Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TAM PHÚ TỔ VẬT LÝ Đề thi có 6 trang. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- NIÊN HỌC 2011-2012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 90 phút MÃ ĐỀ 214 ( 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh : .......................................................... Số báo danh:...................................................................... Cho biết : hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; độ lớn điện tích nguyên tốc e = 1,6.10-16 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; khối lượng electron m=9,1.10-31 kg, 1eV = 1,6.10-19 J. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u =U 0 cos t vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, P là công suất tiêu thụ của mạch; u R và uL lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm. Quan hệ nào sau đây không đúng? u2 A u cùng pha với i B u= uR C P= D u trể pha so với uL một góc /2 R Câu 2: Nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái kích thích ở mức năng lượng thứ n = 12. Khi nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ có thể phát ra là : A 12 B 66 C 21 D 11 Câu 3: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu: A Tốc độ cực đại B Biên độ dao động C Pha ban đầu D Tần số dao động Câu 4: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm B nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. C vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm D vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm Câu 5: Một máy hạ áp có tỷ số vòng dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 1: 20. Dòng điện trong cuộn sơ cấp được xem là cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 12V -112W, có hệ số công suất 0,85. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là: A 10,98 A B 0,47 A C 0,55 A D 1,1 A Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m đặt nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với một vật có khối lượng m = 200 g. Ban đầu người ta kéo lệch vật khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi thả nhẹ thì vật dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát = 0,05. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là A 1,25 m B 2,5 m C 5m D 25 m Câu 7: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam B chùm tia sáng màu vàng. C ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím D hai chùm tia sáng màu lam và màu tím Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về tia Laze: A Là chùm sáng song song B Có độ đơn sắc cao C Có cường độ lớn D Có công suất lớn Câu 9: Chiếu sáng đồng thời 2 khe Young bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục. Trên màn quan sát giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A Đỏ, lục, hồng B Đỏ, lục, trắng C Đỏ, lục, đen D Đỏ, lục, vàng Câu 10: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U. Dùng vôn kế đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: A 3 /2 B 0,5 C 2 /2 D 3 /4 Câu 11: Loại dao động nào sau đây luôn luôn có chu kỳ dao động bằng chu kỳ riêng của nó: A Dao động của con lắc lò xo B Dao động cưỡng bức C Dao động duy trì D Dao động tắt dần 2 Câu 12: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với π một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 120 √ 2 cos100t (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6 √ 2 cos(100t- /6) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch X là A 120 √ 2 V B 240 V C 60 √2 V D 120 V Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với một mạch RLC nối tiếp. Khi roto có hai cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và ZL = R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/ phút ( từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trong stato không đổi, số vòng dây stato không đổi ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là : A 2 I / √ 13 B 2 I √7 C 2I D 4 I / √ 13 Câu 14: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do.Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu f2 đến giá trị f2. Tỷ số bằng : f1 A 4 B 5 C 6 D 3 Câu 15: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A λ3 và λ4. B λ1 và λ2 C λ1, λ2 và λ3 D λ2, λ3 và λ4 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos t (V) vào giữa 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trờ thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Biết cảm kháng của cuộn dây bằng √ 3 R. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó tỷ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 2 4 A √2 B √3 C D 3 √3 Câu 17: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0, 6 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L A 0,12m B 0,8m C 0,24m D 0,48m Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng, lò xo giãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A 0,1 (s) B 0,3 (s) C 2 (s) D 0,15 (s) Câu 19: Trong mạch dao động lý tưởng LC, cường độ dòng điện cực đại là I 0 và biến đổi với tần số I 0 √3 bằng f. