Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NGUYỄN BỈNH KHIÊM. Họ và tên:…………………………….. Lớp: 6. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút. Điểm. (Không kể thời gian giao đề). A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. ( Từ câu 1 đến câu 7) Câu 1. Nhiệt độ như thế nào là an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt? a. 700C → 800C b. 1000C → 1150C c. 400C → 500C d. 600C → 700C Câu 2. Loại thức ăn nào giàu prôtêin: a. Sắn, ngô b. Rau, củ, cà chua c. Thịt, cá, đậu tương d. Cà rốt Câu 3. Thu nhập của người sửa ti vi, sửa xe đạp, cắt tóc là: a. Tiền lương b. Tiền học bổng c. Tiền trợ cấp xã hội d. Tiền công Câu 4: Luộc trứng là phương pháp làm chín thực phẩm như thế nào? a. Làm chín thực phẩm trong nước b. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng từ lửa c. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước d. Làm chín thực phẩm trong chất béo. Câu 5: Nguồn gốc,dinh dưỡng,..là: a. Dầu ăn có thể lấy từ nguồn động vật b. Rau nấu lâu sẽ mất vi ta min c c. Nguồn chất đường,bột( thịt, cá,trứng) d. Rửa rau kĩ không mất vitamin. Câu 6. Điền chữ Đ vào đứng sau câu đúng và chữ S vào đứng sau câu sai: 1/ Cam, chanh, quýt và rau xanh là những nguồn giàu vitamin C. 2/ Caø roát coù nhieàu vitamin A. 3/ Không ăn sáng tốt cho sức khoẻ. 4/ Ánh sáng mặt trời vào buổi sáng tạo vitamin D. Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau: 1/ Thu nhập của người đang làm ở cơ quan, xí nghiệp là . . . . . . . . . . . . . . 2/ Thu nhaäp cuûa thöông binh laø . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ Thu nhaäp cuûa sinh vieân ñang ñi hoïc laø . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ Thu nhập của người bán hàng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Em hãy cho biết cụ thể các bữa ăn trong một ngaøy. Câu 2. (2,0 điểm) Thế nào là chi tiêu trong gia đình? Nêu cụ thể các khoản chi tiêu trong gia đình. Em đã làm những việc gì để có tiền tiết kiệm cho bản thân? Câu 3. (1,5 điểm) Gia đình có 6 người sống ở thành phố. Ông nội làm việc ở cơ quan nhà nước với mức lương 3.000.000đ/tháng; bà nội nghỉ hưu mức lương 800.000đ/tháng; bố làm công nhân mức lương 3.000.000đ/tháng; mẹ làm giáo viên có mức lương 2.500.000đ/tháng; chị gái học lớp 11 còn em học lớp 6. a; Em hãy tính mức thu nhập của gia đình trong một tháng ? b; Em hãy tính mức thu nhập của gia đình trong một năm? Baøi laøm:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ................ ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ....................................................................................... ....................................................................................... ........
<span class='text_page_counter'>(4)</span>