Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.25 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CUỐI TUẦN (TUẦN 10) MÔN: TOÁN – LỚP 5 Họ và tên: ....................................................................... Lớp 5 ... A/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 5. 1. Phân số 7 bằng phân số nào dưới đây. ( 0,5đ) 15. 20. A. 21 B. 28 2. Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân?. 25. 5. C. 28 ( 0,5đ). D. 10. A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên tròn chục. B. Phân số có tử số là: 10; 100; 1000; … C. Phân số có mẫu số là: 10; 100; 1000; …. D. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên bất kì. 3. Kết quả của phép chia 6. A. 20 5 4. Hỗn số 32 100 A. 32,5. 2 3 : 5 4. B.. là ( 0,5đ) 20 6. 8. 6.. 65 1000. B. 5,32. C. 32,05. B.. 65 100. 5 C. 6 1000. D. 32,50 ( 0,5đ). 65. D. 10. 3 m = ……… km ( 0,5đ) A. 0,3 km. 7.. B. 0,03 km. C. 0,003 km. D. 0,0003 km. C. 4,05 tạ. D. 4,005 tạ. C. 5,25 cm². D. 5,025dm². 4 tạ 5 kg = ………… tạ ( 0,5đ) A. 4,5 tạ. B. 40,5 tạ. 5dm² 25 cm² = ………… dm² ( 0,5đ). 8.. A. 5,25 dm². B.. D. 8. được viết thành số thập phân là: ( 0,5đ). 5. Chuyển số thập phân 0,065 thành phân số thập phân. A.. 15. C. 15. B. 52,5dm². Phần tự luận:. Bài 1:. a) Đọc các số sau : ( 0,5đ). 25,512 : ………………………………………………………………………………........................... 2012,306: …………………………………………………………………………….............................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Viết các số sau : ( 0,5đ) + Hai trăm lẻ sáu đơn vị, bốn phần nghìn : …………………………………………… + Không đơn vị, ba trăm mười lăm phần nghìn: ……………………………………… Bài 2 :. a) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ) 86,08 ; 86,60 ; 68, 80 ; 68,08 ; 66,88.. ............……………………………………………………………………………………..................... b)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ) 13,67 ; 115,67 ; 13,98 ; 113,89 ; 13,12 …………………………………………………………………………………….................................. Bài 3: ( 2 điểm ) Có 4 bao gạo đựng tất cả 180 kg gạo. Hỏi có 12 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu kilôgam gạo ? Bài giải. 1. Câu 5. (1,5đ): Tính diện tích một bể cá hình vuông, biết rằng 3 chu vi bể cá là 12 dm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>