Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vòng15 – lớp 4 – 2011 - 2012 BÀI THI SỐ 1 : a/ Chọn đáp án đúng:. Câu 1: Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn trung bình cộng của hai số là 173. Số bé là:. 1343. 1689. 1170 d. 3032. Câu 2: Ngày thứ nhất An đọc quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp số trang còn lại của quyển sách đó.Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? Trả lời: Số phần quyển sách An chưa đọc là:. d. (15/32 sai đề). Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10km?. 5000m + 4990m. 16 km – 5320 m. 100 km : 10. 4 x 200 000 + 50. 7 x 100 000 + 300. Câu 3: Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?. 8 x 400 + 300 000. Câu 4: Đổi 9600 giây = ……giờ ….. phút, kết quả là:. 1 giờ 36 phút. 2 giờ 40 phút. 9 giờ 60 phút. Câu 1: Trung bình cộng của các số trong dãy : 1; 4; 7; 10; ….43 là: Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng. +1d. 8+. +. Câu 2: Kết quả của biểu thức + + Câu 4:. Hiệu của. Câu 2: Bớt. và. Câu 4: Cho phân số. 1. 5000 x 6 + 100000 160 giờ 0 phút. 20. 21. 22. 23. ?. + +. +. 1–. d. là:. d. là :. 1. từ 1 sẽ được:. 3203 m x 2. d. +…= 1.Phân số hoặc số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. đ. Câu 2: Kết quả của dãy tính 1 - - là: đ Câu 4: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?. ; ; ;. ; ; ;. ; ; ;. ; ; ;. đ. Câu 1: Đường từ nhà Mai đến nhà Loan dài 150m. Ở một bên đường người ta trồng toàn cây bằng lăng. Tính số cây bằng lăng trồng bên đường biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và trước cửa nhà hai bạn là hai cây xà cừ.. 28 cây. 29 cây. 30 cây. 31 cây. Câu 3: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là:. 50kg. 249kg. 250kg. 251kg. Câu 4: Một đoàn xe chở hàng: có 12 xe dầu mỗi xe chở được 8000kg hàng và 18 xe sau mỗi xe chở được 7000kg hàng. Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam hàng là:. 740 kg. 7400 kg. 74000 kg. 70040 kg. Câu 1: Một cơ quan mua 9 hộp bóng điện, mỗi hộp 12 bóng. Giá tiền mỗi bóng là 3500 đồng. Hỏi cơ quan đó phải trả bao nhiêu tiền?. 63000 đồng. 354000 đồng. 378000 đồng. 387000 đồng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi. d. hình chữ nhật trên. Trả lời: Diện tích hình vuông là: b/ Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 7: 2 giờ 15 phút – 45 phút = Câu 6: Câu 7:. phút 90. của 1ngày là. giờ 36 ; Câu 5:. của 18 là. Câu 8: Tính Câu 9: Tính. 12. x 16 : :. :. ; Câu 5:. =. 2. ;. =. 36. ;. Câu 5: 438 + 246 – 38 + 754 =. Nếu. x. phút 40. của x là 12 thì x là. Câu 8: Tính. :. Câu 10: Tính. :. x 16 :. 18. =. 36. =. 2. 1400. Câu 7: Tìm y biết: y x (26 + 327) = 327 x 7 + 26 x 7 Câu 9: Tìm a biết:. của 1giờ là. =. .. y=. . Trả lời: a =. 7 27. Câu 6: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì d là 2 Câu 5: Thừa số thứ nhất là 328. Tìm thừa số thứ hai biết rằng nếu tăng thừa số thứ hai lên 3 đơn vị thì được tích là 6560. Trả lời: Thừa số thứ hai là 17 Câu 9: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là 623 Câu 7: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng ít hơn đội 1 số cây là 246 cây, đội 3 trồng bằng. tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?. Trả lời: Trung bình mỗi đội trồng. cây. 1644. Câu 9: Lớp 4A có 32 học sinh trong đó có số học sinh tham gia bóng đã, số học sinh tham gia cắm hoa. Các bạn còn lại tham gia diễu hành. Tính số bạn tham gia diễu hành của lớp 4A.Trả lời: Số học sinh tham gia diễu hành của lớp 4A là. bạn. 20. Câu 8: Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Vòi thứ nhất mỗi giờ được được. bể. Vòi thứ hai mỗi giờ chảy. bể. Sau 1 giờ người ta đóng vòi thứ hai lại. Tính lượng nước vòi 1 cần tiếp tục chảy để bể đầy biết rằng. bể đó chứa được 140 lítnước. Trả lời:Vòi 1 cần chảy Câu 9: Tuổi của anh bằng Trả lời: Tuổi em là. tuổi cha, tuổi của em bằng. lít nước nữa thì bể đầy. 72 tuổi anh. Tính tuổi em biết rằng hiện nay cha 45 tuổi.. tuổi. 9. Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Chu vi hình chữ nhật là cm. 4 Câu 9: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta được một hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là. . 735.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 10: Một hình chữ nhật có diện tích 12 . Nếu kéo dài chiều rộng thêm số đo độ dài của nó và giữ nguyên chiều dài thì được một hình vuông.Tính diện tích hình vuông. Trả lời: Diện tích hình vuông là. . 16. Câu 10: Một cái ao hình chữ nhật diện tích là 240 . Người ta mở rộng theo chiều dài thêm số đo độ dài và giữ nguyên chiều rộng. Tính diện tích ao sau khi mở rộng. Trả lời: Diện tích ao sau khi mở rộng là . 300 Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25m. Người ta mở rộng khu đất đó bằng cách tăng chiều rộng lên 4 lần thì diện tích tăng thêm . Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng. Trả lời: Chu vi khu đất khi chưa mở rộng là Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi Câu 6:. m. 66. m, chiều rộng 1dm thì chiều dài là. dm. 3. Hình chữ nhật có chu vi m, chiều dài 4dm. Chiều rộng hình chữ nhật là. Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi. m, chiều rộng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là. Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài. dm, chiều rộng dm. Diện tích hình chữ nhật là m, chiều rộng. . m. Diện tích hình chữ nhật là. BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật :. dm. 3 .3 .3 .6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI THI SỐ 3. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 217 x 3 + 83 x 3 =. 900. Câu 3: 192 x 29 – 192 x 19 =. 1920 ; Câu 4: 1165 x 3 – 1136 =. Câu 5: 278 x 8 + 278 x 2 = Câu 5: 48 x 5 : 2 x 4 =. x. + 5=. 1680 2359. 2780 ; Câu 6: 376 x 4 + 376 x 6 =. 3760. 480 ; Câu 4: 320 : (16 x 2) – 320 : (64 : 2) =. Câu 6: 25 x 8 x 4 x 125 = Câu 6:. ; Câu 2: 168 x 23 – 168 x 13 =. 0. 100 000 ; Câu 5: 538 + 146 – 38 + 854 = 11 ; Câu 1: Để. thì m là. Câu 3: 235 + 186 + 65 – 136 + 17 + 50 + 83 = Câu 1: 429kg + 567kg x 3 =. 1500 1. 400. yến 213. Câu 5: 1 giờ 15 phút + 1 giờ 25 phút =. phút 160. Câu 3: 252dam + 728dam – 52dam + 72 dam = km 10 Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số sau: 45; 55; 65; 75; 85. Trả lời: Trung bình cộng của các số 45; 55; 65; 75; 85 là Câu 1: Tìm trung bình cộng của các số sau: 48; 72; 30; 102; 54; 66.. 65. Trả lời: Trung bình cộng của các số 48; 72; 30; 102; 54; 66 là Câu 9: Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đều chia hết cho 9 ?. 62. Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 50 Câu 3: Cho dãy số tự nhiên cách đều: 1; 2; 3; 4; 5; …; 100; 101 Dãy trên có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Dãy trên có. số lẻ. 51. Câu 9: Hiệu hai số là 81. Nếu xóa bỏ chữ số 9 của hàng đơn vị của số lớn ta được số nhỏ. Tìm tổng của hai số đó. Trả lời: Tổng của hai số là 97 Câu 7: Một tổ sản xuất 10 ngày đầu mỗi ngày làm được 129 sản phẩm. Trong 12 ngày tiếp theo mỗi ngày làm được hơn trung bình số sản phẩm 10 ngày đầu là 11 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trung bình mỗi ngày tổ đó sản xuất được. sản phẩm. 135. Câu 4: Phòng đa chức năng hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài bằng Diện tích phòng đó là. . 