Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.17 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ 2 ngày 23 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 : CHÀO CỜ Tiết 2 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1) I. Mục tiêu - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. * Bài 1 (dòng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5. - Có ý thức tập trung luyện tập II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. 2.Bài mới -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. Bài 1 Viết các số: -Nêu yêu cầu -Nêu miệng. -Ghi kết quả vào bảng con. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 915, 695, 714 0 ở giữa. -Đọc lại các số. Bài 2: Số -Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống -Nêu yêu cầu -HS làm bài và nêu kết quả Bài 4: >, <, = ? -Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? -Làm bảng con. -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. 327 > 299 -Nhận xét đánh giá. 465 < 700 534 = 500 + 34 Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu - H nêu miệng +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 3.Củng cố -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Từ trái sang phải. -4.Dặn dò Nhận xét giao bài tập về nhà..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 3 + 4 Tập đọc BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục tiêu - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện,. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5) - GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm -GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. -3-4HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Đánh giá , ghi điểm -Nhận xét. 2. Giới thiệu bài. A. Đọc mẫu. -Nghe theo dõi. B. HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu -Nối tiếp đọc câu. - Luyện đọc: ngang ngược, thuyền rồng, xâm chiếm, cưỡi cổ. -Phát âm từ khó. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu 4H đọc 4 đoạn trước lớp. -4HS đọc 4 đoạn. -Luyện đọc câu: “Đợi từ sáng đến trưa… xuống bến” - H luyện đọc câu - Giải nghĩa các từ chú giải -Nêu nghĩa các từ SGK * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu nhóm 3 luyện đọc -Luyện đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - 3N thi đọc đoạn 3 -Thi đọc cá nhân. - Nhận xét, bình chọn -Nhận xét. TIẾT 2 C. Tìm hiểu bài -Yêu cầu đọc thầm. - H đọc thầm -Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước -Giả vờ mượn đường để xâm lược ta? nước ta. -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần -Để được nói hai tiếng xin đánh. Quốc Toản thế nào? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? -Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân. +Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản quả cam quý? -Vì thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả việc nước. cam? -Vì ấm ức bị coi là trẻ con. -Qua bài nay em hiểu điều gì? -Em học tập gì ở Quốc Toản? -Căm giận lũ giặc. -Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc -Tinh thần yêu nước..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D.Luyện đoc lại -Chia nhóm - Thi đọc - Cá nhân đọc. -Nhiều HS nêu.. 3. Củng cố Qua bài nay em hiểu điều gì? -Nhận xét giờ học. 4.Dặn dò.Nhắc HS về luyện đọc.. -Luyện đọc trong nhóm -3-4 nhóm luyện đọc theo vai. -1HS đọc cả bài. Căm giận lũ giặc,tinh thần yêu nước - H lắng nghe.. Thứ 3 ngày 24 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHAM VI 1000 I.Mục tiêu Giúp học sinh biết : - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. -GDHS tính toán nhanh nhẹn trong thực tế II. Các hoạt động dạy học: :1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: a. Viết các số. - HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5. - Nhận xét chữa bài. b. Viết. - HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết các số. - Yêu cầu HS làm vào vở. - 1 số lên chữa. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm SGK. - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) a) Chín trăm ba mươi chín 939 + Làm bảng con. + 1 số lên bảng chữa. 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 800 + 8 = 808 - HS làm bài. a. Từ lớn đến bé. 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 257, 279, 285, 297 Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK. - Yêu cầu HS làm bài. a. 462, 464, 466, 468. - Nhận xét đánh giá. b. 353, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845. 3. Củng cố Củng cố về đọc, viết các số có -Theo dõi 3 chữ số. -Nhận xét giờ học. 4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau Tiết 2 Kể chuyện BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục tiêu - Rèn kĩ năng nói: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện. - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt. -Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể. - GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm -GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc . II. Chuẩn bị - 4 tranh phóng to. