Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DOWNLOAD FILE WORD DE THI TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.67 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019, LẦN 1 MÔN :TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề) Đề thi gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50. Câu 1. [2H1.3-1] Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 V  Bh V  Bh V Bh 3 . 2 2 A. B. . C. V Bh . D. .. Lời giải Đáp án C Câu 2. [2D1.2-1] Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 4 2 3 A. y  x  2 x  5 . B. y  x  6 x  2019 . . 1 y  x 4  6 4 2 4 C. . D. y x  2 x  5 . Lời giải Đáp án B y  x 4  2 x 2  1 có a.b  0 . Nên hàm số có 3 cực trị (loại A) y x 3  6 x  2019 có y / 3 x 2  6  0, x   . Nên hàm số không có cực trị (nhận B) 1 4 x 6 4 có a.b 0 . Nên hàm số có 1 cực trị 4 2 y x  2 x  5 có a.b  0 . Nên hàm số có 1 cực trị y . Câu 3. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3 z  2 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P ) có tọa độ A. (2;  3;  2) .. B. ( 2;3; 2) .. C. (2;  3;0) . Lời giải. D. (2;0;  3) .. Đáp án D Câu 4. [2D1.1-1] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ( 1;1) . C. Hàm số đồng biến trên (  ;  1) .. B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; ) . D. Hàm số đồng biến trên ( 1;1) . Lời giải. Đáp án D.   1;1 y  0 nên hàm số đồng biến. Dựa vào bảng biến thiên ta có trên Câu 5. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 log a 3  log a 3 3 A. log(3a ) 3log a . B. . C. log a 3log a .. 1 log(3a)  log a 3 D. .. Lời giải Đáp án C log  3a  log 3  log a Ta có suy ra loại A,D. log a 3 3log a (do a  0 ) nên chọnC. Trang 1/18.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e. Câu 6. [2D3.2-1] Tính chất tích phân e2  1 e2  1 A. 4 . B. 4 .. x ln xdx 1. 2e 2  1 4 . C. Lời giải. 2e 2  1 4 . D.. Đáp án A 1 x2 u ln x  du  dx dv  xdx  v  x , 3 Đặt Suy ra. e. x2  ln x  x ln x d x  2 1 1 e. e. e. x e2 x 2 e2  1 d x     2 2 4 1 4 1. . 3 a Câu 7. [2H2.2-1] Thể tích khối cầu bán kính 2 bằng 4 3 9 3 a a 3 A. 3 . B. 4 a . C. 2 . Lời giải Đáp án C 2 Câu 8. [2D2.5-1] Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x  10 x  9) 2 là: A. S= { 10;0 } . B. S= { 10;9 } . C. S { 2;0} .. 9 3 a D. 8 .. C. S= {  2;9 } .. Lời giải Đáp án A  x 10  log 3 ( x  10 x  9) 2  x 2  10 x  9 9  x 2  10 x 0  x 0 .  Câu 9. [2H3.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm A( 1; 2;0) và nhận n ( 1;0; 2) làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là A.  x  2 y  5 0 . B. x  2 z  5 0 . C.  x  2 y  5 0 . . D. x  2 z  1 0 . Lời giải Đáp án D 5  2 x4 f ( x)  x2 . Câu 10. [2D3.1-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2. A. C.. f ( x)dx . 2 x3 5  C 3 x .. f ( x)dx 2 x B.. f ( x)dx . 2 x3 5  C 3 x .. f ( x)dx . D. Lời giải. 3. . 5 C x .. 2 x3  5ln x 2  C 3 .. Đáp án A Câu 11. [2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình chính tắc . Phương trình tham số của đường thẳng  là  x 2  3t  x 3  2t    y  3  t  y  1  3t  z t  z t  A.  . B. .. x  3 y 1 z   2 3 1. Trang 2/18.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C..  x  3  2t   y 1  3t  z t .  