360. chiều rộng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8: Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 3m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích vườn trường tăng thêm . Tính diện tích vườn trường. Trả lời: Diện tích vườn trường là . 968 Câu 7: Tính diện tích vườn nhà ông biết rằng, ông để một nửa tổng diện tích trồng chuối, diện tích còn lại trồng na, phần đất còn lại 30. để trồng cà.. Trả lời: Diện tích mảnh vườn nhà ông là . 180 Câu 8: Bác Tuấn có một cái ao hình chữ nhật diện tích là 180 .Nay bác mở rộng theo chiều dài thêm. số đo độ dài của nóđể ao vẫn là hình chữ nhật.. Vậy cái ao mới của bác sẽ có diện tích là . 252 Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 12m. Người ta mở rộng khu đất đó bằng cách tăng chiều rộng lên 3 lần thì được khu đất mới có diện tích bằng . Tính chu vi khu đất sau khi mở rộng. Trả lời: Chu vi khu đất sau khi mở rộng là m. 108 Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 6m thì diện tích tăng thêm . Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất đó là . 1250 Câu 10: Người ta cho một vòi chảy vào một bể hết nước Lần thứ nhất vòi chảy được một nửa bể. Lần thứ hai vòi chảy được. bể.Em hãy tính xem bể có thể chứa được bao nhiêu lít nước biết rằng nếu vòi chảy thêm được. 1000 lít nữa thì vừa đầy bể? Trả lời: Bể có thể chứa được. lít nước. 10 000. Câu 8: Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó, buổi chiều bán được còn lại. Hỏi sau hai buổi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?. số xe máy. Trả lời: Cửa hàng còn lại xe máy. 39 Câu 10: Cho biết 2 cái đĩa và 2 cái ấm nặng bằng 14 cái chén. 1 cái ấm nặng bằng 1 cái đĩa và 1 cái chén. Hỏi 1 cái ấm nặng bằng bao nhiêu cái chén? Trả lời: 1 cái ấm nặng bằng cái chén. 4 Câu 2: Biết rằng một tháng có 30 ngày và có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Vậy chủ nhật đầu tiên của tháng đó vào ngày. 2. Câu 6: Một người phải đi một quãng đường dài 280 km trong 3 ngày. Ngày thứ nhất người đó đi được đường, ngày thứ hai người đó đi được. quãng. quãng đường còn lại. Hỏi ngày thứ ba người đó phải đi bao nhiêu ki-. lô-mét nữa. Trả lời: Ngày thứ ba người đó phải đi. km. 126. Câu 7: Hồng có 20 cái nhãn vở. Hoa có số nhãn vở bằng số nhãn vở của Hồng. Huệ có số nhãn vở nhiều hơn mức trung bình của ba bạn là 6 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Huệ. Trả lời: Số nhãn vở Huệ có là cái nhãn vở. 24 Câu 2: Bác Lan nhập về một số gạo và chia đều vào các các thùng. Biết mỗi thùng đựng được 45kg gạo. Tính số gạo bác Lan mua về biết rằng bác đổ đầy vào 12 thùng và còn thừa ra 35 kg. Trả lời:Số gạo bác Lan mua về là kg. 575 Câu 4: Con trâu nặng 240 kg, con bò kém con trâu 85 kg và hơn con lợn 73 kg. Hỏi cả ba con đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả ba con đó nặng. kg. 477.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 7: Cho phân số. . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số. đó thì được phân số mới có giá trị bằng. . Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là. Câu 3: Một thùng đựng 54 cái bánh, mỗi cái bánh nặng Trả lời:. Thùng bánh đó nặng. kg. 12. 11. kg. Hỏi thùng bánh đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>