Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA Trường THPT Hoằng Hóa 4 ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A,A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 136 Cho biết: hằng số Plăng h=6 ,625 . 10−34 ( J . s ) ; độ lớn điện tích nguyên tố ánh sáng trong chân không c=3 . 108 ( m/s ) .. e=1,6 .10 −19 ( C ) ; tốc độ. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Động năng của vật giảm khi vật chuyển động trong khoảng mà véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia tốc. B. Động năng của vật cực đại khi qua vị trí mà tại đó véctơ gia tốc đổi chiều. C. Trong một chu kì dao động luôn có bốn thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. D. Thế năng của vật tăng khi vật chuyển động trong khoảng mà véctơ vận tốc cùng chiều với véctơ gia tốc. Câu 2 Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm. Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:u A = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm. Câu 4. Các loại hạt sơ cấp là : A. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn D. Phôtôn, leptôn, nuclon và hipêrôn Câu 5 Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. Câu 6 Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 30 pF đến 800 pF. 2 Muốn máy thu bắt được các sóng từ 13m đến 500m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn: (Cho 10) A. Từ 5,16 H đến 78 H B. Từ 1,56 H đến 87 H C. Từ 1,56 H đến 78 H D. Từ 1,65 H đến 78 H Câu 7. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 √ 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W. Câu 8. Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 0 cos ω t.Cho R = 150 Ω . Với ω thay đổi được. Khi ω 1 = 200 π (rad/ s) và ω2 =50 π (rad/s) thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là A. 175 π (rad/s). B. 100 π (rad/s). C. 150 π (rad/s).. D. 250 π (rad/s). Câu 9. Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên 73 Li và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m p = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV Câu 10. Mặt Trời thuộc loại thiên thể nào sau đây :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Sao chắt trắng. B. Sao nơtron. C. Sao khổng lồ( sao kềnh đỏ). D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ. Câu 11. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 μm; 0,54 μm; 0,48 μm. Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k=0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ? A. 24. B. 27. C. 32. D. 2. Câu 12. Tìm phát biểu sai : Quang phổ liên tục A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. được hình thành do các đám hơi nung nóng. Câu 13: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k một đầu cố định, một đầu gắn vật m. Khi vật m đang m nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật m'= chuyển động với tốc độ 4 m/s đến va chạm đàn hồi, trực diện với m. Bỏ 3 qua ma sát. Sau va chạm thì vật m dao động điều hoà với tần số góc ω=40 rad /s . Khoảng cách hai vật tại thời điểm lò xo bị nén cực đại lần thứ nhất là A. 24,5 cm. B. 12,85 cm. C. 10,35 cm. D. 20,7 cm. Câu 14: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,5 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,375 s. Độ lớn gia tốc a là A. 4 m/s2. B. 2 m/s2. C. 2,5 m/s2. D. 6,7 m/s2. Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:x1 = A1cos(40t + /6)cm, x2 = 3cos(40t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 280 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 16. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 17. Một nguồn phát sóng cơ phương trình u=6 cos ( 600 πt ) ; trong đó u có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Vận tốc truyền sóng là v = 300 m/s và biên độ không giảm theo khoảng cách. Sóng truyền tới điểm M cách nguồn sóng một khoảng 75 cm. Tại thời điểm t = 0,01 s kể từ khi nguồn bắt đầu dao động thì tại M có li độ dao động là A. 3cm. B. -6 cm. C. 0 cm. D. 6 cm. Câu 18: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn thì A. khi vật có động năng cực đại thì lực căng của dây treo có độ lớn cực đại. B. khi vật đi qua vị trí thấp nhất thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. C. véctơ vận tốc luôn vuông góc với véctơ gia tốc trong quá trình dao động. D. chỉ có lực căng của dây treo đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 19. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 20. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : uA =uB = a cos50 π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là A. 16 vân B. 6 vân C. 7 vân D. 8 vân.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng A. 6 (V). B. 7 (V). C. 5 (V). D. 8 (V). Câu 22: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 23: Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Đoạn MB có A. cuộn dây cảm thuần. B. tụ điện. C. cuộn dây có điện trở khác không. D. điện trở thuần. 37 Câu 24: Hạt nhân 17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670 u, khối 37. lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl bằng: A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,5684 MeV. D. 8,2532 MeV. Câu 25. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ địên và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL .Hệ số công suất của mạch điện là A. cos = 1 B. cos = 1/2 C. cos = 3 /2 D. cos = 2 /2 Câu 26. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao Câu 27. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất truyền đi 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm lệch nhau thêm 480kW.h. Để điện năng hao phí trên đường dây chỉ bằng 2,5% điện năng truyền đi thì điện áp ở trạm phát là A. 4,5 kV B. 5 kV C. 4 kV 2,5 KV Câu 28. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.10 7 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023 A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg Câu 29. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có U P = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos ϕ = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2 Ω . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%. Câu 30. Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương là A. v= 2,5472.108m/s B. v=1,8573.108m/s C. v= 2,7647.108m/s D. v=1,2388.108m/s Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cost (có thay đổi được trên đoạn [100 π ; 200 π ] ) vào hai 1 10− 4 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L = (H); C = (F). π π Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 400 100 V; V. 3 A. 3 5. B. 100 V; 50V.. 100 3 v. C. 50V;. D. 50. √ 2 V; 50V.. Câu 32. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 7 0, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n t= 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là D = 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là A.nđ = 1,5872 B.nđ = 1,5798 C.nđ = 1,6005 D.nđ = 1,5672 Câu 33. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách màn E một khoảng D = 2m. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có cùng độ dày, chiết suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm một đoạn 0,8 cm so với khi có L. Tính chiết suất n' của L'. A. 3 B.1,50 C. 2 D.1,52 Câu 34. Chọn câu phát biểu sai: A.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn 0,38 m đến cỡ 10-9m. B.Tia tử ngoại được ứng dụng làm ống nhòm quan sát ban đêm. C.Tia tử ngoại có bước sóng từ 0,18 m đến 0,4 m truyền qua được thạch anh. D.Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lý: huỷ diệt tế bào da, làm da sạm nắng, làm hại mắt, diệt khuẩn, diệt nấm mốc,… Câu 35. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tương quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt. B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện. D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 36. Xét một nguyên tử hydro. Vận tốc của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính ro = 5,3.10-11m là: A.2,19.106m/s B. 2,19.107m/s C.4,38.106m/s D.4,38.107m/s Câu 37. Một điện cực phẳng bằng nhôm có công thoát 3,74 eV được rọi bằng bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0, 083μm đặt điện cực trong một diện trường đều cản lại chuyển động của electron có cường độ E = 1500 V/m. Electron có thể rời xa bề mặt điện cực một đoạn tối đa là A. 8,5 mm B. 7,5 mm C. 7 mm D. 6,5 mm Câu 38. Catốt của tế bào quang điện được làm từ kim loại có công thoát electron là A = 2,48eV. Chiếu vào bề mặt catốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,31μm . Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt và vận tốc cực đại của electron khi bật ra khỏi ca tốt ? 5 A. 0, 45μm; 7,32.10 m / s. 5 B. 0, 45μm; 6,32.10 m / s 5 D. 0,5μm; 7,32.10 m / s. 5 C. 0,5μm; 6,32.10 m / s Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H Câu 40: Hiện nay trong quặng urani có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết từ thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ là 1 : 1. Biết chu kì bán rã của U238 và U235 lần lượt là T 1 = 4,5.109 năm, T2 8 = 7,13.10 năm. Tuổi của trái đất hiện nay là : A. 6.10 9 năm B. 5.10 9 năm C. 7.10 9 năm D. 5,5.10 9 năm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50) Câu 41. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catôt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là A. 0,65% B. 0,55% C. 0,425%. D. 0,37% Câu 42. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ Câu 43. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử Câu 44. Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 D2 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số khoảng cách D1 bằng A. 2. B. 2,5. C. 1,5. D. 3. Câu 45. Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 46. Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với 1 10− 4 L= (H), C= (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho π 2π cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào? 10− 4 10− 4 A. (F) ghép nối tiếp B. (F) ghép song song 2π 2π 10− 4 10− 4 C. (F) ghép song song D. (F) ghép nối tiếp π π Câu 47. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 48. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 49. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q=√ 3. 10− 8 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C Câu 50. Một nguồn âm đặt trong không khí phát sóng âm đều theo mọi hướng. Xem môi trường không hấp thụ âm.. Tại điểm A cách nguồn âm 2 m có mức cường độ âm là LA = 60 dB. Tại điểm B cách nguồn âm 20 m có mức cường độ âm là A. LB = 40 dB. B. LB = 20 dB. C. LB = 10 dB. D. LB = 6 dB..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60) Câu 51. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị trí trục quay B. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật D. Đơn vị đo momen quán tính là kgm2. Câu 52. Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là A. g/3 B. g C. g/2 D. g/4 Câu 53. Một hình trụ đồng chất có khối lượng m, bán kính R. Mô men quán tính của nó đối với đường sinh là 3 A. mR2 B. 2 mR2 C. 2mR2 D. 2 mR2 mr 2 Câu 54 . Một hình trụ đồng chất có khối lượng m, bán kính r ( mô men quán tính I = 2 ) lăn không trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của trụ tụt xuống một khoảng h thì vận tốc của nó là. 2gh. 6gh. gh. 4 gh 3. A. B. C. 2 D. Câu 55. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. Câu 56. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T 1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l 2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giờ là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là A. l=3 m; T =3 √3 s B. l=4 m; T =2 √ 3 s C. l=4 m; T =3 √ 3 s D. l=3 m; T =2 √ 3 s Câu 57: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường nhận được tín hiệu âm phát ra từ một cái còi ôtô đang chuyển động lại gần cảnh sát. Ôtô chạy với tốc độ 36 km/h, tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm mà còi ôtô phát ra có tần số f = 3000 Hz. Người cảnh sát nghe được âm có tần số: A. 3087 Hz. B. 3091 Hz C. 3000 Hz. . D. 2913 Hz. Câu 58. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp Câu 59: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với u M một góc π / 6 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là π /3 . Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện. A. 384V; 400 B. 834V; 450 C. 384V; 390 D. 184V; 390 Câu 60: Piôn trung hòa đứng yên có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma 0 + . Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là: A. 9,2.10–15(m) B. 9200(nm) C. 4,6.10–12(m) D. 1,8.10–14(m) ===============Hết =================.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>