Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TSQ DT QK 5. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I + II MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài:45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tần số dao động của con lắc đơn là 1 l 1 g f f 2 g . 2 l . A. B.. g g f 2 k . l . C. D. Câu 2: Ở độ cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ không đổi) muốn chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vẫn bằng chu kì dao động trên mặt đất thì phải A. Thay đổi khối lượng của vật nặng. B. Thay đổi biên độ dao động. C. Tăng chiều dài của con lắc. D. Giảm chiều dài của con lắc. f . 1 2. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với: x = 6sin (4t + /2)cm.Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 1/12s laø: A. x = 3cm; v = 12 cm/s B. x = 3cm; v = - 12 cm/s C. x = 6cm; v = 0 D. x = 3cm; v = 3 cm/s Câu 4: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta cảm thụ được sóng cơ nào sau: A. Sóng cơ có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ có chu kì 2,0 ms. C. Sóng cơ có chu kì 2,0 μs. D. Sóng cơ có tần số 30 kHz. Câu 5: Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc : A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(8πt + 0,5)(cm), chu kì dao động là A. 1 s. B. 0,25 s. C. 4 s. D. 2 s. Câu 7: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với phương trình x = 40cos(2t + 0,5) (cm). Lấy 2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. 0,32 J. B. 6,4 J. C. 0,64 J. D. 3,2 J. Câu 8: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = 6cos(10t –/4)(cm) và x2 = 8cos(10t + /4)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 2cm. B. 14cm. C. 10cm. D. 12cm. Câu 10: Biên độ sóng giao thoa tại M ( d1, d2) của hai nguồn đồng bộ u1 = u2 = Acos ωt là:. | |. A.. A M =2 A cos 2 π. C.. A M =2 A cos π. (d2 −d 1 ) λ. |. ( d 2 − d 1) λ. |. B.. |. A M = A cos π. D.. (d 2 − d 1) λ. |. |. A M =2 A cos ω. ( d 2 − d1 ) λ. |. Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 >l1) dao động với chu kì T2. Thì con lắc đơn có chiều dài l = l2 – l1 sẽ dao động với chu kì A. T = T2 + T1. B. T = T2 - T1. C. T2 = T12 +T22. D. T2 = T22 - T12 . Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có chiều dài ban đầu 20cm, độ cứng 100N/m, treo một vật nặng có khối lượng 200g, dao động điều hòa với biên độ 6cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là Trang 1/2 - Mã đề thi 485.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 16cm. B. 28cm. C. 26cm. D. 24cm. Câu 13: Một sóng cơ truyền trên trục Ox có phương trình: u = 28cos(2000t – 0,02πx) (x tính bằng m) A. 100m B. 10m C. 331m D. 314m Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế năng bằng 1/3 lần động năng là A A A 2 A 2 A. x = ± 2 . B. x = ± 2 . C. x = ± 4 . D. x = ± 4 . Câu 15: Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10cm có phương trình dao động là u A u B 5cos20t(cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Biên độ của sóng tại trung điểm M của AB bằng: A. AM = 5. √ 3 cms. B. AM = 5cm. C. AM = 10cm. D. AM = 20cm. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 90N/m và vật m = 100g. Người ta kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là A. 3,6 m/s. B. 36 m/s. C. 1,2 m/s. D. 12 m/s. Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi. C. tần số và bước sóng đều thay đổi. D. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi. Câu 18: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây có chiều dài 12cm với hai đầu cố định. Biết bước sóng là 4cm thì trên dây có A. 6 nút, 7 bụng. B. 7 nút, 7 bụng. C. 7 nút, 6 bụng. D. 6 nút, 6 bụng. Câu 19: Một vật dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật biến thiên điều hoà với chu kì là A. 2T. B. T. C. 4T. D. 0,5T. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = Acos(ωt - 2π/3) cm. Gốc thời gian được chọn là lúc : A. Vật đi qua vị trí x = - A/2 theo chiều dương. B. Vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều âm C. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Vật đi qua vị trí x = - A √ 3/2 theo chiều âm. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,1s. Khối lượng quả nặng là m = 100g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A. 17N. B. 5N. C. 10N. D. 1N. Câu 22: Một vật dao động điều hoà, quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động là A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm. Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật nặng m đang dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số dao động của vật là f A. 2 f. B. f. C. 2f. D. 2 . Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng thì khoảng cách từ nút đến bụng bất kì bằng: A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số lẻ lần nửa bước sóng C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 4t 3 ) cm. Gia tốc cực đại vật là: Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( A. 160m/s2. B. 40πcm/s2. C. 40cm/s2. D. 16m/s2. --------------------------------------------------------- HẾT ----------. Trang 2/2 - Mã đề thi 485.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>