x  3  2t   y 1  3t  z t . .. D. Lời giải. .. Đáp án B Câu 12. [1D2.2-1] Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn, k n mệnh đề nào dưới đây đúng? n! k! n! (n  k )! Ank  Ank  Ank  Ank  k !(n  k )! . (n  k )! . (n  k )! . n! . . A. B. C. D. Lời giải Đáp án C 1 1 10 . Số 10103 là số hạng thứ mấy của dãy Câu 13. [1D3.3-1] Cho cấp số nhân (un ) có A. Số hạng thứ 101 . . B. Số hạng thứ 102 . . C. Số hạng thứ 103 . . D. Số hạng thứ 104 . . Lời giải Đáp án D Câu 14. [2D4.1-1] Trong mặt phẳng phức, số phức z 3  2i có điểm biểu diễn M thì A. M (3;  2) . B. M (2;  3) . C. M ( 2;3) . D. M ( 3; 2) . u1  1,q . Lời giải Đáp án A Câu 15. [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y. O 2. A. y  x  3 x  2 .. 4. 2. B. y x  x  2 .. x. 3 C. y  x  3 x  2 . Lời giải. 3 D. y x  3 x  2 .. Đáp án D HD: Từ dạng tổng quát của đồ thị hàm số ta loại được A, C,B. Câu 16. [2D1.3-1] Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [  1;3] (hình bên).. Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. 1 . . B. 3 . C. 2 . . Lời giải Đáp án D 3 2 Câu 17. [2D1.2-1] Hàm số y x  3 x  3 x  2019 có bao nhiêu cực trị? A. 1 .. B. 2 .. C. 0 . Lời giải.   1;3 . Tìm. M  2m .. D. 5 .. D. 3 .. Đáp án C 2 y 3 x 2  6 x  3 3  x  1 0 x   Ta có , . Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên  nên nó không có cực trị. Trang 3/18.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (2  3i )(4  i ) 3  2i Câu 18. [2D4.1-1] Viết số phức dưới dạng z a  bi với a,b là các số thực. Tìm a,b A. a  1; b  4 . B. a 1; b  4 . C. a  1; b 4 . D. a 1; b 4 . Lời giải Đáp án A  2  3i   4  i  5  14i   5  14i   3  2i    13  52i z  1  4i . 3  2i 3  2i 13 13 Ta có z.   1;  4  . Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ Câu 19. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu tâm I (1;  2;3) và tiếp xúc với trục Oy. 2 2 2 2 2 2  x  1   y  2   z  3  10 .  x  1   y  2   z  3 10 . A. B. 2 2 2 2 2 2  x 1   y  2   z  3 10 .  x  1   y  2   z  3 9 . C. D. Lời giải Đáp án B Bài giải: I  1;  2;3 M  0;  2; 0  Gọi M là hình chiếu của lên Oy, ta có: .  IM   1;0;  3  R d  I , Oy  IM  10 là bán kính mặt cầu cần tìm. 2 2 2  x  1   y  2   z  3 10 Phương trình mặt cầu là: Chọn đáp ánB. Câu 20. [2D2.3-1] Đặt a log 5 2; b log5 3 . Tính log 5 72 theo a, b . A. 3a  2b .. 3 2 B. a  b .. C. 3a  2b . Lời giải. D. 6ab .. Đáp án A Giải Sử dụng máy tính: gán lần lượt log 5 2;log 5 3 cho A, B Lấy log 5 72 trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C,D. kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án. Ta chọn đáp ánA. 2 Câu 21. [2D4.4-2] Trong tập số phức, phương trình z  3iz  4 0 có hai nghiệm là z1 , z2 . Đặt S | z1 |  | z2 | . Tìm S A. S  { 3} . B. S  {3;  3} . C. S { 3} . D. S  {0} . . Lời giải Đáp án B 2  b 2  4ac  3i   4.1.4  25  0. Nên phương trình có hai nghiệm phức là:  3i  5i  3i  5i z1  i, z2   4i 2 2 Ta chọn đáp ánB. x 1 y 7 z 3   2 1 4 . Gọi Câu 22. [2H3.2-2] Cho mặt phẳng ( ) : 3 x  2 y  z  5 0 và đường thẳng (  ) là mặt phẳng chứa  và song song với ( ) . Khoảng cách giữa ( ) và (  ) là 3 9 9 9  21 . A. 14 . B. C. 21 . D. 14 . :. Trang 4/18.