Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011. Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). I.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1. 1) Phát biểu định lí: Góc nội tiếp. 2) Phát biểu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai. Câu 2. 1) Phát biểu hệ thức Vi – ét. 2) Viết công thức tính thể tích hình trụ. Áp dụng: Tính thể tích hình trụ có bán kính hình tròn đáy 2 cm và đường cao 10 cm. II. PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm) Câu 1. (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x2 – 7x + 10 = 0 b) x(x + 2) – 5x + 2 = 0 c). y=1 {3xx−+y=3. Câu 2. (2 điểm) Một công nhân phải chẻ 720 kg hạt điều trong mội thời gian quy định. Nhưng thực tế do chăm chỉ làm việc, năng suất tăng thêm 6 kg một ngày so với dự kiến nên đã hoàn thành toàn bộ công việc trước thời hạn 6 ngày. Hỏi ban đầu người công nhân đó đã dự định làm bao nhiêu ngày ? Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), kẻ các đường cao BD và CE của tam giác ABC chúng cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại I, K. a) Chứng minh tứ giác ADHE, BCDE nội tiếp. b) Chứng minh AI = AK. c) Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N. Chứng minh AM = AN. - HẾT-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC. HƯỚNG DẪN – BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TOÁN. I Câu 1 Câu 2 II Câu 1. PHẦN TỰ CHỌN 1. Phát biểu định lí( sgk/73) 2. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai (sgk/44) 1. Hệ thức Vi – ét ( sgk/51) 2. V= Sh = πr2h (hs chỉ cần viết 1 trong 2 công thức) AD: V = 40π cm3 PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x2 – 7x + 10 = 0 ∆ = b2 - 4 ac =9 x1 = 5 x2 = 2 b) x2 – 3x + 2 = 0 x1 = 1 x2 = 2 c). Câu 2. 2 điểm. y=1 4 x=4 x=1  {  { {3xx−+y=3 x − y =3 y=−2. Gọi thời gian dự định là x (ngày), x>0. Dự định một ngày chẻ được: 720/x (kg) Thời gian thực tế làm: x – 6 (ngày) Thực tế một ngày chẻ được: 720/(x – 6) (kg) Theo bài ra ta có phương trình: 720 720 − =6 x −6 x.  x2 – 6x – 720 = 0 . x 1=30( n) x 2=− 24(l). {. Vậy thời gian dự định là 30 ngày. *Nếu hs làm tắt bước lập luận thì vẫn cho trọn điểm. Điểm 1 1 1 0,5 0,5 3 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5+0,5 0.25 0,5 0,5 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. 3 điểm. Vẽ hình đúng theo đầu bài(không tính câu c) ^ H=900 +90 0=1800 a) * A ^ DH+AE => Tg ADHE nội tiếp. ^ C=B E ^ C=900 * BD => Tg BCDE nội tiếp.. b) Ta có góc A B^ D=A C^ E cùng phụ với góc BAC => Cung A I =A K => AI = AK(đpcm).. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25. c) Kẻ tia tiếp tuyến Ax ^E ⇒C ^ A x= A ^B C= A D. => Ax // MN Mà Ax vuông góc OA  MN vuông góc OA, AO đi qua trung điểm MN  Tam giác AMN cân  AM=AN.. 0,25 0,5. Chú ý: - Phần lí thuyết Gv chấm điểm theo ý đúng để cho điểm học sinh - Phần bài tập học sinh trình bày bằng cách khác thì cho điểm từng phần tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×