Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.31 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Nguyễn Du Họ và tên:……………………………… Lớp: 8..… Điểm. KIỂM TRA Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45’. Lời phê của thầy (cô) giáo. A/ TRẮC NGHIỆM: ( 1,5điểm) Câu 1:( 1đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. 1/ Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 0C là là 36 gam . Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa ở 250C là: A/ Có nồng độ 26,47% ; B/ Có nồng độ 36% C/ Có nồng độ 20% ; D/ Có nồng độ 22,53% 2/ Dãy công thức hóa học biễu diễn các axit là: A/ H2SO4; Ca3(PO4)2; Mg(OH)2 ; B/ HNO3; HCl; CaCl2 C/ HCl; H2SO4; HNO3 ; D/ HNO3; Na2CO3; Al2O3 3/ Dãy công thức hóa học biểu diễn các muối là: A/ CaCl2; Ca3(PO4)2; KOH ; B/ Ca3(PO4)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2 C/ Na2CO3; CaCl2; SO3 ; D/ CaCl2; Na2CO3; Ca3(PO4)2 4/ Dãy công thức biểu diễn các chất kiềm là: A/ NaOH; KOH; Ba(OH)2 ; B/ Mg(OH)2; NaOH; KOH C/ KOH; CaCl2; HCl ; D/ NaOH ; Mg(OH)2; HNO3 5/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit bazơ là: A/ SO3; KOH; CaCO3 ; B/ CaO; K2O; Fe2O3 C/ MgO, Fe2O3, Mn2O7 ; D/ Gồm cả B và C 6/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit axit là: A/ SO3; SO2 và ; B/ SO2; SO3; P2O5 Mn2O7 ; D/ Gồm cả A và B C/ H2SO4; HNO3; H3PO4 B/ TỰ LUẬN: (8,5 điểm) Câu 2: (2,5 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro, khí nitơ, khí cacbonic . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa học để minh họa. Câu 3: (3,0 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có) a/ Na Na2O NaOH b/ KMnO4 O2 H2O H2SO4 H2 Câu 4:(2,75 điểm): Cho 24 gam SO3 tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H2SO4. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch. c/ Tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch ( Cho biết nguyên tử khối: S =32; O =16; H =1; Al =27; P=31,N=14; C=12 ) -----------------Hết ------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án Hóa 8 KIỂM TRA A/ Trắc nghiệm: (1,5 điểm) Đúng mỗi ý 0.25 điểm Câu 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A B D B B B/Tự luận: (8,5 điểm) Câu 2: - Cho mỗi khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong, nhận ra khí CO 2 làm đục nước vôi. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Thử các khí còn lại bằng que đóm ( than nóng đỏ), nhận ra khí O 2 làm que đóm bùng sáng. t0 C + O2 CO2 + Q - Cho 2 khí còn lại đi qua CuO nóng, nhận ra H 2 do làm chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ. Khí còn lại là N2 0. t H2 + CuO Cu + H2O. a) b). 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0.25đ 0,5đ. Câu 3: ( mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm) t0 4Na + O2 4Na2O 2NaOH Na2O + H2O 0 t 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 2H2 + O2 2H2O H2SO4 H2O + SO3 ZnSO4 + H2 H2SO4 + Zn . Câu 4: a,b):. c/. n SO 3. 24 0,3 mol 80. H2SO4 H2O + SO3 0,3 0,3 (mol) 0,3 CM (H 2SO 4 ) 0,6M 0,5 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,2 0,3 (mol) m 0, 2.27 5, 4 (gam) Al. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>