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lời giải Đáp án D 1 2  1 4  log x 2  log x S 2 2 Câu 23. [2D2.6-2] Gọi là tập nghiệm của phương trình . Khi đó tổng các phần S tử của bằng 1 3 1 5 A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Đáp án B Phương pháp tự luận  x  0   x 4  1 x  16 . Điều kiện: . t  4  Đặt t log 2 x , điều kiện t 2 . Khi đó phương trình trở thành: 1  x  t  1  1 2 2  1  t 2  3t  2 0     4t 2 t 3  t  2  x  1 x1  x2   4 Vậy 4 Phương pháp trắc nghiệm 1 1 Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 2 và 4 . Câu 24. [2D3.3-2] Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau. A.. S. 8 3.. 10 S 3 . B.. 11 S 3 . C. Lời giải. D.. S. 7 3.. Đáp án B. Dựa và hình vẽ, ta có hình phẳng được giới hạn bởi các đường: 2. 4. . y  x   y x  2  y 0 . .. . S  xdx   x  x  2 dx.  a2 2 . Suy ra Câu 25. [2H2-1-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy  bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 0. 2. Trang 5/18.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  a 2 10 8 A. ..  a2 3 3 . B..  a2 7 4 . C. Lời giải.  a2 7 6 . D.. Đáp án D. Gọi I.  ABC  là tâm đường tròn.  IA r . a 3 3 ..  AB   SMC  Gọi M là trung điểm của AB. 2a 3 a 3  SM 2 IM      Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc SMC 60 6 3 , SA  SM 2  MA2. . a 2 a 2 a 21   3 4 6 .. a 3 a 21  a 2 7 S  rl  . 3 . 6  6 Diện tích xung quanh hình nón xq . y  2  cos x , trục hoành và các đường Câu 26. [2D3-3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. thẳng x 0 , A. V   1 . B. V   1 . C. V  (  1) . D. V  ( 1) . Lời giải Đáp án D Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành:  2.  2. V  y 2dx  (2  cos x )dx 0. 0. .  (2 x  sin x ) 02  (  1) .. Câu 27. [2H1-3-2] Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' , AB 2a , M là trung điểm của A ' B ' , khoảng a 2 . cách từ C ' đến mặt phẳng ( MBC ) bằng 2 Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .. 2 3 a A. 3 .. 2 3 a B. 6 .. 3 2 3 a C. 2 . Lời giải. 2 3 a D. 2 .. Đáp án C. Trang 6/18.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gọi J, K, H theo thứ tự là trung điểm của BC, B'C', KA'. MH // BC   MBC   MHJB  BC  //  MBC   d  C ,  MBC   d  K ,  MBC   . . MH  KA, MH  JK  MH   JKH    JKH    MHJB  Gọi L là hình chiếu của K trên JH.  d  K ,  MBC   KL. . a 2 a 3 KL  , KH  . 2 2 Tam giác JKH vuông tại K có đường cao KL ta có Do đó 1 1 1 a 6 3 2 3    KJ  VABC . ABC  KJ .S ABC  a 2 2 2 KL KH KJ 2 là độ dài đường cao của lăng trụ. 2 4 2 Câu 28. [2D2.4-2] Cho hàm số f ( x) ln ( x  4 x  7) . Tìm các giá trị của x để f ( x) 0 . A. x 1 .. B. x 0 .. C. x 2 . Lời giải. D. x   .. Đáp án C Tập xác định: D  . 2x  4 f '( x) 4 2 ln 3 ( x 2  4 x  7) x  4x  7 . 3 2 2 Nhận xét: ln ( x  4 x  7)  0 , x   do x  4 x  7 3  1 , x   Do đó f ( x ) 0  2 x  4 0  x 2 .. y. 2x  m min f ( x)  max f ( x) 2020 x  [0;1] x  1 với m là tham số, m 2 . Biết x  [0;1] .. Câu 29. [2D1.6-2] Cho hàm số Giá trị của tham số m bằng A. 1614 . B. 2019 .. C. 9 . Lời giải. D. 1346 .. Đáp án D Xét hàm số xác định trên tập D [0;1] 2 m y  ( x  1)2 . Nhận xét  m 2 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [0;1] nên giá Ta có trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] luôn đạt được tại x 0 , x 1 .. 2m 2020 2 Theo bài ra ta có . Do đó m 1346 CD AB  AD  a 2 Câu 30. [2H2.3-2] Cho hình thang ABCD vuông tại A và D với . Quay hình thang V AB và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh . Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành. f (0)  f (1) 2020  m . Trang 7/18.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.. V. 4 a 3 3 .. B.. V. 5 a 3 3 .. 3 C. V  a . Lời giải. 7 a 3 D. 3 . .. Đáp án B C. B. A. D. Gọi V1 là thể tích khối nón có đường sinh là BC , bán kính R  AD a , chiều cao h a . Khi đó 1 1 a3 V1   R 2 h   a 2 .a   3 3 3 . Gọi V2 là thể tích khối trụ có đường sinh là DC 2a , bán kính R  AD a , chiều cao h 2a . Khi đó. V2  R 2 h  .a 2 .2a 2a 3. .. a 3 5a 3  3 3 . Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là: Câu 31. [2D3.1-2] Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1) ln x . Tính F ( x) . 1 1 F ( x) 1  F ( x)  x. x. A. B. 1 F ( x ) 1   ln x x C. . D. F ( x)  x  ln x . V V2  V1 2a 3 . Lời giải Đáp án C Ta có:. 1 F ( x) f ( x)dx ( x  1) ln xdx  F ( x) ( x 1) ln x  F ( x) 1  x  ln x 3. Câu 32. [2D3.2- 2] Cho của a  b  c . A. 1 .. 4  2 0. x. a dx   b ln 2  c ln 3 3 x 1. B. 2 .. .. với a , b , c là các số nguyên. Tìm tổng giá trị. C. 7 . Lời giải. D. 9 .. Đáp án A 2 2 Đặt t  x  1  t  x  1  x t  1  dx 2tdt . Đổi cận: x 0  t 2 ; x 3  t 4 . Khi đó: 2. 2. 2 3 2  t3 2  t2  1 t t 6  7  2 .2 t d t  d t  t  2 t  3  d t    t  3t  6ln t  2    12 ln 2  6ln 3      4  2t t 2 t2 3 1 3 1 1 1. a 7  b  12 c 6  a  b  c 1 . Suy ra . Trang 8/18.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> x 1 mx  2 x  3 có đồ thị (C ) . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của Câu 33. [2D1-4-2] Cho hàm số tham số m để đồ thị (C ) có đúng 2 đường tiệm cận. Tìm số phần tử của S . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Đáp án D x 1 m 0  y   2 x  3 đồ thị hàm số có dạng bậc nhất chia bậc nhất nên có 2 tiệm cận. TH1: y. 2. 2 TH2: m 0 . Đặt f ( x ) mx  2 x  3 ..  1  3m 0  m . 2 * f ( x) mx  2 x  3 có nghiệm kép (bằng hoặc khác 1) kvck TH3: 2 * f ( x) mx  2 x  3 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 kvck  1  3m  0  m  1   f (1) 0 Câu 34. [2D1.5-2] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y | x | 3  (2m  1) x 2  3m | x |  5 có 3 điểm cực trị.. 1    ; 4  .  . A. . B. (1; ). .. C. (  ;0]. . Lời giải. 1 3.  1  0; 4   (1; ).  D.  .. Đáp án C 3 2 3 2 Xét f ( x)  x  (2m  1) x  3mx  5 và f (| x |) | x |  (2m  1) x  3m | x |  5 Ta có 3 2a  1  a 1 là số điểm cực trị dương của hàm số y  f ( x ). Vậy yêu cầu tương đương với: f ( x ) có đúng một điểm cực trị dương.  f ( x) 3x 2  2(2m  1) x  3m 0 có hai nghiệm thoả mãn x1 0  x2  m 0. 2 x2   0. x1 0  m 0 x 0 3 (Vì lúc đó còn 1 thì a.c < 0 suy ra m < 0 ) x 1 y  3 z  2 d:   1 2 2 và điểm A(3; 2;0) . Câu 35. [2H3.3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d . A. ( 1;0; 4) . B. (7;1;  1) . C. (2;1;  2) . D. (0; 2;  5) . Lời giải Đáp án A  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng Gọi  P  là 1 x  3  2  y  2   2  z  0  0  x  2 y  2 z  7 0 . H d   P  Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , khi đó H  d  H   1  t;  3  2t ;  2  2t  H   P    1  t  6  4t  4  4t  7 0 Suy ra , mặt khác  t 2 . Vậy H  1;1; 2  . Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA suy ra A  1;0; 4  .. Trang 9/18.