Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

HINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.93 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIAÙO AÙN: HÌNH 7 Tuaàn : 01 Tieát: 01. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 Ngày soạn: 22/ 08/2010 Ngaøy daïy: 24/ 08/2010. §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. I- MỤC TIÊU - HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh. - Rèn luyện kỹ năng về hình vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh. - Bước đầu làm quen với suy luận. II- CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, thước đo góc. 2. Học sinh - Thước thẳng, thước đo góc III- TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra: Y/c 2 Hs vẽ 2 góc. Hỏi Hs góc nào lớn hơn. Để so sánh 2 góc? 3. Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Noäi dung GV: Đặt vấn đề: Khi ta xét về vị trí hai góc chúng có §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH thể có chung đỉnh kề nhau, bù nhau, kề bù. Hôm nay ta xét vị trí mới về hai góc: 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh: * HĐ1: GV: Yêu cầu HS quan sát thao tác vẽ hình của GV Hs Gv: Có nhận xét gì về cạnh Ox và Ox’, Oy và Oy’ x Hs: -... y' 2 * HĐ2: 3 1 4O. GV: Ô 1 và Ô 3 có chung đỉnh, một cạnh của góc này x' là tia đối của một cạnh góc kia, được gọi là hai góc đối đỉnh. Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hs: -... * Định nghĩa: (Sgk - 81) GV: Cho HS đọc trong Sgk   O 1 và O3 VD: Hs: -...   O GV: Nêu một cách định nghĩa sai khác “thay từ mỗi 2 và O4 bằng từ một” để khắc sâu cho HS. là các cặp góc đối đỉnh. Hs: -.... y. * HĐ3:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. * GV vẽ góc A Ô B và nêu vấn đề: vẽ góc đỉnh của A Ô B Hs: -.... * GV: Hai góc đỉnh này có tính chất gì? A Hs: -... O GV: Cho HS kiểm tra quan sát của mình bằng thước đo. B Hs: -... GV: - Cho HS làm bài tập ?3 - Nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh Hs: -... * HĐ4: -GV: hướng dẫn để HS suy luận Hs: -... -Có nhận xét gì về góc Ô 1 và Ô 2? Ô 3 và Ô 2?. Hs: -... Ta có: -Qua bài tập rút ra kết luận. * HĐ5: -Luyện tập: -Bài tập 3, bài tập 4. Ô Ô Vì 1 và 2 kề bù nên  1800 Oˆ1  O 2 (1). Vì. Ô2. và. Ô3. kề bù nên.  2 O  1800 O 3. (2) So sánh (1) và (2), ta có:  O  Oˆ  O 3 O 1 2 2 (3) Từ (3) suy ra:  O  O 1. 3. T/c: (Sgk trang 82) 4. Củng cố Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hai góc đối đỉnh có tính chất nào? 5. Dặn dò - Thuộc đủ tính chất của hai góc đối đỉnh - Làm bài tập: 5,6,7,8 Sgk trang 82, 83. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tuaàn : 01 Tieát: 02. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày soạn: 25/ 08/2010 Ngaøy daïy: 28/ 08/2010. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - HS thành thạo cách nhận biết hai góc đối đỉnh-cách vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước. - Biết vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để giải bài tập, suy luận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Thước đo góc. 2. Học sinh - Ôn tập, làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung LUYỆN TẬP. * HĐ1: 1. Bài tập 5: -Cho HS lên bảng làm bài tập 5. Hs: -... - GV: Kiểm tra việc làm bài tập của HS ở vở bài tập. Hs Gv: Vẽ góc kề bù với góc ABC ta vẽ như thế nào? Hs: -... -GV: Hướng dẫn HS suy luận để tính số đo của   Vì ABC kề bù với ABC ' ABC . 0   Nên: ABC  ABC ' 180 Hs: -... ABC ' 1800  ABC -GV: Hướng dẫn HS tính số đo 0 0 0  của góc ABC ' dựa vào tính chất của hai góc đối => 180  56 124 0 đỉnh.  => ABC ' 124 Hs: -....   Vì ABC và A ' BC ' đối đỉnh nên:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 A ' BC '  ABC 560. * HĐ2: Cho HS giải bài tập 6 0  GV: cho HS vẽ xOy 47 , vẽ hai tia đối Ox’, Oy’ của hai tia Ox và Oy Hs: -.... 2.Bài tập 6:. Gv: Nếu Ô 1 = 47O => Ô 3 = ?. -Góc Ô 2 và Ô 4 quan hệ như thế nào? Tính chất gì? -Góc Ô 2 và Ô 1 quan hệ như thế nào? Tính chất gì? Hs: -....  Oˆ 47 0 Ta có: 1 mà Ô1 O3 (đđ) Oˆ 47 0 Nên 3   Do O1 và O2 kề bù nên:  1800  47 0 1330 Oˆ 1800  O 2. 1. Mà Ô 2 = Ô 4 vì đối đỉnh, nên: Ô 4 = 133O. 3. Bài tập 7: * HĐ3: x' - GV: Cho HS làm bài tập 7. Hs: -... y O Gv: Cho 1 HS lên vẽ hình và viết trên bảng các cặp góc đối đỉnh z' Hs: -...  - GV: Xem lại bài tập 6, nếu góc O1 đối đỉnh  Điền vào chỗ trống ... với O3 thì ta có cặp góc đối đỉnh nào nữa? Hs: -... .. z y' x. - Góc ... đối đỉnh với góc ... nên ... và góc ... đối đỉnh với góc ... nên .... 4. Củng cố-dặn dò:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Ôn lại lý thuyết về góc vuông -Làm các bài tập: 8, 9,10 trang 83. -Chuẩn bị giấy để gấp hình.. Tuaàn : 02 Tieát: 03. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. Ngày soạn: 28/ 08/2010 Ngaøy daïy: 31/ 08/2010. I. MỤC TIÊU: - HS biết được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau công nhận tính chất duy nhất 1 đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a cho trước. - Hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. - Biết rõ đường thẳng vuông góc đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, biết dựng đường trung trực của một đường thẳng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke. 2. Học sinh: Thước thẳng, êke, một tờ giấy gấp hình III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ - Cho HS làm bài tập 9 3. Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS * HĐ1: - GV: cho HS làm bài tập ?1 Hs: -... Gv: Hướng dẫn HS các thao tác gấp và trả lời câu hỏi Các góc tạo bởi nếp gấp là góc gì? Hs: -.... GV: cho HS làm bài tập ?2 ở SGK. Noäi dung 1.Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?. Đn: Sgk trang 83 Kí hiệu xx’  yy’. Ô 2 có quan hệ như thế nào với Ô 1. Hs: -.... Trang:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 - GV: Hai đường thẳng d và d' như thế nào được gọi là hai đường thẳng vuông góc. Hs: -... Gv: Vậy như thế nào là hai đường thẳng vuông góc Hs: -... * HĐ2: GV: cho HS làm bài tập ?3 Hs: -... GV: hướng dẫn HS vẽ theo từng trường hợp 1. Hs: -... GV: Thực hiện vẽ hướng dẫn HS vẽ TH 1 Hs: -... GV: thao tác và hướng dẫn học vẽ HK vẽ TH2 Hs: -... * HĐ3: Dựa vào cách vẽ GV: cho HS diễn đạt qua O vẽ được mấy? Đường thẳng a’  a? GV: nêu tính chất thừa nhận? Hs: -... * HĐ4: Gv:Yêu cầu HS quan sát hình 7- đường trung trực của đường thẳng là gì? Hs: -... GV: nêu định nghĩa đường trung trực của đường thẳng. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 Ô 1 = 900, Ô 2+ Ô 1 = 1800. => Ô 2 = 900 Ô 1 = Ô 3(đđ) = 900 Ô 2 = Ô 4(đđ) = 900 2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Điểm O nằm trên đường thẳng a a' O. a. Điểm O nằm ngoài đường thẳng a Tính chất thừa nhận (SGK 84) 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: Định nghĩa: Sgk trang 84 d A I B. 4. Củng cố-dặn dò: - Yc Hs giải bt 11, 12 trang 86. - Học các định nghĩa và tính chất. -Btập 14 trang 86, bt 16, 17, 18, 19, 20 trang 87.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tuaàn : 02 Tieát: 04. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày soạn: 02/ 09/2010 Ngaøy daïy: 04/ 09/2010. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng; kỹ năng về đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước. - Rèn luyện kỹ năng suy luận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke 2. Học sinh - Thước, êke. III .HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hs1: phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng a và đi qua điểm A cho trước (a chứa điểm A) - Hs 2: phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng - Vẽ đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB= 4cm 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Gv:Cho Hs lên bảng để rèn kĩ năng vẽ hình Hs: -... -GV: Vẽ sẵn đường thẳng a và điểm A -GV: Cho Hs làm bài tập Hs: -... -GV: Xem thao tác của Hs vẽ để uốn nắn. Hs: -... -GV: Lưu ý cho Hs khi vẽ hai đoạn thẳng vuông góc với nhau phải ký hiệu góc vuông Gv: * HĐ2:. Noäi dung 1. Bài 16 (Trang 87) A d. d'. - Vẽ Đường thẳng d và điểm A. - Vẽ đường thẳng d’  d và d’ đi qua A. 2. Bài 18 (Trang 87) x d1 A trong -Vẽ Góc xOy Bằng 450, lấy điểm góc B A O C. Trang: y. d2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 -Cho Hs làm bài tập 18 Hs: -... -Hs nên trình tự vẽ hình có thể cho Hs thấy -Vẽ theo nhiều cách: C1, C2 -GV: Cho Hs theo một số trình tự vừa nêu Hs: -... * HĐ3: Cho Hs làm bài tập 19 Cho hai Hs lên bảng vẽ hai trường hợp -Cả lớp cùng vẽ vào giấy nháp -GV: Kiểm tra và sửa sai. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 xOy. - vẽ d1 đi qua A và d1  Ox. - Vẽ d2 đi qua A và d2  Oy 3. Bài 19 ( Trang 87) 0  C1: Vẽ d1Od 2 60 Vẽ AB  d1 Vẽ BC  d2 d1 B A 60. O. C. d2. C2: Vẽ AB Vẽ d1  AB. HĐ5: - Yc Hs vẽ bài tập 20 - Hướng dẫn học sinh vẽ và sửa sai. 0  Vẽ Od2 Sao Cho d1Od 2 60 Vẽ BC  d2 4. Bài tập 20: a/ Ba điểm A, B, C thẳng hàng.. b. a A. C. B. b/ Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.. A. d1 B d2. C. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 4. Hướng dẫn-dặn dò: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập : 9, 10 , 11, 13, 14 trong SBT - Xem các bài tập đã chữa - Ôn lại kiến thức đã học. Tuaàn : 03 Tieát: 05. Ngày soạn: 05/ 09/2010 §3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG. Ngaøy daïy: 07/ 09/2010. I. MỤC TIÊU - HS hiểu được các tính chất: cho hai đường thẳng và một các tuyến. Nếu một cặp góc so le trong bằng nhau thì… - Có kỹ năng nhận biết hai đường thẳng cắt một đường thẳng các góc ở vị trí so le trong, cặp góc đồng vị, trong cùng phía. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên Thước đo góc. 2. Họ c sinh Thước đo góc III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu tinh chất của hai góc đối đỉnh 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung. * HĐ1: -GV: Vẽ đường thẳng cắt hai đường thẳng a và b 1.Góc so le trong. Góc đồng vị tại hai điểm A và B 3 2A a Hs: -... 