Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GIAO AN CONG NGHE 8 THIEN T1115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.3 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết: 11 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 29/10/2012 T4: 8A1, T5: 8A3 01/11/2012 T4: 8A2. Bài 14 Bài tập thực hành : ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc được bản vẽ chi Tiết: lắp đơn giản . 2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ lắp đơn giản. 3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí . II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên :  Vật mẫu : Bộ ròng rọc .  Bản vẽ lắp bộ ròng rọc hình 14.1 sách giáo khoa . 2. Học sinh : + Xem trước bài học 14 trong SGK . + Mỗi tổ chuẩn bị phiếu thực hành theo mẫu . + Vật thể mẫu : bộ ròng rọc . III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi Câu 1: Nêu công dụng của bản vẽ lắp? Câu 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?. Đáp án Điểm Công dụng:BVL chủ yếu dùng trong thiết kế, 3đ lắp ráp và sử dụng sản phẩm. Trình tự đọc bản vẽ lắp: 7đ -Đọc các nội dung ghi trong khung tên - Đọc bảng kê - Đọc các HBD - Đọc các kích thước - Phân tích chi tiết -Tổng hợp Câu 3: Nêu nội dung của bản Nội dung bản vẽ lắp gồm: 10đ a/ Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt vẽ lắp? diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy . b/Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi tiết. c/ Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng,… d/Khung tên: gồm tên gọi sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Các em đã được đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren và có hình cắt Để rèn luyện thêm kỹ năng đọc bản vẽ lắp chúng ta cùng làm bài thực hành: “ Đọc bản vẽ lắp”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐÔNG I: CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Giáo viên giới thiệu bài * Học sinh đọc mục tiêu I . Chuẩn bị : * Học sinh đọc mục tiêu + Dụng cụ vẽ: Thước, êke, bài thực hành . Hoạt động nhóm compa… * Giáo viên cho học sinh + Vật liệu: giấy vẽ khổ A4, đọc mục tiêu . bút chì, tẩy … * Giáo viên giới thiệu mô * Học sinh quan sát . + Sách giáo khoa, vở bài hình . * Nhóm thảo luận tập, giấy nháp . * Đại diện nhóm trả lời . + Vật mẫu : bộ ròng rọc + Đề bài : BẢN VẼ LẮP BỘ RÒNG RỌC HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH *Giáo viên hướng dẫn học II . Nội dung : sinh quan sát tranh bản vẽ * Học sinh quan sát . + Đọc bản vẽ lắp bộ ròng hình 14.1 , dựa vào nội rọc ( hình 14.1 ) * Nhóm thảo luận dung trình tự đọc bảng 13.1 + Ghi các nội dung cần * Đại diện nhóm trả lời . và hỏi : hiểu vào mẫu sgk + Cho biết tên gọi của chi Tiết:? + Cho biết tỉ lệ của bản vẽ? +Bộ ròng rọc có bao nhiêu chi Tiết: ? +Cho biết tên gọi chi Tiết: và số lượng chi Tiết: là bao nhiêu? + Bản vẽ gồm mấy hình biểu diễn ? Tên gọi hình * Học sinh tự ghi phần trả chiếu và hình cắt ? + Bản vẽ gồm có các kích lời vào mẫu thước nào ? + Kích thước chung là bao nhiêu ? + Kích thước lắp giữa các chi Tiết: ? + Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi Tiết:? III . Các bước tiến hành + Cho biết quan hệ lắp * Các bước đọc bản vẽ ráp giữa các chi Tiết: ? + Bước 1: Tìm hiểu chung. + Hãy nêu trình tự tháo, + Bước 2 :Phân tích chi lắp chi Tiết: ? Tiết: + Công dụng của sản * Học sinh quan sát + Bước 3 : Phân tích kích phẩm thước . * Giáo viên cho học sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ghi phần trả lời câu hỏi vào + Bước 4 : Tổng hợp phiếu thực hành theo mẫu * Học sinh thảo luận theo bảng 13.1 * Giáo viên cho học sinh nhóm, đại diện nhóm trả lời xem bản vẽ lắp bộ ròng rọc ( hình 14.1 ) SGK . * Giáo viên cho nhóm học sinh thảo luận trình tự đọc bản vẽ . * Giáo viên mời đại diện nhóm lên đọc nội dung từng phần . * Giáo viên cho học sinh thảo luận và nêu các bước tiến hành . * Giáo viên mời đại diện từng nhóm lên trả lời nội dung từng phần . *Giáo viên nhận xét kết luận : HOẠT ĐỘNG III: TỔ CHỨC THỰC HÀNH -Gv yêu cầu HS làm việc -HS làm việc cá nhân hoàn thành báo cáo thực hành tại lớp cá nhân hoàn thành báo cáo III. Báo cáo thực hành Tr×nh tù Néi dung cÇn §äc b¶n vÏ “Bé rßng thực hành tại lớp. đọc hiÓu räc” -Gv thường xuyên theo dõi - Tªn gäi s¶n - Bé rßng räc 1. và uốn nắn kịp thời học phÈm: - 1:2 Khung - TØ lÖ b¶n vÏ: tªn sinh yếu kém 1. B¸nh rßng räc- 1c¸i – 2. B¶ng - Tªn gäi chi tiÕt vµ sè lîng lµm b»ng chÊt dÎo. kª chi tiÕt : 2. Trôc 1c¸i- lµm b»ng thÐp. 3.Mãc treo 1 c¸i b»ng thÐp. 4. Gi¸ ch÷ u 1 c¸i b»ng thÐp. - 2 hình chiếu : đứng và 3. H×nh -Tªn gäi h×nh chiÕu : c¹nh. biÓu - H×nh c¾t - H×nh c¾t côc bé trªn h×nh diÔn chiếu đứng. - Cao 100mm, réng 4. KÝch - KÝch thíc chung: 40mm, dµi 75mm. thíc - Kích thớc chi - Bánh ròng rọc có đờng tiÕt kÝnh r·nh lµ 60mm. - VÞ trÝ c¸c chi HS vÏ h×nh chiÕu vµ t« 5.Ph©n tÝch chi tiÕt ( yªu cÇu vÏ mµu c¸c chi tiÕt theo ý hình chiếu và tô thích , mục đích là phải tiÕt mµu tõng chi phân biệt đợc rõ vị trí từng tiÕt kh¸c mµu chi tiÕt mét. nhau) 6. Tæng _ Tr×nh tù th¸o, - Dòa 2®Çu trôc /th¸o l¾p côm2-1/Dòa ®Çu mãc treo/ hîp th¸o côm 3-4. _L¾p côm 3-4/t¸n ®Çu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - C«ng dông cña s¶n phÈm. mãc treo/l¾p côm 1-2/ t¸n 2 ®Çu trôc/hoµn thiÖn. - S¶n phÈm l¾p xong dung để nâng vật lên cao cho dễ dµng.. HOẠT ĐỘNG IV: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH *Giáo viên hướng dẫn học * Học sinh tự nhận xét _ IV. Nhận xét và đánh giá đánh giá * Học sinh tự nhận sinh tự nhận xét _ đánh giá xét _ đánh giá kết quả *Giáo viên nhận xét bài * Hs nghe GV nhận xét thực hành : + Sự chuẩn bị của học sinh + Thực hiện qui trình . + Thái độ học tập . + Phiếu thực hành . * Hs nộp báo cáo thực hành * Giáo viên thu phiếu thực hành . 4. Củng cố Giáo viên nhận xét và đánh giá Tiết: học . 