Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HOC KY II TIET 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Dân Họ và tên:………………..……… Lớp:7….. Năm học: 2011 - 2012 Điểm. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công nghệ 7 Tiết TPPCT: 52 (Thời gian 45 phút) Nhận xét của giáo viên. Đề bài PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 3.0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1 : Trong những năm tới nuôi thủy sản có nhiều nhiện vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính: a. 2. b.3. c.4. d.5. Câu 2: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo a. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ. b. Ngô, đậu tương, cám c. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ d. Ngô, đậu tương, phâm đạm Câu 3: Tính chất của nước nuôi thủy sản là: a. Tính chất lý học, hóa học, sinh học.. b. Tinh chất lý học c. Tính chất hóa học. d. Tính chất sinh học. Câu 4 : Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm: a. Ướp muối và làm khô. b. Làm khô và làm lạnh. c. Ướp muối và làm lạnh. d. Ướp muối, làm khô và làm lạnh. Câu 5 : Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm:: a. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ công b. Thu hoạch toàn bộ. c. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ. d. Đánh tỉa thả bù Câu 6 : Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục: a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. b. Gà trống biết gáy. c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm. d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa Câu 7 : Chọn giống vật nuôi gồm các phương pháp: a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối. b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất. c. Kiểm tra năng suất d. Kiểm tra năng suất và chọn phối. Câu 8 : Các phương pháp chọn phối gồm: a. Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng b. Chọn phối cùng giống và lai tạo c. Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống d. Chọn phối khác giống và lai tạo Câu 9: Khi xây dựng hướng chuồng nuôi cần xây theo hướng: a .Hướng Bắc. b. Hướng Tây. c.Hướng Đông. d. Hướng Nam hay hướng Đông-Nam. Câu 10: Độ PH thích hợp cho nhiều loại tôm cá là từ a) 6  9; b) 6  8; c) 5  8 d) 5  9. Câu 11: Ngành chăn nuôi ở nước ta có mấy nhiệm vụ? a. Hai nhiệm vụ. b. Bốn nhiệm vụ. c. Ba nhiệm vụ. d Năm Nhiệm vụ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Thế nào là chọn giống vật nuôi. a. Giữ những vật nuôi đực tốt để làm giống, phù hợp với mục đích chăn nuôi. b. Căn cứ mục đích chăn nuôi, chọn những con cái tốt để làm giống. c. Chọn những vật nuôi đực và cái tốt giữ lại làm giống. d. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi, chọn những vật nuôi đực và cái tốt nhất giữ lại làm giống. III. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2.0đ) Nhân giống thuần chũng là gì? Mục đích của việc nhân giống thuần chủng? Câu 2: ( 1.5 điểm) Em hãy nêu các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy một ví dụ? Câu 3: (3.5đ) Chuồng nuôi có vai trò quan trọng như thế nào trong chăn nuôi? Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh?. Bài Làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời: (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm) Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b c d. X X. X X. X. X. X. X Phần II Tự luận :. ( 6.0 điểm). Câu 1: những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản là: - Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt. - Phá rừng đầu nguồn.. (02.5 điểm). (02.5 điểm). - Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa nước. - Ô nhiễm môi trường nước.. (02.5 điểm). (02.5 điểm). Câu 2: a) Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện là: - Có nguồn gốc chung.. (0.25 điểm). - Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. - Có đặc điểm di truyền ổn định.. (02.5 điểm). (0.25 điểm). - Có số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.. (0.25 điểm). b) Khái niệm về nhân giống thuần chủng: là phương pháp nhân giông chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để đời con có cùng giống với bố mẹ. (0.5 điểm) c) Mục đích của nhân giống thuần chủng để: - Tạo ra nhiều các thể của giống đã có. (0.25 điểm) - Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó.. (0.25 điểm). Câu 3: Các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng , chăm sóc phù hợp với vật nuôi non: - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Giữ ấm cho cơ thể.. (0.5 điểm). (0.5 điểm). - Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng. - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.. (0.5 điểm). (0.5 điểm) (0.5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×