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng thì điện tích trên bản tụ có độ 2 lớn là: I0 f I0 I 0 √2 I 0 √2 A B C D 4π 4 πf 4π 4 πf.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Trong một môi trường đàn hồi có một sóng cơ dao động với tần số f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng còn có hai điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là : A 12,25 cm B 10,5 cm C 8,75 cm D 7 cm Câu 21: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào : A đặc tính của mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều B cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu C cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch Câu 22: Hai vật nhỏ M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, theo cùng một chiều và dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ. Chu kỳ dao động của M gấp ba lần chu kỳ dao động của N. Tỷ số độ lớn vận tốc của M và N khi chúng gặp nhau là : A 3: 1 B 1: 3 C 9: 2 D 2: 9 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia X? A Có khả năng đâm xuyên B Bị lệch trong từ trường C Là sóng điện từ D Làm phát quang một số chất Câu 24: Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20t + /6 ) (cm;s). Tại vị trí mà thế năng lớn gấp ba lần động năng thì tốc độ của vật bằng: A 50 cm/s B 75 cm/s C 100 cm/s D 50 √ 2 cm/s Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x =5 cos (4 t + /3) (cm,s). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là : A 42,86 cm/s B 21,57 cm/s C 8,57 cm/s D 6cm/s Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là f f f2 1 f2 1 4 2 A B C f2 4f1 . D f2 2f1 . Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ; x1 = 2cos(4t + 1) (cm ;s) và x2 = 2cos (4t + 2) (cm ;s) với 0 2 - 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 2cos(4t +/6) (cm ;s). Giá trị của 1 là A /6 B - /2 C - /6 D /2 Câu 28: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp không đổi có giá trị U 0 thì công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Nếu đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là A P B √2 P C P/2 D 2P Câu 29: Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng một phần mười khoảng cách từ N đến nguồn. Nếu mức cường độ âm tại N là 50 dB thì mức cường độ âm tại M sẽ bằng: A 70 dB B 30 dB C 50 dB D 500 dB Câu 30: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kỳ dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc 600. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn thứ hai là T T A T B T √2 C . D 2 √2 Câu 31: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R thay đổi. Khi R= 20Ω hoặc R=80Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 100W. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch trên bằng: A 50V B 400V C 100V D 200V Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1=5 cos 40 πt (mm ; s) và u2=5 cos (40 πt+ π )(mm ; s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A 9 B 10 C 8 D 11 Câu 33: Con lắc đơn dao động điều hòa. Cơ năng của nó không tỷ lệ với đại lượng nào dưới đây? A gia tốc trọng trường B Biên độ góc C chiều dài dây treo D khối lượng vật Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình ly độ dài s = 2cos7t (cm; s), tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu khi nó ở vị trí cân bằng là A 1,01B 0,95 C 1,08 D 1,05 Câu 35: Mạch điện R, L, C không phân nhánh được mắc vào mạng điện xoay chiều 200V- 50 Hz. Biết L=1/ (H), C = 10-4/(3 ) (F) và R thay đổi được. Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, thì R phải bằng A 200 B 100 C 100/3 D 200/3 Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là SAI? A Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. B Sóng điện từ bị phản xạ hoặc khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50 √ 2 cos(2ft + ) (V). Vào thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50 √ 2 V và uR = - 25 √2 V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện A 60 √3 V B 50 √3 V C 50 √ 2 V D 100 V Câu 38: Tốc độ truyền của một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó bị giảm đi một lượng là 108m/s Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng đó là 1,333. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A 2,4 B 4,7 C 3,2 D 4,3 Câu 39: Giữa hai điểm A, B duy trì một điện áp xoay chiều ổn định. Nối vào AB một điện trở R thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos (t + /6) (A). Nếu thay điện trở bằng cuộn dây thuần cảm có ZL = 2R thì dòng điện qua mạch có biểu thức: A i = 0,5 I0 cos (t - /3) (A) B i = 2I0 cos (t + /2) (A) C i = 0,5 I0 cos (t + /2) (A) D i = 2I0 cos (t + /6) (A) Câu 40: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6 2 En = - n (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A 0,6576 μm B 0,4102 μm. C 0,4350 μm D 0,4861 μm. II. PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Một vật dao động tắt dần chậm, sau một chu kỳ dao động thì biên độ giảm đi 1 %. Phần trăm năng lượng đã giảm đi trong một chu kỳ là: A 0,98 % B 1,99 % C 0,01 % D 1% Câu 42: Truyền tải cùng một công suất điện đi xa. Với điện áp truyền tải 5 KV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 10 kW. Nếu điện áp truyền tải tăng lên 500 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là A 0,1 W B 100 W C 10 W D 1W.