4 1. -GV: Giới thiệu về cặp góc so le trong  1 và B̂ 3 Hs: -... -GV: Giới thiệu về cặp góc đồng vị  1 và B̂ 1 Hs: -... Gv: Cho HS làm bài tập ?1 Hs: -... -Một HS lên bảng làm. 3 2B 4 1 b. Khi đường thẳng c cắt hai đường a và b (hình vẽ) thì: -Các góc so le trong: c.  1 và B̂ 3 ;  4 và B̂ 2. -Các góc đồng vị:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 Gv: Cho HS cùng làm và kiểm tra Hs: -... * HĐ2: -GV: Cho HS làm bài tập ?2 Hs: -... -GV: Vẽ hình 13 -Cho HS làm câu a Hs: -... Gv: Dựa vào mối quan hệ đã biết để tính  1 và B̂. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011  1 và B̂ 1. ;.  2 và B̂ 2.  3 và B̂ 3 ;  4 và B̂ 4. 2.Tính chất: a) Tính  1 và B̂ 3  1 = 1800 -  4 = 1350. => B̂ 3 = 1800 - B̂ 2= 1350 b)  4 =  2 = 450(vì đđ). 3. -Cho HS làm câu b Hs: -... Gv: Cho HS trả lời câu hỏi: nêu quan hệ giữa các cặp góc  2 và  4; B̂ 2 và B̂ 4. B̂ 2 =. B̂ 4=450 (vì đđ) c. A a. 450 4. 3. 2. 1. Hs: -... Gv: Cho HS làm câu C cặp góc đồng vị nào ta đã 3 2 4 1 biết kết quả b B Hs: -... Gv: Vậy 3 cặp góc còn lại là cặp góc nào? c)  1 = B̂ 1 =1350 Hs: -... Gv: Dựa vào kết quả bài tập hãy nêu nhận xét;  3 = B̂ 3 =1350 nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà có một  4 = B̂ 4 =450 cặp góc so le trong bằng nhau thì? Hs: -.... Tính chất (Sgk trang 89) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a/ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau. b/ Các góc đồng vị bằng nhau. 4.Củng cố-Dặn dò : -GV: Cho HS làm bài tập 21 vào bảng con. GV. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 nhận xét Hs: -... Gv: Cho HS nhắc lại tính chất Hs: -... -. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 a)……..so le trong b)………đồng vị c)………đồng vị d) …….cặp góc so le trong. Làm bài tập 17, 18, 19 (trang 76 SBT) Làm bài tập 22 (trang 89). Tuaàn : 03. Ngày soạn: 09/ 09/2010. Tieát: 06 §4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngaøy daïy: 11/ 09/2010 I. MỤC TIÊU - Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song - Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song - Có kỹ năng về vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 đường thẳng nằm ngoài đường thẳng và song song với đường thẳng đã cho. - Sử dụng thành thạo êke, thước để vẽ hai đường thẳng song song II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke. 2. Học sinh - Thước thẳng, êke, thước đo góc III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu tính chất của cặp góc so le trong và cặp góc đồng vị 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6. * HĐ1: -GV: cho nhắc lại kiến thức về 2 đường thẳng song song? 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng Hs: -... song song * HĐ2: Tính chất (Sgk trang 90). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 Gv: Cho HS làm bài tập ?1 Hs: -... Gv: Có nhận xét gì về các đường thẳng này có các cặp góc như thế nào? Hs: -... - GV: Ta thừa nhận điều này và có tính chất sau. Hs: -.... NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. c. A 3 4. a. b. 2 1. 3 2 4 1. B. Ký hiệu:. a// b. hoặc b//a. -Cho Hs làm ?2 trên giấy A4 * HĐ3: - GV: Thực hiện các thao tác vẽ như Sgk Hs: -... Gv: Cho HS làm vào vở Hs: -... Có thể sử dụng 2 loại êke để vẽ - Êke có góc 450 - Êke có góc 300 và 600. * HĐ4: Gv: Muốn biết 2 đường thẳng a và b có song song với nhau không thì ta làm thế nào? Hs: -... - Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. a/ b/  B   a // b A  B   a // b A 1 3 1 1. 3. Vẽ hai đường thẳng song song (Sgk trang 91). 4. Luyện tập Cho Hs làm bài tập 24, 25 Sgk trang 91 4. Củng cố-Dặn dò a) Đường thẳng a song song với đường b được kí hiệu a//b b) Tính chất đt c cắt hai đt a và b song song với nhau - Làm các bài tập 25, 26, 27, 29 (SGK) - Học thuộc dấu hiệu 2 đường thẳng song song.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tuaàn : 04 Ngày soạn: 12/ 09/2010 Tieát: 07 LUYỆN TẬP Ngaøy daïy: 14/ 09/2010 I. MỤC TIÊU: - Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đã cho trước - Sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước, êke, phấn màu 2. Học sinh Xem trước bài ở nhà, thước III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ:. Hãy nêu tính chất của hai đường thẳng song 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS * HĐ1: - GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 26(91-SGK). Noäi dung 1. Btập 26 trang 91 HS 1 lên bảng vẽ hình và trả lời câu hỏi ở Sgk. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Hs ở lớp hoạt động nhóm. trang 91 - GV: gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề bài 26. HS trên bảng vẽ hình theo cách diễn đạt của bài y Hs: - Lưu ý hs là góc bằng nhau thì đánh dấu giống nhau * HĐ 2: GV: Cho HS đọc đề bài 27 cả lớp nhẩm theo. HS lên bảng thực hiện vẽ hình Gv: Bài toán cho biết gì? Cần tìm điều gì? Hs ở lớp hoạt động nhóm vẽ trên giấy A4 Gv: Muốn vẽ AD//BC ta làm như thế nào? Hs: Gv: Có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD=BC HS lên bảng vẽ trường hợp thứ hai * HĐ 3: - GV: Cho HS đọc bài tập 28 Hs: - Chia nhóm để HS làm bài tập Hs: - GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hình. - Hs: HĐ 4: - GV: Cho học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? Hs: Một HS lên bảng vẽ xOy và điểm O - Cho một HS vẽ Ox’//Ox; O’y’//Oy Gv: Theo em điểm O có thể ở vị trí nào? Hãy vẽ trường hợp này Hs: - Dùng thước đo góc hãy kiểm tra số đo của góc x Ô y và x’ Ô y’ cả hai trường hợp vẽ hình.. B 120 120 . x. A. Ax//By vì 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau (dhnb 2 đường thẳng //). x'. D'. 2. Btập 27. C. A. D. x. trang 91. B Trang:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 3. Btập 28 trang 91 Vẽ đường thẳng xx’, vẽ đường thẳng c qua A tạo với Ax một góc 600 Trên c lấy B bất kỳ (B  A) Dùng êke vẽ y’BA = 600 ở vị trí so le trong với xAB Vẽ tia đối của tia By là By’ ta được yy’// xx’ 4. Btập 29 trang 92 HS trả lời câu hỏi  HS1: Vẽ xOy và O’ HS2: Vẽ O’x’// Ox; O’y’//Oy HS3: Vẽ trường hợp O’ ở ngoài góc xOy HS4: Đo 2 góc x Ô y và x’ Ô y’ x' O'. x O. y'. y'' O''. y. x''. 4. Củng cố-dặn dò - Về nhà làm bài tập 30 (SGK) – bài tập 24, 25, 26, trang 78- SBT - Chuẩn bị thước đo độ. Tuaàn : 04 Tieát: 08 §5.TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Ngày soạn: 17/ 09/2010 Ngaøy daïy: 18/ 09/2010. I. MỤC TIÊU: - Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a sao cho b//a) - Hiểu được tính chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơclít. - Có kỹ năng tính số đo của các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước: thẳng, đo góc. 2. Học sinh: SGK, thước: thẳng, đo góc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Trang:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung 1. Tiên đề Ơ Clít. * HĐ1: Gv đặt vấn đề: ta đã biết vẽ đường thẳng bsong song với đường thẳng a và đi qua điểm M không thuộc Tiên đề Ơ-Clít đường thẳng a, có bao nhiêu đường thẳng b như (Sgk trang 92) vậy? -Yêu cầu học sinh cả lớp làm nháp bài tập “cho điểm M a vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a - Cho một học sinh lên bảng làm - Một học sinh nhận biết bài làm của bạn. M b. a. -Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ - Để vẽ đường thẳng b đi qua M và // với a ta có mấy có một đường thẳng song song với đường cách vẽ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng như vậy? thẳng đó. - GV: Nêu khái niệm về tiên đề toán học và nội dung của tiên đề Ơclít. Cho học sinh đọc ở SGK và vẽ hình vào vở. - GV: Hai đuờng thẳng song song có những tính chất 2. Tính chất của hai đường thẳng song song nào? * HĐ2: Tính chất : (Sgk trang 93) - Tính chất của 2 đường thẳng // - GV: Cho học sinh làm ?2 ở sgk trang 93. Yêu cầu mỗi học sinh trả lời một phần. - Qua bài toán ta rút ra kết luận gì -Cho học sinh nêu nhận xét về 2 góc trong cùng phía -GV: nêu tính chất của 2 đường thẳng // và cho học sinh phân biệt điều cho trước và điều suy ra .. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì: -Yc hs chỉ các góc còn lại bằng nhau, các góc trong a/ Hai góc so le trong bằng nhau. cùng phía. b/ Hai góc đồng vị bằng nhau. -Yc hs btập 31, 32, 33 trang 94.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 Bt 31: Vẽ hai đường thẳng song. Bt 32: a/ Sai b/ Đúng c/ Sai d/ Đúng Bt 33: a/ b/ Bằng nhau c/ Bù nhau.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau. Có thể viết bằng kí hiệu như sau: Nếu a//b thì:   a/ A1 B3   b/ A1 B1 0   c/ A1  B2 180. 4. Củng cố-dặn dò -Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lý thuyết: tiên đề, tính chất -Làm các bài tập: 34, 35 trang 94; 29, 30 trang 79 SBT. Tuaàn : 05 Tieát: 09. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 20/ 09/2010 Ngaøy daïy: 21/ 09/2010. I. MỤC TIÊU: - Cho 2 đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc tính các góc còn lại. - Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của 2 đường thẳng song song để giải bài tập. - Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu tiên đề Ơ-clit, nêu tính chất của hai đường thẳng song song và làm bài tập 33 Trang:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS * HĐ 1: - Phát biểu tiên đề Ơ-Clít - T/c của hai đường thẳng //. - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu như sau: a. Qua điểm A ở ngoài đt a có không quá 1 đt // với ……. b. Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có 2 đt // a thì …….. c. Cho điểm A ở ngoài đt a, đường thẳng đi qua A và // a là ………. Giới thiệu 2 câu trên là các cách phát biểu khác của tiên đề Ơ-Clít. * HĐ 2: Yêu cầu 2 HS lên bảng, đồng thời 1HS làm BT 36 và 1HS làm BT 37. Hs: Gv: Dựa vào kiến thức đã học nào để làm BT 36? Hs:. Noäi dung. LUYỆN TẬP. 1. BT 36 (SGK - 94 ). a. Â 1 = B̂ 3 (vì là cặp góc SLT) b. Â 2 = B̂ 2 (vì là cặp góc đồng vị ) Lưu ý: Câu d có hai cách giải thích. * HĐ 3: HS vẽ hình 23, 24 và trình bày cách làm. - Chú ý phải giải thích vì sao chúng bằng nhau. - Nếu HS làm không được nên gợi mở (VD: ∆ABC có những góc? ∆CDE có những góc nào?). c. B̂ 3 + Â 4 = 1800(hai góc trong cùng phía ) d. B̂ 4 = Â 2= B̂ 2 = Â 4) 2. BT 37 (SGK - 97 ). b. C. a. * HĐ 4: GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm và điền kết quả trên bảng và điều chỉnh những sai sót. Hs:. A. B. D. E. Biết a // b, các cặp góc bằng nhau của hai ∆ ABC và ∆ CDE là:   ACB DCE (đối đỉnh)   BAC EDC (SLT của a // b) ABC DEC  (SLT của a // b) 3. Bt 38 (Sgk - 95) 1/ Biết d//d’ thì suy ra: a. Â 1 = B̂ 3 (vì là cặp góc SLT). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 b. Â 2 = B̂ 2 (vì là cặp góc đồng vị ) c. B̂ 3 + Â 4 = 1800(hai góc trong cùng phía ). GV: Yc hs điền kết quả của bài 38 (hình 25 b) Hs: a..  Â 4 B 2. b. Â 2 = B̂ 2 c. B̂ 3 + Â 4 = 1800 Thì suy ra d//d’. Yc hs làm tương tự. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a. Hai góc SLT bằng nhau. b. Hai góc đồng vị bằng nhau. c. Trong cùng phía bù nhau Bị cắt bởi c. Ngược lại chỉ cần 1 trong 3 điều trên.. 4. Củng cố-dặn dò: - Tiên đề Ơ-Clit - Dấu hiệu nhận biết hai đt song song - Tính chất của hai đt song song. Tuaàn : 05 Tieát: 10. §5. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG. Ngày soạn: 23/ 09/2010 Ngaøy daïy: 25/ 09/2010. I - MỤC TIÊU - HS biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3. - Biết phát biểu ngắn gọn một mệnh đề toán học. - Tập suy luận. II - CHUẨN BỊ 1.. Giáo viên :Thước thẳng, êke, bảng phụ.. 2.. Học sinh : Xem trước bài ở nhà. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số – vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung 4. * HĐ 1: HS1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Dự đoán a và b có song song? - Hãy suy luận a // b bằng kiến thức đã học và đã cho ở hình vẽ. Gv yêu cầu học sinh nhận xét để đi đến tính chất 1. A. 3 2 1. a. 3. 2. 4 1. B. b. c. 1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song ?1 Vì a  c => Â 4 = 900 Vì b  c => B̂ 2 = 900. * HĐ 2:. Mà Â 4 và B̂ 2 là hai góc SLT nên a // b (dấu hiệu). GV vẽ hình 27 Sgk trên bảng yêu cầu HS quan sát.. a/ Tính chất 1 : (Sgk trang 96 ). - Hai đường thẳng vuông góc thì có đặc điểm gì không?. a  c   a // b b  c. - Tính chất của hai đường thẳng song song?. Viết bằng kí hiệu :. - Suy luận để được tính chất 2?. * HĐ 3:. Gv đặt vấn đề: Nếu d’//d và d’’//d thì d’//d’’? Yêu cầu học sinh suy luận. - Hướng dẫn hs suy luận: + Kẻ đt c vuông góc với đt d. + Đt c có vuông góc với đt d’? + Đt c có vuông góc với đt d”?. b/ Tính chất 2 : Sgk trang 96 c. Viết băng kí hiệu : a  c  b c a // b  2. Ba đường thẳng song song. d d'. d''. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. + Kết luận gì? ?2. Đưa tính chất 3 trang 97. HĐ 4: Tính chất 3: Sgk 97. Cho học sinh làm bài tập 40, 41 trang 97. a/ Bt 40: - Nếu a  c và b  c thì.... - Nếu a//b và c  a thì... b/ Bt 41: Nếu a//b và a//c thì.... Viết bằng kí hiệu: d '// d    d '// d" d ''// d  Khi ba đt d, d’, d” song song với nhau, ta kí hiệu: d//d’//d”. 4. Củng cố-dặn dò: - Học các tính chât 1, 2, 3. - Làm bài tập 42, 43, 44, 45,46 trang 98 Sgk. Tuaàn : 06 Tieát: 11. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 27/ 09/2010 Ngaøy daïy: 28/ 09/2010. I. MỤC TIÊU: - Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng l hoặc cùngsong song với đường thẳng thứ 3. - Rèn kỹ năng phát đúng một mệnh đề toán học.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Bước đầu biết suy luận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước, êke, bảng phu 2. Học sinh: Bảng nhóm, sgk, dụng cụ học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi đồng thời 3 học sinh sửa 42,43,44 (SGK/98) 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV và HS. Noäi dung LUYỆN TẬP. Gv: Yc hs vẽ hình Hs: Vẽ hình Gv:Yc hs phát biểu tính chất Hs: Phát biểu GV: Vẽ hình. c a. b. 1. Bt 42 trang 98 Gv: Yc hs vẽ hình Hs: Vẽ hình Gv:Yc hs phát biểu tính chất Hs: Phát biểu GV: Vẽ hình. a/ Vẽ a c b/ Vẽ b  c c/ KL a//b. c Gv: Gọi học sinh đọc đề, tóm tắt đề Hs: Gv: Cho 1 HS vẽ hình Hs: …. GV: Vẽ gt d’ và d’’ cắt tại M M có thuộc d không? Vì sao? Hs: Gv: Nếu d’ và d’’ cắt nhau tại M thì qua M có a/ Vẽ a//b mấy đường thẳng //d (2) vậy b/ Vẽ a c Hs:. a. b. 2. Bt 43 trang 98. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 Gv: Theo tiên đề Ơclit có đúng ? Hs:. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 c/ KL b  c. 3. Bt 45 trang 98) Cho d’, d’’ phân biệt, d’//d, và d’’//d d’//d’’ GV vẽ hình Gv: Vì sao a//b? (1hs trả lời tại chỗ) (1 hs trình bày trên bảng). d’ d d’’. Gv: Muốn tính Ĉ ta làm thế nào? Dựa vào đâu? Hs: Gv: Áp dụng tính chất 2 đường thẳng song song (a và b) tính Ĉ như thế nào?. Giải: nếu d’ cắt d’’ tại m thì M không thể thuộc d vì M thuộc d’ và d’//d Hs: *Qua m nằm ngoài d vừa có d’//d vừa có d’’//d Gv: Hãy phát biểu tính chất 2 đg thẳng song thì trái với tiên đề song *Để không trái tiên đề thì d’ và d’’ không cắt Ĉ nhau, vậy d’//d’’ 1hs trình bày trên bảng cách tính Hs: 4. Bt 46 trang 98. a/ Vì sao a//b? Vì a c và b  c => a//b (quan hệ giữa tính  và tính //). D. A. a. 120. B. C. b. b/ Tính Ĉ   Vì a//b (câu a) nên D và C là hai góc trong cùng phía. Do đó:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011  C  1800 D  1800  1200  C  600  C. 4. Củng cố-dặn dò: - Làm thế nào kiểm tra được 2 đg thẳng có song song với nhau hay không ? - Hãy nêu cách kiểm tra mà em biết - Làm BT 48, 47 SGK - Học thuộc các tính chất đã học, ôn tiên đề ơclit, và tính chất 2 đg thẳng song song .. Tuaàn : 06 Tieát: 12. Ngày soạn: 29/ 09/2010 §6. ĐỊNH LÝ. Ngaøy daïy: 01/ 10/2010. I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết cấu trúc một định lí (GT, KL) - Biết thế nào chứng minh một định lí - Biết đưa một định lí về dạng “Nếu…………………thì” - Làm quen với mệnh đề Lôgic: p q II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: dụng cụ, bảng phu 2. Học sinh: dụng cụ,bảng nhóm , SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu tiên đề Ơclit, vẽ hình minh họa. - Phát biểu tính chất quan hệ từ vuông góc đến song song. Vẽ hình minh họa.. 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS HĐ 1: Tiêu đề Ơclít và quan hệ giữa tính vuông góc và song song đều là những khẳng định đúng nhưng tiêu đề thừa nhận qua vẽ hình, còn tính chất được suy ra từ các khẳng định đúng đó là định lí …………. - Định lí là gì? HS nhắc lại.. Noäi dung §6. ĐỊNH LÝ. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 1. Định lí (SGK T99) a. Khái niệm: Định lý là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.. Yêu cầu HS làm ?1 - Hãy nêu thêm ví dụ về định lí đã học (tính chất 2 góc đđ; 3 tính chất từ vuông góc đến //). * HĐ 2: GV nhắc lại tính chất hai góc đối đỉnh. - Điều đã cho là nội dung nào? (2 góc đđ) => đó là giả thuyết? Điều cần suy ra (= nhau) => đó là kết luận. - Vậy GT và KL của định lí là gì? - Mỗi định lí gồm có mấy phần là những phần nào? GV: Mỗi định lí đều phát biểu dưới dạng nếu thì ……… - Hãy phát biểu lại tính chất hai góc đối đỉnh dưới dạng nếu …….. thì ………. - Hãy viết GT, KL bằng kí hiệu của định lí trên.. b. Cấu trúc: Gồm 2 phần Phần đã cho gọi là giả thiết (GT) Phần cần chứng minh gọi là kết luận (KL). 2. Chứng minh định lí: - Yêu cầu HS làm ?2 - Việc dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận được gọi là chứng minh định lý. * HĐ3:. - Tiến trình chứng minh 1 đlí: 1. Vẽ hình 2. Viết GT, KL 3. Suy luận từ gt suy ra kl (chứng minh) - Ví dụ: Chứng minh định lý: Góc tạo bởi hai phân giác của hai góc kề bù là góc vuông.. - GV: Gt, kl của định lý? Vẽ hình. Yc hs vẽ hình. Góc giữa hai tia phân giác là góc nào? 0  Ta cần chứng minh nOm 90. Giải. Gt.   xOz và zOy kề bù  Om là phân giác xOz  On là phân giác zOy. Kl.  nOm 900. z n m. x. O. y. Cm: Sgk trang 100. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 4. Củng cố-dặn dò - Định lí là gì? - Định lí gồm mấy phần? - Mỗi định lí điều phát biểu dưới dạng nào? - Về nhà học bài và làm các bài tập 49, 50, 51 trang 101. Tuaàn : 07. Ngày soạn: 03/ 10/2010 LUYEÄN TAÄP. Tieát: 13. Ngaøy daïy: 05/ 10/2010. I. MỤC TIÊU - HS biết sử dụng định lí dưới dạng nếu ……. thì ……….. - Biết minh họa định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL. - Bước đầu biết chứng minh định lí. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là định lí? Cho VD. - Vẽ hình minh họa, ghi GT, KL - C/m là làm như thế nào?. 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS -Yc hs phát biểu định lý về đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song -Gv phát biểu lại định lý. Noäi dung 1. Bài tập 51 (sgk) a/ Định lý: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. -Yc hs vẽ hình -Gt của định lý là gì? -Kl của định lý? -Yc hs viết gt/kl. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. b/ Gt. a//b a c. Kl. cb. a. b. c. 2. Bài tập 52 (sgk) x. -Yc hs đọc đề bài và vẽ hình -Yc hs gt/kl của định lý -Yc hs điền vào chỗ trống 1  Gt bày -Gv trình O và O3 là hai góc đối đỉnh Kl. 3. y'. 2 4O1. x' y. 1 O  O = 3. 1/ Hai góc kề bù 2/ 1800 ; hai góc kề bù 3/ Căn cứ vào 1/ và 2/ 4/ Căn cứ vào 3/. -Yc hs vẽ hình -Gt/kl của bài toán? -Cm bằng cách điền vào chỗ trống. 1/ Hai góc kề bù 2/ Căn cứ vào 1/ 3/ Căn cứ vào 2/ 4/ Hai góc đối đỉnh 5/ Căn cứ vào 4/ 6/ Vì hai góc đối đỉnh 7/ Căn cứ vào 6/. Cm: 0   1/ O1  O 2 180 vì...   2/ O3  O 2 ... vì...     3/ O1  O2 O3  O 2 căn cứ vào....   4/ O1 O3 căn cứ vào.... 3. Gt. Kl. Bài tập 53 trang 101  xOy 900 x 'Oy ' 900 ; x 'Oy 900  xOy ' 900. Cm: 0   1/ xOy  x 'Oy 180 (vì...) 0 0  2/ 90  x 'Oy 180 (theo gt và căn cứ vào...) y  'Oy 900 x 3/ (căn cứ vào...)   4/ x 'Oy ' xOy (vì...) O x' x 'Oy ' 900 5/ (căn cứ...). x. y'. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Yc hs trình bày lại.   6/ y 'Ox x 'Oy (vì...) 0  7/ y 'Ox 90 (căn cứ vào...). 4. Củng cố-dặn dò Soạn và học các câu hỏi ôn tập chương. Làm BT 54, 55, 57 SGK; 43, 45 SBT. Tuaàn : 07 Tieát: 14. Ngày soạn: 07/ 10/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG I. (T1). Ngaøy daïy: 09/ 10/2010. I. MỤC TIÊU - Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng // - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng // - Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song. - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng // , vuông góc để chứng minh các bài tập II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ. 2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương, các dụng cụ học tập, vở nháp III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS -Yc hs phát biểu định lý về hai góc đối đỉnh. Noäi dung A. Lý thuyết 1. Phát biểu định lý: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Yc hs vẽ hình và viết bằng ký hiệu. sgk t82. -Yc hs phát biểu, viết ký hiệu đt a vuông góc với đt b sgk t84 -Yc hs vẽ hình -Yc hs phát biểu -Yc hs vẽ hình. sgk t85. -Yc hs phát biểu định lý -Yc hs vẽ hình, viết bằng ký hiệu sgk t90 -Yc hs phát biểu tiên đề Ơ-Clit. sgk t92. -Yc hs phát định lý, vẽ hình, viết bằng ký hiệu sgk t96 -Yc hs phát biểu định lý, vẽ hình, viết bằng ký hiệu sgk t98 -Yc hs phát biểu định lý, vẽ hình, viết bằng ký hiệu sgk t98. -Yc hs phát biểu định lý, vẽ hình, viết bằng ký hiệu sgk t98. 2. Đn: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông 3. Đn: Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng đó. 4. Định lý: Nếu một đt cắt hai đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong (hoặc một cặp góc đồng vị) bằng nhau thì hai đt đó song song 5. Tiên đề: Qua một điểm ở ngoài một đt chỉ có 1 đt vuông góc với đt đó 6. Định lý: Nếu một đt cắt hai đt song song thì: a/ Hai góc so le trong bằng nhau b/ Hai góc đồng vị bằng nhau c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau 7. Định lý: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 8. Định lý: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 9. Định lý: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song với nhau B. Bài tập 1. Bài tập 54 trang 103 -Các đường thẳng vuông góc a/ d1  d8 ; d1  d2. -Yc hs kiểm tra các đường thẳng vuông góc và b/ d3  d4 ; d3  d7; d3  d5 song song -Viết các đường thẳng vuông góc và song song - Các đường thẳng song song: a/ d4 // d5 // d7 bằng ký hiệu b/ d8 // d2 -Yc hs đọc đề bài và vẽ theo yc -Nhận xét -Gv vẽ hình. N. d. 2. BT 55(SGK) a/ Vẽ a  d và M a. f c. M. e a. b. Vẽ b  d và N b b/ Vẽ c//e và M  c Vẽ f//e và N  f. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. -Yc hs bài tập 56 .. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 3. BT 56 (SGK) -Vẽ đoạn thẳng AB=28mm -Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB A. d. I B 3. Củng cố-dặn dò - Ôn tập lý thuyết chương I - Xem lại các bài đã sửa - Xem lại bài tập 34, 36 trang 94. Tuaàn : 08. Ngày soạn: 10/ 10/2010. Tieát: 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) Ngaøy daïy: 12/ 10/2010 I. MỤC TIÊU -Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. -Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song. -Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ. 2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương, các dụng cụ học tập, vở nháp III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS Gv: Yc hs vẽ hình, vẽ hình Hs vẽ hình Gv: a//b? vì sao? Góc D và góc C là hai góc có quan hệ gì? Hs giải nháp, gọi một hs lên bảng giải.. Noäi dung 4. Bài tập 58. a. b. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Do a  AB và b  AB nên a//b Suy ra. Gv: Yc hs vẽ hình -Vẽ hình Hs đọc đề bài và vẽ hình Gv: Ba đường thẳng d, d’, d’’ có quan hệ gì không? -Chỉ các góc so le trong, các góc đồng vị, các góc trong cùng phía -Tính được các góc đánh số không? Hs giải nháp Gọi hs tính góc số 1, 2 Gv: Sửa lỗi của hs Gọi hs tính góc số 3, 4 Gv: Sửa lỗi của hs Gọi hs tính góc số 5, 6 Gv: Sửa lỗi của hs.  C  1800 D  1150  x 1800  x 1800  1150 650 5. Bài tập 59. A. d d’ d’’. 5. 6 B. 110 60 A. 1 E. Gv: Yc hs đọc đề bài và vẽ hình Gv vẽ hình Yc hs phát biểu định lý, viết bằng ký hiệu Yc hs gt/kl của định lý Gv sửa lỗi của hs. 4 D. F. 3 2. G. d//d’//d’’. 6. Bài tập 60. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 c a. Gt Kl. ac bc a//b. b. Gt Kl. d2//d1 d3//d1 d2//d3. d1 d2 d3. 3. Củng cố-dặn dò - Ôn tập lý thuyết chương I - Xem lại các bài đã sửa - Xem lại bài tập 34, 36 trang 94; bài tập 46, 47 trang 98 - Tiết 16 kiểm tra 45’. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tuaàn : 08 Tieát: 16. Ngày soạn: 12/ 10/2010 Ngaøy daïy: 16/ 10/2010. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -Quan hệ vuông góc và song song -Hiểu hai đường thẳng vuông góc -Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song -Tính chất hai đường thẳng song song 2. Kỹ năng -Nhận diện, hiểu và vận dụng các khái niệm, tính chất vào từng trường hợp cụ thể II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Học bài cũ, dụng cụ học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra: Phát đề kiểm tra ĐỀ BÀI. Câu 1 (3 điểm) Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình 1 Câu 2 (3 điểm) a/ Vẽ đoạn thẳng MN=3cm, lấy trung điểm I của nó. b/ Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN c/ Vẽ đường thẳng d’//d và d’ đi qua M. p. m n Hình 1. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. A a. b. D 50. B. 1 C. Câu 3 (4 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a//b  a/ Tính BAD  b/ Tính C1  c/ Tính BCD. Đáp án. Câu 1 (3 điểm) + Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với môt đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. + Một đường thẳng cắt hai đường thẳng trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì chúng song với nhau d'. Câu 2 (3 điểm) Hình vẽ bên Vẽ đúng mỗi câu được 1 điểm M. d. I. N. Câu 3 (4 điểm) a/ Do a//b và AB  b nên AB  a (1 điểm) 0  hay BAD 90 (0,5 điểm) 0   b/ Do a//b nên ADC C1 50 (hai góc so le trong) (0,5 điểm)  1 500  C (0,5 điểm) 0   c/ Do a//b nên BCD  ADC=180 (hai góc trong cùng phía) (0,5 điểm). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011.   BCD  500 =1800 0   BCD=130 (1 điểm) 4.. Dặn dò - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. - Đọc trước bài: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. Tuaàn : 09. Ngày soạn: 17/ 10/2010. Tieát: 17. Ngaøy daïy: 19/ 10/2010. CHƯƠNG II: TAM GIÁC §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. A. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác - Kỹ năng: Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung 1. Tổng ba góc của một tam giác. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 ?1. - Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Cả lớp làm bài -2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét. B. N. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét - Giáo viên lấy 1 so kết quả của các em học sinh khác. M C A P Em nào có chung nhận xét? - Nếu có học sinh có nhận xét  ?  ? khác, giáo viên để lại sau ?2 A M - Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn  ?  ? B N hình tam giác lần lượt tiến hành  ?  ? như SGK C P Cả lớp cũng sử dụng - Cả lớp cũng sử dụng tấm bìa 0    tấm bìa đã chuẩn bị cắt * Nhận xét: A  B  C 180 đã chuẩn bị cắt ghép như SGK  N  P  1800 ghép như SGK và giáo và giáo viên hướng dẫn. M viên hướng dẫn ?2 Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc - 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét của một tam giác Định lí: - Giáo viên kl lại bằng cách đo, Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 . hay gấp hình chúng ta được nhận xét: Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định lí - 1 em lên bảng viết GT, KL Bằng lập luận em nào có thể chứng minh được định lí trên. - Học sinh suy nghĩ trả lời (nếu không có học sinh nào trả lời được thì giáo viên hướng dẫn) - Giáo viên hướng dẫn kẻ xy // BC Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình     - Học sinh: B  A1 , C  A2 (so le trong )    Tỉng A  B  C bằng 3 góc nào trên hình vẽ - Học sinh:  B  C  A  A  A  1800 A 1 2 - Học sinh lên bảng trình bày Củng cố. Chứng minh: - Qua A, kẻ xy // BC   Ta có B  A1 (2 góc so le trong) (1)  A  C 2 (2 góc so le trong ) (2) Từ (1) và (2) ta có:  B  C  A  A  A  1800 A 1 2 (đpcm). Bài tập 1:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Yêu cầu hc sinh làm bài 1 (tr108-SGK). Dặn dò: - Nắm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác - Làm bài tập 2, 3 5 trang 108SGK.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 0 0 0 0 Cho học sinh suy nghĩ H 47: x 180  (90  55 ) 35 sau đó gọi từng học 0 0 0 0 sinh lên bảng trình bày. H 48: x 180  (30  40 ) 110 0 0 0 0 H 49: x  x 180  50 130  x 65 H 50: x 1800  400 1400  y 1800  EDK. y 1800   1800  (600  400 )  1000 H 51:  x 1800  ADB 1800  1800  (400  700 )  1 y 1800  (400  1100 ) 300. Tuaàn : 09 Tieát: 17. Ngày soạn: 21/ 10/2010 §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (TT). Ngaøy daïy: 23/ 10/2010. A. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác - Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh. B. Chuẩn bị: -GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc. -HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc. C. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong hình vẽ sau:. E. A. K. 900. 