Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.46 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY. KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Lớp: 2................ NĂM HỌC:. Họ và tên: ........................................ MÔN: TOÁN. ĐIỂM. 2012 – 2013 Lớp 2. Thời gian: 40 phút. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:. I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ (0,5 đ) Số liền sau số 50 là:. A. 51;. B. 49;. C. 52. 2 / (0,5 đ) Số cần điền vào chỗ chấm của 60cm = ....... dm là: A. 6;. B. 60;. C. 50;. D. 10.. 3/ (1 đ) Các số 46, 62, 64, 29, 38 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 62; 64; 46; 29; 38. B. 64, 62, 46, 38, 29;. C. 29, 38, 46, 62, 64.. 4/ (1 đ) a. Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A. 2 hình;. B. 3 hình;. C. 4 hình.. b. Hình bên có số hình tứ giác là: A. 4 hình;. B. 2 hình;. C. 3 hình.. II/ Phần tự luận: 1/ Đặt tính rồi tính: (1đ) 36. + 64. 88 - 13. 9 + 38. 95 - 14. .......................... ......................... ........................... ............................. .......................... ......................... ........................... ............................. .......................... ......................... ........................... ............................. 2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: (2đ) >. 36 + 19 ............. 29 + 36. 65 + 9 ............. 89 - 9. 75 - 25 ............. 32 + 18. 77 - 7 ............. 67 + 15. < ? =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3/ (2 đ) Thùng to đựng 45 l dầu, Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 5 l dầu. Hỏi Thùng nhỏ đựng bao nhiêu lit dầu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. 4/ (1 đ) Em nặng 26 kg. Anh nặng hơn em 6 kg. Hỏi anh nặng bao nhiêu ki lô gam? ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. 5/ (1 đ) điền số có hai chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: –. =. +. =.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY Lớp: 2............... Họ và tên: ....................................... ĐIỂM. KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần đọc hiểu) Thời gian: 25 phút. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:. I/ Đọc thầm bài: “Ngôi trường mới” Tiếng Việt 2/tập 1 trang 50,51. II/ Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Trường học của em được xây ở đâu? a. Trên nền đất cũ; b. Trên nền đất mới; c. Trên nền đất trống. Câu 2. Bạn nhỏ trong bài đã nghe được những âm thanh nào? a. Tiếng trống trường; b. Tiếng cô giáo, tiếng trống, tiếng đọc bài của mình; c. Tiếng đọc bài của các bạn. Câu 3. Nội dung của bài là gì? a. Tả tiếng trống trường; b. Tả tiếng đọc của cô giáo và của em; c. Tả vẻ đẹp ngôi trường mới và cảm xúc của học sinh đối với ngôi trường. Câu 4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai là gì? a. Tiếng đọc bài của em vang vang đến lạ; b. Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp; c. Trường học là ngôi nhà thứ hai của chúng em.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY Lớp: 2............... Họ và tên: ............................................ ĐIỂM. KIỂM TRA GIỮA KỲ KỲ I (2011 – 2012) Môn: TIẾNG VIỆT (Phần viết) Thời gian: 40 phút. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:. I/ Chính tả( Nghe viết) : Bài: “Người thầy cũ” ( Trang 56 Sách TV2 tập 1) ( Viết đầu bài và đoạn: Giờ ra chơi đến hết bài). II/ Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn gồm 4, 5 câu kể về cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1 của em. Dựa vào các gợi ý sau: - Cô giáo (hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em tên là gì? - Tình cảm của cô giáo (hoặc thầy giáo) đối với học sinh như thế nào? - Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo (hoặc thầy giáo)? - Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) ? BÀI LÀM. ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2012 – 2013) Phần I:. 1: 0,5 điểm. Khoanh vào chữ A (51).. 2: 1 điểm. Khoanh vào chữ A (6).. 3: 1 điểm. Khoanh vào chữ B. 4: a. Khoanh vào chữ B (3 hình) 0,5 điểm b. Khoanh vào chữ C (3 hình) 0,5 điểm Phần II:. 1: 1 điểm. - Mỗi phép tính viết đúng: 0,25 điểm. 2: 2 điểm. - Mỗi phép tính điền đúng dấu tính: 0,5 điểm.. 3: 2 điểm. - Lời giải đúng: 0,5 điểm - Phép tính đúng: 1 điểm - Đúng đáp số: 0,5 điểm. 4: 1 điểm:. - Lời giải đúng: 0,25 điểm; - Phép tính đúng: 0,5 điểm; Đáp số: 0,25 điểm.. 5: 1 điểm. đúng mỗi phần tính 0,5 điểm.. ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2012 – 2013) I. Phần đọc: 1. Phần đọc hiểu: (4 điểm) Câu 1: Ý a (1 điểm) Câu 2: Ý b (1 điểm) Câu 3: Ý c (1 điểm) Câu 4: Ý c (1 điểm) 2. Phần đọc thành tiếng: (6 điểm) HS bốc thăm bài – đọc – trả lời câu hỏi nội dung phần đọc mà GV đặt ra Cách đánh giá: - Đọc đúng, liền mạch, ngắt nghỉ hơi hợp lý: 5 điểm - Chưa đúng theo yêu cầu trên, bị trừ 1 đến 4 điểm - Trả lời đúng nội dung câu hỏi: 1 điểm II. Phần viết: 1. Chính tả: (5 điểm) NV: Bài viết: Người thầy cũ (trang 56 – Sách TV 2 /1) (Từ: Giờ ra chơi đến hết bài) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. (5 điểm) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm. - Nếu chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm cho toàn bài. 2.Tập làm văn: (5 điểm) Viết được đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) theo gợi ý của đề, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt, chữ viết có thể trừ từ 0,5 đến 4,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>