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 36. [1H3.6-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC=2 a , BD=4 a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 2a3 15 2a 5 4a 1365 a 15 3 91 A. . B. 5 . C. . D. 2 . Lời giải Đáp án C. Gọi O=AC ∩BD , H là trung điểm của AB, suy ra SH ⊥ AB . Do AB=( SAB) ∩ ABCD ¿ và (SAB)⊥( ABCD) nên SH ⊥(ABCD) AC 2 a BD 4 a = =a , OB= = =2a . +) Ta có OA= 2 2 2 2 2 2 2 2 AB=√ OA + OB =√ a + 4 a =a √ 5 1 1 2 AB √ 3 a √ 15 S ABCD= AC .BD= 2 a . 4 a=4 a . = +) SH= 2 2 2 2 Ta có BC // AD nên AD //(SBC) ⇒ d ( AD , SC)=d (AD ,(SBC))=d ( A ,(SBC)) . Do H là trung điểm của AB và B = AH ∩(SBC) nên d ( A ,(SBC))=2 d ( H ,(SBC)). Kẻ HE ⊥ BC , H ∈ BC , do SH ⊥ BC nên BC ⊥(SHE) . Kẻ HK ⊥ SE , K ∈SE , ta có BC ⊥ HK ⇒ HK ⊥(SBC)⇒ HK=d ( H ,(SBC)) . 2 SBCH S ABC S ABCD 4 a2 2a 5 HE= = = = = √ . BC BC 2. AB 2 a √ 5 5 1 1 1 5 4 91 2 a 15 2 a 1365 = 2 + 2 = 2+ = ⇒HK= √ = √ 2 2 2 HK HE SH 4 a 15 a 60 a √ 91 91 4 a √ 1365 Vậy d ( AD ,SC )=2 HK= . 91 log 0,5 (m  6 x )  log 2 (3  2 x  x 2 ) 0 m Câu 37. [2D2.6-3] Cho phương trình ( là tham số). Gọi S là tập m tất cả các giá trị nguyên âm của để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S. A. 17 . B. 18 . C. 5. D. 23 . Lời giải Đáp án C m  6 x  0  3  x  1    2 m  6 x  0 . Điều kiện 3  2 x  x  0 log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2  0  log 2  3  2 x  x 2  log 2  m  6 x  Khi đó,  3  2 x  x 2 m  6 x  3  8x  x 2 m (*) . f  x   x 2  8 x  3   3;1 , ta có f  x   2 x  8 ; f  x  0  x  4 . Xét hàm số trên Bảng biến thiên. Trang 10/18.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>   3;1   6  m  18 . Từ BBT suy ra phương trình (*) có nghiệm trên m    5;  4;  3;  2;  1 Do m nguyên âm nên có 5 giá trị.   D có cạnh bằng a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB ABCD . A B C Câu 38. [2H1.3-3] Cho hình lập phương a AI  3 . Tính khoảng cách từ điểm C đến ( BDI ) . sao cho a 3a a 2a A. 3 . C. 14 . D. 3 . . B. 14 . Lời giải Đáp án C d  C ,  BDI   CO DC 3     d  C ,  BDI    3 d  B,  BDI    BO BI 2 d  B,  B DI   2 Ta có: . d  B,  BDI   BI  2 d  A,  BDI   AI  d  B,  BDI   2d  A,  BDI   C D B O I A. D. B A. H. C. I. A. D. K B. 2. S AIB . S ABCD a 2S a   AK  AIB  6 6 IB 13. Ta có: a 1 1 1 13 1 14    2  2  2  d  A,  BDI    AH  2 2 2 14 AH AK AD a a a 3a  d  C ,  BDI   3d  A,  BDI    14 . Câu 39. [2D1.1-3] Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f ( x) thỏa mãn f ( x) (1  x)( x  2) g ( x)  2019 với g ( x)  0 ; x   . Hàm số y  f (1  x)  2019 x  2020 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1;  ) .. B. (0;3) .. C. ( ;3) . Lời giải. D. (3;  ) .. Đáp án D Ta có y  f  1  x   2019   1   1  x     1  x   2  g  1  x   2019  2019  x  3  x  g  1  x  . x 0 y x   0  x  3  x   0    x  3 (do g  1  x   0 , x   ) Suy ra: Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3;  ) . Câu 40. [2D4.4-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn | z  1  2i | 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  z (1  i ) là đường tròn Trang 11/18.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Tâm I (3;  1) , R 3 2 . C. Tâm I (  3;1) , R 3 2 .. B. Tâm I ( 3;  1) , R 3 . D. Tâm I (  3;1) , R 3 .. Lời giải Đáp án A z  1  2i 3  z  1  i     1  2i   1  i  3 1  i  w  3  i 3 2 Ta có .  