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể chuyện Quả bầu. - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể: Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách - Một HS đọc yêu cầu. theo thứ tự trong chuyện. - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK. - HD trao đổi sắp xếp trang theo -Trao đổi theo cặp. cặp. - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. - Nhận xét. Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3 Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại. - Tổ chức cho HS tập kể theo nhóm. - Kể chuyện trong nhóm. - GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý. - Tổ chức thi kể trước lớp. - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện. - Gợi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng lớp nhận xét đánh giá..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố- Câu chuyện khuyên ta điêu -Lòng căm thù giặc sâu sắc ,ý thức bảo vệ gì? tổ quốc... 4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau -Nhận xét giờ học Tiết 3 Chính tả: (Nghe viết) BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục tiêu - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam. - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i. -GDHS ý thức rèn chữ giữ vở II. Chuẩn bị - Bảng quay bài tập 2 (a). :III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc lại chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài. - Những chữ nào trong bài chính tả - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu viết hoa? Vì sao phải viết hoa? câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - Yêu cầu tìm và viết từ khó. - HS viết bảng con, bảng lớp. - GV đọc HS viết. - HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS chữa lỗi. - Chấm chữa 5- 7 bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 (a) - HS đọc yêu cầu. - HD làm bài. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì - Theo dõi nhắc nhở HS yếu mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoè cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét đánh giá. - Có xáo thì xáo nước trong. - Chớ xáo nước đục đau lòng cò con. 3. Củng cố: Nêu từ khó trong bài -HS nêu 4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau -Nhận xét giờ học Tiết 4 Đạo đức: Tiết 5,6 Luyện Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1) I. Mục tiêu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Củng cố HS biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhân biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. - Có ý thức tập trung luyện tập II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. 2.Bài mới -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. Bài 1,2 -Ghi kết quả vào bảng con. HS làm vào vở BT 915, 695, 714, 524, 101, … -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có -Đọc lại các số. 0 ở giữa. Bài 4: >, <, = ? -Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ -Làm bảng con. số? 327 > 299 -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. 465 < 700 -Nhận xét đánh giá. 534 = 500 + 34 Bài 5: - H S làm vào VBT. +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000. 3.Củng cố, dặn dò -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Nhận xét giao bài tập về nhà.. -Từ trái sang phải.. Tiết 7,8 Luyện Tiếng Việt : Nghe – viết BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục tiêu - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam. - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i. -GDHS ý thức rèn chữ giữ vở II. Chuẩn bị - Bảng quay bài tập 2 (a). :III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc lại chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài. - Những chữ nào trong bài chính tả - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu viết hoa? Vì sao phải viết hoa? câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quốc Toản tên riêng. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS viết bài vào vở. - HS chữa lỗi.. - Yêu cầu tìm và viết từ khó. - GV đọc HS viết. - Đọc cho HS soát lỗi. - Chấm chữa 5- 7 bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ trống - HD làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Theo dõi nhắc nhở HS yếu. - HS đọc yêu cầu. - Lớp làm vào vở. S hay x Xin lỗi,ngôi sao,say sưa, ngày xưa,xinh xắn iê hay i Chiến đấu,quả chín,nàng tiên,quả mít. - Nhận xét đánh giá. 3. Củng cố: Nêu từ khó trong bài 4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau -Nhận xét giờ học. -HS nêu. Thứ 4 ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 Thể dục Tiết 2 Tập đọc : LƯỢM I.Mục tiêu - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ .Biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé Liên Lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. (Trả lời được các câu hỏi trong bài,thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu.) -GDHS lòng yêu nước,ý thức bảo vệ đất nước II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ Gọi HS đọc bài : Tiếng chổi tre -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc. -Yêu cầu: -HD cách đọc. -Chia lớp thành các nhóm. Hoạt động của HS -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nối tiếp nhau đọc. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc đồng thanh. -Thi đọc cá nhân. -Cả lớp đọc thầm bài..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ 2: Tìm hiểu bài. -Yêu cầu: -2 khổ đầu cho ta thấy Lượm là chú bé như thế nào? -Lượm làm nhiệm vụ gì? -Lượm dũng cảm như thế nào? -Gọi HS đọc khổ thơ cuối -Em hãy tả hình dáng Lượm ở khổ thơ cuối?. -Thực hiện. -1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1. -Thảo luận cặp đôi và trả lời. -Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh nghịch. -Đi liên lạc, đưa thư -Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo. -2-3HS đọc. -Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. -Nêu: -Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng yêu dũng cảm.. -Em thích khổ nào nhất vì sao? -Bài thơ ca ngợi ai? HĐ 3: Học thuộc lòng -Yêu cầu. -Đồng thanh -Nhận xét ghi điểm -3-5HS đọc cả bài, 3.Củng cố :Lượm là chú bé như thế nào? -HS nêu -Nhận xét giờ học. -4.Dặn dò Nhắc HS về học thuộc bài.. Tiết 3 Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾT 1) I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán bằng một phép cộng .* Bài 1 cột 1, 3; Bài 2 cột 1, 2, 4; Bài 3 - GDHS tích cực học tập II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. -Làm bảng con. -Nhận xét – đánh giá. 305=300+5 420= 400 + 20 2.Bài mới. Bài 1:Tính nhẩm -Nêu yêu cầu tính nhẩm. -Làm việc theo cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nhận xét. Bài 2: Tính -Nêu cách tính.. -Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm như thế nào?. 34 62 + ❑ 96 ❑ 72 36 − ❑ 36 ❑. 64 18 + ❑ 82 ❑ 968 503 − ❑ 465 ❑. -Nêu cách cộng trừ.. 68 25 − ❑ 43 ❑ 90 38 − ❑ 52 ❑.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Đặt tính. -Cộng, trừ từ trái sang phải. -3-4HS đọc. -Có 265 HS gái và 234 HS trai. -Trường đó có: …. HS. -Giải vào vở. Bài giải Trường tiểu học có số học sinh là: 265 + 234 = 499 ( học sinh) Đáp số: 499 học sinh -HS nêu. Bài 3: HS đọc đề Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Chữa chấm bài HS.. - 3.Củng cố : Nêu cách làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Nhận xét giờ học. 4Dặn dò Nhắc HS về nhà làm bài. Tiết 4 Luyện từ và câu TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I.Mục tiêu -Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,BT4. -GDHS dùng đúng ngữ pháp trong chủ đề nghề nghiệp II. Chuẩn bị - Bảng phụ viết bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ -2 HS thực hiện. Yêu cầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt -Tìm từ trái nghĩa. câu. -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp. -Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp Bài 1:Yêu cầu: tương ứng -Yêu cầu quan sát tranh và tìm các nghề -Thảo luận cặp đôi. tương ướng. -Nối tiếp nhau nêu từ ngữ -Đọc lại từ ngữ. Bài 2: -Hình thành nhóm -Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ -Làm việc trong nhóm. nghề nghiệp. -Đọc kết quả -Nhận xét. HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất -2-3 HS đọc. Bài 3:Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất -đọc đồng thanh từ ngữ. nhân dân Việt Nam ? -Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết. -Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung thuỷ… HĐ 3: Đặt câu. -2 HS đọc yêu cầu Bài 4: Nêu yêu cầu. -Thực hiện -Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh đúng. -Nhận xét giữa các nhóm. - Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp nhân dân ta. Và phẩm chất của học sinh. 3.Củng cố : Nêu một số từ ngữ chỉ nghề -HS nêu nghiệp -Nhận xét giờ học. -4.Dặn dòNhắc HS. Tiết 5, 6; Luyện tiếng việt I.Mục tiêu -Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,BT4. -GDHS dùng đúng ngữ pháp trong chủ đề nghề nghiệp - Hs làm VBT II- lên lớp 1. HS tự làm VBT 2. Chữa bài III- Củng cố- dặn dò Tiết 7,8: Luyện toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾT 1) I. Mục tiêu: Củng cố - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán bằng một phép cộng . - HS làm VBt - GDHS tích cực học tập II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. -Làm bảng con. -Nhận xét – đánh giá. 305=300+5 420= 400 + 20 2.Bài mới. Bài 1:Tính nhẩm -Nêu yêu cầu tính nhẩm. -Làm việc theo cặp đôi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nhận xét. Bài 2: Tính. -Nêu cách tính.. -Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm như thế nào?. 34 62 + ❑ 96 ❑ 72 36 − ❑ 36 ❑. 