Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra chuong I Dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày sọan: 21/10/2012. Ngµy d¹y: 23/10 (8A1); 24/10 (8A2);. TiÕt 21:. KiÓm tra ch¬ng I. I. Môc tiªu 1. Kiến thức : Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh về nhân chia đơn đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, nhân chia đơn đa thức 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra II. ChuÈn bÞ - Giáo viên: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm - Häc sinh: ¤n tËp kü kiÕn thøc ch¬ng I III TiÕn tr×nh d¹y häc : 1. ổn định tổ chức 2. KTBC : 3. Ma trËn : Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Hằng đẳng thức Số câu. Thông hiểu Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức. Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh. 1(1b). 1(4). số điểm. 1đ. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu. 1,5 Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán 1(3a) 1,0 đ. Nhận biết được khi nào đa th ức A chia hết cho đa thức B 1(5a ý 2) 0,25. Thực hiện phép nhân đa thức với đơn thức, đa thức 1(1a) 1,0 đ. Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. 1. 3. 3. 0,25 đ. 1(3b). Bài 1:( 2 điểm) Thực hiện phép tính a) 7x(2x-5)+(4x – 3)(x + 2) – 16x2 b) (x + y)( x2 – xy + y2) +(x – y)( x2 +xy +y2). 3 1,0 đ. 5,0 đ. 3 0,5. A. ĐỀ BÀI. 3,25đ. Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x. 1(5a ý 1). 5,0 đ. 3 0,75đ. số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm. Tổng. Phân tích đưa đ ược về HĐT 1(5b). PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản 1(2) 3đ. Số câu số điểm 3. Nhân,Chia đa thức. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 2 3,0 đ. 1,75 đ 10 1,75 đ 10,0 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y + 10xy2 ; b) x3 + 2x2 + x c) xy + y2 – x – y Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x3- 12x = 0 b) x2 – 5x – 6 = 0 Bài 4: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 5: (1,5 điểm ) a) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. b)cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng ming rằng a = b = c. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. Bài Ý 1 1a. Nội Dung 2. x – 30x - 6. 1b. 2x3. 2.a 2.b. 5x2y + 10xy2 = 5xy(x + y) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) = x(x + 1)2 xy + y2 – x – y. 2. 2.c. = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 3 3.a. 3.b. 3x3 – 12x = 3x(x2 – 4) = 0  3x(x – 2)(x + 2) = 0  3x 0  x 0   x  2 0   x 2  x  2 0  x  2 x2 –5 x – 6 = 0  x2 – 6x + x - 6  x(x – 6) + (x - 6) = 0  (x – 6)(x + 1) = 0  x=6 x=-1. 4. Điểm 1,0đ 1,0đ 3đ 1,0 đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 2đ. x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y2) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z). 0.5đ 0.5đ 0.5đ. Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000. 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. 1.5đ 3. 5a. 2. x +x –x+a x+2 3 2 x + 2x x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x+ a x+2 a-2 Để x3 + x2 – x + a  x + 2 thì a – 2 = 0  a = 2. 5b. 0.5đ 0.25đ. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca ⇔. a2 + b2 + c2 - ab - bc – ca = 0. ⇔ 2a2 +2 b2 + 2c2 -2 ab - 2bc – 2ca = 0 ⇔ (a2- 2ab + b2)+( b2 – 2bc + c2)+(c2 – 2ac +a2) = 0 ⇔ (a – b )2 +( b – c)2 + ( c – a)2 = 0 ⇔ a – b = 0, b – c = 0, c – a = 0 ⇔ a= b = c. 0,25đ 0.25đ 0.25đ. IV. CñNG Cè: V. H¦íng dÉn vÒ nhµ: - Thu bµi nhËn xÐt giê kiÓm tra. - ChuÈn bÞ bµi míi. VI. chØnh söa bæ sung: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×