt là gì? ( C 6) 10) Xác định được hình chiếu cạnh của khối tròn xoay ( C8). 3. Biểu diễn ren, bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp, bản vẽ nhà (4t) Số câu Số điểm. 11) Biết quy ước vẽ ren ( C9) 12)Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà ( C16) 1câu 1 câu 0,25đ 2 điểm. 2câu 0,5đ. 1 câu 0,25 đ 13. Hiểu được thế nào là bản vẽ lắp( C10) 14) Hiểu được công dụng của mặt bằng (hình chiếu bằng) ở bản vẽ nhà (C11) 2câu 0,5đ. 1 câu 0,25 đ. 1 câu 2đ. 1 câu 2đ. 6câu( 5đ 40%. 15) Quy trình đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà ( C 12) 1 Câu 0,25. 5câu 3 đ . ( 30%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TS câu hỏi. 6 câu. 5 câu. 5 câu. 16câu. TS điểm. 4(điểm). 1,25(điểm). 4,75(điểm). 10(điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BƯỚC 4. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng. 1)/ Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: ( Chuẩn 2- B) a) nằm ngang . b) bên phải. c) chính diện . d) bên trái. 2/ Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu:(Chuẩn 3 -B) a)từ trên xuống . c) từ dưới lên. b)từ phải qua trái . d) từ trái qua phải. 3/ Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng ( chuẩn 4 -H) a) nằm trên hình chiếu đứng b) nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh c)nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d) nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh 4/ Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: ( Chuẩn 5 chủ đề 1) a) tam giác cân . b) tam giác đều. c) tam giác vuông d) hình tròn. 5/ Hình thuộc khối tròn xoay là ( Chuẩn 6 -H) a) hình hộp chữ nhật . b) hình lăng trụ đều. c) hình chóp đều . d) hình nón. 6/ Hình cắt ( Chuẩn 7 -B) a) thể hiện mặt sau của vật thể . b) là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt. c) là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt . d) là phần thể hiện trước vật thể. 7/ Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng( chuẩn 8 -H) a) hình lăng trụ đều . b) hình nón cụt . c) hình trụ . d) hình cầu. 8/Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì:(Chuẩn10 -VD) a) hình chiếu bằng là hìnhvuông. b) hình chiếu đứng là hình tròn. c) hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng d) hình chiếu cạnh là nửa hình tròn. 9/ Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: ( chuẩn 11 -B) a) liền đậm và nét đứt. b) liền đậm. c) liền mảnh. d) nét khuất. 10/Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm: (Chuẩn 13 -B) a ) hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. b) kích thước, bảng kê, khung tên. c ) bảng kê ,kích thước, khung tên. d ) khung tên , hình biểu diễn, kích thước. 11/ Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện ( chuẩn 14 -H) a) bên ngoài ngôi nhà . b) mặt bên của ngôi nhà. c) vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc.... d) bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ đạc.... 12/ Trình tự đọc bản vẽ lắp: ( Chuẩn 15 -VD) a) khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp. b) khung tên, kích thước, tổng hợp. c) hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng hợp d) kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp II/ Tự luận: ( 7 điểm) 13/ Nêu vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất.và đời sống. ( chuần 1 -B) ( 1 đ) 14/ Cho vật thể A,B,C,D,E,F,G, và các hình chiếu: (Chuẩn 8 -VD) ( 2 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng sau: A. B. C. D. E. F. G. ……Mặt Hình chiếu Đứng Bằng Cạnh 15/Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể . ( Chuẩn 9 -VD) ( 2 đ ) A. Vật thể Bản vẽ 1 2 3 4. A. B. C. D. B C D. 1. 2. 3. 4. 16/ Vẽ sơ đồ thể hiện nội dung của bản vẽ lắp. ( chuẩn 12 -B) ( 2 đ). Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu/ đề. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Đáp án. d. c. d. d. b. c. c. b. d. c. a. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13 (điểm). -Trong quà trình SX, kiểm tra, sửa chữa, sử dung các sản phẩm cấn phải có bản vẽ KT. -Trong đời sống bản vẽ giúp con người sử dụng có hiệu quả và an tòan các sản phẩm KT A ……Mặt Hình chiếu Đứng Bằng Cạnh. Câu 14 2 điểm. B. 8. C. 7. D. 2 5. E. F. 3 4. 0,5 0,5. G. 1 6. 9. 0,75 1đ 0,25. Câu 15 Vật thể 2 điểm Bản vẽ 1 2 3 4 Câu 16 ( 2 điểm). A. B C D x x. 0,5 0,5 0,5 0,5. x x. BẢN VẼ LẮP. HÌNH BIỂU DIỄN. KÍCH THƯỚC. BẢNG KÊ. KHUNG TÊN. 0,5 đ 0,5 0,5 0,5. Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá không? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp không? Thời gian dự kiến có phù hợp không? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp). 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo). 4) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.. PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG. Teân:.................................... ........................................... Lớp:..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I. Môn: Công nghệ 8 Thời gian : 45 phút Đề số : 01. Điểm. Lời phê của GV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ BÀI: A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước phương án em cho là đúng. Câu 1: Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt a) nằm ngang. b) bên phải. c) chính diện . d) bên trái. Câu 2: Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu: a) Từ trên xuống; c) Từ dưới lên; b) Từ phải qua trái; d) Từ trái qua phải; Câu 3: Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng b) nằm trên hình chiếu đứng. b) nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh. c) nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng. d) nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh. Câu 4: Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: a) Tam giác cân; b) Tam giác đều; c) Tam giác vuông; d) Hình tròn. Câu 5: Hình thuộc khối tròn xoay là a) hình hộp chữ nhật. b) hình lăng trụ đều. c) hình chóp đều. d) hình nón. Câu 6: Hình cắt a) thể hiện mặt sau của vật thể. b) là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt. c) là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt. d) là phần thể hiện trước vật thể. Câu 7: Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng a) hình lăng trụ đều. b) hình nón cụt. c) hình trụ. d) hình cầu. Câu 8: Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì: a) Hình chiếu bằng là hìnhvuông; b) Hình chiếu đứng là hình tròn; c) Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng; d) Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn. Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: a) Liền đậm và nét đứt; b) Liền đậm; c) Liền mảnh; d) Nét khuất. Câu 10: Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm: a) Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên; b) Kích thước, bảng kê, khung tên; c) Bảng kê ,kích thước, khung tên; d) Khung tên , hình biểu diễn, kích thước. Câu 11: Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện a) bên ngoài ngôi nhà. b) mặt bên của ngôi nhà. c) vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc.... d) bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ đạc.... Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ lắp là : a) Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp. b) Khung tên, kích thước, tổng hợp. c) Hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng hợp d) Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B: Phần tự luận: (7 điểm) Câu 13:(1đ) Nêu vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. Câu 14:(2đ) Cho vật thể A,B,C,D,E,F,G, và các hình chiếu:. Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng sau: Mặt Hình chiếu. A. B. C. D. E. F. G. Đứng Bằng Cạnh. Câu 15:(2đ) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể . A. C. D. B. Vật thể Bản vẽ 1 2. A. B C D 1. 2. 3. 4. 3 4. Câu 16:(2đ) Vẽ sơ đồ thể hiện nội dung của bản vẽ lắp.. BAØI LAØM : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu/ đề. 1 b. Đáp án. 2 d. 3 c. 4 d. 5 d. 6 b. 7 c. 8 c. 9 b. 10 d. 11 c. 12 a. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13 (điểm). -Trong quà trình SX, kiểm tra, sửa chữa, sử dung các sản phẩm cấn phải có bản vẽ KT. -Trong đời sống bản vẽ giúp con người sử dụng có hiệu quả và an tòan các sản phẩm KT A ……Mặt Hình chiếu Đứng Bằng Cạnh. Câu 14 2 điểm. B. 8. C. 7. 9. D. 2 5. E. F. 3 4. 0,5 0,5. G. 1 6. 0,75 1đ 0,25. Câu 15 Vật thể 2 điểm Bản vẽ 1 2 3 4 Câu 16. A. B C D x x. 0,5 0,5 0,5 0,5. x x. BẢN VẼ LẮP.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 0,5 đ 0,5 0,5 0,5 ( 2 điểm). HÌNH BIỂU DIỄN. KÍCH THƯỚC. BẢNG KÊ. KHUNG TÊN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×