650. 410. 500. M 720. B. F. x. y. z. 360. Q. C. R. Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV - Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới thiệu tam giác vuông. - Yêu cầu hoc sinh đọc định nghĩa trong SGK ? Vẽ tam giác vuông. Giáo viên nêu ra các cạnh. 0  Vẽ DEF (E 90 ) , chỉ ra cạnh góc vuông, cạnh huyền.   Hãy tính B  C . - Yêu cầu học sinh làm ?3 Hai góc có tổng số đo bằng 900 là 2 góc như thế nào . - Học sinh: 2 góc phụ nhau Rút ra nhận xét. - Giáo viên kết luận lại và ghi bảng - Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL. Hoạt động của HS. Nội dung 2. Áp dụng vào tam giác vuông * Định nghĩa: (SGK). B Hoc sinh đọc định nghĩa trong SGK - 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở. HS chú ý theo dõi. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng làm, cả lớp nhận xét. - Học sinh: 2 góc phụ nhau - Học sinh: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau - Hc sinh nhắc lại. A. C.  900 ABC vuông tại A ( A ) AB; AC gọi là cạnh góc vuông BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền. ?3 Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:  B  C  1800  A 0     B  C 90 A 900  * Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau  GT ABC vuông tại A  C  900 KL B. 3. Góc ngoài của tam giác - Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của tam giác Góc ngoài của tam giác là. - Học sinh chú ý làm theo. - Học sinh suy nghĩ để trả. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 góc như thế nào. Vẽ góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A của tam giác ABC. - Giáo viên yêu cầu HS ?4 . Rút ra nhận xét. Ghi GT, KL của định lí. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 lời câu hỏi.. z. A - 1 hc sinh lên bảng làm - Học sinh phát biểu.. y. x. B. C.  - ACx là góc ngoài tại đỉnh C của ABC * Định nghĩa: (SGK) ?4 * Định lí: (SGK) - Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó Yêu cầu làm bài tập 3(trang108-SGK). HS làm bài tập 2 HSlên bảng làm bài tập. GT KL. Dặn dò: - Nắm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh được các định lí đó. - Làm các bài 6,7,8,9 (tr109SGK).  ABC , ACx là gc ngoài    ACx = AB. Bài 3(SGK)   a. BIK  BAK   b. BIC  BAC. -. Tuaàn : 10. Tieát: 19. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 24/ 10/2010 Ngaøy daïy: 26/ 10/2010. A. Mục tiêu: -Kiến thức: Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính chất 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam giác. -Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính số đo các góc. -Thái độ: Rèn kĩ năng suy luận B. Chuẩn bị: - GV:Thước thẳng, thước đo góc, ê ke - HS: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke C. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - HS 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL - HS2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL 3.Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV - Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58  Tính P = ?  Tính E ? Còn cách nào nữa không.. Hoạt động của HS. Nội dung Bài tập 6 (tr109-SGK) M. - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày  - HS: Ta có M1 30 vì tam giác MNI vuông, mà  NMP  x  m 900 1 0. x  900  300 600  x 600. N. 600. Hình 57 x. 1. I. P. Xét  MNP vuông tại M  P  900  N (Theo định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông)  900  600  P  300  P Xét  MIP vuông tại I   900  IMP P   IMP 900  300 600  X 600 H B x. A. 550. E K. Xét tam giác AHE vuông tại H:  E  900  E  350 A Xét tam giác BKE vuông tại K:    HBK BKE E (định lí) HBK 900  350 1250 ...  x 1250 - Cho học sinh đọc đề toán. Vẽ hình ghi GT, KL. Bài tập 7(tr109-SGK) B. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL - Học sinh trả lời Thế nào là 2 góc phụ nhau Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau Các góc nhọn nào bằng nhau? Vì sao ? Dăn dò:. H. - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải. 1 2. A. GT. C. Tam giác ABC vuông tại A AH  BC. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 - Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác. - Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK) HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b.. Tuaàn : 10 Tieát: 20 10/2010. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 KL. a, Các góc phụ nhau b, Các góc nhọn bằng nhau   a) Các góc phụ nhau là: A1 và B  vµ C,  B  vµ C,  A  vµ A  A 2 1 2 b) Các góc nhọn bằng nhau  C   A 1 (vì cùng phụ với A2 )  A   B 2 (vì cùng phụ với A1 ). Ngày soạn: 27/ 10/2010 §2. HAI TAM GIAC BẰNG NHAU Ngaøy daïy: 30/. A. Mục tiêu -Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. - Kỹ năng: Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau . - Thái độ: Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc. HS: Thước thẳng, thước đo góc. C. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Tiến trình bài giảng:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Yêu cầu -hsinh dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác ABC . Dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác A'B'C' Hoạt động của GV - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra: 2 tam giác ABC và A'B'C' như vậy gọi là 2 tam giác bằng nhau. Tam giác ABC và A'B'C' có mấy yếu tố bằng nhau. Mấy yếu tố về cạnh, góc. - Giáo viên giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là A'. Tìm các đỉnh tương ứng với đỉnh B, C - Giáo viên giới thiệu góc tương   ứng với A là A ' . Tìm các góc tương ứng với góc B và góc C - Tương tự với các cạnh tương ứng. Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác như thế nào . Viết bằng ký hiệu hai tam giác bằng nhau? - Giáo viên chốt lại và ghi bảng.. - Yêu cầu học sinh làm ?2. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhòm ?3. Hoạt động của HS. -Học sinh: ABC , A'B'C' có 6 yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.. Nội dung 1. Định nghĩa ABC và A'B'C ' có: AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'  A  ', B  B  ', C  C  ' A  ABC và A'B'C là 2 tam giác bằng nhau - Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là đỉnh tương ứng       - Hai góc A và A ' , B và B ' , C và C ' gọi là 2 góc tương ứng. - Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và A'C' gọi là 2 cạnh tương ứng. * Định nghĩa (Sgk trang 110). - Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát biểu) - Học sinh: Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Cả lớp làm bài - 1 học sinh đứng tại chỗ làm câu a, b - 1 học sinh lên bảng làm câu c. - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét đánh giá. 2. Kí hiệu ABC = A'B'C' nếu:  AB  A ' B ', BC B ' C ', AC  A ' C '   ', B  B  ',C  C '  A  A ?2 a) ABC = MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là MP c) ACB = MPN   AC = MP; B N ?3 Góc D tương ứng với góc A Cạnh BC tương ứng với cạnh è xét ABC theo định lí tổng 3 góc của tam 0    giác  A  B  C 180. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Củng cố Gv cho HS làm bài tập 10 (SGK) Dặn dò: - Nắm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác. - Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK). NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Học sinh lên bảng làm.  1800  (B  C  )  A  1800  1200 600  A  A  600 D BC = EF = 3 (cm) Bài tập 10 (GK)  ABC =  IMN có AC IN, BC MN  AB MI,    N ,  B  C M  A I,  QRP =  RQH có QP RH, RP QH QR RQ,   ,  H  P Q R. :. Tuần 11 Ngày soạn: 01 /11/2010 Tiết 21 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 02/11/2010 A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Nắm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.  Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác bằng nhau. - Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau.  Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CỦ (6 phút) -Định nghĩa hai tam giác bằng 1HS lên bảng trả lời và làm nhau bài tập. -Bài tập:Cho ΔEFX ΔMNK và  550 , EF=2,2cm,MK=3,3cm E Tính các yếu tố còn lại của hai tam giác? Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 phút) Bài 1: Điền tiếp vào dấu … để được câu đúng. Đọc đề trong 2 phút ΔABC  ΔMNK Mỗi HS trả lời 1 câu a. thì … b. ΔA'B'C' và ΔABC có A’B’ = Cả lớp nhận xét AB, B’C’ = BC,A’C’ = AC,  A,  B'  B,  C'  C  A' thì …. Bài 2 (Bài tập 12(SGK)) Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 Viết các cạnh tương ứng, so sánh các cạnh tương ứng đó. Viết các góc tương ứng.. - Học sinh đọc đề bài 1 học sinh lên bảng làm. LUYỆN TẬP Bài 1: Điền tiếp vào dấu … để được câu đúng. a. ΔABC ΔMNK thì AB =MN, NK=BC,MK= AC,  A,  N  B,  K  C  M b. ΔA'B'C' và ΔABC có A’B’ =AB, B’C’=BC,A’C’= AC,  A,  B'  B,  C'  C  A' thì ΔA'B'C' = ΔABC Bài 2 (Bài tập 12(SGK))  ABC =  HID.  AB HI , AC HK , BC IK         A H , B I , C K (theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau). Bài 3 (Bài tập 13(SGK)) Yêu cầu học sinh làm bài tập 13 theo nhóm Theo dõi các nhóm làm bài Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng làm..  Cả lớp làm bài và nhận xét Mà AB = 2cm; BC = 4cm; B 40 bài làm của bạn.  HI = 2cm, IK = 4cm, I 400 Bài 3 (Bài tập 13(SGK)) Vì  ABC =  DEF Cả lớp thảo luận nhóm  AB DE Đại diện nhóm lên bảng  trình bày.  AC DF Nhóm khác nhận xét. . 0.   BC EF.  ABC có:AB = 4cm, BC = 6cm, AC. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Có nhận xét gì về chu vi của hai tam giác bằng nhau. Bài 4 (Bài tập 14(SGK)) Đọc đề bài toán. Bài toán yêu cầu làm gì. Để viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta phải xét các điều kiện nào?. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 = 5cm  DEF có: DE = 4cm, EF =6cm, DF = 5cm Nếu 2 tam giác bằng nhau  thì chu vi của chúng bằng Chu vi của ABC là : AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15cm nhau. Chu vi của  DEF là : DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm Bài 4 (Bài tập 14(SGK)) 2 học sinh đọc đề bài. Các đỉnh tương ứng của hai tam giác Viết kí hiệu 2 tam giác bằng là: nhau + Đỉnh A tương ứng với đỉnh K + Đỉnh B tương ứng với đỉnh I Xét các cạnh tương ứng, các + Đỉnh C tương ứng với đỉnh H góc tương ứng.   Tìm các đỉnh tương ứng của Vậy ABC = KIH hai tam giác. Hoạt động 3: CŨNG CỐ (3 phút). - Hai tam giác bằng nhau là 2 3HS trả lời lần lượt từng câu tam giác có các cạnh tương ứng hỏi bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau và ngược lại. - Khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các đỉnh của 2 tam giác phải tương ứng với nhau. - Để kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra 6 yếu tố: 3 yếu tố về cạnh (bằng nhau), và 3 yếu tố về góc (bằng nhau) Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 phút) - Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 22,23(SBT) - Đọc trước bài §3. Tuần 11. Ngày soạn: 03 /11/2010. Tiết 22 §3.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC Ngày dạy: 05/11/2010 CẠNH-CẠNH-CẠNH (c-c-c) A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.  Kỹ năng : - Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau  Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. Ôn cách vẽ tam giác biết ba cạnh ở lớp 6. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA – ĐẶT VẤN ĐỀ (5 phút) Nêu định nghĩa hai tam giác băng nhau? Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau hay không ta kiểm tra những điều kiện nào? Đặt vấn đề: ….. 1HS nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. 1HS trả lời. Hoạt động 2: VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNH (10 phút) Yêu cầu học sinh đọc bài toán và nghiên cứu SGK Yêu cầu1 HS nêu cách vẽ.. Học sinh đọc bài toán Nghiên cứu SGK. 1 học sinh đứng tại chỗ Cả lớp vẽ hình vào vở. - 1 học sinh lên bảng làm. 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh. Bài toán (SGK) Giải A 2cm. 3cm. B. C. 4cm. Cách vẽ: - Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ BC = 4cm. - Trên cùng một nửa mặt phẳng vẽ 2 cung tròn tâm B và C. - Hai cung cắt nhau tại A - Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta được  ABC. Hoạt động 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH (13 phút). Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. Cả lớp làm bài 1 học sinh lên bảng làm.. 2.Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh. ?1 A’. Đo và so sánh các góc: Cả lớp làm việc theo   A và A ' , B  và B  ',C và C ' nhóm, 2 học sinh lên. . Em có nhận xét gì về 2 tam giác này. Qua 2 bài toán trên em có thể. bảng trình bày. 2cm. B’. 3cm. 4cm. C’.   ABC =  A'B'C' vì có 3 cạnh bằng. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 đưa ra dự đoán như thế nào. Giáo viên chốt. Giáo viên đưa kết luận: Nếu  ABC và  A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì kết luận gì về 2 tam giác này. - GV giới thiệu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác. GV yêu cầu làm việc theo nhóm ?2 - Các nhóm thảo luận. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 Học sinh phát biểu ý kiến. 2 học sinh nhắc lại tính chất Học sinh suy nghĩ trả lời.. HS làm việc theo nhóm Các nhóm thảo luận. nhau và 3 góc bằng nhau * Tính chất: (SGK) Nếu  ABC và  A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì  ABC =  A'B'C'. ?2  ACD và  BCD có: AC = BC (gt); AD = BD (gt) CD là cạnh chung   ACD =  BCD (c.c.c).    CAD CBD (theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau).     CAD CBD  CBD 1200 Hoạt động 4: CŨNG CỐ (15 phút) Bài tập 15(SGK). HS đọc đề bài 1 HS lên bảng vẽ. Bài tập 15(SGK). P. 2,5 cm M Bài tập 16(SGK). 3 cm 5 cm. 1 HS lên bảng vẽ và đo Bài tập 16(SGK) các góc của tam giác A  600 ABC Tam giác ABC có ba góc bàng  600 B nhau và bằng 600 . Ta nói tam  600 giác ABC là tam giác đều, sau C này ta sẽ tìm hiểu thêm. B. N. A. 3 cm. C. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) -Vẽ lại các tam giác trong bài học - Hiểu được chính xác trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh - Làm bài tập 17,18, 19 (114-SGK) Tuần 12 Tiết 23. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 07 /11/2010 Ngày dạy: 09/11/2010. A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ năng giải bài tập.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 . NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa..  Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ. (6 phút). - Nêu trường hợp bằng nhau 1 HS lên bảng trả lời và thứ nhất của hai tam giác. vẽ hình - Vẽ  MNP, vẽ  M’N’P’ sao cho M’N’ = MN; M’P’ = MP; HS cả lớp nhận xét N’P’= NP. GV nhật xét cho điểm Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (37 phút) LUYỆN TẬP GV yêu cầu học sinh thảo luận HS thảo luận nhóm. nhóm. Cả lớp làm việc. Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả. Gv nhận xét.. Bài tập 18 (SGK)  ADE và ANB có MA = MB; NA = NB. GT KL.   AMN BMN. - Sắp xếp: d, b, a, c - Yêu cầu học sinh đọc bài HS đọc bài toán. toán. - GV hướng dẫn học sinh vẽ hình: + Vẽ đoạn thẳng DE + Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao cho 2 cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và C.. Bài tập 19 (SGK) D. A. B. E. Ghi GT, KL của bài toán.. HS ghi GT, KL của bài toán. GT KL.  ADE và  BDE có AD = BD; AE = EB a)  ADE =  BDE   b) ADE BDE. Bài giải a) Xét  ADE và  BDE có:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Goi 1 HS lên bảng làm câu a. - 1 học sinh lên bảng làm AD = BD; AE = EB (gt); câu a, cả lớp làm bài vào DE chung  ADE DBE   vở. ADE =  BDE (c.c.c) Để chứng minh b) Theo câu a:  ADE =  BDE ta đi chứng minh 2 tam giác    ADE chứa 2 góc đó bằng nhau. đó là HS:  ADE và  BDE DBE (2 góc tương ứng) 2 tam giác nào. Bài tập 20 (SGK) Yêu cầu học sinh tự nghiên x HS nghiên cứu trong 1 cứu SGK bài tập 20 SGK khoảng 3' sau đó vẽ A 2 Đánh dấu những đoạn thẳng hình vào vở. 2 học sinh lên bảng vẽ bằng nhau C 4 hình O 3 Để chứng minh OC là tia B O O  phân giác ta phải chứng minh y 2 . Chứng minh 1 điều gì.   - Xét  OBC và  OAC có: Để chứng minh O1 O1 ta đi OB OA (gt) chứng minh 2 tam giác chứa 2    góc đó bằng nhau. Đó là 2 tam - OBC và OAC. BC  AC (gt) OC chung giác nào.  1 học sinh lên bảng làm.   OBC =  OAC (c.c.c) 3 HS nhắc lại cách làm  O   O 1 2 (2 góc tương ứng) bài toán 20. GV yêu cầu HS đọc chú ý  Ox là tia phân giác của góc xOy * Chú ý: Hoạt động 3: CŨNG CỐ (3 phút) -Khi nào ta có thể khẳng định 2HS trả lời 2 tam giác bằng nhau? -Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác đó bằng nhau ? Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22 (tr115-SGK) - Làm bài tập 32, 33 (tr102-SBT) - Ôn lại tính chất của tia phân giác.. Tuần 12 Tiết 24 A. MỤC TIÊU:  Kiến thức:. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 11 /11/2010 Ngày dạy: 13/11/2010. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh  Kỹ năng : - HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa - Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau  Thái độ: Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong chứng minh. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - HS1: Phát biểu định nghĩa 2 HS lên bảng trả lời 2 tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác. - HS2: Khi nào ta có thể kết luận  ABC=  A'B'C' theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh? HS nhận xét GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (23 phút). - Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài Nêu các bước vẽ…..   Vì sao DEA  xOy .. LUYỆN TẬP Bài tập 22 (SGK) HS đọc, nghiên cứu đầu bài - HS: + Vẽ góc xOy và tia Am + Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy tại C. + Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D. + Vẽ tia AE ta được   DEA  xOy .. - GV đưa ra chú ý trong SGK. - 2 học sinh nhắc lại bài toán trên. GV cho HS đọc đề bài.. Xét  OBC và  AED có: OB = AE (vì = r) OC = AD (vì = r) BC = ED (theo cách vẽ)   OBC =  AED (c.c.c)    BOC EAD.   hay EAD  xOy * Chú ý(SGK). Bài tập 23 (SGK) HS đọc đề bài. - Cả lớp vẽ hình vào. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 vở. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình.. Ghi GT - KL 1HS lên bảng ghi GT KL Nêu cách chứng minh? .. Câu 1: (4đ) Cho  ABC=  0  0  DEF. Biết A 50 ,B 75 . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ,   BCD chứng minh ADC. - HS: chứng minh   CAB DAB . - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.. GT. AB = 4cm (A; 2cm) và (B; C3cm) cắt nhau tại 3 C và D 2 AB là tia phân giác góc CAD A B. KL Bài giải D Xét  ACB và  ADB có: AC = AD (= 2cm) BC = BD (= 3cm) AB là cạnh chung   ACB =  ADB (c.c.c)    CAB DAB AB là tia phân giác của góc CAD. Hoạt động 3: KIỂM TRA (15 phút) * Đáp án: HS làm bài kiểm tra Câu 1 - Tính mỗi góc được 1 điểm.  D;B   E;C   F  ABC =  DEF  A , mà  500 ,B  750 A 500 ,E  750  D  B  C  1800  C  550 A  F 550. Xét ABC có: Câu 2 Xét  ACD và  BDC (1đ) có AC = BD (gt) AD = BC (gt) DC chung   ACD =  BDC (c.c.c) (3đ)    ADC BCD (2đ). Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Ôn lại cách vẽ tia phân giác HS nghe yêu cầu về của góc, tập vẽ góc bằng một nhà. góc cho trước - Làm các bài tập 33;34, 35 (SBT) Tuần 13 Ngày soạn: 13 /11/2010 Tiết 25 §4.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC Ngày dạy: 16/11/2010 CẠNH-GÓC-CẠNH (c-g-c) A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, cạnh tương ứng bằng nhau - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.  Thái độ:Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và chứng minh. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 phút) 1) Dùng thước thẳng và thước đo 0  góc vẽ xBy 60 . 