64 18 + ❑ 82 ❑ 968 503 − ❑ 465 ❑. 68 25 − ❑ 43 ❑ 90 38 − ❑ 52 ❑. -Nêu cách cộng trừ. -Đặt tính. -Cộng, trừ từ trái sang phải.. Bài 3: HS đọc đề Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Chữa chấm bài HS.. - 3.Củng cố : Nêu cách làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. -3-4HS đọc. -Có 265 HS gái và 234 HS trai. -Trường đó có: …. HS. -Giải vào vở. Bài giải Trường tiểu học có số học sinh là: 265 + 234 = 499 ( học sinh) Đáp số: 499 học sinh -HS nêu. -Nhận xét giờ học. 4Dặn dò Nhắc HS về nhà làm bài.. Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 Toán ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( T2 ) I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán về ít hơn; tìm số bị từ, số hạng của một tổng - H có ý thức tích cực luyện tập. * Bài 1 (cột 1,3); Bài 2 (cột 1,3); Bài 3; Bài 5. -GDHS yêu toán học II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Bài cũ Chữa bài tập về nhà 2.Bài mới. Bài 1. Hoạt động học -Thực hiện. -Nhẩm theo cặp..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. -Nêu: 500 + 300 = 800 800 – 300 = 500 800 – 500 = 300 -Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép -Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số cộng trừ? hạng kia. Bài 2 -Cho HS nêu cách đặt -Thực hiện cách tính vào bảng con. -Nêu cách tính.. Bài 3 -Cho HS đọc bài -Bài toán thuộc dạng toán gì? - Lớp vở nháp, 1H lên bảng Bài 5 -Cho hs ôn lại cách tìm số bị trừ số hạng. 65 29 + ❑ 94 ❑ 674 353 − ❑ 321 ❑. 100 72 − ❑ 28 ❑. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. Giải Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) Đáp số: 132 cm. -Làm bảng con x - 32= 45 3. Củng cố Nêu cộng, trừ nhẩm các số x = 45 + 32 tròn trăm ? x = 77 - Hệ thống kiến thức -Nhận xét dặn dò HS -HS nêu 4.Dặn dò Tiết 2 Chính tả:. 345 422 + ❑ 767 ❑. x + 45 = 79 x = 79 - 45 x = 34. (nghe viết) LƯỢM. I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được bài tập 2 a,b - Rèn chữ viết -GDHS ý thức giữ vở II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, … -Nghe viết bảng con. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Nghe. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -2HS đọc lại. Đồng thanh. -Nên bắt đầu viết như thế nào? -4chữ. -Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c -Lùi vào 3 ô. -Phân tích và viết bảng con: loắt choắt, -Đọc lại lần 2: nghênh nghênh, nhấp nhô.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Đọc: -Đọc cho HS soát lỗi. -Chấm một số bài. Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - HS nêu y/c -HS làm bài và nêu kết quả - Goi đọc lại bài.. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. a.Hoa sen ,xen kẽ Ngày xưa,say sưa Cư xử.lịch sự b.Con kiến,kín mít Cơm chín,chiến đấu Kim tiêm,trái tim. 3.Củng cố -Nhận xét – tuyên dương.. -4.Dặn dò Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà.. Tiết 3: Tự nhiên xã hội. MAËT TRAÊNG VAØ CAÙC VÌ SAO. I. MỤC TIÊU - Khái quát hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm - HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Caùc tranh aûnh trong SGK trang 68, 69. Một số bức tranh về trăng sao. Giaáy, buùt veõ. - HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Baøi cuõ 3. Bài mới Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời các caâu hoûi. - Treo tranh 2 leân baûng, yeâu caàu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau: 1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? 2. Em thaáy Maët Traêng hình gì? 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?. Hoạt động của HS - Haùt. - HS quan sát và trả lời. -Caûnh ñeâm traêng. - Hinh troøn. - Chiếu sáng Trái Đất vào ban ñeâm..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Aùnh saùng cuûa Maët Traêng ntn coù gioáng Mặt Trời không? - Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất). Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình ảnh cuûa Maët Traêng. - Yeâu caàu caùc nhoùm thaûo luaän caùc noäi dung sau: 1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Traêng coù hình daïng gì? 2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngaøy naøo? 3. Coù phaûi ñeâm naøo cuõng coù traêng hay khoâng? - Yeâu caàu 1 nhoùm HS trình baøy. - Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta thấy Mặt Trăng có những hình dạng khác nhau: Lúc hình tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm … Mặt Trăng tròn nhất vào ngày giữa thấy âm lịch, 1 thaùng 1 laàn. Coù ñeâm coù traêng, coù ñeâm khoâng có trăng (những đêm cuối và đầu tháng âm lịch). Khi xuất hiện, Mặt trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến khi tròn nhất lại khuyết dần. - Cung caáp cho HS baøi thô: - GV giải thích một số từ khó hiểu đối với HS: lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (chỉ hình dạng của trăng theo thời gian). Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Yêu cầu HS thảo luận đôi với các nội dung sau: 1. Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? 2. Hình daïng cuûa chuùng theá naøo? 3. Aùnh saùng cuûa chuùng theá naøo? - Yeâu caàu HS trình baøy. Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp. - Phaùt giaáy cho HS, yeâu caàu caùc em veõ baàu trời ban đêm theo em tưởng tượng được. (Có Maët Traêng vaø caùc vì sao). 4. Cuûng coá – Daën doø. - Aùnh saùng dòu maùt, khoâng choùi như Mặt Trời.. - 1 nhoùm HS nhanh nhaát trình baøy. Caùc nhoùm HS khaùc chuù yù nghe, nhaän xeùt, boå sung. - HS nghe, ghi nhớ. - 1, 2 HS đọc bài thơ: Mùng một lưỡi trai Muøng hai laù luùa Muøng ba caâu lieâm Mùng bốn lưỡi liềm Muøng naêm lieàm giaät Muøng saùu thaät traêng. - HS thaûo luaän caëp ñoâi. - Caù nhaân HS trình baøy. - HS nghe, ghi nhớ. - Caùc vì sao coù hình daïng nhö đóm lửa. Chúng là những quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất. Chuùng laø Maët Traêng cuûa caùc haønh tinh khaùc. - Sau 5 phuùt, GV cho HS trình baøy taùc phaåm cuûa mình vaø giaûi thích cho caùc baïn cuøng GV nghe về bức tranh của mình.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đưa ra câu tục ngữ: “Dày sao thì nắng, vắng sao thì möa” vaø yeâu caàu HS giaûi thích.. Tiết 4: Thủ công ÔN TẬP THỰC HÀNH THI KHÉO TAY I . MỤC TIÊU - Ôn tập củng cố được kiến thức,kĩ n¨ng làm thủ công - HS làm được một sản phẩm thủ công đẫ học -HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn lại kiến thức - HS nhắc lại kiến thức - GV cho HS nhắc lại các kiến thức thủ công đã học - GV nhận xét bổ sung 2. Thực hành - GV cho HS thực hành làm một số bài - HS thực hành gấp một số bài thủ công thủ công đã học đã học - Nhận xét chữa bài bổ sung 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Y/C về nhà thực hành Tiết 5 Luyện TV Viết Chính tả I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được bài tập 2 a,b - Rèn chữ viết -GDHS ý thức giữ vở II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, … -Nghe viết bảng con. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Nghe. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -2HS đọc lại. Đồng thanh. -Nên bắt đầu viết như thế nào? -4chữ. -Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c -Lùi vào 3 ô. -Phân tích và viết bảng con: loắt choắt, -Đọc lại lần 2: nghênh nghênh, nhấp nhô.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Đọc: -Đọc cho HS soát lỗi. -Chấm một số bài. Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - HS nêu y/c -HS làm bài và nêu kết quả - Goi đọc lại bài.. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. a.Hoa sen ,xen kẽ Ngày xưa,say sưa Cư xử.lịch sự b.Con kiến,kín mít Cơm chín,chiến đấu Kim tiêm,trái tim. 3.Củng cố -Nhận xét – tuyên dương.. -4.Dặn dò Nhắc HS về làm tiếp Bt Tiết 6: Luyện toán I- MT - Củng cố cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán về ít hơn; tìm số bị từ, số hạng của một tổng - HS làm VBt - H có ý thức tích cực luyện tập. II- Lên lớp 1. HS tự làm VBT 2. Chữa bài III- Củng cố dặn dò Tiết 7: Luyện T Việt I- MT Củng cố Luyện viết chữ đẹp các nét - Em nào viét còn xấu chữ cái nào luyện viết lại chữ đó II- lên lớp 1. GV kiểm tra chữ viết HS em nào cón viết xấu thì Gv viết mẫu cho em đó viết lại 2. HS luyện viết 3. Nhận xét Tiết 8: HĐTT. Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2012 Tiết 1: Toán. OÂN TAÄP VEÀ PHEÙP NHAÂN VAØ PHEÙP CHIA.. I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết tìm số bị chia, tích - Biết giải bài toán có một phép nhân II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Baûng phuï, phaán maøu. - HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Haùt 1. Khởi động 2. Baøi cuõ 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. Baøi 1: - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự - Làm bài vào vở bài tập. 2 x 4 =8 5 x 6 = 30 laøm baøi. 3 x 9 = 29 12 : 2 = 6 4 x 5 =20 12 : 3= 4 Baøi 2: - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng 4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40 biểu thức trong bài. 20 : 4 x 6 = 5 x 6 - Nhaän xeùt baøi cuûa HS vaø cho ñieåm. = 30 Baøi 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? Baøi giaûi - Moãi haøng coù bao nhieâu HS? Số HS của lớp 2A là: - Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta 3 x 8 = 24 (HS) laøm ntn? Đáp số: 24 HS. - Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8? - Chữa bài và cho điểm HS. Baøi 5: - Tìm x. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Nhaéc laïi caùch tìm soá bò chia, - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của thừa số. mình. X:3=5 5 x X = 35 X=5x3 X = 35 : 5 X = 15 X=7 4. Cuûng coá – Daën doø - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS. - Chuaån bò: Oân taäp veà pheùp nhaân vaø pheùp chia (TT)..