5. Dặn dò : HS đọc trước bài 15 “Bản vẽ nhà” trang 45 sách giáo khoa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần: 11 Tiết: 12 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 01/11/2012 T1: 8A1, 02/11/2012 T1: 8A2. T4: 8A3. BÀI 15: BẢN VẼ NHÀ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 2. Kỹ năng:Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà và biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản. 3. Thái độ: Ham học hỏi tìm hiểu kiến thức mới II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên - Bản vẽ nhà một tầng ( H 15.1) - Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà - Hình phối cảnh nhà một tầng (H 15.2) 2. Học sinh: Đọc trước bài 15 III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: Trả, sửa bài thực hành 14. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bản vẽ nhà là bản vẽ thường dùng trong lĩnh vực xây dựng. Bản vẽ gồm các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà…để hiểu rõ nội dung của bản vẽ nhà và cách đọc bản vẽ nhà đơn giản chúng ta cùng nghiên cứu bài : “Bản vẽ nhà”. b. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG I: TÌM HIỂU NỘI DUNG BẢN VẼ NHÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG -Bản vẽ nhà dùng trong - Bản vẽ nhà dùng trong thiết I.Nội dung bản vẽ nhà: những việc nào? kế, thi công, xây dựng ngôi - Bản vẽ nhà gồm các nhà. HBD và các số liệu cần GV cho HS quan sát hình - HS quan sát hình phối cảnh thiết để xác định hình phối cảnh nhà một tầng, nhà một tầng, bản vẽ nhà. dạng, kích thước, cấu tạo bản vẽ nhà. của ngôi nhà.  Các hình biểu - Bản vẽ nhà dùng trong diễn: - Hướng chiếu từ phía trước. thiết kế, thi công, xây dựng Mặt đứng có hướng ngôi nhà. chiếu từ phía nào của - Diễn tả mặt chính, lan can. * Nội dung của HBD trong ngôi nhà? bản vẽ nhà: Mặt đứng diễn tả - Cắt ngang qua cửa sổ và - Mặt bằng: đặt ở vị trí HC mặt nào của ngôi nhà? song song với nền nhà. bằng nhằm diễn tả vị trí, Mặt bằng có mặt kích thước các tường, phẳng cắt đi ngang qua - Diễn tả vị trí, kích thước của vách, cửa đi, cửa sổ,… các bộ phận nào của ngôi tường, vách, cửa đi, cửa sổ và Mặt bằng là HBD quan nhà? kích thước chiều dài, chiều trọng nhất của bản vẽ nhà. Diễn tả các bộ phận rộng của ngôi nhà, của các -Mặt đứng: đặt ở vị trí HC nào của ngôi nhà? phòng,… đứng hoăc chiếu cạnh - Song song với mặt phẳng nhằm diễn tả hình dạng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chiếu đứng hoặc chiếu cạnh. bên ngoài gồm có mặt Mặt cắt có mặt - Diễn tả kích thước mái, nền, chính hoặc mặt bên. phẳng cắt song song với móng nhà theo chiều cao - Mặt cắt: đặt vị trí HC mặt phẳng chiếu nào? cạnh hoặc chiếu đứng Mặt cắt diễn tả các nhằm biểu diễn các bộ bộ phận nào của ngôi phận và kích thước của nhà? ngôi nhà theo chiều cao. GV kết luận lại: + Mặt đứng là HC mặt ngoài của mặt chính, mặt bên của ngôi nhà + Mặt bằng là hình cắt có mặt phẳng cắt song song Gồm: mặt bằng, mặt đứng, với mặt sàn nhà và cắt qua mặt cắt. các cửa sổ. + Mặt bằng đặt vị trí HC bằng + Mặt cắt là hình cắt có + Mặt đứng thường ở vị trí Mp cắt song song với Mp HC đứng hoặc cạnh chiếu cạnh hoặc Mp chiếu +Mặt cắt đặt ở vị trí HC cạnh. đứng. - Cho biết kích thước chung - Bản vẽ nhà gồm những và kích thước của từng phòng. HBD nào? + HS nêu kích thước chung và - Các hình biểu diễn được kích thước từng phòng đặt ở vị trí nào trên bản vẽ?  Kích thước: - Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì? + Kích thước của ngôi nhà của từng phòng, từng bộ phận?  GV tổng kết các nội dung như trong SGK. HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU KÝ HIỆU QUY ƯỚC MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA NGÔI NHÀ GV treo tranh bảng 15.1, II. Kí hiệu qui ước một số giải thích từng mục ghi bộ phận của ngôi nhà: trong bảng và nói rõ ý Bảng 15.1 sgk nghĩa từng kí hiệu. - Trên hình chiếu bằng. -Kí hiệu cửa đi 2 cánh , mô tả cửa trên hình biểu diễn - Mặt bằng, đứng, cắt. nào? - Kí hiệu cửa sổ đơn và kép mô tả cửa sổ ở trên các - Ở mặt bằng, mặt cắt HBD nào? - Kí hiệu cầu thang có ở hình chiếu nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG III: TÌM HIỂU CÁCH ĐỌC BẢN VẼ NHÀ - Nêu trình tự đọc bản vẽ .- Đọc: khung tên, hình biểu III. Đọc bản vẽ nhà: nhà? diễn, kích thước, các bộ phận. Trình tự đọc: - Nhà một tầng. - Đọc khung tên - Hãy nêu tên gọi ngôi - Tỉ lệ 1:100. - Hình biểu diễn nhà? - Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt - Kích thước - Hãy cho biết tỉ lệ bản vẽ? A-A. - Các bộ phận - Hãy nêu tên gọi của hình - Dài 6300, rộng 4800, cao chiếu và tên gọi mặt cắt? 4800. - Hãy cho biết các kích thước chung của ngôi nhà? - Phòng sinh hoạt chung: - Kích thước của từng bộ (4800*2400)+(2400*600), phận? phòng ngủ 2400*2400, hiên rộng 1500*2400, nền cao 600, tường cao 2700, mái cao 1500. - Có 3 phòng, 1 cửa đi 2 cánh, - Hãy phân tích các bộ 6 cửa sổ, 1 hiên có lan can. phận của bản vẽ nhà một - HS lần lượt đọc từng nội tầng? dung theo trình tự trên.. Cho HS luyện tập đọc nhiều lần. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK. 5.Dặn dò: - Dặn dò HS chuẩn bị bài 16. IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………. Tuần: 12 Tiết: 13 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 05/11/2012 T3: 8A1, T4: 8A2 08/11/2012 T2: 8A3 Bài 16: BÀI TẬP THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ NHÀ ĐƠN GIẢN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc bản vẽ nhà đơn giản. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ nhà đơn giản 3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên - Tranh bản vẽ nhà ở (H16.1 SGK) 2. Học sinh: Đọc trước bài 16 và chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành III. Tiến trình dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1: Công dụng của bản - Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế, thi công, xây 1đ vẽ nhà? Nội dung của các dựng ngôi nhà. HBD trong bản vẽ nhà? * Nội dung của HBD trong bản vẽ nhà: - Mặt bằng: đặt ở vị trí HC bằng nhằm diễn tả 3đ vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ,… Mặt bằng là HBD quan trọng nhất của bản vẽ nhà. 3đ -Mặt đứng: đặt ở vị trí HC đứng hoăc chiếu cạnh nhằm diễn tả hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính hoặc mặt bên. 3đ - Mặt cắt: đặt vị trí HC cạnh hoặc chiếu đứng nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của Câu 2: Nêu trình tự đọc bản ngôi nhà theo chiều cao 3đ vẽ nhà? Trình tự đọc: - Đọc khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước Đọc lại bản vẽ nhà một - Các bộ phận 7đ tầng Đọc chính xác 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Như các em đã biết, bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà. Để nâng cao khả năng đọc bản vẽ nhà, chúng ta làm bài thực hành: “Đọc bản vẽ nhà đơn giản”. b. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG BÀI THỰC HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG -Gv giới thiệu mục tiêu bài - HS nắm mục tiêu bài thực I. Chuẩn bị thực hành. hành. II. Nội dung -Yêu cầu HS đọc nội dung Đọc bản vẽ nhà h 16.1 bài thực hành. - HS đọc nội dung bài thực -GV kiểm tra sự chuẩn bị hành. của HS.(phiếu học tập). HOẠT ĐỘNG II: TỔ CHỨC THỰC HÀNH -Yêu cầu HS nhắc lại trình - Thực hành theo sự phân công của GV Trình tự đọc Nội dung cần tự đọc bản vẽ nhà? hiểu - Gv giới thiệu bản vẽ nhà 1. Khung tên - Tên gọi ngôi ở (H 16.1 SGK). nhà -Yêu cầu HS đọc bản vẽ - Tỉ lệ bản vẽ nhà ở theo trình tự: đọc khung tên, HBD, kích 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình thước, các bộ phận. chiếu - HS làm bài vào phiếu học - Tên gọi hình tập. cắt - GV theo dõi, uốn nắn. 3.Kích thước - Kích thước chi - Chú ý rèn luyện cho HS tiết. Bản vẽ nhà ở. - Nhà ở - 1:100 - Mặt đứng, B - Mặt cắt A-A, mặt bằng. - 1020, 6000,5900 - Phòng sinh hoạt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đọc đúng các kích thước từng bộ phận của ngôi nhà. - Yêu cầu HS hình dung thử hình phối cảnh của ngôi nhà, sau đó GV cho HS quan sát hình phối cảnh của ngôi nhà.(nếu có. - Kích thước chung: 3000x4500 từng bộ phận P ngủ: 3000x3000 Hiên: 1500x3000 Khu phụ:3000x3000 + Nền cao:800 + Tường cao: 2900 +Mái cao: 2200 4. Các bộ phận - Số phòng -3 phòng và khu -Số cửa đi và phụ cửa sổ - 3 cửa đi 1 cánh, 8 cửa sổ. - Các bộ phận - Hiên, bếp, hố khác. xí… HOẠT ĐỘNG III: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH *Giáo viên hướng dẫn học * Học sinh tự nhận xét _ IV. Nhận xét và đánh giá đánh giá sinh tự nhận sinh tự nhận xét _ đánh giá xét _ đánh giá kết quả *Giáo viên nhận xét bài * Hs nghe GV nhận xét thực hành : + Sự chuẩn bị của học sinh + Thực hiện qui trình . + Thái độ học tập . + Phiếu thực hành . * Hs nộp báo cáo thực hành * Giáo viên thu phiếu thực hành . 4. Củng cố: - Đọc lại bản nhà ở. 5. Dặn dò: - Dặn dò HS chuẩn bị bài tổng kết và ôn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………… Ngày Tháng Năm .Ký.duyệt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần: 12 Tiết: 14 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 08/11/2012 T1: 8A1, 09/11/2012 T1: 8A2,. T4: 8A3. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MA TRẬN. Chũ đề (chính) 1-Hình chiếu của vật thể 2-Khối đa diện khối tròn xoay. Nhận biết TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng TN TL. 1. 1. 1. 3. 0,5 1. 1,0. 1. 0,5 3. 2,0 4. 2. 0,5. 1,5. 3,5 1. 1,5 3. 3-Đọc nội dung của bản vẽ kĩ thuật 2 Tổng. Thông hiểu TN TL. 1. 1. 2,0 1. 1. 2,5 1. 0,5 5. 1,5 1. 0,5 8. 1,0. 2,0. 1. 1. 3. 1,5 1,5 1,0 2,0 5,0 5,0 II-Đáp án và biểu điểm A-Trắc nghiệm (5,0đ) : I-(2,5) Mỗi câu trọn đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 A D C B C II-(1,5đ) Mỗi ý điền đúng đạt 0,25đ (1)Hình chiếu đứng (2)hình chiếu cạnh (3) hình chiếu đứng (4) các hình vẽ (5)các kí hiệu (6)tỉ lệ . III-(1đ)Mỗi kết quả đúng(0,25đ) Vật thể Hình chiếu 1 2 3 4 B-Tự luận :(5đ) 1-Qui ước vẽ ren : *Ren nhìn thấy(1đ). A. B. C. D X. X X X.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mãnh. -Đường chân ren vẽ bằng nét liền mãnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng . *Ren bị che khuất (0,5đ) -các đường đĩnh ren , chân ren, đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt .. 2- Hình biểu diễn của bản vẽ nhà gồm : mặt bằng , mặt cắt , mặt đứng. (0,5đ) Trình tự đọc bản vẽ nhà : Khung tên – hình biểu diển - kích thước – các bộ phận .(1đ) Trình bày (vẽ) đúng bản vẽ của vật thể :(2đ) + Hình chiếu đứng (0,5đ) + Hình chiếu bằng (0,5đ) + Hình chiếu cạnh (1đ). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT A-Trắc nghiệm (5đ). (Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất ) 1-Hình chiếu cạnh có hướng chiếu : a)Từ trái sang phải c)Từ trên xuống b)Từ phải sang trái d)Từ trước tới 2-Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ,hình chiếu cạnh của hình nón là : a)Ba hình tam giác c)Hai hình tròn, một hình tam giác b)Ba hình tròn d)Hai hình tam giác , một hình tròn 3-Hình cắt là hình biễu diễn phần vật thể : a)Trước mặt phẳng cắt c)Sau mặt phẳng cắt . b)Trong mặt phẳng cắt . d)Trên mặt phẳng cắt . 4-Nếu vẽ ren trong : đường đỉnh ren được vẽ bằng nét: a)Liền mãnh c)Nét đứt. b)Liền mãnh d)Nét gạch chấm mãnh 5-Trình tự đọc một bản vẽ chi tiết là : a)Khung tên-kích thước–hình biễu diẽn– yêu cầu kĩ thuật–tổng hợp. b)Khung tên– yêu cầu kĩ thuật– hình biễu diễn– kích thước –tổng hợp. c)khung tên-hình biễu diễn-kích thước-yêu cấu kĩ thuật-tổng hợp. d)Hình biễu diễn-khung tên- kích thước - yêu cầu kĩ thuật – tổng hợp II-Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chống của các câu sau đây : 1-vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ là : -Hình chiếu bằng ở dưới(1) ……………… (2) ………Và ở bên phải (3) 2-Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin dưới dạng (4) ………và (5) ………………………theo các qui tắc thống nhất và ............... thường vẽ theo (6) ……………………………………… III- Cho các vật thể A ; B ; C; D và các bản vẽ hình chiếu 1 ; 2 ;3 ;4 sau đây.