x, y     x  3   y 1 i 3 2 Giả sử w x  yi 2 2   x  3   y  1 18  I  3;  1 R  18 3 2 , . 3 2 Câu 41. [2D1.1-3] Cho hàm số y  f ( x) ax  bx  cx  d , (a, b, c, d  , a 0) , có bảng biến thiên như hình sau. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m | f ( x ) | có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương. A. m  2 . B. 0  m  4 . C. m  0 . D. 2 m  4 . Lời giải Đáp án D y   1  y  1 y  0  2 2 Ta có: . Bảng biến thiên của hàm số. y  f  x. là:. Câu 42. [1D2.5-3] Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông. 6 2 3 1 A. 7 . B. 3 . C. 14 . D. 5 . Lời giải Đáp án D 3. * Số phần tử không gian mẫu là C16 * Theo gt, đa giác có đều 16 cạnh nên có 16 đỉnh do đó có 8 đường chéo xuyên tâm. Cứ mỗi hai đường chéo xuyên tâm sẽ cho 4 tam giác vuông. Vậy số cách chọn một tam giác vuông có 3 đỉnh là 2 đỉnh của đa giác sẽ là 4.C8 . 4.C 2 P  38 C16 Xác suất cần tìm là. Nhiễu. 4.C 2 6 C2 3 P  316  P  163  C16 7, C16 14 , 2 2 2 Câu 43. [2H3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2 0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  z  3 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với ( P) và cắt ( S ) theo thiết diện. Trang 12/18.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> là đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C ) có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q ) là A. 2 x  2 y  z  4 0 hoặc 2 x  2 y  z  17 0 . B. 2 x  2 y  z  2 0 hoặc 2 x  2 y  z  8 0 . C. 2 x  2 y  z  1 0 hoặc 2 x  2 y  z  11 0 . D. 2 x  2 y  z  6 0 hoặc 2 x  2 y  z  3 0 . Lời giải Đáp án C ( S ) :( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2 12.  S. I  1;  2;3. và bán kính R 2 3 .  C  và H là hình chiếu của I lên  Q  . Gọi r là bán kính đường tròn Mặt cầu. có tâm. 2 2 2 Đặt IH  x ta có r  R  x  12  x 1 1 V  .IH .S  C    .x. 3 3 Vậy thể tích khối nón tạo được là. . . 12  x 2. . 2. 1    12 x  x3  3 .. . x  0; 2 3 f  x với . Thể tích nón lớn nhất khi đạt giá trị lớn nhất 2 2 f  x  12  3x f  x  0  12  3 x 0  x 2  x 2 Ta có , . Bảng biến thiên: Gọi. f  x  12 x  x 3. 1 16 Vmax   16  3 3 khi x IH 2 . Vậy  Q  //  P  nên  Q  : 2 x  2 y  z  a 0 Mặt phẳng 2.1  2   2   3  a  a 11  2  2 2 2 2  2    1 d I ;  Q   IH  a  1 .  a  5 6 Và .  Q. có phương trình 2 x  2 y  z  1 0 hoặc 2 x  2 y  z  11 0 . 2 Câu 44. [2D4.4-2] Xét các số phức z a  bi , (a, b  ) thỏa mãn 4( z  z )  15i i ( z  z  1) và | 2 z  1  i | đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P 4010a  8b . Vậy mặt phẳng. A. P 2020 .. B. P 2019 .. P. C. Lời giải. 361 4 .. D.. P. 361 16 .. Đáp án A Trang 13/18.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ta có 2. 4( z  z )  15i i( z  z  1) 2  4  a  bi  a  bi   15i i  a  bi  a  bi  1  8b  15  2a  1 15 b 8 . suy ra. 2. | 2 z  1  i |  (2a  1) 2  (2b 1) 2  8b  15  4b2  4b 1  4b 2 12b  14 15 b 2 8 Xét hàm số f (b) 4b  12b  14 với.  15  15 ;   f (b) 8b  12  0, b    nên 8 suy ra f (b) là hàm số đồng biến trên  8  15  361 f (b)  f     8  16 . 