Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.51 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 T. NGÀY. MÔN. TIẾT. HAI 15/8. Chào cờ Thủ công Học vần Đạo đức. 1 1 1 1. Đầu tuần 1 Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ TC Ổn định tổ chức Em là học sinh lớp 1. BA 16/8. Thể dục Học vần Toán TN & XH. 1 2 1 1. Tổ chưc lớp - Trò chơi vận động Các nét cơ bản Tiết học đầu tiên Cơ thể chúng ta. Mĩ thuật Toán Học vần. 1 2 3. Xem tranh thiếu nhi vui chơi Nhiều hơn - ít hơn Bài1: E. Toán Học vần ATGT. 3 4 1. Hình vuông – Hình tròn Bài 2: B B ài 1: An toàn và nguy hiểm. Am nhạc. 1. Toán Học vần Sinh hoạt. 4 5 1. Học bài hát: Quê hương tươi đẹp Dân ca Nùng – Đặt lời: Anh Hoàng Hình tam giác Bài 3: Dấu sắc (/) Tổng kết tuần 1. TƯ 17/8. NĂM 18/8. SÁU 19/8. ND:14/8/2011 ND:15/8/2011. TÊN BÀI DẠY. Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011. THỦ CÔNG GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ TC **********************************************. HỌC VẦN ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I/. MỤC TIÊU : Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thú cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học. -Yêu quý tiếng việt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa Bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Học sinh Sách giáo khoa, Bộ thực hành Tiếng việt III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/Ổn định (5’) 2/. Kiểm tra bài cũ -Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ thực hành để cô kiểm tra Số lượng Bao bìa dán nhãn -Nhận xét Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp -Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt. 3/. Bài mới (20’) Ổn định tổ chức. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS hát Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành Tiếng Việt tập 1 Bài tập Tiếng Việt tập 1 Tập viết tập 1. HOẠT ĐỘNG 1. Giới thiệu sách Sách tiếng việt 1 : Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt. Hướng dẫn học sinh xem cấu trúc của sách Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách. Sách bài tập Tiếng Việt Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học Sách tập viết, vở in : Giúp các em rèn luyện chữ viết. Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách … Nhận biết và gọi tên các kí hiệu trong SGK.. Thực hiện các thao tác học tập Mở sách Rèn Nếp Học Tập Gấp sách,cất sách Hướng dẫn : Viết, xoá bảng Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách. Tư thế ngồi học Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi -Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa nghe hỏi … bảng, cất bảng HS Lấy đúng tên sách - Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu. Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác… HOẠT ĐỘNG 2. HOẠT ĐỘNG 3 (10’). Trò Chơi Ôn Luyện -Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu. Nhận xét _ HOẠT ĐỘNG 1 (20’) 2 màu Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt Xanh, đỏ Kiểm tra bộ thực hành Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của Thực hiện thao tác ghép theo GV. môn Tiếng Việt và Toán Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bảng chữ có mấy màu sắc? HS nêu Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo Hs tự nêu tiếng. Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái,GV ghép mẫu âm Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng 4/.Củng cố (5’) Nêu cách cầm sách, đọc sách Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào? Khi cô hỏi các em làm sao? 5/.Dặn dò (5’) Bảo quản sách và bộ thực hành. Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét cơ bản. *************************************************. ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 I- MỤC TIÊU: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp. - Vui vẻ, phần khởi, đi học. Yêu quý thầy cô bạn bè Giáo dục kỹ năng sống: - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người - Kĩ năng lắng nhge tích cực - Kĩ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học về trường lớp thầy cô, bạn bè. Phương pháp: Tổ chức trò chơi, thảo luận nhóm, động não, trình bày 1 phút II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các điều 7, 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em Trò chơi vòng tròn gọi tên 2/. Học sinh Ôn các bài hát : “đi học” “ em yêu trường em “ “cả nhà thương nhau” III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.