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. D. A. C. Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đây: Vật thể hình A B C D Chiếu 1 2 3. 4. B-TỰ LUẬN ( 5 Đ) 1. Nêu qui tắc vẽ ren ( 1.5đ ) 2. Hình biểu diễn của một bản vẽ nhà bao gồm những hình gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà (1,5đ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 2: Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A? (1,5 điểm). Phần II Cơ Khí Chương III: GIA CÔNG CƠ KHÍ * Mục tiêu: 1. Kiền thức:nắm được các kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí, các phương pháp gia công, phương pháp sử dụng một số dụng cụ cơ khí,... 2.Kỹ năng:Rèn luyện các kĩ năng sử dụng vật liệu và dụng cụ cơ khí hiệu quả, đúng phương pháp. 3.Có thái độ yêu lao động , làm việc khoa học, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. ------- Tuần: 13 Tiết: 15 Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày dạy: 12/11/2012 T1: 8A1, T2: 8A2 15/11/2012 T2: 8A3 Bài 18. Vật liệu cơ khí. I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức::Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến. 2.Kỹ năng:Biết đặc điểm, phân loại và tính chất cơ bản của vật liệu kim loại.Nhận biết các sản phẩm gia dụng làm bằng các loại vật liệu kim loại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.Thái độ:Say mê tìm tòi, nghiên cứu các loại vật liệu cơ khí thông dụng II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: Nội dung : sách giáo khoa, tài liệu Vật liệu cơ khí Hình vẽ:Sơ đồ 18.1 SGK 2. Học sinh: D9ọc trước bài 18 và sưu tầm mẫu vật liệu cơ khí III. Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ: Trả bài 1 tiết và nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Xung quanh chúng ta có biết bao nhiêu là sản phẩm do bàn tay khối óc con người tạo ra. D9 sản xuất được các sản phẩm đó cần phải có vật liệu cơ khí. Vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào và gia công chúng theo phương pháp nào chúng ta cung tìm hiểu bài;” vật liệu cơ khí” b. Các hoạt động dạy học chủ yếu. HOẠT ĐỘNG I: TÌM HIỂU VẬT LIỆU KIM LOẠI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Cho Hs đọc thông tin SGK. Đọc SGK Vật liệu cơ khí là gì?Chúng VLCK là bao gồm các I.Các vật liệu cơ khí phổ nguyên vật liệu dùng trong biến được phân loại như thế ngành cơ khí, có hai loại 1.Vật liệu kim loại nào? chính vật liệu kim loại và a. Kim loại đen: phi kim. Thành phần : Fe và C Quan sát. *%C<=2.14% : thép VLKL gồm KL đen và KL *%C>2.14% : gang Treo sơ đồ H18.1. Ứng dụng: sản xuất đồ gia Vật liệu kim loại được màu. Đọc SGK dụng, làm vật liệu xây phân lọai như thế nào? dựng,... Gọi 1 Hs đọc thông tin về Sắt và Cacbon b. Kim loại màu: kim loại đen. -Tồn tại dạng hợp kim. Thành phần chính của kim Dựa vào thành phần %C -Dễ kéo dài, dát mỏng, dẫn loại đen là gì? điện, dẫn nhiệt tốt, ít oxi Làm thế nào để phân loại Có công dụng trong sản hoá,... được thép và gang? Ứng dụng: sản xúât đồ gia Kim loại đen có công dụng xuất và xây dựng. Đọc thông tin SGK dụng, chi tiết máy,... gì? KL màu tồn tại dưới dạng Gọi HS đọc thông tin kim hợp kim loại màu. Kim loại màu là kim loại Có công dụng trong công như thế nào?Đặc điểm chủ nghiệp sản xuất đồ gia dụng,… yếu của kim loại màu? Kim loại màu có công dụng Lưỡi cuốc, dao xắt thịt, chuông đồng, nồi nhôm… như thế nào? Hãy kể một số vật dụng gia Nhận xét, bổ sung đình được chế tạo từ kim Làm bài tập SGK loại đen và kim loại màu? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Ghi nhận Gv kết luận. Cho Hs làm bài tập SGK..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố. HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI Gọi 1Hs đọc thông tin Đọc SGK. 2.Vật liệu phi kim: SGK. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém, dễ a. Chất dẻo:gồm hai loại: Vật liệu phi kim có đặc gia công,… -Chất dẻo nhiệt. -Chất dẻo nhiệt rắn. điểm gì? Tính chất gì đặc Chất dẻo và cao su. biệt? Vật liệu phi kim nào sử CD nhiệt có nhiệt độ nóng dụng phổ biến nhất trong chảy thấp, CD nhiệt rắn có nhiệt độ nóng chảy cao. cơ khí? Thế nào là chât dẻo nhiệt Thước nhựa, dép, can đựng dầu,… và chất dẻo nhiệt rắn? Quan sát, trả lời b.Cao su: gồm hai loại: Kể tên một vài vật dụng Dẻo, đàn hồi. Gồm có cao -Cao su tự nhiên. được chế tạo từ hai loại vật su tự nhiên và cao su nhận tạo -Cao su nhân tạo. liệu này? Sử dụng nhiều trong chế Cho Hs hoàn thành bài tập tạo săm lốp xe. SGK. Gv củng cố. Cao su có đặc điểm gì? Nhận xét, bổ sung Gồm những loại nào? Cao su hiện nay được sử dụng như thế nào? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Gv kết luận: HOẠT ĐÔNG III: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ Gọi 1 Hs đọc thông tin Đọc thông tin SGK III.Tính chất cơ bản của SGK.Hỏi: Trả lời vật liệu cơ khí Vật liệu cơ khí có những 1.Tính cơ học: chịu ngoại lực tác dụng của vật liệu cơ tính chất nào? khí. Mỗi tính chất có những đặc 2.Tính vật lí: nhiệt độ nóng điểm gì? chảy, tính dẫn nhiệt,... Những tính chất nào được 3.Tính hoá học: chịu tác xem là quan trọng trong Bổ sung dụng của axit, muối, chống quá trình chế tạo? ăn mòn. Gọi Hs nhận xét, bổ sung. 4.Tính công nghệ: tính đúc, tính rèn, tính hàn,... 