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 m 0,76 m vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc bốn của ánh sáng vàng có bước sóng 0,6 m còn có vân sáng của những bức xạ nào sau đây ? A 0,48 m ; 0,64 m B 0,42 m ; 0,64 m C 0,5 m ; 0,54 m D 0,4 m ; 0,48 m Câu 44: Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy phát điện xoay chiều? A Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. B Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng C Tần số dòng điện do máy sinh ra bằng với tần số quay của rôto D Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. Câu 45: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 20 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số π f. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud = 90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so 6 π với u và lệch pha so với ud. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là 3 A 4,5 A B 2 √3 A C 4A D 3 √3 A Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7 s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A 90 m B 120 m C 60 m D 300 m Câu 47: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua cuộn dây thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai 2π đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Công suất tiêu thụ trên đoạn 3 mạch bằng 347 W. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A 200 V B 100 V C 347 V D 173,5 V Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Hai khe được chiếu bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A 5 B 2 C 3 D 4 π Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t+ )(cm). Trong thời 3 gian t = 1,25 s tính từ thời điểm t = 0 vật đi qua ly độ x = -1 cm A 4 lần B 3 lần C 6 lần D 5 lần 2π Câu 50: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = Acos (cm). Quãng đường lớn T T nhất mà vật đi được trong chu kỳ là 4 A √3 A 0,5 A cm B A √2 cm C A cm D cm 2 B. Theo chương trình NÂNG CAO ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ). λ0 λ0 và λ2= 2 (a a a U1 >1), 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catot. Tỉ số hiệu điện thế hãm để triệt tiêu U2 dòng quang điện tương ứng với hai bức xạ này là a+1 ¿2 1 1 1 ¿ A B C D 2 1 a a+1 a ¿ Câu 51: Lần lượt chiếu vào catot của bức xạ điện từ có bước sóng là :. λ1=.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 52: Cho rằng Trái Đất là một khối cầu có bán kính R (m), khối lượng riêng (kg/m3). Momen quán tính của nó đối với trục quay qua tâm là 8 πρ R5 4 πρ R 5 2 πρ R 5 2 πρ R 5 A B C D 15 3 3 5 Câu 53: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A Khối lượng của vật B Momen động lượng của vật đối với trục đó C Momen quán tính của vật đối với trục đó D Gia tốc góc của vật. Câu 54: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là 0. Kể từ t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trị của 0 là A 7,5 rad/s B 2,5 rad/s C 10 rad/s D 5 rad/s Câu 55: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A 123 J B 246 J. C 493 J D 820 J Câu 56: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở có thể thay đổi được. Cho Zc = 144 Ω, khi R = R1 = 121 Ω và khi R = R2 = 36 Ω thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong hai trường hợp là φ1, φ2 ta có : φ1 + φ2 = - 900 . Cảm kháng ZL có giá trị nào sau đây: A ZL = 150 Ω B ZL = 210 Ω C ZL = 78 Ω D ZL = 50 Ω Câu 57: Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là 3 kgm 2, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 2 (m/s2) với chu kỳ riêng là 2,0 s. Khối lượng của con lắc là A 20 kg B 15 kg C 12,5 kg D 10 kg Câu 58: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi, tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A v 35 m/s B v 25 m/s C v 40 m/s D v 30 m/s Câu 59: Đặt điện áp u = U0cost ( U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ đoạn mạch đạt cực đại 100W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là: A 150 B 160 C 100 D 120 8 Câu 60: Một electron chuyển động với tốc độ 3 c ( với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khối lượng tương đối tính của electron bằng bao nhiêu? Cho khối lượng tĩnh của electron là 9,1.10-31 kg. A 9,1.10-31 kg B 27,3.10-31 kg C 18,2.10-31 kg D 36,4.10-31 kg. ---HẾT---. Ðáp án 214 1. C 13. D 25. A 37. B 49. D. 2. B 14. D 26. B 38. A 50. B. 3. D 15. B 27. C 39. A 51. D. 4. D 16. D 28. C 40. A 52. A. 5. C 17. D 29. A 41. B 53. B. 6. B 18. D 30. C 42. D 54. D. 7. B 19. C 31. C 43. D 55. A. 8. D 20. C 32. B 44. C 56. C. 9. D 21. A 33. B 45. A 57. B. 10. A 22. B 34. A 46. B 58. D. 11. C 23. B 35. A 47. A 59. C. 12. D 24. A 36. C 48. C 60. B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>