ổn định 2.Bài cũ Kiểm tra vở bài tập đạo đức 3.Bài mới Giới thiệu bài (1’) Treo tranh “Mẹ dắt bé đi học” Trong tranh vẽ những gì? Nét mặt của các bạn trong tranh như thế nào? Tranh vẽ lại cảnh các bạn đến trường. Để biết được tại sao các bạn trong tranh tươi cười, vui vẻ như thế, chúng ta tìm hiểu qua bài “Em là học sinh lớp 1” Ghi tựa bài Em Là Học Sinh Lớp Một HOẠT ĐỘNG 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Mẹ và các bạn Vui vẻ phấn khởi. Hình thức: Học theo nhóm, lớp Chia nhóm, kết bạn theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vòng tròn giới thiệu tên Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 6 em Phổ biến nội dung -Mỗi nhóm đứng thành vòng tròn, điểm số từ 1 đến hết -Cách chơi: Đầu tiên giới thiệu tên mình. em thứ hai giới thiệu lại tên bạn thứ nhất và tên mình. em thứ ba giới thiệu lại tên bạn thứ nhất, thứ hai, tên mình. tuần tự cho đến người sau cùng : -Yêu cầu một nhóm thực hiện mẫu -On định nêu câu hỏi -Trò chơi giúp em điều gì? -Em cảm thấy như thế nào khi giới thiệu tên mình với các bạn? -Em cảm thấy như thế nào khi được biết tên các bạn trong lớp? Trò chơi đã giúp em biết được tên mình và tên các bạn. Mỗi em đều có một cái tên … đó là quyền khi sinh ra cần có “ Trẻ em cũng có quyền có họ và tên”. HS thực hành -Vui thích vì có thêm nhiều bạn mới - Giới thiệu tên mình, bạn Thích thú vì được các bạn biết tên mình HS nghe. HS hoạt động nhóm đôi. Kể với nhau về sở thích của mình -Không giống nhau. HOẠT ĐỘNG 2. -Kể về ngày đầu tiên đi học -Bố mẹ đã chuẩn bị những gì cho các em đi học? -Ngày đầu tiên đến trường em gặp những ai? -Cảnh vật xung quanh thế nào? Các bạn học sinh lớp 1 có gì đẹp? Thầy cô và anh chị đón chào em như thế nào? Em có thích không? Các em phải biết tự hào và yêu quý những tình cảm đó là Quyền được đi học, Quyền có mái ấm gia đình, tự hào là học sinh - Em hãy kể những việc làm để trở thành con ngoan trò giỏi? 4. Củng cố (5’) Hỏi : Trò chơi vòng tròn giúp em điều gì? Kể lại cho lớp nghe những quyền mà cô đã dạy? Để cha mẹ, thầy cô vui lòng em phải làm gì? 5/.Dặn dò Nhận xét tiết học Biết yêu quý bạn bè trường lớp. Chuẩn bị xem trước bài. Hình thức: Học cả lớpHS Giơ tay phát biểu. Nêu những cảm nghỉ, cảm xúc của mình qua câu hỏi gợi ý -Giới thiệu tên mình tên bạn HS tự kể -Quyền được đi học ,Quyền có mái ấm gia đình. -Chăm chỉ học,ngoan ngoãn. ********************************************* NS:14/8/2010 ND :16/8/2010. Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011. THỂ DỤC TỔ CHỨC LỚP , TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG *********************************************. HỌC VẦN CÁC NÉT CƠ BẢN.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/. MỤC TIÊU : Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang,nét so, nét xiên trái ,nét xiên phải, móc xuôi; móc ngược; móc hai đầu, cong hở phải, cong hở trái, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt Rèn viết đúng đơn vị nét, kiểu nét II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu các nét cơ bả Kẻ bảng tập viết 2/. Học sinh : Bảng con tập viết vở nhà III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1/. On định (5’) Hát, múa 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bảng, phấn, khăn lau bảng Vở tập viết, bút chì Nhận xét 3/. Bài mới (20’): CÁC NÉT CƠ BẢN. - Hoạt động toàn lớp. HOẠT ĐỘNG 1. HS quan sát nhận biết gọi tên các nét theo yêu cầu của GV. Giới thiệu nhóm nét / \ Nét ngang Nét sổ Nét xiên trái \ Nét xiên phải / Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét ngang rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang Nét sổ cao 2dòng li Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái. Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải. Hướng dẫn viết bảng: Viết mẫu từng nét và hướng dẫn : Viết mẫu từng nét và hướng dẫn : - Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị - Đặt bút hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 2dòng li. -\ Đặt bút ngay đường kẻ thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái -/ Đặt bút ngay đường kẻ thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải. - HS để đồ dùng học tập lên bàn. Đọc tên nét và kích thước của các nét Nét ngang Nét sổ \ Nét xiên trái. *Thao tác viết bảng con : Lần thứ nhất Viết từng nét Lần thứ hai Viết 4 nét / \ Đọc tên nét. HOẠT ĐỘNG 2 (10’). Giới Thiệu Nhóm Nét Móc xuôi, móc ngược ,móc hai đầu. Dán mẫu từng nét và giới thiệu -Nét móc xuôi cao 2 dòng li. Đọc tên nét, độ cao của nét.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Nét móc ngược cao 2 dòng li -Nét móc hai đầu cao 2 dòng li -Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết. HOẠT ĐỘNG 3 (5’). Trò Chơi Củng Cố Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa học. Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng -Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong nhóm chữ TIẾT 2. Thao tác viết bảng con Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng : -Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét * Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên. Tham gia trò chơi Các nét cần tìm có trong các chữ Ví dụ :i, u, ư, n, m…. HOẠT ĐỘNG 1 (10’). Giới Thiệu Nhóm Nét + Đọc tên nét và trả lời Nét cong hở phải Nét cong hở trái Nét cong kín Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét cong hở (trái) cao mấy dòng li? - Cao 2 dòng li . - Bên trái Nét cong hở (trái) cong về bên nào? - Cao2 dòng li Nét cong hở (phải) cao mấy dòng li? - Bên phải Nét cong hở (phải) cong về bên nào? - Cao2 dòng li Nét cong kín cao mấy dòng li? .Nét cong không hở Vì sao gọi là nét cong kín? Viết bảng con : Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét . nét cong hở trái cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ . nét cong hở phải thứ nhất Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.. Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải -nét cong kín sang trái , điểm kết thúc trùng với điểm Lần hai viết 3 nét đặt bút.. Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 (13’). Nhắc lại tên các nét. Giới Thiệu Nhóm Nét. 5 dòng li Dán mẫu từng nét và giới thiệu : 5 dòng li Nét khuyết trên Nét khuyết dưới -Nét khuyết trên cao mấy dòng li? Nét khuyết dưới mấy dòng li? Hướng dẫn viết bảng Luyện viết bảng con và đọc tên nét Nêu qui trình viết: Lần thứ nhất viết từng nét Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai 4/. Củng cố: (5’) -Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học. Thi đua theo tổ Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong nhóm chữ. 5/.Dặn dò: (2’) Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa. HS tìm chữ cài vào bảng. ************************************************. TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I/. MỤC TIÊU: Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.bước đầu làm quen với SGK,đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán Có ý thức bảo quản đồ dùng học tập. Ham thích học Toán qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Sách giáo khoa Bài tập Toán Bộ thực hành 2/. Học sinh Sách Toán 1 Sách bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1/. On định (5’) Hát - Hoạt động toàn lớp 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để kiểm tra Số lượng Bao bìa dán nhãn Bộ thực hành Toán Nhận xét Tuyên dương cá nhân, tổ, lớp Nhắc nhở : học sinh chưa thực hiện tốt 3/. Bài mới (20’) Giới thiệu bài Để giúp các em biết được những việc cần làm và những yêu cầu đạt được trong tiết học Toán. Hôm nay cô sẽ dạy các em tiết Toán 1 đó là Tiết Học Đầu Tiên Hoat động1:. Hướng Dẫn Học Sinh Sử Dụng Sách Toán 1 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Mục tiêu : Phân biệt được sách Toán và sách bài tập. Mỗi em lấy sách của môn học Toán gồm 2 quyển : Sách Toán 1 Vở bài tập Toán 1 + Bộ thực hành gồm :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nắm được cấu trúc của sách Que tính Cách sử dụng và bảo quản sách Đồng hồ Đưa mẫu sách Toán và vở bài tập. Bộ số Hướng dẫn học sinh xem cấu trúc của sách Bảng cài Mỗi tiết học có 1 phiếu ( 1 trang hay 2 trang) tùy lượng kiến thức của bài, cấu trúc như sau : Tên của bài học đặt ở đầu trang Phần bài học Phần thực hành HS nghe. + Nêu lại nội dung của phiếu học? Hướng dẫn làm quen với các ký hiệu lệnh trong sách Hoạt động 2:. Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập môn toán Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong sách bài “Tiết học đầu tiên” Tranh 1 vẽ gì? Cô giáo và các bạn trong trang 2 đang làm gì? Bạn gái đang sử dụng que tính để làm gì? Bạn trai trong tranh đang làm gì? Tranh 5 các bạn đang làm gì? Nêu tên các mẫu vật sử dụng khi học Toán Tác dụng khi học toán Giúp các em biết đếm que, học số, làm tính, biết giải toán Vậy muốn học tốt môn toán các em cần làm gì? Hoạt động 3. Phân biệt được sách toán và sách bài tập qua hình ảnh trên bìa sách Mở sách quan sát các tranh HS nghe, quan sát. + Phần bài học Phần thực hành Tên bài học Tô màu Cắt ghép Viết, làm bài tập Quan sát (nhìn) Giới thiệu sách Toán. Học số, học đếm. Giới thiệu bộ thực hành môn toán. Tập đo độ dài Học nhóm Nắm đúng tên gọi các vật dụng và cách sử Que tính, đồng hồ, bang gài, thước, các hình dụng Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, thực hành Qua quan sát tranh ở hoạt động 2. Hãy nêu tên -Phải chăm học, phải tuộc bài, chăm phát biểu gọi đúng của các vật dụng trong bộ thực hành. … Que tính Đồng hồ Tác dụng Bảng số Que tính dùng để làm gì? Bảng cái Các mẫu số, mẫu dấu dùng để làm gì? Hướng dẫn cách bảo quản - Đếm số 4/. Củng cố: (6’) Làm tính H át bài tập đếm 5/.Dặn d ò:(1’) Biết cách giữ gìn để sử dụng đồ dùng được bền Xem trước bài học nhiều hơn, ít hơn Mục tiêu :. ***************************************************. TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : CƠ THỂ CHÚNG TA I/. MỤC TIÊU : Nhận ra 3 phần chính của cơ thế: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận cơ thể như: tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng, tóc…..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa theo sách giáo khoa 2/. Học sinh Sách Giáo khoa và bài tập TN III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/On định : (2’) 2/.Bài cũ :(3’) Kiểm tra SGK và vở bài tập TNXH Nhận xét 3/Bài mới : (22’) Giới thiệu bài,ghi tựa Hoạt động1 Quan sát các bộ phận bên ngoài của cơ thể Mục tiêu : Gọi tên đúng các bộ phận bê ngoài của cơ thể Cách tiến hành Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại Yêu cầu : Học đôi bạn, quan sát các bộ phận bên ngoài của cơ thể mà em thấy được Treo tranh trang 4 Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Tất cả các bộ phận mà em chỉ về nêu tên gọi, gọi chung đó là các bộ phận bên ngoài của cơ thể. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - HS hát. -Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn Đôi bạn cùng quan sát lẫn nhau Cả lớp phát biểu chỉ gọi tên Tóc, Mắt, mũi, miệng, rốn …. Hoạt động 2. Quan Sát Các Phần Cơ Thể Mục tiêu : Nhận biết các phần của cơ thể và tác dụng của các bộ phận trong từng phần của cơ thể cách tiến hành Phương pháp : Đàm thoại, diễn giải, trực quan Treo từng tranh giới thiệu và hưóng dẫn học sinh cách quan sát Yêu cầu : Học nhóm Quan sát và nêu các hoạt động của các phần trong cơ thể. Tác dụng các bộ phận Giao việc Nhóm 1: Quan sát tranh 1. Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 2 : Quan sát tranh 2 Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 3: các bạn nam trong tranh đang làm gì? Hướng dẫn trình bày theo hệ thống câu hỏi : Cuí xuống, cưòi áp má, ăn là các hoạt động thuộc phần nào cơ thể?. Ngữa lên, cúi xuống nhờ bộ phận nào? Cười và ăn nhờ bộ phận nào Chị và bé áp má nhau ở bộ phận nào? Mắt, mũi, miệng, má, cổ là các bộ phận thuộc phần đầu của cơ thể Bạn cúi xuống bế con mèo nhờ bộ phận nào? Ngực, lưng, bụng thuộc phần mình của cơ thể. Hình thức : Học nhóm, thảo luận Lên nói trước lớp.. Kết bạn học nhóm Thảo luận tìm việc Nội dung tranh. Phần đầu cơ thể Các nhóm trình bày và thể hiện động tác - Cổ - Miệng - Cổ, má HS nghe. Lưng và tay. HS nghe, nhắc lại. Chân Tay.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bạn đá banh bằng gì? Động tác thể dục của bạn là động tác gì? -3 phần: Đầu, minh và tay chân Muốn chạy được xe đạp bạn phải nhờ đến bộ -HS kể phận nào của cơ thể? Các bộ phận tay và chân thuộc phần tay và chân Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Phần đầu gồm các bộ phận nào? Phần mình gồm các bộ phận nào? Phần tay chân gồm các bộ phận nào? Hoạt động 3 Hình thức : Hoạt động cả lớp Tập Thể Dục Thực hiện động tác theo lời ca Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể Cch tiến hnh HS nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Phương pháp : Thực hành (vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ) trong1phút Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập thư giãn HS giơ theo yêu cầu Cúi mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Viết bài, cầm đũa…………. Thể dục thế này là hết mệt mỏi Chúng ta phải tích cực hoạt động để giúp cơ thể chúng ta nhanh nhẹn và khỏe mạnh Yêu cầu HS khá, giỏi giơ tay phải, trái Tay phải em thường làm gì? 4. Củng cố: (7’) Trò chơi:Ai nhanh ai đúng GV hướng dẫn cách chơi Nhận xét tuyên dương 5/.Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Chúng ta đang lớn. ************************************************* Thứ tư, ngày 17 tháng 8 năm 2011 NS:15/8/2011 MĨ THUẬT ND: 11/8/2011. XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI. *************************************************. TOÁN NHIỀU HƠN. ÍT HƠN I .MỤC TIÊU: Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật Ham thích hoạt động học qua thực hành, qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Vật thật: chai và nắp số cavà thìa, tranh minh họa trang 6 2/. Học sinh Sách Toán 1, bút chì III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On định: (3’) 2/. Bài cũ :(5’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát đầu giờ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiểm tra SGK và bút chì Bài : “Tiết học đầu tiên” Nêu các vật dụng cần có khi học toán Nêu các hình thức học tập mà em biết? Nhận xét 3/. Bài mới: (22’) Giới thiệu bài Treo tranh hai nhóm quả yêu cầu học sinh quan sát Nhóm quả của hàng trên và hàng dưới có bằng nhau không? Vì sao? Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1 Hướng dẫn so sánh hai nhóm mẫu vật Mục tiêu : Hiểu khái niệm nhiều hơn ít hơn qua so sánh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại diễn giải Để 4 cái ly trên bàn Giáo viên yêu cầu học sinh đặt lần lượt nhóm muỗng cô cầm trên tay, mỗi muổng để vào 1 cái ly nêu nhận xét. Sau khi để muỗng vào ly có nhận xét gì? có đủ muỗng để vào ly không? Số ly so với muỗng như thế nào? Số muỗng so với ly như thế nào? Sau khi thao tác và quan sát các em thấy tại sao nói Số ly nhiều hơn số muỗng số muỗng ít hơn số ly vì sao? Số ly nhiều hơn số muỗng Số muỗng ít hơn số ly Tương tự : Thực hiện thao tác và so sánh : Số cái chén và số cái dĩa. HS để sách, vở, bộ thực hành môn toán lên bàn - cá nhân, lớp, nhóm. QS nhận xét HS tự nhận xétCó cái ly không có muỗng Số ly nhiều hơn số muỗng Số muỗng ít hơn số ly Muỗng hết số ly thì dư Hs nhắc lại Không bằng nhau Hàng trên có số quả ít hơn hàng dưới Phương pháp: thực hành Hình thức: học cá nhân Thực hiện thao tác mới để tìm kiếm ra số lượng dư và thiếu của từng nhóm mẫu vật Nắp nhiều hơn Bình ít nắp hơn …………... HOẠT ĐỘNG 2. Thực hành so sánh các nhóm đồ vật (SGK/6) Mục tiêu : Biết so sánh số lượng các mẫu vật qua thực hành Biết dùng đúng khái niệm nhiều hơn, ít hơn Tranh 1 : So sánh bình và nút Tranh 2 Thỏ và cà rốt Tranh 3 Nồi và nắp nồi Tranh 4 O cắm điện và phích cắm điện 4. Củng cố: (5’) Kiểm tra kiến thức vừa học Trò chơi: Thi đua gắn số lượng các nhóm mẫu vật nhiều hơn, ít hơn So sánh nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn vì sao? 5/.