Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 21 Bai 5 Tu bai toan den chuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.15 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Tin học Lớp : 7A1 Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Toàn Giáo viên: Vũ Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Thuật toán là gì, nêu các bước giải một bài toán trên máy tính? 2. Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau ? a) Số bạn đạt học lực giỏi trong lớp em. b) Số lớn nhất trong dãy n số cho trước.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán. Ví du 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a . Hãy tính diện tích của hình A?. b Em hãy xác định bài toán (Input, Output) ?. a. 2a. a Hình A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Xác định bài toán Số a là ½ chiều rộng và là bán kính của • INPUT • OUTPUT. hình bán nguyệt , b là chiều dài hình chữ nhật. Diện tích S của hình A Diện tích S của hình A. b. b. Mô tả thuật toán. Bước1 : Xác định hệ số b, a; Bước 2 : Tính S1 ← 2ab; Bước 3 : Tính S2 ←.  a2 ; 2. 2a. Sa2 S S1 : = S1 +S2 Hình A. Bước 4 : Tính S ← S1 + S2 Bước 5 : Thông báo kết quả và kết thúc. Lưuưý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu “” để chỉ phép gán mét gi¸ trÞ cho biÕn. VD S  0 – g¸n gi¸ trÞ 0 cho biÕn S.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.. Em hãy xác định bài toán (Input, Output)?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. a. Xác định bài toán Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, • INPUT …, 100 • Giá trị của tổng 1+2+… OUTPUT +100 b. Mô tả thuật toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Mô tả thuật toán Bước1:ưSư=ư0. S= 0. Bước2:ưSư=ưSư+ư1. S= 0 +. Bước3:ưSư=ưSư+ư2. ....................... Bước100:ưSư=ưSư+ư99 Bước101:ưSư=ưSư+ư100. +. 1. S=. 2. + 3. + … +. 100. 1. S= 1 +. 2. …………………. S= 4851 +. 99. S= 4950. +. 100. S= 5050.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. a. Xác định bài toán b. Mô tả thuật toán Bước1:Sư=ư0 Bước2:Sư=ưSư+ư1. Bước3:Sư=ưSư+ư2 Bước4:Sư=ưSư+ư3. ...... Bước101:Sư=ưSư+ư100. Nhận xét: -Thuật:toán quá Bước1 S ← 0; i ←dài 0; dòng.. Em có nhận xét gì Bước 2 :bước i←i+ - Ở các chỉ1;có một về thuật toán ?. phép cộng được thực hiện Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì S ← lặp lại theo quy luật: Ssau = S+i Strước+ i. và quay lại bước 2 ; Bước 4 : Thông báo kết + Với quả và i tăng lần lượt 1 đơn vị kết i=i+1, thúc≤ thuật từ 1 toán. … 100. + Việc tính tổng chỉ thực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Mô phỏng thuật toán (n=5).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Cốc A chứa nớc màu đỏ, cốc B chứa nớc màu xanh. Làm cách nào để tráo đổi cốc A có nớc màu xanh, cốc B có nớc màu đỏ? (Gi¶ thiÕt cèc A vµ cèc B cã thÓ tÝch nh nhau). Em hãy nêu cách tráo đổi nước ở cốc A và B ? Cốc A. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Mô tả cách làm. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Mô tả cách làm. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Mô tả cách làm. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y a. Xác định bài toán • INPUT • OUTPUT. Em hãy xác Hai biÕn x vµ y cã gi¸ Input, trÞ t¬ng øng lµ a, b định ? øng lµ b, a Hai biÕn x vµ y cãOutput gi¸ trÞ t¬ng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y b.Mô tả thuật toán Em hãy mô tả thuật Output: toán đổi giá trị của x và y?. Z. x. x. y. y. Z. x. Z. Input:. y.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y a. Xác định bài toán • INPUT. Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t¬ng øng lµ a, b. • OUTPUT. Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t¬ng øng lµ b, a. b.Mô tả thuật toán Bướcư1: zưưx {ưSauưbướcưnàyưgiáưtrịưcủaưzưsẽưbằngưa}ư Bướcư2: xưưy {ưSauưbướcưnàyưgiáưtrịưcủaưxưsẽưbằngưb} Bướcư3: yưưz {ưSauưbướcưnàyưgiáưtrịưcủaưyưsẽưbằngưgiáưtrịư cña­z,­chÝnh­lµ­a,­gi¸­trÞ­ban­®Çu­cña­biÕn­x}.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Em hãy nhắc lại tên một số thuật toán mà các em vừa được tìm hiểu?. a.Thuật a.Thuật toán toán tính tính diện diện tích tích của của một một hình hình. b.Thuật b.Thuật toán toán tính tính tổng tổng của của N N số số tự tự nhiên nhiên. c.Thuật c.Thuật toán toán đổi đổi giá giá trị trị của của hai hai biến biến xx và và.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đápbiến án số. đúng nhất Câu 3. GiảEm sửhãy x vàchọn y là các Hãy cho biết Câuviệc 2: Mô tảhiện thuật toántoán là: sau: kết quả của thực thuật A. Xác - Bước 1: x định  y Input, Output. B . Liệt kê tất cả các bước để giải bài toán. - Bước 2: y  x C . Xác định bài toán (Input, Output) sau đó tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh theo Kết quả: Sau khi thực hiện, giá trị của hai biến số x, y đều trình tự cần có giá trị bằng y phải thực hiện.. BT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động nhóm. BÀI TẬP Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A= {a1,a2,…,an} cho trước..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ, đọc trước phần tiếp theo của bài. - Làm bài tập 4,6 SGK/T45. Hướng dẫn bài tập 4: - Nếu giá trị của x nhỏ hơn giá trị của y (thoả mãn điều kiện) thì kết thúc. - Ngược lại thì ta phải đổi giá trị của 2 biến..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 4. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện các thuật toán sau: - Bước 1: x  x + y - Bước 2: y  x – y - Bước 3: x  x – y Kết quả: Sau khi thực hiện, giá trị của hai biến số x, y được đổi chỗ cho nhau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×