4. Củng cố +Vật liệu cơ khí gồm mấy loại chính? +Kim loại được phân loại như thế nào?Cho ví dụ? 5.Dặn dò: Tìm hiểu vật liệu phi kim về đặc điểm, tính chất, ứng dụng và tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí, cho vd IV.RÚTKINHNGHIỆM …………………………………………………………………………………………… ………………… Ngày tháng Ký duyệt. năm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần: 13 Tiết: 16 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 15/11/2012 T1: 8A1, 16/11/2012 T1: 8A2. Bài 20. T2: 8A3. Dụng cụ cơ khí. I.Mục tiêu bài học 1. Kiến thức:Biết hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cơ khí cầm tay đơn giản. 2.Kỹ năng:Biết được công dụng và cách sử dụng các dụng cụ cơ khí phổ biến và rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ cơ khí. 3.Thái độ Say mê tìm tòi, nghiên cứu các loại dụng cụ cơ khí thông dụng II.Chuẩn bị 1. Giáo viên Hình vẽ: H20.1, H20.2 SGK. Vật liệu: cờ lê, mỏ lết, tua vít, ê tô, kìm, búa nguội, cưa, dũa, đục, thước cặp, thước cuộn, thước đo góc 2. Học sinh: Đọc trước bài 20 III. Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số Hs 2.Kiểm tra bài cũ: Không. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Như chúng ta đẫ biết, sản phẩm cơ khí rất đa dạng và được sản xuất từ các cơ sở khác nhau. Muốn tạo ra sẩn phẩm cơ khí cần có vật liệu và dụng cụ cơ khí để ra công . vậy dụng cụ cơ khí đơn giản gồm những loại nào, chúng có cấu tạo và công dụng như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu bài : “ Dụng cụ cơ khí” b. Các hoạt động dạy học chủ yếu. HOẠT ĐỘNG I: TÌM HIỂU DỤNG CỤ ĐO VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Giới thiệu một số dụng cụ Lắng nghe đo và kiểm tra: thước lá, I.Dụng cụ đo và kiểm tra thứơc cuộn, thước cặp. 1.Thước đo chiều dài Cho Hs quan sát H20.1, Quan sát H20.2 SGK kết hợp mẫu vật. Thước lá có dạng HCN a.Thước lá: Thước lá có hình dáng như -Chế tạo bằng thép dụng cụ thế nào( về độ dày, độ dài, Vật liệu chế tạo là thép không gỉ, ít co giãn không gỉ. chiều rộng)? -Dùng đo chiều dài chi tiết, Vật liệu dùng chế tạo thước Đo chiều dài. xác định kích thước sản lá là gì? phẩm. Công dụng của thứơc lá và Thước cuộn. thước cuộn là gì? Để đo kích thứơc lớn, người ta dùng dụng cụ đo nào? Vì sao? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. (Hình 20.2 SGK) Gv kết luận..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cho Hs quan sát H20.2SGk kết hợp vật mẫu thước cặp. Thước cặp gồm những bộ phận nào? Thước cặp được chế tạo từ vật liệu gì? Thước cặp có công dụng gì?. b.Thước cặp: Thép không gỉ (inox) -Chế tạo bằng thép không gỉ có độ chính xác cao. Đo chiều dài và đường kính -Dùng đo đường kính hình Nhận xét, bổ sung trụ và chiều sâu lỗ. Ghi nhận Quan sát Thước đo góc vạn năng và ke vuông. Gọi Hs nhận xét , bổ sung. GV kết luận Cho HS quan sát hình dáng Nhận xét, bổ sung. ngoài của thước đo góc. Thước đo góc gồm những Ghi nhận loại nào? Nêu cách sử dụng thước đo góc vạn năng ? Gọi Hs nhận xét, bổ sung . Gv kết luận.. c.Thước đo góc: gồm êke, ke vuông, thước đo góc vạn năng.. HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU DỤNG THÁO LẮP, KẸP CHẶT VÀ DỤNG CỤ GIA CÔNG GV yêu cầu HS quan sát h Quan sát h20.4 II.Dụng cụ tháo lắp và 20.4 sgk kẹp chặt ? Nêu tên gọi, công dụng -Mỏ lết , cà lê dùng để tháo a.Dụng cụ tháo lắp: các dụng cụ trên hình vẽ? lắp bu lông, đai ốc… -Mỏ lết , cà lê dùng để tháo -Tua vít dùng để tháo các lắp bu lông, đai ốc… vít có đầu xẻ rãnh -Tua vít dùng để tháo các -Ê tô dùng để kẹp chặt chi vít có đầu xẻ rãnh tiết khi gia công b.Dụng cụ kẹp chặt:. -Kìm dùng để kẹp chặt chi -Ê tô dùng để kẹp chặt chi tiết bằng tay tiết khi gia công -Kìm dùng để kẹp chặt chi tiết bằng tay Gv yêu cầu hs quan sát - Búa có cán bằng gỗ, đầu III.Dụng cụ gia công h20.5 sgk búa bằng thép dùng để đập - Búa có cán bằng gỗ, đầu ? Nêu tên gọi, công dụng, tạo lực búa bằng thép dùng để đập cấu tạo các dụng cụ trên -Cưa( loại cưa sắt) dùng để tạo lực hình vẽ? cắt các vật liệu gia công -Cưa( loại cưa sắt) dùng để bằng thép hoăc săt cắt các vật liệu gia công -Đục dùng để chặt vật gia bằng thép hoăc săt công bằng sắt ,thép -Đục dùng để chặt vật gia -Dũa dùng để tạo độ nhẵn công bằng sắt ,thép bóng hoặc làm tù các cạnh -Dũa dùng để tạo độ nhẵn sắc làm bằng thép bóng hoặc làm tù các cạnh sắc làm bằng thép 4: Củng cố -Gv đặt các câu hỏi củng cố bài: +Dụng cụ đo và kiểm tra gồm những loại nào?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> +Nêu công dụng và cấu tạo của thước cặp? +Nêu công dụng của dụng cụ gia công? 5.Dặn dò: +Chuẩn bị bài 21, 22. +Chuẩn bị: đục, búa nguội, cưa, dũa, mũi khoan. IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………….. Ngày Tháng Năm .Ký.duyệt. Tuần: 14 Tiết: 17 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 19/11/2012 T3: 8A1, 22/11/2012 T2: 8A3,. T4: 8A2. Bài 21 + 22 Cưa-đục và dũa kim loại I.Mục tiêu bài học 1. kiến thức: Biết được các kĩ thuật cơ bản khi cưa, đục và dũa kim loại và biết được các quy tắc an toàn khi gia công cơ khí. 2. Kỹ năng:Hình thành ý thức và thói quen làm việc theo quy trình và an toàn lao động. 3. Thái độ: Say mê hứng thú với môn học. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên Hình vẽ: H21.1, H21.2 ,H22.1 và H22.2SGK. Vật liệu: cưa, đục, dũa, êtô, búa nguội, đoạn thép thử. 2. Học sinh: Đọc trước bài 21+ 22 III.Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số Hs 2. Kiểm tra bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1: Nêu tên gọi, cấu tạo, Dụng cụ đo và kiểm tra 10đ công dụng của dụng cụ đo 1.Thước đo chiều dài và kiểm tra? a.Thước lá: -Chế tạo bằng thép dụng cụ không gỉ, ít co giãn -Dùng đo chiều dài chi tiết, xác định kích thước sản phẩm. b.Thước cặp: -Chế tạo bằng thép không gỉ có độ chính xác cao. -Dùng đo đường kính hình trụ và chiều sâu lỗ. c.Thước đo góc: gồm êke, ke vuông, thước đo 10đ góc vạn năng Câu 2: Nêu tên gọi, cấu tạo, công dụng của dụng cụ tháo Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt lắp và kẹp chặt? a.Dụng cụ tháo lắp: -Mỏ lết , cà lê dùng để tháo lắp bu lông, đai ốc… -Tua vít dùng để tháo các vít có đầu xẻ rãnh b.Dụng cụ kẹp chặt:. -Ê tô dùng để kẹp chặt chi tiết khi gia công -Kìm dùng để kẹp chặt chi tiết bằng tay. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Để có một sản phẩm, từ vật liệu ban đầu có thể phải dùng một hay nhiều phương pháp gia công khác nhau theo một quy trình. Muốn hiểu một số phương pháp gia công thường gặp trong cơ khí như: cưa, đục ,dũa chúng ta cùng tìm hiểu “ Cưa , đục và dũa kim loại” b. Các hoạt động dạy học chủ yếu. TÌM HIỂU VỀ KỸ THUẬT CẮT KIM LOẠI BẰNG CƯA TAY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv thực hiện việc cắt đoạn Quan sát I.Cắt kim loại bằng cưa tay thép bằng cưa tay. Dùng cưa tay như thế nào Dùng lực tác động lưỡi 1.Khái niệm: cưa qua lại trên bề mặt vật Cắt kim loại bằng cưa tay là để cắt đôi vật liệu? dạng gia công thô, dùng lực Có nhận xét gì về lưỡi cưa liệu gỗ và lưỡi cưa kim loại? Lưỡi cưa kim loại có các tác động làm lưỡi cưa Giải thích sự khác nhau răng nhỏ hơn cưa gỗ để chuyển động qua lại để cắt tăng tính tiếp xúc với vật đôi vật liệu. giữa hai lưỡi cưa? Thế nào là cắt kim loại liệu. -Cắt kim loại bằng cưa tay bằng cưa tay? là dạng gia công thô, dùng lực tác động làm lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt Gv kết luận. đôi vật liệu *Tìm hiểu kĩ thuật cưa.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các công việc chuẩn bị khi cưa? Gv tiến hành cách lắp lữơi cưa vào khung cưa, chọn êtô, gá đặt chi tiết. Chiều lưỡi cưa được lắp như thế nao so với tay nắm ? H21.1b diễn tả cách chọn êtô như thế nào? Tư thế đứng và cách cầm cưa được diễn tả như thế nào trong H21.2? Thao tác cưa tiến hành như thế nào? Các biện pháp an toàn khi cưa? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Gv kết luận.. Ghi nhận. 2.Kĩ thuật cưa: a.Chuẩn bị: Trả lời (SGK) -Lắp lưỡi cưa vào khung cưa Quan sát -Lấy dấu trên vật cần cưa -Chọn êtô phù hợp tầm vóc -Gá kẹp vật cưa trên êtô b.Tư thế đứng và thao tác Chiều lưỡi cưa có hướng cưa ra khỏi tay nắm. -Đứng thẳng, thoải mái Chọn chiều cao ê tô phù -Cách cầm hợp tầm vóc. cưa:H21.2b(SGK) (SGK) -Cưa : kết hợp hai thao tác đẩy và kéo cưa. 3.An toàn khi cưa: Kẹp vật chặt. Lưỡi cưa căng vừa phải Dùng tay đỡ vật khi cưa gần đứt Nhận xét, bổ sung Không thổi mạt cưa Ghi nhận. HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP ĐỤC KIM LOAI Thế nào là phương pháp Khái niệm II.Đục kim loại 1.Khái niệm: đục kim loại? Đục là bước gia công thô, ChoHs quan sát cấu tạo và Quan sát đuợ sử dụng khi lượng dư hình dáng ngoài của lưỡi (SGK) gia công lớn hơn 0.5mm. đục. 2.Kĩ thuật đục: Lưỡi đục có cấu tạo gồm a.Cách cầm đục: mấy phần? Tay nào thuận cầm búa, Lưỡi đục làm bằng vật Đọc thông tin SGK các ngón tay cầm chặt vừa liệu gì? phải. Gv yêu cầu Hs đọc thông b.Tư thế đục: tin SGK tìm hiểu cách cầm Tay thuận cầm búa, tay Chọn hướng đứng sao cho đục và búa. lực đánh búa vuông góc với Cách cầm đục và búa được còn lại cầm đục. mặt ê tô thể hiện trên hình 21.4 như Thao tác mẫu Nhận xét c.Cách đánh búa: thế nào Đọcthông tin SGK. -Bắt đầu đục: đục nhẹ, đặt Gọi 1 Hs thực hiện cách đục nghiêng so với vật, sau cầm đục và búa. Hs khác (SGK) đó đánh búa mạnh và đều. nhận xét. -Kết thúc đục:Giảm dần Gọi Hs đọc thông tin SGK. lực đánh búa. Tư thế đứng đục như thế 3.An toàn khi đục: nào? -Không dùng búa vỡ cán và Cách đánh búa khi đục đục mẻ như thế nào? -Kẹp vật vào êtô phải đủ Khi chặt đứt phải đặt búa chặt. như thế nào so với vật? Nhận xét, bổ sung. -Phải có lưới chắn phoi. Cách đánh búa như thế Ghi nhận.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> nào? -Cầm đục và búa phải chắc Hãy cho biết các biện pháp chắn. an toàn khi đục? Gọi nhận xét, bổ sung. Gv kết luận HOẠT ĐỘNG III: TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP DŨA KIM LOẠI Cho HS quan sát một số vật Quan sát III.Dũa kim loại liệu được dũa phẳng. 1.Khái niệm: Có nhận xét gì về bề mặt Có độ nhẵn và bóng Dũa là phương pháp gia công thô khi lượng dư gia vật liệu sau khi dũa? công >0.5mm. Thế nào là phương pháp Khái niệm 2.Kĩ thuật dũa: dũa kim loại? Quan sát a.Cách cầm dũa: Cho Hs quan sát H22.1 Dũa tròn, dũa dẹt, dũa Tay phải cầm cán dũa, tay SGK. trái đặt trực tiếp lên mặt dũa Có các loại dũa nào?Nhận vuông, dũa bán nguyệt cách đầu dũa 20-30mm. xét gì về bề mặt vật liệu (SGK) b.Thao tác dũa: ứng với từng loại dũa? Kết hợp hai thao tác:đẩy Công việc chuẩn bị trứơc Quan sát dũa tạo lực cắt và kéo dũa về khi dũa là gì? không ần cắt. Cho Hs quan sát Thảo luận nhóm 3.An toàn khi dũa: H22.2SGK. -Ban nguội chắc chắn Gv cho thảo luận -Không dùng dũa cán vỡ nhóm.Yêu cầu: hoặc nứt -Nêu cách cầm dũa được Trình bày kết quả -Không thổi phoi thể hiện ở hình 22.2a? -Thao tác dũa được thực Bổ sung hiện như thế nào ở Ghi nhận (SGK) H22.2b? Cho các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhận xét Bổ sung Ghi nhận chéo, bổ sung Gv kết luận . Khi dũa cần thực hiện quy tắc an tòan nào? Gọi nhận xét, bổ sung. Gv kết luận 4.Củng cố +Thế nào là cưa, đục và dũa kim loại? +Cho biết sự giống và khác nhau giữa thao tác cưa và thao tác dũa? +Tiến hành đục như thế nào? 5.Dặn dò: +Chuẩn bị bài 23 +Chuẩn bị: thước lá, thước kẹp, tôn mỏng + Tìm hiểu cách đo và đọc trị số trên thước cặp IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………… Ngày Tháng Năm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> .Ký.duyệt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chương IV CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP * Mục tiêu: -Giúp học sinh biết được thế nào là chi tiết máy. -Biết phân biệt một số loại mối ghép thông dụng và ứng dụng của chúng. -Nhận biết vài loại khớp động trong một số bộ phận máy. -Gợi khả năng tìm tòi, nghiên cứu các chi tiết máy đơn giản. oooo-------oooo Tuần: 14 Tiết: 18 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 22/11/2012 T1: 8A1, 23/11/2012 T1: 8A2, T2: 8A3. Bài 24 KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP I.Mục tiêu bài học Giúp học sinh: -Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy. -Biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy. -Nhận biết một số mối ghép thông dụng trên các bộ phận máy hoặc đồ gia dụng. -Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích hình dạng chi tiết máy. II.Chuẩn bị -Nội dung : sách giáo khoa , tài liệu Nguyên lí chi tiết máy. -Hình vẽ: H24.2, H24.3 SGK. -Vật liệu: bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo, vòng bi. III.Hoạt động dạy học -Ổn định lớp. -Kiểm tra bài cũ: Không. -Nội dung Nội dung. I.Khái niệm về chi tiết máy 1.Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. *Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa. 2.Phân loại chi tiết máy: -Nhóm chi tiết có công dụng chung.. Giáo viên Hoạt động I: Giới thiệu. Học sinh. Giới thiệu mục tiêu bài học Đặt vấn đề vào bài. Lắng nghe. Hoạt động II: Tìm hiểu khái niệm và phân loại chi tiết máy Cho Hs quan sát cấu tạo cụm Quan sát trục trước xe đạp. Cụm trục trước xe đạp gồm (SGK) những phần tử nào? Nêu tên gọi và công dụng của các phần tử đó? Khái niệm chi tiết máy Chi tiết máy là gì? Nhận xét, bổ sung Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Ghi nhận Gv kết luận. Quan sát. Treo H24.2. Phần tử nào không phải là chi Mảnh vỡ máy vì không có cấu.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Nhóm chi tiết có công dụng tiết máy ?Vì sao? riêng. Làm thế nào để biết một phần tử có phải là chi tiết máy hay không? Hãy cho biết phạm vi ứng dụng các chi tiết máy H24.2? Chi tiết máy được phân loại như thế nào?. tạo hoàn chỉnh. Trình bày dấu hiệu nhận biết Trả lời Chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng Nhận xét, bổ sung. Ghi nhận. Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Gv kết luận. II.Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Các chi tiết máy được ghép với nhau bằng mối ghép cố định và mối ghép động. a. Mối ghép động: các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau. b. Mối ghép cố định: các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau. Gồm hai loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.. Hoạt động III: Tìm hiểu cách lắp ghép của chi tiết máy Treo H24.3. Yêu cầu thảo luận : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để biết các chi tiết lắp với nhau bằng mối ghép gì? Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận, bổ sung hoàn chỉnh. Gv đánh giá, kết luận . Các chi tiết thường được ghép với nhau bằng những mối ghép gì? Mối ghép có công dụng gì trong quá trình lắp ghép?. Quan sát. Thảo luận nhóm. Trình bày kết quả. Bổ sung Trả lời Ghi nhận Mối ghép động và mối ghép cố định Giữ mối liên hệ giữa các chi tiết với nhau Mối ghép ren, mối ghép hàn, đinh tán… Nêu vài mối ghép trong thực tế Mối ghép ren, chốt mà em biết? Trên chiếc xe đạp có các mối Nhận xét, bổ sung. Ghi nhận ghép nào? Gọi nhận xét, bổ sung. Gv kết luận.. Hoạt động IV: Củng cố, dặn dò. -Gv đặt các câu hỏi củng cố bài: +Chi tiết máy là gì? Gồm mấy loại? +Kể một số mối ghép mà em biết? -Dặn dò: +Sưu tầm các mối ghép: ren,tán, hàn. + Tìm hiểu đặc điểm các mối ghép..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần: 15 Tiết: 19 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 26/11/2012 T3: 8A1, 29/11/2012 T2: 8A3,. T4: 8A2. Bài 26 Mối ghép cố định, mối ghép tháo được, mối ghép không tháo được I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức :Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng một số mối ghép tháo được thường gặp. 2.Kỹ năng :Nhận biết một số mối ghép tháo được trên các bộ phận máy. 3.Thái độ :Rèn luyện kĩ năng quan sát, khả năng khám phá của học sinh. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên : Nội dung : sách giáo khoa , tài liệu Nguyên lí chi tiết máy. Hình vẽ: H26.1 Vật liệu: cơ cấu tay quay, mối ghép ren, đinh vít, bu lông, then, chốt. 2. Học sinh : đọc trước bài 26 III.Hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Câu hoi Dáp án Diểm Câu 1 : Thê nào là chi tiết Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và 10 máy ? Chi tiết mays gồm có thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. mấy loại ? -Nhóm chi tiết có công dụng chung. -Nhóm chi tiết có công dụng riêng. Các chi tiết máy được ghép với nhau bằng mối Câu 2 :chi tiết máy được ghép cố định và mối ghép động. 10 lắp ghép với nhau như thế c. Mối ghép động: các chi tiết có chuyển động nào ? tương đối với nhau. d. Mối ghép cố định: các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau. Gồm hai loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Chi tiết máy được ghép cố định với nhau có khả năng tháo được có những loại mối ghép nào và có đặc điểm và ứng dụng gì chúng ta cùng tìm hiểu bài « MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC » b. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG I : TÌM HIỂU MỐI GHÉP BẰNG REN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Cho Hs quan sát các mối Quan sát. I.Mối ghép bằng ren ghép ren. Trả lời 1.Cấu tạo: Mối ghép ren gồm những Trả lời Gồm: Mối ghép bulông, vit cấy, đinh vít. loại nào? 2.