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Tham gia trò chơi gắn số lượng mẫu vật theo hàng ngang để so sánh.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chuẩn bị bài hình ***************************************************. HỌC VẦN Bài 1:. e. I/. MỤC TIÊU : Nhận biết và viết được chữ e Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học âm e và luyện nói theo chủ đề. Phát biểu lời nói một cách tự tin. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên mẫu tranh vẽ minh hoạ( bé, me , xe , ve) 2/. Học sinh Sách giáo khoa Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On định:(3’) 2/.Bài cũ (2’) Kiểm tra SGK – Bộ thực hành 3/.Bài mới:(30’) Giới thiệu bài (5’) Lần lượt treo từng tranh và hỏi; mẫu vật thật “Chùm me” Tranh vẽ gì? Quả gì trên bảng ? Gắn tiếng ứng dụng dưới tranh Trong các tiếng bé, ve, xe, me là các tiếng có âm gì giống nhau ? Qua tranh vẽ và các tiếng dưới tranh. Bài học hôm nay cô giới thiệu đến các em đó là bài âm e Ghi tựa bài : Đọc mẫu : e Dạy chữ ghi âm e HOẠT ĐỘNG 1 (4’) Nhận diện chữ Mục tiêu : Nhận biết được chữ e qua nét viết là một nét thắt Phương pháp :Trực quan. đàm thoại, thực hành Gắn chữ mẫu e Tô chữ mẫu Chữ e gồm một nét thắt Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái Cầm chữ e in giới thiệu Chữ e các em tìm được gọi là chữ in HOẠT ĐỘNG 2 Nhận Diện Và Phát Am Mục tiêu : Phát âm đúng âm e. tìm tiếng có âm e Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Phát âm mẫu : e. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát đầu giờ. Qs tranh SGK trả lời theo tranh hình thức : học theo lớp Bé, xe, ve, quả me. Lên bảng chỉ vào âm màu đỏ e giống nhau Quan sát mẫu chữ và thao tác của cô. Mỗi em tìm một chữ e trong bộ chữ thực hành ci chữ e vo bảng ci. Hình thức : Học lớp, học đôi bạn Phát âm, âm e Cá nhân theo dãy Đồng thanh nhóm, cả lớp Kết đôi bạn tìm tiếng có âm e chè, vẽ, hẹ,…….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp không tròn môi Sửa cách phát âm cho học sinh Tìm tiếng có âm e Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có âm e HOẠT ĐỘNG 3 (5’) Hướng dẫn nét chữ trên bảng Phương pháp : Đàm thoại diễn giải, thực hành Gắn chữ với mẫu giới thiệu (đây là bài viết đầu tiên) Viết mẫu, nêu qui trình viết. e. Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết chữ e cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Nhắc và sửa tư thế ngồi cho học sinh , sửa sai nét viết HOẠT ĐỘNG 4 : Trò Chơi (6’) Nội dung : Khoanh tròn các tiếng có âm e (tìm đúng các tranh có tiếng là âm e) Be, mẹ, dê,hè, do -Nhận xét tuyên dương Củng cố: Gọi HS nhắc bài học Dặn dò: Về tập đọc, viết bài ở nhà Xem bài mới b. Viết bảng con từ hai đến 3 lần con chữ e Tích cực tham gia trò chơi. Hs nhắc bài học Nghe ghi nhớ. ************************************************ Thứ năm, ngày 18 tháng 8 năm 2011 NS:15/8/2011 TOÁN ND: 18/8/2011. HÌNHVUÔNG- HÌNH TRÒN. I/. MỤC TIÊU : -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nêu đúng tên hình Yêu thích môn toán. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích thước khác nhau Mẫu vật thật có hình vuông, hình tròn (khăn tay, đồng hồ, hộp phấn …) 2/. Học sinh Sách I giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định; 2. Bài cũ: - GV gọi HS so sánh một số nhóm đồ vật - Gv nhận xét 3. Bài mới Gới thiệu bài Ở lớp mẫu giáo các em đã được làm quen với hình nào? Trong tiết học này cô cùng các em sẽ tìm hiểu kỹ hơn về hai hình đó là hình vuông và hình. -. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát đầu giờ Nhiều hơn ít hơn HS nhận xét trả lời cá nhân. Kể tên các hình đã học.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> tròn. Ghi tựa bài (20’) Hình Vuông – Hình Tròn HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu hình vuông Mục tiêu : Học sinh nhận biết hình vuông. Tìm đúng các vật có dạng hình vuông Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Lần lượt gắn lên bảng các hình có màu sắc kích thước khác nhau Đây là hình gì? Xoay và đặt lệch vị trí hình vuông thứ hai – hỏi Khi cô đặt lệch vị trí hình vuông thứ hai khác với so với các hình khác. Các em hãy nhận xét xem đó là hình gì? Vì sao vẫn là hình vuông?. Hình thức : Học theo lớp Hình vuông Hình vuông Vẫn là hình vuông vì đó là hình vuông. Lúc đầu cô đặt nghiêng lại …. Học sinh thực hành -Yêu cầu 1, 2, 3 các em học sinh kiểm tra lại bằng cách đặt nghiêng các hình vuông trên bảng như hình 2 Học sinh nghe các mẫu hình trên bảng có cái to cái nhỏ, màu sắc khác nhau, đặt ở vị trí khác nhau nhưng Học sinh kể tất cả đều là hình vuông Yêu cầu học sinh tìm xung quanh lớp hoặc xung quanh mình những vật có dạng hình Kết hợp cho học sinh xem mẫu vật và giải thích + Khung hình + Khăn mùi soa, khăn