Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De so 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG</b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4</b>


<b>LẦN XVI – 2010</b>



Mơn thi:

<b> ĐỊA LÍ – </b>

Khối:

<b> 10</b>


Ngày thi: /04/2010


Thời gian làm bài:

<b>180 phút</b>



<b> Ghi chú: </b>Thí sinh làm mỗi câu trên một hay nhiều tờ giấy riêng và ghi rõ câu số…ở trang 1 của
mỗi tờ giấy làm bài. Đề này có 02 trang.


<b>Câu 1: (4,0 điểm)</b>


a. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất sinh ra những hệ quả nào?


b. Hãy cho biết ở nước ta Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các thành phố sau vào các ngày, tháng


nào?



<b>Địa điểm</b> <b>Hà Nội</b> <b>Huế</b> <b>Đà Nẵng</b> <b>TP. Hồ Chí Minh</b>


Vĩ độ 210<sub>02’B</sub> <sub>16</sub>0<sub>26’B</sub> <sub>16</sub>0<sub>02’B</sub> <sub>10</sub>0<sub>47’B</sub>


<b>Câu 2: (4,0 điểm)</b>


a. Nêu sự phân bố của các cây lương thực chính trên thế giới. Giải thích ngun nhân.


b. Vì sao ở đa số các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá
trị sản xuất nông nghiệp?



<b>Câu 3: (4,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: (4,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu sau:


<b>Lưu lượng nước sông Hồng các tháng trong năm ở Sơn Tây </b><i><b>(Đơn vị: m</b><b>3</b><b><sub>/s)</sub></b></i>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lưu lượng 1.318 1.100 914 1.071 1.893 4.692 7.986 9.246 6.690 4.122 2.813 1.746


a. Phân tích bảng số liệu chế độ nước của sông Hồng.
b. Cho biết:


- Các tháng mùa lũ, số tháng, tháng có lưu lượng nước cao nhất?
- Các tháng mùa cạn, số tháng, tháng có lưu lượng nước thấp nhất?


<b>Câu 5: (4,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu sau:


<i><b>Dân số thành thị và nơng thơn, thời kì 1900 – 2005 </b></i>

(Đơn vị: triệu người)



Năm


Khu vực 1900 1950 1970 1980 1990 2000 2005


Nông thôn 1.728 2.124 2.492 3.020 3.135 3.410 3.368


Thành thị 272 876 1.508 1.980 2.365 2.790 3.109


Toàn thế giới 2.000 3.000 4.000 5.000 5.500 6.200 6.477



a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân nông thôn và thành thị trên thế giới thời kì 1900 –
2005.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×