Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

kinh te hoa ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 6.. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Tiết 2. KINH TẾ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Về kiến thức: - Trình bày và giải thích được đặc điểm nền kinh tế của Hoa Kì. - Vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt của Hoa Kì. - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì 2. Về kĩ năng: - Phân tích bản đồ để thấy được sự phân bố các ngành công nghiệp, các nông sản chính chính. - Phân tích các số liệu, tư liệu về kinh tế Hoa Kì. - So sánh sự khác biệt giữa các vùng nông nghiệp và công nghiệp Hoa Kì. 3. Về thái độ: - Có ý thức xây dựng quê hương, đất nước..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KINH TẾ HOA KÌ QUY MÔ NỀN KINH TẾ. DỊCH VỤ. CÁC NGÀNH KINH TẾ. CÔNG NGHIỆP. NÔNG NGHIỆP. Ngoại thương.. Vai trò. Vai trò. Giao thông vận tải.. Các nhóm ngành, sản lượng. Thay đổi cơ cấu ngành. Thay đổi cơ cấu ngành. Thay đổi phân bố sản xuất. Thay đổi cơ cấu lãnh thổ. Đặc điểm sản xuất. Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD). Toàn thế giới. 40887,8. Hoa Kì. 11667,5. Châu Âu. 14146,7. Châu Á. 10092,9. Châu Phi. 790,3. 1890 1 - GDP của Hoa Kì đứng thứ…thế giới từ năm………đến nay. - GDP của Hoa Kì là 11.667,5 … tỉ USD, chiếm 28,5 … % GDP của thế giới năm 2004 gần bằng GDP của châu Âu, lớn hơn - GDP của Hoa Kì …………. ..………GDP của 14,7 lần GDP của châu Phi. châu Á và gấp…….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ II. CÁC NGÀNH KINH TẾ * Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Cơ cấu kinh tế Hoa Kì năm 1960 và năm 2004 ( Đơn vị: %) Ngành. Năm 1960. Năm 2004. Dịch vụ. 62,1. 79,4. Công nghiệp. 33,9. 19,7. Nông nghiệp. 4,0. 0,9. Nông nghiệp. Nông nghiệp. 4%. 0.9%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Dịch vụ Đặc điểm Vai trò. Ngoại thương. Quan - Chiếm trọng nhất 12% của trong cơ thế giới. cấu kinh - Từ 1990 tế, chiếm nhập siêu 79,4% với giá trị (năm ngày càng 2004) tăng.. Giao thông vận tải - Hiện đại nhất thế giới. - Phát triển mạnh nhiều loại hình. Tài chính. Thông tin liên lạc. - Rất hiện Ngành đại. ngân hàng và tài - Cung cấp chính hoạt dịch vụ động khắp viễn thông nơi trên cho nhiều thế giới. nước trên thế giới.. Du lịch. - Phát triển mạnh. - Doanh thu năm 2004 là 74,5 tỉ USD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vì sao Hoa Kỳ nhập siêu với giá trị lớn và ngày càng tăng nhưng nền kinh tế vẫn phát triển tốt ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Dịch vụ.. Vai trò Các nhóm ngành, sản lượng. 2. Công nghiệp.. Thay đổi cơ cấu ngành Thay đổi cơ cấu lãnh thổ Vai trò Thay đổi cơ cấu ngành. 3. Nông nghiệp.. Thay đổi phân bố sản xuất Đặc điểm sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sản phẩm. Sản lượng. Xếp hạng thế giớ. Than đá(triệu tấn). 1069. 2. Dầu thô(triệu tấn). 437. 3. Khí tự nhiên(tỉ m3). 531. 2. Điện(tỉ kwh). 3979. 1. Nhôm(triệu tấn). 2.5. 4. Ô tô các loại(triệu chiếc). 16.8. 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sản phẩm. Sản lượng. Xếp hạng thế giới. Than đá(triệu tấn). 1069. 2. Dầu thô(triệu tấn). 437. 3. Khí tự nhiên(tỉ m ). 531. 2. Điện(tỉ kwh). 3979. 1. Nhôm(triệu tấn). 2.5. 4. Ô tô(triệu chiếc). 16.8. 1. 3. Sản phẩm. Sản lượng. Xếp hạng thế giới. Ngô (triệu tấn). 298.0. 1. Lúa mì (triệu tấn). 58.7. 3. Lúa gạo (triệu tấn). 10.0. 11. Bông (triệu tấn). 4.5. 2. Đường (triệu tấn). 7.7. 4. Đàn bò (triệu con). 94.9. 4. Đàn lợn (triệu con). 60.0. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Dịch vụ.. Vai trò Các nhóm ngành, sản lượng. 2. Công nghiệp.. Thay đổi cơ cấu ngành Thay đổi cơ cấu lãnh thổ Vai trò Thay đổi cơ cấu ngành. 3. Nông nghiệp.. Thay đổi phân bố sản xuất Đặc điểm sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nền kinh tế đừng đầu thế giới từ năm 1890 KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ HOA KỲ. Dịch vụ đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế Giá trị ngoại thương đứng đầu thế giới, là nước nhập siêu. Công nghiệp chế biến tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho nền kinh tế. Nền nông nghiệp hàng hóa, hình thành sớm và phát triển mạnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MỐI QUAN HỆ VIỆT NAM HOA KÌ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học bài cũ 2. Làm bài tập số 2 và 3 trong SGK 3. Chuẩn bị nội dung bài thực hành: - Lập bảng như hướng dẫn ở sách giáo khoa và điền những nội dung theo yêu cầu vào bảng. - Các khu vực nông nghiệp: Các bang phía Bắc Phía tây. Các bang ở giữa Các bang phía Nam. Phía đông.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vì sao công nghiệp Hoa Kỳ có sự thay đổi cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Những nguyên nhân ảnh hưởng đến phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp Hoa Kỳ ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×