Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.27 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Thanh Ho¸ Trường THPT D¬ng §×nh NghÖ ( 10 câu trắc nghiệm ) Họ tên : ……………………………………………………… Lớp :……….. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lý 11 - Thời gian làm bài : 15 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Mã đề thi 111. Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính. A. Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. B. Thấu kính mỏng là thấu kính có bán kính rất nhỏ. C. Thấu kính hội tụ là thấu kính có hai mặt cầu có bán kính bằng nhau. D. Thấu kính phân kì là thấu kính có hai mặt cầu có bán kính khác nhau. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về thấu kính hội tụ và phân kì có chiết suất tỷ đối lớn hơn 1. A. Thấu kính hội tụ là thấu kính có rìa mỏng. B. Thấu kính phân kì là thấu kính có rìa dầy. C. Thấu kính hội tụ hay phân kì thì đều có trục chính là đường thẳng nối hai tâm mặt cầu. D. Thấu kính hội tụ hay phân kì đều có hai mặt là mặt cầu. Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các đặc điểm của thấu kính hội tụ? A. Tiêu điểm chính của thấu kính là điểm hội tụ của chùm tia sáng song song với trục chính của TK B. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính của TK gọi là tiêu cự của TK. C. Thấu kính hội tụ là thấu kính có hai mặt cầu. D. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính thì có chùm tia ló kéo dài hội tụ tại một điểm. Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính phân kì? A. Thấu kính phân kì chỉ có một tiêu chính. B. Thấu kính phân kì có hai tiêu điểm chính đối xứng với nhau qua quang tâm. C. Thấu kính phân kì là thấu kính có các tia ló lệch về phía quang tâm thấu kính. D. Thấu kính phân kì có thể là giới hạn bởi hai mặt phẳng. Câu 14: Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần lượt là 20(cm) và 10(cm). Tiêu cự của thấu kính là: A. (40/3) cm. B. – 40 cm. C. 40 cm. D. 25 cm. Câu 5: Một thấu kính hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5(cm), tiêu cự f = 20(cm). Thấu kính có một mặt lồi và một mặt lõm. Biết bán kính của mặt này gấp hai lần bán kính mặt kia. Bán kính của hai mặt nhận giá trị nào sau đây A. 5(cm) và 10(cm). B. 5(cm) và - 10(cm). C. - 5(cm) và 10(cm). D. Một kết quả khác. Câu 6: Một thấu kính hội tụ mỏng làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 có tiêu cự f. Khi cho thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n’ = 1,6 thì tiêu cự của thấu kính là : A. f’ = 4f B. f’ = -4f C. f’ = 8f D. f’ = -8f Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh thật A’B’. Kết luận nào sau. đây là sai. A.A’B’ ngược chiều AB B. Đây là thấu kính hội tụ C. Ảnh A’B’ hứng được trên màn D. A’B’ lớn hơn AB Câu 8: Một vật sáng AB = 3(cm) nằm vuông góc với một trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 30(cm). Thấu kính có tiêu cự 20(cm). A. A’B’ = 6(cm) cùng chiều vật và cách thấu kính một khoảng 60(cm). B. A’B’ = 3(cm) cùng chiều vật và cách thấu kính một khoảng 30(cm). C. A’B’ = 6(cm) ngược chiều vật và cách thấu kính một khoảng 60(cm). D. A’B’ = 3(cm) ngược chiều vật và cách thấu kính một khoảng 30(cm). Câu 9: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng 20(cm). Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB và cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây ? A. 40(cm) B. 20(cm) C. 45(cm) D. 60(cm) Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100(cm). Tiêu cự của thấu kính là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 25(cm). B. 16(cm) Sở GD & ĐT Thanh Ho¸ Trường THPT D¬ng §×nh NghÖ ( 10 câu trắc nghiệm ). Họ tên : ……………………………………………………… Lớp :……….. C. 20(cm). D. 40(cm). KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lý 11 - Thời gian làm bài : 15 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Mã đề thi 222. Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính hội tụ? A. Tia tới qua quang tâm của thấu kính thì tia ló sẽ truyền thẳng. B. Tia tới qua tiêu điểm F thì tia ló sẽ song song với trục chính. C. Tia tới đi song song với trục chính thì tia ló sẽ có đường kéo dài qua tiêu điểm chính. D. Tia tới đi qua tiêu điểm phụ thì tia ló sẽ song song với trục phụ. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại của ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật. C. nhỏ hơn vật. D. lớn hơn vật Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì? A. Tia tới qua quang tâm của thấu kính thì tia ló sẽ truyền thẳng. B. Tia tới qua tiêu điểm F thì tia ló sẽ song song với trục chính. C. Tia tới đi song song với trục chính thì tia ló sẽ có đường kéo dài qua tiêu điểm chính. D. Tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu điểm phụ thì tia ló sẽ song song với trục phụ. Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính? A. Một thấu kính có vô số trục phụ. B. Một thấu kính có vô số tiêu điểm phụ. C. Mặt phẳng chứa các tiêu điểm phụ của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính. D. Ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ. Câu 5: Vật sáng AB qua thấu kính phân kì cho ảnh A’B’ = AB/4 và ảnh cách thấu kính 12cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. -12cm B. -16cm C. – 24cm D. – 120cm Câu 6: Vật ảo AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính đoạn d = -f. Ta có : A. Ánh ở vô cực B. ảnh là ảo và cao gấp 2 lần vật C. ảnh là thật và cao bằng nửa vật D. ảnh là ảo và bằng nửa vật Câu 7: Thấu kính bằng thuỷ tinh chiết suất 1,5 gồm một mặt phẳng và một mặt cong lồi bán kính 40cm. Độ tụ của thấu kính là : A. -2,5điốp B. 1,25điốp C. -1,25điốp D. 4điốp Câu 8: Thấu kính phân kì tiêu cự 30cm làm bằng thủy tinh chiết suất 1,5 gồm hai mặt cong lõm có bán kính bằng nhau. Bán kính của hai mặt cong là : A. -15cm B. 15cm C. -30cm D. 30cm Câu 9: Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 đặt trong không khí có tiêu cự f =12cm. Khi nhúng thấu kính vào nước có chiết suất n’ = 4/3 thì tiêu cự f’ của thấu kính là : A. 48cm B. 24cm C. 36cm D. 12cm Câu 10: Vật AB ở rất xa qua thấu kính hội tụ cho A. ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính B. ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện vật của thấu kính C. ảnh thật rất lớn tại tiêu diện vật cuả thấu kính D. ảnh thật rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD & ĐT Thanh Ho¸ Trường THPT D¬ng §×nh NghÖ ( 10 câu trắc nghiệm ) Họ tên : ……………………………………………………… Lớp :……….. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lý 11 - Thời gian làm bài : 15 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Mã đề thi 333. Câu 1: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D.Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 2: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 3: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 6: Đặt vật AB=2(cm) trước TKPK có tiêu cự f=-12(cm), cách thấu kính một khoảng d=12(cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). Câu 7: Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm 10cm, n = 1,5 đặt trong không khí. Thấu kính này là: a. Thấu kính phân kỳ , f = -20cm. b. Thấu kính phân kỳ, f = -10cm c. Thấu kính hội tụ f = 20cm d. Thấu kính phân kỳ với tiêu cự f có giá trị khác. Câu 8: Vật sáng AB = 2cm đặt trước thấu kính 10cm cho một ảnh ảo A’B’ = 4cm. Thấu kính này là a. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = -5 đp b. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = - 0,05 đp c. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = 5 đp d. Thấu kính hội tụ, với tụ số có một giá trị khác Câu 9: Một thấu kính hội tụ có tụ số 5đp. Vật sáng AB = 3cm, cho ảnh thật A’B’= 6cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính : a. d = 30cm b. d = 60cm c. d = 40cm d. Một giá trị khác Câu 10: Xét tia sáng tới thấu kính, trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng a. trùng với trục chính sẽ truyền thẳng b. Song song với trục chính sẽ có tia ló đi qua tiêu điểm vật chính F c. Đi qua tiêu điểm ảnh chính F’ sẽ có tia ló song song với trục chính d. Đi qua quang tâm có tia ló song song với trục chính.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sở GD & ĐT Thanh Ho¸ Trường THPT D¬ng §×nh NghÖ ( 10 câu trắc nghiệm ) Họ tên : ……………………………………………………… Lớp :……….. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lý 11 Thời gian làm bài : 15 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Mã đề thi 444. Câu 1: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm. Câu 2: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng // từ chùm sáng hội tụ. B.Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D.Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 3: ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật .Câu 4: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 6: Công nào sau đây là công thức tính độ tụ của thấu kính. 1 1 1 1 1 1 + + A. D= =( n− 1) B. D= =( n+ 1) f R1 R2 f R 1 R2. ( ) 1 1 1 D= =( n− 1)( − ) f R R. (. ). 1 D= =(n− 1)(R1 + R2 ) f 1 2 Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ ( tiêu cự 20cm) một đoạn là 20cm thì: A. Ảnh A’B’ là ảo , có độ phóng đại k = -2 B. Ảnh A’B’ là ảo , k = 1/2 C. Ảnh ảo có k = -1/2 D. Ảnh ở vô cực Câu 8: . Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). C.. D..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 10: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (dp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 0,02 (m). B. R = 0,05 (m). C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>