361 15 1 b  ;a  | 2 z  1  i | 8 2. Do đó đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi Khi đó P 4010a  8b 2020 . Câu 45. [2D2.3-3] Bạn Nam trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền chi phí ăn học nên Nam quyết định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm 30 triệu đồng học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Nam phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) vào cuối tháng cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Nam phải trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2322886 đồng. . B. 3228858 đồng. C. 2322888 đồng. D. 3222885 đồng. Lời giải Đáp án A + Tính tổng số tiền mà Nam nợ sau 4 năm học: Sau 1 năm số tiền Nam nợ là: 30  30r 30(1  r ) 2 Sau 2 năm số tiền Nam nợ là: 30(1  r ) 30(1  r ) Tương tự: Sau 4 năm số tiền Nam nợ là: 30(1  r ) 4 30(1  r )3  30(1  r ) 2 30(1  r ) 129274074,3  A + Tính số tiền T mà Nam phải trả trong 1 tháng: Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A  Ar  T  A(1  r )  T :.. 2 Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A(1  r )  T  ( A(1  r )  T ) r  T  A(1  r )  T (1  r )  T 60 59 58 A  1  r   T  1  r   T  1  r    T  1  r   T Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là: . Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi 60 59 58 A  1  r   T  1  r   T  1  r    T  1  r   T 0 60. 59. 58.  A  1  r   T   1  r    1  r     1  r   1 0    A1 r . 1 r  T. 60. 60.  A1 r . 1 r  T. 60. 60. T. 1 0 1 r  1 r. Ar  1  r . 1 r . 60. 1. 0. 60. 1.  T 2322885,852 Trang 14/18.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 46. [2H3.3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0), B(0;  2; 0),  x t  d :  y 0 . 6  P  ;  2; 2   z 2  t  5  và đường thẳng Giả sử M là điểm thuộc d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Tìm độ dài đoạn MP. A. 2 3. .. B. 4. .. 2 6 . D. 5 .. C. 2. . Lời giải. Đáp án C Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABM nhỏ nhất khi AM  MB nhỏ nhất. Vì. . M  d  M  t ;0; 2  t   AM . . . 2. 2t  2 2. .  . 2.  9, BM . . 2t . 2. . 2. 4. 2.  AM  MB  2t  2 2  9  2t  2  4.       u  2t  2 2;3 , v   2t  2; 2 u  v u v Đặt áp dụng bất đẳng thức. . . . . 2t  2 2. . 2. . 9 . . . 2t . 2. . 2. 4 . . 2 2 2. . 2.  25. 2. Dấu bằng xảy ra khivàchỉ 2. 2t  2 2 3 7 3  7 3  6 7    t   M  ; 0;   MP      2   2   2. 5 5  5 5  5 5  khi  2t  2 2 Câu 47. Một khu đất phẳng hình chữ nhật ABCD có AB 25 km , BC 20 km và rào chắn MN ( với M, N lần lượt là trung điểm của AD , BC ). Một người đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến cửa X thuộc đoạn MN với vận tốc 15km /h rồi đi thẳng từ X đến C với vận tốc 30 km /h (hình vẽ). Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là mấy giờ?. 4  29 . 6 A. .. B.. 41 . 4 .. 2 5 . C. 3 . Lời giải. 5 . D. 3 .. Đáp án C   Gọi MX  x km với 0  x 25 2 2 Quãng đường AX  x  10.  thời gian tương ứng Quãng đường. CX . thời gian tương ứng. x 2  100  h 15.  25  x . 2.  10 2. x 2  50 x  725   h 30 Trang 15/18.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x 2  100 x 2  50 x  725  f  x 15 30 Tổng thời gian với x   0; 25 , tìm giá trị nhỏ nhất x x  25 f  x    15 x 2  100 30 x 2  50 x  725 , f  x  0  x 5 f  x . Tính các giá trị. f  0 . 4  29 1  29 2 5 1,56 f  25   2,13 f  5   1, 49 6 3 3 , ,. 2 5 Vậy hàm số đạt GTNN bằng 3 tại x 5 Câu 48. [2H1.3-4] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  đáy là tam giác đều cạnh a .Hình chiếu vuông góc của A lên ( ABC ) trùng với trọng tâm ABC . Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC bằng a 3 4 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  . a3 3 a3 3 a3 3 V V V 24 . 12 . 6 . A. B. C. Lời giải Đáp án B. D.. V. a3 3 3 .. a2 3 . 4 Có: Gọi M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác ABC , K là hình chiếu của H lên AA ' . d  AA, BC  d  BC , ( AAD)  d  M , ( AAD )  SABC . 3 3 3  d  H , ( AAD )   d ( H , AA' )  HK . 2 2 Trong ( ABC ) dựng hình bình hành ACBD .Ta có: 2 a HK  . 2 3 Trong tam giác vuông AHA ta lại có: Từ giả thiết suy ra: HK 2 . Vậy:. AH 2 . AH 2 AH 2  AH 2. V  A ' H .S ABC. a a  AH  3 3 2 3 a 3 a a 3  .  . 4 3 12 ,AH . N  MN d ( BC , AA' ) . a 3 4. Cách 2: Kẻ MN vuông góc với AA ' tại MN 1 a a 2 3 a a3 3  sin A ' AM    A ' H  AHtan300   V  A ' H .S ABC  .  . AM 2 3 4 3 12. Trang 16/18.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 49. [2D1.1-4] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 2 ] 2 2 2 1 1 f (2) 0, [ f ( x)]2 dx  ( x  1) f ( x ) dx  I  f ( x)dx   45 30 1 1 và 1 . Tính . 1 1 1 1 I  I  I  I 12 . 15 . 36 . 12 . A. B. C. D. Lời giải Đáp án A 2 2 1 1 2   x  1 f ( x)dx  f ( x)d  x  1 21 Ta có 30 1. . 2. . 1 1 2 2 2  x  1 f ( x) 1   x  1 f  x  dx  2 21 2.  x  1. 4. dx . 1  x  1 5. 5 2. Ta lại có 1 Từ giả thiết và các kết quả ta có 2. 2. 2. 2. 1. thỏa mãn. . 2.  x  1. 2. 1. 1 f  x  dx  15. 1  . 5 2. 4. 9 f  x   dx  6  x  1 f  x  dx   x  1 dx 0. 1. 1. 1. Mặt khác: 2. 2. 2. 2. 1. Do vậy xét trên đoạn. 1. 4. 2. 2. 2 9 f  x   dx  6 x  1 f  x  dx   x  1 dx  3 f  x    x  1  dx 0.   1. 2. 1.  1; 2 , ta có. 1 1 2 3  x  1  f  x    x  1  C 3 9 1 1 1 1 3 C  0  C   f ( x)   x  1  9 9 9 9 Lại do f(2) = 0 nên 2 2 2 1 1 1 1 3 4 I    x  1  1 dx   x  1   x  1   91 36 9 12 1 1 Suy ra 2. 3 f  x    x  1 0  f  x  . Phân tích phương án nhiễu. Phương án B: Sai do HS sử dụng sai tính chất của tích phân. Cụ thể: 2 2 2 2 2 1 1 1   x  1 f  x  dx  x  1 dx.f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx  . 30 1 21 15 1 1 1 Phương án C: Sai do HS giải như trên nhưng khi tính I lại bị sai. Cụ thể: 2 2 2 1  1 1 1 3 4  I    x  1  1 dx   x  1   x  1    91 36 18 36 1 1 Phương án D: Sai do HS tìm sai hàm số f(x). Cụ thể: 1 1 2 2 3 3 f  x    x  1 0  f  x    1  x   f  x    1  x   C 3 9 1 1 1 1 1 3 C  0  C   f  x    1  x   I f  2  0 9 9 9 9 Do đó tính được 12 Lại do nên Câu 50. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một nghiệm duy nhất 3 2 x  2 m  3 x  ( x 3  6 x 2  9 x  m)2 x  2 2 x 1  1 A. m 4 . B. m 8 . C. 4  m  8 . D. m  ( ; 4)  (8; ) . Lời giải Trang 17/18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáp án D Ta có: 3 2 x  2 m  3 x  ( x3  6 x 2  9 x  m)2 x  2 2 x 1  1      Xét. 3    x  2   m  3x  8 .2 x  2 2 x  2.23  1   3 x  2 3 m  3 x 2    x  2   m  3x  .2 x  2 1   a b 3 3 a 3 2 .2  a  b .2 1 (với a  x  2 , b  m  3 x ) 2b  a 3  b3 2 a 3 2b  b3 2 a    a  (*) t 3 f  t  2  t. 2 x  2. Ta có: Do đó:. 3. m 3x. . . f  t  2t .ln 2  3t 2  0, t. (*)  b  a . 3. nên f (t ) luôn đồng biến. 3. m  3 x 2  x  m  3x  2  x   m  x3  6 x 2  9 x  8 .. 3 2 Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x )  x  6 x  9 x  8. phương trình sau có một nghiệm duy nhất: m  ( ; 4)  (8; ). Trang 18/18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×