Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.83 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔN NHÂN. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN : TOÁN - LỚP 2. Thời gian làm bài : 40 phút Khóa ngày .…./.…/2012. Họ và tên : .....................................................................Lớp : ........ *********************************************************************** Điểm. Giám thị. Giám khảo. 1 :………………......................................... 1 :…........………....…….............................. ............ 2 : ……...............………............................. 2 : ……..........................……….................. ................... Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính : a) 34 + 43. 8 + 60. 26 + 42. 63 + 6. b) 36 – 21. 100 – 70. 86 – 24. 91 – 40. Bài 2. (2điểm) Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 36 - 6 80 - 50. 25 - 4. 45 + 3. 10 + 20. 35 + 54. 49 - 4 55 + 34. Bài 3. (2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 30 + ..... = 70. 48 - ..... = 30. ...... + 15 = 18. 32 + .... = 38. 30 - ...... = 10. ...... - 15 = 12. Bài 4. (1điểm) Tính : a) 24 + 5 – 7 = …….. b) 59cm – 24cm + 10cm = ……….. Bài 5. (2điểm) a) Lan có 14 que tính, Mai có 23 que tính. Hỏi Lan và Mai có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải Cả Lan và Mai có tất cả số que tính là : ……………………………………………………… Đáp số : ………………….. b) Mẹ và chị hái được 65 quả lê, riêng mẹ hái được 35 quả lê. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả lê ? Bài giải. Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có : a) ……. hình tam giác..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) …….. hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN 2 – KHẢO SÁT CL ĐÀU NĂM 2012-2013 ******************** Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,25điểm Bài 2. (2điểm) Điền đúng mỗi dấu vào ô trống cho 0,5 điểm 36 - 6. >. 25 - 4. 80 - 50. =. 10 + 20. 45 + 3. >. 49 - 4. 35 + 54. =. 55 + 34. Bài 3. (2điểm) Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5 điểm 30 + 40 = 70. 48 - 18 = 30. 3 + 15 = 18. 32 + 6 = 38. 30 - 20 = 10. 27 - 15 = 12. Bài 4. (1điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm a) 24 + 5 – 7 = 22. b) 59cm – 24cm + 10cm = 45cm. Lưu ý : Phần b) viết thiếu đơn vị tính trừ 0,25 điểm Bài 5. (2điểm) Mỗi phần giải đúng cho 1 điểm a) Viết đúng phép tính cho 0,25đ Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm Viết đúng danh số (đơn vị tính) cho 0,25 đ Viết đáp số cho 0,25đ b) 1 điểm chia đều cho câu trả lời, viết phép tính, tính đúng kết quả, viết đáp số Bài 6. (1điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm a) 7 hình tam giác. b) 3 hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>