Đặc điểm, ứng dụng: Hãy nêu cấu tạo của từng Thảo luận nhóm. -Cấu tạo đơn giản, dễ tháo mối ghép trên. lắp, sử dụng rộng rãi. Thảo luận:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dựa trên hình 26.1 -Dùng ghép các chi tiết nhỏ SGk.Yêu cầu: Trình bày kết quả , nhận cần tháo lắp( Bulông) *Nêu điểm giống và khác xét. -Ghép các chi tiết có chiều nhau của 3 mối ghép. Ghi nhận dày lớn( vít cấy) Yêu cầu trình bày kết quả Hoàn thành bài tập. -Ghép các chi tiết chịu lực thảo luận, các nhóm nhận nhỏ( đinh vít) xét chéo lẫn nhau. Gv đánh giá, kết luận. Gọi một Hs: Hoàn thành Trả lời. các câu sau: *Mối ghép bu lông gồm:.... Bổ sung. *Mối ghép vít cấy gồm:.... Ghi nhận * Mối ghép đinh vít gồm:..... Mối ghép ren có đặc điểm gì? Ứng dụng của mối ghép ren trong thực tế. Gọi nhận xét, bổ sung. Gv kết luận. HOẠT ĐỘNG II : TÌM HIỂU MỐI GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT Cho Hs quan sát H.26.2. Quan sát. II.Mối ghép bằng then và Yêu cầu Hs hoàn thành các Hoàn thành bài tập. chốt câu sau: 1. Cấu tạo: *Mối ghép bằng then -Mối ghép bằng then gồm: gồm:.... Quan sát. trục, bánh đai và then *Mối ghép bằng chốt -Mối ghép bằng chốt gồm: gồm:.... đùi xe, trục giữa và chốt trụ. Cho quan sát vật mẫu mối 2. Đặc điểm và ứng dụng ghép then. -Cấu tạo đơn giản, dễ tháo Then và chốt được đặt như lắp và thay thế, chịu lực kém. thế nào trong mối ghép? -Dùng trong mối ghép Then và chốt có hình dạng bánh răng, bánh đai. như thế nào? -Dùng hãm chuyển động Mối ghép bằng then và Nhận xét, bổ sung Ghi nhận tương đối giữa các chi tiết chốt có đặc diểm gì? Mối ghép bằng then và chốt có ứng dụng như thế nào? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Gv kết luận. 4.Củng cố: Gv gọi 1 Hs : -Đọc Ghi Nhớ SGK/91 - Bài tập: “Hãy lựa chọn trong các nhóm sau, mối ghép nào không thuộc mối ghép không tháo được?” a.Mối ghép vít cấy. b.Mối ghép hàn c.Mối ghép đinh tán d.Cả 3 đều sai 5. Dặn dò: + Tìm hiểu “Thế nào là mối ghép động?”.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Sưu tầm tranh ảnh hoặc vật mẫu vòng bi, tay quay thanh lắc, khớp quay, khớp tịnh tiến. IV.RÚTKINHNGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần: 15 Tiết: 20 Ngày soạn: Ngày dạy:. 03/09/2012 29/11/2012 T1: 8A1, 30/11/2012 T1: 8A2, T2: 8A3. Bài 27 MỐI GHÉP ĐỘNG I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức:Biết được cấu tạo, khái niệm mối ghép động, các khớp động. 2. Kỹ năng: Nhận biết ứng dụng của một số mối ghép động trên các bộ phận máy. 3.Thái độ: Say mê, tìm tòi các loại mối ghép cơ khí. II.Chuẩn bị 1.Giáo viên:  Nội dung : sách giáo khoa , tài liệu Nguyên lí chi tiết máy.  Hình vẽ: H27.1, 27.3,27.4  Vật liệu: mô hình khớp tịnh tiến, khớp quay. 2. Học sinh: III.Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:. Câu hỏi Câu 1: Nêu cấu tạo và đặc điểm, ứng dụng của mối ghép ren? Câu 2:Hãy tìm ra mối ghép không thuộc nhóm mối ghép cố định trong các câu sau: a.Mối ghép bản lề b. Mối ghép đinh tán c. Mối ghép bulông-đai ốc d.Mối ghép hàn. Đáp án. Điểm. 1.Cấu tạo: Gồm: Mối ghép bulông, vit cấy, đinh vít. 2.Đặc điểm, ứng dụng: -Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, sử dụng rộng rãi. -Dùng ghép các chi tiết nhỏ cần tháo lắp( Bulông) -Ghép các chi tiết có chiều dày lớn( vít cấy) -Ghép các chi tiết chịu lực nhỏ( đinh vít) Câu 2 : A. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Mối ghép động gốm có những loại nào và có đặc điểm và ứng dụng gì chúng ta cùng tìm hiểu bài « MỐI GHÉP ĐỘNG » b.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG I : TÌM HIỂU MỐI GHÉP ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Treo hình 27.1 SGK. Quan sát. I.Mối ghép động Ghế xếp gồm những bộ -Gồm chân trước, chân sau Là mối ghép mà giữa các phận nào liên kết với nhau? và mặt ghế, chúng được chi tiết ghép có sự chuyển Chúng được ghép với nhau ghép với nhau bằng các động tương đối với nhau. mối ghép A,B,C,D. như thế nào? -Ở các mối ghép A,B,C,D có sự chuyển động tương Có nhận xét gì về các mối đối giữa các chi tiết, chúng ghép A,B,C,D khi mở ghế? là những mối ghép động. Các điểm A, B, C, D có -MGĐ là MG có sự CĐ tương đối giữa các chi được gọi là gì?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> tiết.VD: vòng bi, ổ đỡ đùm trước và sau,… Vậy, thế nào là mối ghép Nhận xét, bổ sung động? Cho vài ví dụ về mối Ghi nhận ghép động trên chiếc xe đạp? Gọi nhận xét, bổ sung. Gv kết luận. HOẠT ĐỘNG II : TÌM HIỂU CÁC LỌAI KHƠP ĐỘNG Treo H27.3. Giới thiệu hai Quan sát II.Các loại khớp động mối ghép pittông-xilanh; 1.Khớp tịnh tiến: sống trượt- rãnh trượt. Yêu Thảo luận nhóm a.Cấu tạo: cầu thảo luận nhóm:Hoàn -Mối ghép pittông có thành các câu sau: mặt tiếp xúc là mặt trụ.  Mối ghép pittông-Mối ghép sống trượtxilanh có mặt tiếp xúc rãnh trượt có mặt tiếp xúc là là........... mặt phẳng.  Mối ghép sống trượt- Trình bày kết quả thảo luận b.Đặc điểm: rãnh trượt có mặt tiếp Quan sát, trả lời -Mọi điểm trên vật có xúc là................... -Các điểm trên vật chuyển chuyển động giống hệt Các nhóm trình bày kết quả động giống hệt nhau. nhau. thảo luận. gọi bổ sung. Gv -Sinh ra ma sát cản trở -Gây ra ma sát lớn ở bề mặt kết luận. chuyển động. tiếp xúc. Quay mô hình khớp tịnh Đọc SGK c.Ứng dụng: tiến. Dùng trong cơ cấu biến đổi Mọi điểm trên vật trong Ghi nhận chuyển động( động cơ đốt trong) khớp tịnh tiến chuyển động Quan sát. như thê nào với nhau? -Mặt tiếp xúc là mặt trụ 2.Khớp quay: Khi làm việc, bề mặt tiếp tròn -Dùng trong cơ cấu biến a.Cấu tạo: xúc giữa hai vật có hiện đổi chuyển động Khớp quay có mặt tiếp tượng gì? xúc là mặt trụ tròn. Gọi Hs đọc đac điểm và ứng -Chén cổ, trục giữa,… b.Ứng dụng: dụng của khớp tịnh tiến. -Là khớp quay vì giữa các Dùng làm bản lề cửa, xe Gv kết luận. chi tiết có chuyển động đạp, xe máy,... quay. Treo H27.4 SGK. Khớp quay có cấu tạo như Nhận xét, bổ sung Ghi nhận thế nào? Khớp quay có ứng dụng thế nào trong thực tế? Trên xe đạp, khớp nào thuộc khớp quay? Các khớp ở giá gương xe máy, cần ăng ten có được gọi là khớp quay không? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gọi Hs nhận xét, bổ sung. Gv kết luận. 4. Củng cố : -Gv đặt các câu hỏi củng cố bài: +Thế nào là khớp tịnh tiến, khớp quay? Cho ví dụ? +Nêu đặc điểm khớp tịnh tiến và khớp quay? 5.Dặn dò: +Chuẩn bị ổ trục trước và sau xe đạp + Nghiên cứu quy trình tháo lắp ổ trục xe đạp. IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………… Ngày. tháng TT. năm.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×