mặt HOẠT ĐỘNG 2. Giới Thiệu Hình Tròn Mục tiêu : Nhận biết được hình tròn. Tìm các vật có hình tròn Phương pháp : trực quan, đàm thoại, thực hành Để lẫn mẫu hình vuông và hình tròn yêu cầu học sinh Hai tổ thi đua tìm mẫu hình gắn lên bảng Sau 1 bài hát tổ nào gắn được nhiều, đúng, thắng Nhận xét việc thực hiện của học sinh. Các mẫu hình tròn trên bảng có kích thước như thế nào? Có màu sắc như thế nào? Tất cả các hình tròn đều gọi chung là hình gì? yêu cầu : Tìm các vật có dạng hình tròn. Hình thức: Học theo lớp, học tổ Thực hiện gắn các mẫu hình tròn: to, nhỏ, màu sắc khác nhau lên bảng To, nhỏ khác nhau Màu sắc khác nhau Hình tròn HS Kể Thi đua tìm nhanh và đưa đúng khẩu lệnh. HOẠT ĐỘNG 3. Thực hành Yêu cầu 1: Thi đua tìm trong bộ thực hành các mẫu hình vuông, tròn đã học : Luật chơi: Chọn đúng nhanh hình theo tên gọi, chứ không theo thao tác của cô (Giáo Học sinh tự nêu yêu cầu bài qua ký hiệu được viên nói và thực hành trái nhau) học ở tiết 1 Nhận xét:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Yêu cầu 2: Thực hiện bài tập vở SGK Hướng dẫn và kiểm tra học sinh làm Học đôi bạn tìm cách để có hình vuông bài tập số 1, 2, 3 mỗi bài chỉ tô 2 hình Học sinh làm GV kiểm tra lại Làm thế nào để có hình vuông? 3 HSđại diện của 3 dãy thi đua Yêu cầu HS giỏi làm - Nhận xét bài tập 4 4. Củng Cố (7’) -trò chơi: Thi đua tìm hình vuông, hình tròn -GV Đặt một số HV, HTlên bảng Nhận xét 5/. dặn dò : (3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau ****************************************************. HỌC VẦN BÀI : b. I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được âm b và viết được chữ b, be Đọc và viết được :be Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói. Giao tiếp một cách tự tin. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh hoạ 2/. Học sinh Sách , bảng, bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ổn định (2’) 2/. kiểm tra bài cũ (5 - 7’) Kiểm tra miệng Đọc bài sách giáo khoa ( trang âm e ) Nêu lại nội dung các tranh vẽ trang 5 Kiểm tra viết Đọc viết chữ e Nhận xét kiểm tra bài cũ 3/. Bài mới (20’) Giới thiệu bài (2) Treo tranh 1 - Tranh vẽ là gì ? Tranh vẽ bé đang phát biểu *Gắn quả banh Trên bảng cô có vật gì ? Cô gắn tiếng anh dưới quả banh . Trong tiếng bé có âm gì đã học rồi? Tìm và chỉ trong tiếng bé và banh có âm gì giống nhau? Giới thiệu bài Ghi tựa bài – Đọc mẫu b b. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát đầu giờ 3 học sinh 2 học sinh Viết bảng con 2 lần chữ e. Vẽ bé Quả banh Am e 1HS lên chỉ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dạy Chữ Ghi Am B HOẠT ĐỘNG 1 Nhận diện chữ Mục tiêu : Nhận biết được chữ b Gắn chữ mẫu b Tô chữ b Am bờ gồm hai nét: Nét sổ và nét cong trái Tìm âm b trong bộ đồ dùng Chữ b cô vừa giới thiệu và chữ b các em tìm -HS thực hiện chữ b trên bảng cài được là chữ in HOẠT ĐỘNG 2. Ghép chữ và phát âm Mục tiêu : Phát âm đúng âm b. ghép và đọc đúng tiếng be. Tìm các tiếng có âm b Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải Phát âm mẫu: b Khi phát âm, âm bờ hai môi ngậm lại, bật nhẹ phát âm bờ Hình thức Sửa cách phát âm Học theo lớp Phát âm, âm b Cá nhân theo dãy nhóm, đồng thanh -Hỏi:Có âm b, muốn có tiếng be cô làm sao? -Hỏi: tiếng be có mấy âm? -Ghép thêm âm e -Có 2 âm , âm b đứng trước âm e đứng sau * Thực hiện mẫu ghép âm b với âm e vào bảng HS Ghép âm b với âm e, có tiếng be cái trong bộ thực hành Đọc cá nhân -Đánh vần tiếng, đọc trơn HOẠT ĐỘNG 2 Hướng Dẫn Viết Chữ Trên Bảng Con Mục tiêu : Viết đúng chữ b, tiếng be Phương pháp : trực quan, đàm thoại, thực hành Gắn chữ mẫu Hướng dẫn học sinh quan Hình thức: Học theo lớp, rèn luyện cá nhân sát chữ mẫu Con chữ b cao mấy li? Cao 5dòng li Con chữ b có mấy nét? 2nét Viết mẫu: Nêu quá trình viết Điểm đặt bút trên đường kẻ Thứ hai, viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, liền nét với nét thắt. Điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ ba HS viết b/c Hướng dẫn viết tiếng Muốn viết tiếng be cô viết con chữ nào trước, -Con chữ b trước, con chữ e con chữ nào sau? viết bảng con 2 lần tiếng be Viết mẫu, nêu qui trình viết. b. be. Nhận xét bảng viết của HS HS viết b/c Hoạt động 3 Trò Chơi Củng Cố -Thi đua tìm các tiếng có âm b trong nhóm tiếng được viết sẳn, 2HS đại diện hai dãy thi đua Võ, bê, bàn , tí, bà HOẠT ĐỘNG 1:. Luyện Đọc. Hình thức: Học theo lớp.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mục tiêu : Đọc đúng âm b tiếng be, và các tiếng dưới tranh Đọc cá nhân, đồng thanh Phương pháp : Thực hành, diễn giải (và các tiếng đúng với nội dung tranh) Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ tự tranh đọc trang bên trái Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 2. Luyện viết Phương pháp : Thực hành Hình thức : Luyện viết cá nhân Gắn chữ mẫu, hướng dẫn qui trình viết giống như tiết 1 Tô mẫu chữ Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở bài tập Viết vở bài tập tiếng Việt tiếng việt Luyện viết mẫu tiếng Nhắc tư thế ngồi viết Nhận xét hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 3. Luyện Nói Mục tiêu : Giúp trẻ tự tin qua hoạt động luyện nói, mạnh dạn phát biểu cảm nghỉ lời nói qua chủ đề. Trẻ em và loài vật cùng học tập với các hoạt động khác nhau Phương pháp: Đàm thoại, diễn giải Chia nhóm. Yêu cầu các em tìm hiểu nội dung tranh Khai thác nội dung tranh qua hệ thống câu hỏi Tranh vẽ con vật gì? Đang làm gì? Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? hoạt động đó có giống thao tác của em không? Các em trong tranh đang làm gì? em có thích không? Vì sao? Mỗi một bức tranh đều thể hiện các hoạt động học tập khác nhau như các em vừa trao đổi . Nào là : Chim học …, gấu viết … , bé tập xếp hình….. Vậy các em thấy hoạt động học tập rất có lợi. Nó giúp ta biết đọc, biết viết, biết xếp hình … Em có thích đi học không vì sao? Em thích bức tranh nào nhất? 4/. Củng cố: (6-7’) Trò chơi : Tìm tiếng có âm b -Nhận xét tuyên dương 5/. Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học Đọc và luyện nói bài âm b. xem bài dấu sắc. Hình thức : Học theo nhóm Học theo lớp Trả lời, nêu cảm nghỉ của mình khi xem tranh. Nói tự nhiên dựa vào các câu hỏi gợi ý của giáo viên. Nêu cảm nghỉ nói được vì sao Nêu cảm nghĩ -HS tìm và nói lên HS chơi trò chơi.. ***************************************************. AN TOÀN GIAO THÔNG AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM I. MỤC TIÊU: Qua bài học giúp học sinh.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhận biết được hành động , tình huống nguy hiểm, an toàn khi ở nhà, ở trường và khi đi trên đường Nhớ kể lại tình huống em bị đau Phân biệt được các hành vi an toàn và không an toàn Tránh những trò chơi và hành động nguy hiểm Chơi những trò chơi an toàn II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị một số bức tranh ảnh trong bài học và ngoài bài học 2. Học sinh: - Sách an toàn giao thông III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị sách, đồ dùng học tập của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn - GV cho HS quan sát các tranh vẽ trả lời các câu hỏi + Em chơi với búp bê là đúng hay sai? + Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai +. Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau hay không? GV kết luận: chơi dao, kéo doạ nhau là nguy hiểm, tránh những tình huống nói trên là bảo đảm an toàn cho mình và cho mọi người. Hoạt động 2: Kể chuyện GV gọi một số học sinh lên kể chuyện của mình trước lớp GV hỏi thêm + vật nào đã làm em bị đau + Lỗi đó do ai? + Em có thể tránh bị đau bằng cách nào? GV kết luận: Khi đi chơi ở nhà ở trường, hay lúc đi đường các em có thể gặp moat số nguy hiểm, ta cần tránh những tình huống nguy hiểm để bảo đảm an toàn Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai GV cho HS chơi sắm vai người lớn và trẻ em đi qua đường Giáo viên cùng cả lớp nhận xét Giáo viên kết luận: Khi đi bộ trên đường, các em phải name tay người lớn, nếu tay người lớn bận sách đồ em phải nắm vào vạt áo người lớn. 4. Củng cố: - Để bảo đảm cho bản thân và cho mọi người em cần phải làm gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh hát đầu giờ HS để tranh ảnh sưu tầm và sách ATGT lên bàn. -HS thảo luận cặp đôi -Là đúng -Là sai -Không nên -HS nghe ghi nhớ.. _ Một vài học sinh lên kể trư ớc lớp HS nghe ghi nhớ.. Ba cặp học sinh lên tham gia trò chơi tự đưa ra nhận xét sau khi chơi. -HS nghe ghi nhớ. +Vài học sinh nhắc lại -Không chơi những trò nguy hiểm -Không đi bộ một mình trên đường -Không chạy chơi dưới long đường -Phải năm tay người lớn khi đi trên đường HS lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. Giáo viên nhận xét biểu dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau ( Bài 2). NS:15/8/2011 ND: 19/8/2011. ********************************************* Thứ sáu, ngày 19 tháng 8 năm 2011. ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP DÂN CA NÙNG – ĐẶT LỜI: ANH HOÀNG *********************************************. TOÁN HÌNH TAM GIÁC I/. MỤC TIÊU:Qua bài học giúp học sinh Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. Yêu thích môn học II/. Chuẩn bị: 1/. Giáo viên các mẫu hình tam giác 2/. Học sinh Sách giáo khoa – vở bài tập – bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ GVđính lên bảng một số hình(2nhóm) Nhận xét phần kiểm tra 3/. Bài mới Giới thiệu bài Hình tam giác Hoạt động 1 Giới thiệu hình tam giác Cầm mẫu hình vuông gấp chéo tạo hình tam giác Từ hình vuông xếp chéo lại tạo hình gì? Yêu cầu các học sinh lựa chọn các mẫu hình tam giác gắn lên bảng Nhận xét Đây là những hình có kích thước, màu sắc khác nhau, có cái màu xanh, vàng, đỏ …, có cái to, cái nhỏ nhưng tất cả gọi chung là hình tam giác xem mẫu các hình tam gaíc trong SGK Hoạt động 2 Tập xếp, ghép hình Mục tiêu : Rèn kỹ năng nhận biết hình. Biết xếp ghép hình. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 2HS lên bảng sắp xếp HV riêng,HT riêng -HS xếp xong nêu tên hình. -Tam giác -Cả lớp cài bảng HTG Nói:Hình tam giác Nhiều em nhắc lại. Hình thức : Đôi bạn, nhóm 2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phương pháp: Thực hành, trò chơi Luật chơi : Thi đua ghép hình theo tổ -Từ HV,HTG xếp thành các hình:cái nhà, thuyền , chong chóng, cây , con cá… Chỉ ra các hình trong mẫu hình nhóm ghép Thực hiện một vài thao tác mẫu gợi ý học sinh ghép Nhận xét Hoạt động 3 Thực hiện bài tập vở in -HDHStô màu -Chấm 4 đến 5 bài Nhận xét 4/. Củng cố Trò chơi Thi đua chọn nhanh hình -GV gắn lên bảng 5HV, 5HTG, 5HT có màu sắc khác nhau -Hỏi: Các mẫu hình em vừa chọn đó là những hình gì? -Nhận xét tuyên dương 5/. Dặn dò: Nhận xét tiết học Thực hiện tiếp vở bài tập xem trước bài số 1, 2, 3. -Học nhóm. HS làm bài tập. 3HS lên bảng, mỗi HS xếp một loại hình Hs nêu tên hình. ***************************************************. HỌC VẦN DẤU SẮC I/. MỤC TIÊU: Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc Đọc được ;b Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học và luyện nói. Giao tiếp một cách tự tin II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, bộ thực hành Các vật tựa hình dấu / 2/. Học sinh sách giáo khoa, vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra miệng: -Đọc trên bảng:b,e ,be -Yêu cầu học sinh đọc bài SGK Kiểm tra bảng Viết bảng 3/. Bài mới (22’) Giới thiệu bài Treo tranh vẽ 1 Tranh vẽ gì? Treo tranh 2. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 2HS đọc 2HSĐọc bài theo SGK Luyện viết kỹ và đẹp. Vẽ bé.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tranh vẽ gì? Cầm vật thật Trên tay cô có vật gì? cô ghi tiếng khế dưới tranh Các tiếng bé, cá, khế có điểm nào giống nhau. Giới thiệu bài ghi tựa Dấu / Hoạt động 1 Dạy Dấu Thanh Nhận Diện Dấu / Mục tiêu : Nhận biết dấu / Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại Treo mẫu dấu / Tô mẫu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải Xem thêm một số mẫu có dấu / Hoạt động 2 Ghép chữ và phát âm Mục tiêu : Biết ghép tiếng bé. từ tiếng be đặt thêm dấu, đọc đúng tiếng Phương pháp : Thực hành Phân tích tiếng be Muốn có tiếngbé cô làm sao? Phát âm mẫu b _ e _ / _ bé bé (đọc trơn) Chú ý hướng dẫn sửa sai cách phát âm tiếng bé Hoạt động 3 Viết dấu thanh trên bảng Viết mẫu dấu thanh vào khung có kẻ dòng li. Vẽ cá Chùm khế Có dấu sắc. Hình thức: Học theo lớp Xem mẫu, nêu lại dấu / là một nét sổ nghiêng phải.. Hình thức : Học theo lớp Tiếng be có 2 âm,âm bvà âm e Thêm dấu / trên âm e. ta có tiếng bé -Đọc cá nhân +đồng thanh -Cá nhân + đồng thanh. Hướng dẫn qui trình viết: Kéo theo hướng từ trên xuống nét sổ nghiêng bên phải. Quan sát thực hành theo mẫu Viết mẫu trên không trung Hướng dẫn viết tiếng bé Hướng dẫn cách đặt dấu thanh trên âm e Viết trên không trung Viết bảng -Nhận xét và uốn nắn Hoạt động 4: Viết bảng Trò chơi củng cố Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có thanh sắc bà, tí, ba, bé, lá 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS Luật chơi :Thi đua tiếp sức. Nhóm nào xong trước nhóm đó thắng Thư giản qua tiết : Luyện Tập (Tiết 2) Hoạt động 1 Thực hành: Luyện Đọc Học theo lớp Mục tiêu : Đọc đúng tên dấu thanh tiếng ứng dụng có dấu Luyện đọc cá nhân – đồng thanh thanh Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại Hướng dẫn xem tranh vẽ trên / 8 Đọc mẫu Hướng dẫn cách đọc theo thứ tự. be. bé.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> dấu sắc : bế, khế, chó, lá, cá, be, bé nhận xét, sửa sai cách phát âm Hoạt động 2 Tập Viết Mục tiêu : Tập tô đúng tiếng be, bé Phương pháp : Thực hành Tô mẫu hướng dẫn qui trình Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết chữ bờ liền mạch chữ e. điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tiếng bé viết như tiếng be.rê bút viết dấu sắc trên đầu chữ e Hoạt động 3 *Luyện nói Chủ đề : Bé Yêu cầu : Thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh Quan sát tranh em thấy những gì? Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẩy tay tạm biệt chú mèo, bạn gái tưới rau. -Các bức tranh này có gì khác nhau?. Hình thức : cá nhân luyện viết Thực hiện Tô mẫu vào vở tập viết. Thảo luận theo đơn vị nhóm Trình bày theo gợi ý của giaó viên -Các hoạt độngkhác nhau: học nhảy dây, tưới rau ,đi học -Đều có các bạn. Các bức tranh này có gì giống nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? -HS nói theo suy nghĩ của mình Phát triển chủ đề luyện nói Em và các bạn ngoài hoạt động kể trên. Còn những hoạt động nào khác? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất -HS kể Đọc lại tên bài : “bé” HS tìm đọc lên 4/. Củng cố Trò chơi -Tìm các tiếng có dấu thanh sắc Hỏi : Phân tích tiếng bé, tiếng bé có thanh gì? 5/. Dặn dò: Nhận xét tiết học Học bài xem dấu ? *****************************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 1 1. Ưu điểm:. 2. Tồn tại:. III. Kế hoạch tuần 2:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> NHẬN XÉT VÀ KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU GIÁO VIÊN Soạn xong ngày 16 tháng 8 năm 2011. Tô Thị Lụa. BAN GIÁM HIỆU Kiểm tra ngày………tháng………năm 2011. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>