Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Nguyễn Khuyến KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I GT1 Họ và tên: -------------------------------MÔN: TOÁN Lớp : 2A Năm học : 2012 – 2013 Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 40 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4®) Khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. ĐIỂM. GT2. Bµi 1: Trong c¸c sè 20 ; 70 ; 50 . Sè trßn chôc bÐ h¬n 50 lµ: a. 20 b. 70 c. 50 Bài 2: Phép tính đúng là: a. + 5 b. + 5 c. + 5 35 35 35 30 85 40 Bµi 3: DÊu ®iÒn vµo chç chÊm cña phÐp tÝnh a. DÊu > b. DÊu = Bµi 4: 18 +7 +4 a. 15; 29 Bµi 5:. 35kg + 8kg …… 33kg lµ: c. DÊu <. b. 25; 29. c. 35; 39. 49 + 18 = ........... a. 57 b. 3 l. c. 67. Bµi 6: Hôm nay là thứ bảy ngày 10, ngày mai là thứ mấy ngày mấy ? a. Thứ hai ngày 11. b. Thứ sáu ngày 9. c. Chủ nhật ngày 11 Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác. a. 2 b. 3. c. 4. Bµi 8: Tổng của phép tính 49 +25 lµ: a.64 b. 74. c. 84. II / PhÇn tù luËn ( 6 điểm) Bµi 1: T×m x (1.5 ®) x + 14 = 37. 9 + x = 49. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh (1,5®) 16 + 33. 58 + 27. 59 – 18. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 3: ( 2 ®) Đoạn thẳng thứ nhất dài 27dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 18dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề- xi - mét?. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 4: ( 1. ®) Tìm một số mà số đó nhỏ hơn 18 ba đơn vị?. -----------------------------------------------------------------------------------------------------KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : 4 ñ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Baøi 1 a. Baøi 2 c. Baøi 3 a. Baøi 4 b. Baøi 5 c. Baøi 6 c. Baøi 7 b. Baøi 8 b. I.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: ( 1,5đ) Mỗi phép tính đúng đợc 0.75 đ Bài 2: (1,5đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5đ Bµi 3: (2®) Đoạn dây thứ hai dài là: 27 + 18 = 45 (dm) §S: 45 dm -Nếu lời giải sai phép tính đúng 0 điểm -Lời giải đúng thì được 0,5đ -Nếu đáp số sai thì trừ 0,5 điểm Baøi 4: (1 ®) Tìm đúng số nhỏ hơn 18 đơn vị là 15 (0,5®). Trường tiểu học Nguyễn Khuyến KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I GT1 GT2 Họ và tên: -------------------------------MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp : 2A Năm học : 2012 – 2013 Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 40 phút I.PHAÀN CHÍNH TAÛ: ( 5 ñieåm) Giáo viên đọc cho học sinh chép bài: Mẩu giấy vụn (từ Bỗng một em gái ………… đến Hãy bỏ tôi vào sọt rác!) trang 49/ Tiếng Việt 2 tập 1.. ĐIỂM. Bài viết: Mẩu giấy Vụn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II .TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm) Đề bài: Dựa vào các câu hỏi sau em hãy viết một đoan văn khoảng từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp 1 của em. a, Cô giáo lớp 1 của em tên là gì? b, Tình cảm của cô đối với em và các bạn trong lớp như thế nào? c, Em nhớ nhất điều gì ở cô? d, Em có yêu quý cô giáo lớp 1 của em không? Vì sao? Bài làm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 1, Moân Chính taû Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: 5 điểm.Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, . . . bị trừ 1 điểm toàn bài. 2, Taäp laøm vaên: Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp 1, đúng ngữ pháp được 5 điểm. Nếu học sinh viết được 4 đến 5 câu dạng trả lời câu hỏi thì được 3 điểm. Tuỳ theo mức độ học sinh viết mà cho điểm từ 0,5 – 1 – 1,5 đến 5 điểm toàn bài..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>