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2: Tập làm văn ĐÁP LỜI AN ỦI.. I. MỤC T - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em - HS Có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. - HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Baøi cuõ 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Baøi 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những ai? Hoï ñang laøm gì? - Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói gì? - Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói theá naøo? - Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm. - Khen những HS nói tốt.. Hoạt động của HS - Haùt. - Đọc yêu cầu của bài. - Tranh veõ hai baïn HS. 1 baïn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm. - Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khoûi roài.. - Baïn noùi: Caûm ôn baïn. - HS tieáp noái nhau phaùt bieåu yù kieán: Baïn toát quaù./ Caûm ôn baïn đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, caûm ôn baïn./… Baøi 2 - Bài yêu cầu chúng ta nói lời - Baøi yeâu caàu chuùng ta laømgì? đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. - HS đọc thành tiếng, cả lớp theo - Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. doõi baøi trong SGK. -Em buoàn vì ñieåm kieåm tra - Yªu caàu HS nhaéc laïi tình huoáng a. không tốt. Cô giáo an ủi: “Đừng buoàn. Neáu coá gaéng hôn, em seõ được điểm tốt.” - Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình - HS tiếp nối nhau phát biểu ý huống này. Vậy khi được cô giáo động viên kiến: Con xin cảm ơn cô./ Con caûm ôn coâ aï. Laàn sau con seõ coá như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> gaéng nhieàu hôn./ Con caûm ôn coâ. Nhaát ñònh laàn sau con seõ coá - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình gắng./ huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận theo b) Caûm ôn baïn./ Coù baïn chia cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống. xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ - Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. Caûm ôn baïn, nhöng mình nghó laø - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình nó sẽ biết đường tìm về nhà./ Nó bày trước lớp. khôn lắm, mình rất nhớ nó./… - Nhaän xeùt caùc em noùi toát. c) Caûm ôn baø, chaùu cuõng mong laø ngaøy mai noù seõ veà./ Neáu ngaøy mai noù veà thì thích laém baø nhæ./ Caûm ôn baø aï./… Baøi 3 - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. câu) kể một việc tốt của em hoặc cuûa baïn em. - HS suy nghó veà vieäc toát maø - Goïi HS trình baøy . mình seõ kê - Nhaän xeùt, cho ñieåm HS. - 5 HS keå laïi vieäc toát cuûa mình. 4. Cuûng coá – Daën doø - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. - Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân.. Tiết 4: Tập viết CHỮ HOA V ( Kiểu 2 ). I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa V ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. Chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Chữ mẫu V kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Baøi cuõ 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ V kiểu 2 - Chữ V kiểu 2 cao mấy li?. Hoạt động của HS - Haùt. - HS quan saùt - 5 li..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: - Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ÑK2). - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. - Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẽ 6. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS vieát baûng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhaän xeùt uoán naén. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo baûng phuï 1. Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu. 2. Quan saùt vaø nhaän xeùt: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và ieät. 3. HS vieát baûng con * Vieát: : Vieät - GV nhaän xeùt vaø uoán naén. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - GV neâu yeâu caàu vieát. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhaän xeùt chung. 4. Cuûng coá – Daën doø - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhaän xeùt tieát hoïc.. - 1 neùt - HS quan saùt. - HS quan saùt.. - HS taäp vieát treân baûng con. - HS đọc câu - V , N, h, y : 2,5 li - t : 1,5 li - i, eâ, a, m, n, u : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ê. - Khoảng chữ cái o - HS vieát baûng con - Vở Tập viết - HS viết vở.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. N, Q, V (kieåu 2).. Tiết 4; Luyện TV Luyện đọc I- HS luyện đọc lại các bài tập đọc đã học để chuẩn bị ôn Học kì 2 II- HS luyện đọc III- GV gọi hs đọc bài và trả lời hoặc nêu nội dung bài. Tiết 5: Sinh hoạt. ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>