Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.08 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày soạn: 10/11/2012 Ngày dạy :1/11/2012. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận y = a.x ( y1 y2 y x k 1 1 a ≠ 0) .Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận : x1 x2 , y2 x2 .. 2.Kỹ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. Có kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng , biết cách tìm giá trị của một đại lượng. 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và nhanh nhẹn cho HS . II. Chuẩn Bị: 1- GV: Giáo án , sgk ,bộ thước . 2 - HS: Xem trước bài ở nhà, sgk ,đồ dùng học tập . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :……………………………………………………………………. 7A5 :……………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (15’) GV cho HS làm ?1. Ta có 15 và D là những hằng số. Vậy s và m phụ thuộc vào đại lượng nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS làm ?1. Quãng đường s phụ thuộc vào thời gian t và khối lượng m phụ thuộc vào thể tích V.. Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 nhân với đại lượng kia. GV giới thiệu định nghĩa HS chú ý theo dõi và nhắc đại lượng tỉ lệ thuận. lại định nghĩa.. Yêu cầu HS làm ? 2 “sgk” y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . 3 5 nghĩa là ta có hệ thức. GHI BẢNG - TRÌNHCHIẾU 1. Định nghĩa: ?1: Viết công thức tính : a )Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t ( h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km : s = 15.t (km ) b) Khối lượng m (km) theo thể tích V (m3 ) của thanh kim loại đồng chất khối lượng riêng D (kg/m3 ) : m = D.V (kg) Nhận xét : “sgk” Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ. y . 3 x 5. k . 3 3 y x 5 nghĩa là: 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> liên hệ nào? Từ. y . 3 x 5 suy ra. x . 5 y 3. 3 y tỉ lệ thuận với x. y x 5 nghĩa là y như thế nào 5 so với x? Theo hệ số tỉ lệ là gì? 5 3 Theo hệ số tỉ lệ 3 Hai số 3 và 5 là hai Hai số nghịch đảo.. số như thế nào với nhau? GV giới thiệu chú ý như trong SGK. GV cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?3. Hoạt động 2: 2. Tính chất (15’) GV đưa đề ?4 lên bảng phụ : GV cho HS đọc đề bài y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào? Vậy k = ? Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy?. HS chú ý theo dõi. HS trả lời bài tập ?3.. Chú ý: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ 1 k.. ?3: 2. Tính chất: ?4:. HS đọc bài tập ?4.. x y. y = k.x y k x y 6 k 1 2 x1 3. y = k.x2 = 2.4 = 8 Có k rồi ta tính y2, y3, y4 bằng 2 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 cách nào? y = k.x4 = 2.6 = 12 Cho HS so sánh các tỉ số 4 y1 y 2 y3 y , , vaø 4 x1 x 2 x 3 x4. 5 y 3 . Nghĩa là, x tỉ lệ thuận Suy ra: 5 1 với y theo hệ số tỉ lệ là 3 k x . y1 y 2 y3 y 4 x1 x 2 x3 x 4. x1 = 3 y1 = 6. x2 = 4 y2 = ?. k. x3= 5 y3 = ?. x4 = 6 y4 = ?. y1 6 2 x1 3. a) Ta có: y = k.x b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 y4 = k.x4 = 2.6 = 12 c). y1 y 2 y3 y 4 x1 x 2 x3 x 4. Tính chất: “ sgk”. HS chú ý theo dõi và nhắc GV giới thiệu tính chất như trong lại tính chất. SGK. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 1 và 2. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 3 và 4”sgk”. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………................................... ………………………………………………………………………………………………………............
<span class='text_page_counter'>(3)</span>