Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 45 vat li 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THP ĐOÀN THỊ ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 10-NC Thời gian làm bài: 60 phút; (20 câu trắc nghiệm). Họ tên:...................................................... Lớp:10A1. Phần trả lời : Học sinh dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01 02 03 04 05 -. 06 07 08 09 10. 11 12 13 14 15. 16 17 18 19 20. II. Phần trắc nghiệm (7đ)------. Cõu 1: Đối với một chất nào đó, có khối lợng mol là μ , số Avôgadrô là NA. Khi đó số nguyên tử chứa trong khối lợng m của chất đó: N m μ A. N= N A B. N= N A C. N=m. μ . N A D. N= A μ m m. μ Câu 2: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B 2 cm và có độ lớn F = 10,5 N. Tìm F1 và F2. A. 3,5 N và 7 N B. 14 N và 3,5 N. C. 7 N và 3,5 N D. 3,5 N và 14 N Câu 3: Một viên đạn m = 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì xuyên qua tấm gỗ dày 10cm, vận tốc của đạn khi thoat ra khỏi tấm gỗ 400m/s. Lực cản của tấm gỗ là: A. 4000N B. 1000N C. 10000N D. 6000N 0 Cõu 4: Một chiếc lốp ôtô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 25 C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50 0C. Bỏ qua biến dạng của lốp xe. Tính áp suÊt cña kh«ng khÝ trong lèp xe lóc nµy. A. P =5,42 bar. B. P = 4 bar. C. P = 3,3 bar. D. P = 5,6 bar. Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Nung nóng khí trong một xi lanh có pittông dễ dàng dịch chuyển. B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. C. Bóp bẹp quả bóng bay. D. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông. Câu 6: ¸p suÊt cña chÊt khÝ t¸c dông lªn thµnh b×nh phô thuéc vµo: A. Thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. C. Thể tích của bình loại chất khí và nhiệt độ. B. Loại chất khí, khối lợng khí và nhiệt độ. D. Thể tích của bình và nhiệt độ. Câu 7: Một vật có khối lượng m = 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt dốc cao 20m. khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15m/s. Lấy g = 10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 1000J B. -875J C. 1750J D. -1250J Câu 8: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tich 20cm 2. Lấy ρ = 1000Kg/m3, g = 10m/s2. Lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là: A. 25N B. 500N C. 50N D. 250N Câu 9: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là: A. – 0,4kg.m/s & - 8N. B. 0,8kg.m/s & 16N. C. 0,4kg.m/s & 8N. D. – 0,8kg.m/s & - 16N. Câu 10: Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 3m 3/phút. Tại một điểm của ống có đường kính 15cm, vận tốc của chất lỏng có giá trị: A. 18,67m/s B. 0,89m/s C. 2,83m/s D. 1,4m/s Câu 11: Đồ thi nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng.. A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (4) và (1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 26J. Động lượng của vật có độ lớn là pA. 6,26kgm/s. p p p B. 40kgm/s. C. 22,6kgm/s. D. 266,26kgm/s. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. O O O V V tác giữa O hệ vật với các T B. Hệ gồm được xemVlà hệ kín khi bỏ qua(3) lực tương (1) "Vật rơi tự do và Trái Đất"(2) (4) vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). C. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi Câu 14: Một thanh AB = 7,5m có trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 2,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng bao nhiêu để AB cân bằng? A. 100N. B. 20N. C. 10N. D. 25N.. Câu 15: Chọn câu Đúng. Vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi là: (m1 − m2 ) v 1+2 m 2 v 2 (m2 − m1 )v 1+2 m1 v 1 ❑ ❑ A. v 1 = ; v2 = . m1+ m2 m1+ m2 (m1 − m2 )v 1+2 m2 v 2 ❑ (m 2 − m1 )v 1+2 m 1 v 1 ❑ B. v 1 = ; v2 = m1+ m2 m1+ m2 (m − m ) v +2 m v (m − m ❑ 1 2 1 2 2 ❑ 1 2 )v 1+2 m 1 v 1 C. v 1 = ; v2 = m1+ m2 m1+ m2 (m − m ) v +2 m v (m − m ❑ 2 1 1 2 2 2 1 ) v 1+2 m 1 v 1 v❑ D. v 1 = 2= m1+ m2 m1+ m2 Cõu 16: Một khối khí lí tởng có thể tích 10lít, nhiệt độ 270C và áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình. Quá trình 1: Đẳng tích và áp suất tăng hai lần, Quá trình 2: Đẳng áp thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ cña khÝ sau khi kÕt thóc hai qu¸ trinh trªn lµ: A. T = 9000K B. T = 900K C. T = 1900K D. T = 6900K Câu 17: Dùng ống Venturi để đo vận tốc chất lỏng. Tìm vận tốc đó, biết rằng khối lượng riêng chất lỏng ρ = 0,85kg/m3, tiết diện phần ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ, độ chênh lệch cột thủy ngân Δρ = 15mmHg A. 48cm/s B. 56cm/s C. 32cm/s D. 71cm/s Câu 18: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp B. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng C. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã Câu 19: Nhận định nào sau đây sai? A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng tích B. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt C. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích D. Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là đường hypepol Câu 20: Vòi vặn nước có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là gì? A. Đảm bảo mỹ thuật B. Tăng độ bền của đai ốc C. Tăng mômen của ngẫu lực D. Tăng mômen lực -. II. Phần tự luận (3đ)------. Một vật có khối lượng m = 2kg trượt qua A với vận tốc 2m/s xuống dốc nghiêng AB dài 2m, cao 1m. Biết 1 hệ số masat giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = , lấy g = 10ms-2. √3 1. Xác định công của trọng lực, công của lực masat thực hiện khi vật chuyển dời từ đỉnh dốc đến chân dốc; 2. Xác định vận tốc của vật tại chân dốc B; 3. Tại chân dốc B vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 2m thì dừng lại. Xác định hệ số masat trên đoạn đường BC này. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×