2)Vẽ A  Bx; C  By sao cho AB = 3 cm; BC = 4 cm. Nối AC. Nhận xét cho điểm Đặt vấn đề vào bài …. Cả lớp vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ HS nhận xét bài của bạn.. Hoạt động 2: VẼ TAM GIÁC BIẾT HAI CẠNH VÀ GÓC XEN GIỮA (14 phút) HS đọc bài toán 1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc Bài toán SGK - Cả lớp nghiên cứu cách xen giữa vẽ trong SGK * Bài toán - 1 học sinh lên bảng vẽ x GV y/c học sinh nhắc lại cách vẽ. và nêu cách vẽ A 2cm. 70 0. Gv : Góc B là góc xen giữa hai cạnh AB và BC.. B. Cho HS làm ?1 HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng làm. y 3cm. C. 0  - Vẽ xBy 70 - Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm - Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm - Vẽ đoạn AC ta được  ABC ?1. Qua cá bài tập trên, em có nhận xét gì về hai tam giác có hai cạnh và. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. góc xen giữa bàng nhautừng đôi HS trả lời … một. x. A' 2cm. 70 0. B'. y 3cm. C'.  ABC =  A’B’C’ (c – c –c) Hoạt động 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC – CẠNH (10 phút) 2. Trường hợp bằng nhau cạnh-gócB A cạnh Ta thừa nhận tính chất sau … 2 HS nhác lại tính chất Tính chất: (sgk) Nếu  ABC và  A'B'C' có: AB = A'B'. D Cho HS làm ?2. C HS làm ?2 1 HS lên bảng làm HS nhận xét, sưa bài.  B'  B. BC = B'C'  Thì ABC =  A'B'C' (c.g.c) ?2  ABC =  ADC Vì AC chung CD = CB (gt)   ACD ACB (gt). Hoạt động 4: HỆ QUẢ (6 phút) 3. Hệ quả Giải thích hệ quả (SGK) HS theo dõi ?3 Treo bảng phụ hình 81(SGK)  ABC và  DEF có: Quan sát cho biết tại sao hai tam giác vuông ABC bằng tam giác HS quan sát hình và trả AB = DE (gt)  B  900 D vuông DEF ? lời. AC = DF (gt) Từ bài toán trên hãy phat biểu   ABC =  DEF (c.g.c) trường hợp bàng nhau cạnh – góc – HS phát biểu … cạnh vào tam giác vuông. * Hệ quả: SGK 3 học sinh nhắc lại Hoạt động 5: CỦNG CỐ (6 phút) Cho HS làm bài 25 (SGK) HS làm bài 25 (SGK) GV đưa bảng phụ bài 25 lên bảng Trả lời miệng Yêu cầu HS giải thích từng trường hợp.. Bài 25 (SGK) H.82:  ABD =  AED (c.g.c) H.83:  GHK =  KIG (c.g.c) H.84: Không có tam giác nào bằng nhau. Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Nắm chắc tính chất 2 tam giác Ghi yêu cầu về nhà bằng nhau cạnh-góc-cạnh. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Làm bài tập 24, 26, 27, 28 (SGK) Tuần 13 Tiết 26. Ngày soạn: 15 /11/2010 Ngày dạy: 18/11/2010. LUYỆN TẬP 1. A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: - Củng cố kiến thức cho học sinh về trương hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh  Kỹ năng : - Rèn kĩ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh. - Luyện tập kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình. - Phát huy trí lực của học sinh.  Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và chứng minh. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV HS1: - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh. - Chữa bài tập 27a,b (SGK) HS 2: Phát biểu hệ quả của trường hợp bằng nhau c-g-c áp dụng vào tam giác vuông. - Chữa bài tập 27c(SGK). Nhận xét cho điểm HS. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 phút) Bài 27 (SGK) 2 HS lên bảng kiểm tra a)  ABC =  ADC và chữ bài tập đã có: AB = AD; AC chung   thêm: BAC DAC b)  AMB =  EMC . . đã có: BM = CM; AMB EMC thêm: MA = ME c)  CAB =  DBA Cả lớp nhận xétcâu trả lời và bài tập của 2 bạn.   đã có: AB chung; A B 1v thêm: AC = BD. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 phút) Cho HS làm bài 28 (SGK) Bảng phụ ghi bài 28 (SGK0 - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm - Các nhóm tiến hành thảo luận và làm bài ra giấy - GV thu 3 giấy của 3 nhóm - Cả lớp nhận xét.. LUYỆN TẬP - HS nghiên cứu đề bài - HS làm việc theo nhóm. Bài 28 (SGK) 0  0   DKE có K 80 ;E 40 0    mà D  K  E 180 ( theo đl tổng 3 góc của tam giác). .  600 D. Xét  ABC và  KDE có AB = KD (gt)  D  600 B. BC = DE (gt). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 Do đó  ABC =  KDE (c.g.c). Cho HS làm bài 28 (SGK). Bài 29 (SGK) Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi TG- KL;. HS làm bài 28 (SGK) HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi TG- KL. Cả lớp vẽ hình, ghi TGKL vào vở.. x. B A D C.  xAy ; B Ax; D Ay; AB = AD. GT Quan sát hình vẽ em cho biết  ABC và  ADF có những yếu tố nào bằng nhau. HS: AB = AD; AE =  ABC và  ADF bằng nhau  AC; A chung theo trường hợp nào. Gọi 1 học sinh lên bảng làm và  ABC =  ADE (c.g.c) yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.. y. E Bx; C Ay; AE = AC  ABC =  ADE. KL. Chứng minh: Xét  ABC và  ADE có: AB = AD (gt).  A chung AD  AB (gt)   AC  AE DE BE (gt) . Do đó. - Để chứng minh 2 tam giác A bằng nhau ta có các cách:. D. Hai tam giác bằng nhau thì ta suy ra được điều gì?. Hoạt động 4: CŨNG CỐ (3 phút) + chứng minh 3 cặp cạnh tươngBứng bằng nhau (c.c.c) + chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c) C - Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Học kĩ, nắm vững tính chất Theo dõi và ghi yêu cầu bằng nhau của 2 tam giác về nhà. trường hợp cạnh-góc-cạnh - Làm các bài tập 40, 42, 43 SBT .. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tuần 14 Tiết 27. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày dạy: 23/11/2010. LUYỆN TẬP 2. A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: - Củng cố hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.  Kỹ năng : - Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau . - Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh. - Phát huy trí lực của học sinh.  Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và chứng minh. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc và êke. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV - Phát biểu trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giác. - Chữa bài 30 (SGK). Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 phút) Bài 30 (SGK) 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và chữa bài 30 (SGK). A' A. 2 2. B. 30 0. C. 3. ABC và A'BC GT KL Cm:. BC = 3cm, CA = CA' = 2cm.   ' BC 300 ABC A  ABC   A'BC . Nhận xét cho điểm HS. HS nhận xét câu trả lời bạn và bài tập Hoạt động 2:. Góc ABC không xen giữa AC, BC, A ' BC không xen giữa BC, CA' Do đó không thể sử dụng trường hợp cạnhgóc-cạnh để kết luận được.. ABC = A'BC. LUYỆN TẬP 2 (38 phút). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Một đường thẳng là trung trực của AB thì nó thoả mãn các điều kiện nào. - Yêu cầu học sinh vẽ hình 1. Vẽ trung trực của AB 2. Lấy M thuộc trung trực (TH1: M  I, TH2: M  I) - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL HD: MA = MB.   MAI =  MBI . HS: + Đi qua trung điểm của AB + Vuông góc với AB tại trung điểm - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL vào vở.. 1 HS lên bảng chứng minh. IA = IB(gt).   AIM BIM (gt). LUYỆN TẬP 2 Bài 31 (SGK) M. A. B. I d. GT IA = IB, d  AB tại I, M  d KL MA = MB Chứng minh: *TH1: M  I  AM = MB *TH2: M  I: Xét  AIM và  BIM có: AI = IB (gt).   AIM BIM (GT). MI chung. MI chung Do đó  AIM =  BIM (c.g.c) Suy ra AM = BM (cặp cạnh tương ứng) Bài 32 (SGK). HS vẽ lại hình - Dựa vào hình vẽ hãy ghi HS ghi GT, KL GT, KL của bài toán. - HS ghi KL= HK, AK  BC GTGT,AH - HS: BH là phân giác Dự đoán tia phân giác có giác KL cácTìm các tia phân góc ABK, góc AHK trên hình vẽ? CH là phân giác góc ACK, góc AHK AK làBphân giác góc A BHC BH là phân giác thì cần chứng minh hai góc nào bằng nhau Vậy thì phải chứng minh 2 tam D giác nào bằng nhau - HS dựa vào phần phân tích để chứng minh: - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài..   - HS: ABH KBH - HS:  ABHC=  KBH. A E. B. C. D. Chứng minh: Xét ABH và. . KBH.   AHB KHB (AK  BC),. 1 HS lên bảng trình bày.. AH = HK (gt), BH là cạnh chung Do đó  ABH =  KBH (c.g.c). Học sinh nhận xét, bổ sung..   Suy ra ABH KBH (2 góc tương ứng). Vậy BH là phân giác của. ABK .. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Xem lại các bài tập đã chữa. Theo dõi và ghi yêu cầu Đọc trước §5. Trường hợp về nhà. bằng nhau thứ ba của tam giác Tuần 14 Tiết 28. Ngày soạn: 23 /11/2010 §5.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC Ngày dạy: 25/11/2010 GÓC-CẠNH-GÓC (g-c-g) A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: - Nắm được trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trường hợp góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông. - Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.  Kỹ năng : - Bước đầu sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau  Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và chứng minh. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS:Thước thẳng, com pa, thước đo góc.Ôn tập các TH bằng nhau của hai tam giác c-c-c;c-g-c. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA – ĐẶT VẤN ĐỀ (5 phút) Phát biểu trờng hợp bằng nhau 1 HS lên bảng phát thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trư- biều hai trường hợp ờng hợp bằng nhau thứ 2 cạnh- bằng nhau của tam góc-cạnh của hai tam giác. giác c-c-c; c-g-c va Minh họa các trường hợp bằng minh họa các trường nhau qua hai tam giác cụ thể. hợp bằng nhau qua Nhận xét cho điểm và đặt vấn hai tam giác cụ thể. đề HS cả lớp nhận xét. Hoạt động 2: VẼ TAM GIÁC BIẾT MỘT CẠNH VÀ HAI GÓC KỀ (15 phút) Vẽ ABC biết BC = 4 cm, 1.Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề. 0   600 C B , 40. Hãy nêu cách vẽ. 1 HS lên bảng vẽ. Khi ta nói một cạnh và 2 góc kề thì ta hiểu 2 góc này ở vị trí kề cạnh đó. Cho HS làm ?1 GV: Bằng cách đo và dựa vào trường hợp 2 ta kl 2 tam giác đó. Bài toàn (SGK) 1 học sinh lên bảng vẽ. HS: Góc A và góc C HS đọc đề bài Cả lớp làm vào vở. 1SH lên bảng làm.. A. B. A'. C B'. C'. *Chú ý: Góc B, góc C là 2 góc kề cạnh BC. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 AB = A'B' Xét  ABC và  A'B'C' có. bằng nhau theo trường hợp khác  mục 2. . . BC = B'C', B = B ' , AB = A'B' Do đó  ABC =  A'B'C' (c.g.c) Hoạt động 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC – CẠNH – GÓC (15 phút) 2. Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc Hãy xét  ABC,  A'B'C' và cho biết HS dựa vào 2 bài Xét  ABC và  A'B'C', có    B  B = ' , BC = B'C', C = C ' toán trên để trả lời.    B  B = ' , BC = B'C', C = C ' Nếu  ABC,  A'B'C' thoả mãn 3 điều kiện đó thì ta thừa Thì  ABC =  A'B'C' nhận 2 tam giác đó bằng nhau HS phát biểu tính Hãy phát biểu tính chất thừa chất * Tính chất: nhận đó. Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác này bằng Cho HS làm bào tập: 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác kia thì 2 tam     giác bằng nhau. a) Để  MNE =  HIK mà MN a) M = H ; N = I = HI thì ta cần phải thêm có điều kiện gì.(theo trường hợp 3) b)  ABC =  MIK b)  ABC và  MIK có: (g-cg)  690 , I 690 B ;BC = 3 cm, . 0. . 0. IK = 3 cm, C 72 , K 73 Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Cho HS làm ?2. HS làm ?2. Hoạt động 4: HỆ QUẢ (8 phút) 3. Hệ quả a) Hệ quả 1: SGK Dựa vào ?2 hình 96 giới thiệu HS đọc hệ quả 1  900   900  ABC, A hên quả 1 ; HIK, H GV cho HS làm bài toán ,từ đó HS làm bài toán rut ra hệ quả 2. B. A. D.   AB = HI, B I.  ABC =  HIK. *Bài toán GT. C. .  900   900  ABC, A , DEF, D  E  B. BC = EF,  ABC =  DEF. KL Cm: Sgk b) Hệ quả: Sgk. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Học kĩ bài - Làm bài tập 33; 34; 35 ( SGK). Theo dõi và ghi yêu cầu về nhà.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tuần 15 Tiết 29. Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày dạy: 30/11/2010. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: - Ôn luyện trường hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnh-góc  Kỹ năng : - Rèn luyện kỉ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc –cạnh – góc. - Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.  Thái độ: - HS có ý thức học tập và phối hợp trong tiết luyện tập B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 phút) - Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnhgóc. Chữa bài 35 (SGK) Nhận xét cho điểm HS kiểm tra.. HS lên bảng trả lời và chữa bài. HS cả lớp theo dõi bài trình của bạn đểnhận xét đánh giá . Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 phút). Cho HS làm bài 36 (SGK) - Y/c HS vẽ lại hình bài tập 36 vào vở Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh điều gì. Theo trường hợp nào, ta thêm điều kiện nào để 2 tam giác đó bằng nhau. LUYỆN TẬP Bài 36: (SGK) HS làm bài 36 (SGK) HS vẽ lại hình bài tập 36 vào vở HS vẽ hình và ghi GT, KL HS: AC = BD.  C/m  OAC =  OBD (g.c.g).  OAC OBD  , OA = OB,.   OA = OB, OAC OBD KL AC = BD Chứng minh: GT. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Hãy dựa vào phân tích trên để chứng minh..  O chung 1 HS lên bảng chứng minh.. Xét  OBD và  OAC Có:.    OAC OBD ;OA = OB; O chung Do đó  OAC =  OBD (g.c.g) Suy ra BD = AC ( cặp cạnh tương ứng). GV treo bảng phụ hình 101, 102, 103 trang 123 SGK Cho HS làm theo nhóm Các hình 102, 103 học sinh tự sửa. - HS thảo luận nhóm - Các nhóm trình bày lời giải - Các nhóm khác kiểm tra chéo nhau. Bài 37 ( SGK)  E  F  1800 * Hình 101:  DEF: D  1800  800  600  E  400 E Xét ABC và FDE có. . .  E  400 ; BC DE 3cm; B  D  800 C. . GV cho học sinh đọc bài 38 Yêu cầu 1 HS lên bẳng vẽ hình ghi GT, KL. HS đọc bài 38 HS vẽ hình ghi GT, KL. . Do đó ABC = FDE (g-c-g) * Hình 102: Không có hai tam giác nào bằng nhau . * Hình 103:   NQR có N1 = 1800 –(600+400) = 800   RNP có R1 = 1800 –(600+400) = 800   Suy ra N1 = R1 = 800 Xét  NQR và  RNP có     N 1 = R1 = 800; NR cạch chung; N 2 = R2 Do đó  NQR =  RNP (g-c-g) Bài 38 (SGK) A. B. - HS:  ABD =  DCA (g.c.g). Để chứng minh AB = CD ta phải chứng minh điều gì,  trường hợp nào, có điều kiện AD chung, nào.     BDA CDA BAD , CAD Phải chứng minh điều kiện B  A nào. AB // CD AC // BD Có điều kiện đó thì pphải   chứng minh điều gì. GT GT Dựa vào phân tích hãy chứng minh. D C. C. D. GT AB // CD, AC // BD KL AB = CD, AC = BD Chứng minh: Xét  ABD và  DCA có:.   BDA CDA (vì AB // CD) AD là cạnh chung.   CAD BAD (vì AC // BD) Do đó  ABD =  DCA (g.c.g) Suy ra AB = CD, BD = AC (cặp cạnh tương ứng). Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7 -Học thuộc và hiểu rõ các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Soạn các câu hỏi ôn tập chương II vào vở và xem lai các kiến thức đã học ở chương I. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 Theo dõi và ghi yêu cầu về nhà.. Tuần 15 Ngày soạn: 30 /11/2010 Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T 1) Ngày dạy: 02/12/2010 A. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I: - Về khái niệm, định nghĩa, tính chất, hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc. - Tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác  Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh.  Thái độ: HS có ý thức học tập và phối hợp trong tiết ôn tập. B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. Ôn lại các kiến thức đã học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ LÝ THUYẾT (25 phút) A. Lí thuyết GV nêu câu hỏi: HS trả lời định nghĩa , tính chất 1. Hai góc đối đỉnh 1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, b vẽ hình, nêu tính chất.. 2. 3. 1. O4. a. GT KL 2. Thế nào là hai đường thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Yêu cầu chứng minh bằng miệng tính chất 3. Phát biểu Tiên đề Ơclít và vẽ hình minh họa.. - 1 học sinh phát biểu định nghĩa SGK - Học sinh phát biểu định nghĩa: - Dấu hiệu: 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc cùng phía bù nhau. - Học sinh vẽ hình nêu tính.  O  O 1 2 đối đỉnh  O  O 1 2. 2. Hai đường thẳng song song a. Định nghĩa b. Dấu hiệu c. Tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.. 3. Tiên đề Ơclít M b. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 chất. 4. Ôn tập về tam giác 4.1 Vẽ hình, yêu cầu học sinh điền tính chất. a. Tổng ba góc của  ABC. b. Góc ngoài của  ABC c. Hai tam giác bằng nhau  ABC và  A'B'C' d. Các trường hợp bắng nhau của tam giác.. HS … - Học sinh nêu định nghĩa: HS … 1. Nếu ABC và  A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì  ABC =  A'B'C' 2. Nếu  ABC và  A'B'C' có:   AB = A'B', B B' , BC = B'C' Thì  ABC =  A'B'C' (c.g.c) 3. xét  ABC,  A'B'C'. a 4. Tam giác: a. Tổng ba góc của tam giác  C  1800  ABC, A  B b. Hai tam giác bằng nhau c. Các trường hợp bắng nhau của tam giác. Cạnh-cạnh-cạnh Cạnh-góc-cạnh Góc-cạnh-góc.    B  B = ' , BC = B'C', C = C ' Thì  ABC =  A'B'C' (g.c.g) GV cho HS làm bài tập a. Vẽ  ABC - Qua A vẽ AH  BC (H  BC), Từ H vẽ KH  AC (K  AC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối đỉnh bằng nhau. c. Chứng minh rằng: AH  EK d. Qua A vẽ đường thẳng m  AH. CMR: m // EK. A. Giáo viên hướng dẫn: AH  EK.  AH  BC, BC // EK D Nêu cách khác chứng minh m // EK.. Hoạt động 2: BÀI TẬP (18 phút) B. Bài tập HS đọc đề bài vẽ hinh và ghi GT - KL. A. m. E. 1. 2 3. Phần b: 3 học sinh mỗi người trả lời 1 ý.. B. 1. 1. H. K 1. C. AH  BC, HK  BC KE // BC, Am  AH b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau KL c) AH  EK d) m // EK. Chứng minh: GT. B. - Học sinh:. m  AH C   m // EK EK  AH .   b) E1 B1 (hai góc đồng vị của EK // BC)  K  K 1 2 (hai góc đối đỉnh)  H  K 3 1 (hai góc so le trong của EK // BC) c) Vì AH  BC mà BC // EK  AH . Trang:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 EK d) Vì m  AH mà BC  AH  m // BC, mà BC // EK  m // EK.. Hoạt động 3: Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Ôn lại các định nghĩa, định Theo dõi và ghi yêu cầu lý, tính chất đã học trong kỳ I. về nhà. - Rèn kỉ năng vẽ hình, ghi GTKL và chứng minh. - Làm bài 47, 48,49 SBT - Tiết sau ôn tập tiếp. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò - GV nêu câu hỏi 1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu tính chất. 2. Thế nào là hai đường thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - 1 học sinh phát biểu định nghĩa SGK - 1 học sinh vẽ hình - Học sinh chứng minh bằng miệng tính chất. Ghi bảng A. Lí thuyết 1. Hai góc đối đỉnh b 2 3. O. 1 4. a. - Học sinh phát biểu định nghĩa: Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song - Dấu hiệu: 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc cùng phía bù nhau. - Học sinh vẽ hình minh hoạ 3. Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu học sinh điền tính chất. a. Tổng ba góc của  ABC. b. Góc ngoài của  ABC c. Hai tam giác bằng nhau  ABC và  A'B'C' - Học sinh vẽ hình nêu tính chất - Học sinh nêu định nghĩa: 1. Nếu ABC và  A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì  ABC =  A'B'C' 2. Nếu  ABC và  A'B'C' có:   AB = A'B', B B' , BC = B'C' Thì  ABC =  A'B'C' (c.g.c) 3. xét  ABC,  A'B'C'.    B  B = ' , BC = B'C', C = C ' Thì  ABC =  A'B'C' (g.c.g). GT KL.  O  O 1 2 đối đỉnh  O  O 1 2. 2. Hai đường thẳng song song a. Định nghĩa b. Dấu hiệu c. Tính chất một đt cắt hai đt song song 3. Tổng ba góc của tam giác  C  1800  ABC, A  B 4. Hai tam giác bằng nhau a/ Cạnh-cạnh-cạnh. b/ Cạnh-góc-cạnh. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Bảng phụ: Bài tập a. Vẽ  ABC - Qua A vẽ AH  BC (H thuộc BC), Từ H vẽ KH  AC (K thuộc AC) c/ Góc-cạnh-góc - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1 cặp góc B. Luyện tập đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối đỉnh bằng nhau. A m c. Chứng minh rằng: AH  EK d. Qua A vẽ đường thẳng m  AH, CMR: m // EK. E. 1. 2 3. B. - Phần b: 3 học sinh mỗi người trả lời 1 ý. - Giáo viên hướng dẫn: AH  EK.   AH BC, BC // EK Nêu cách khác chứng minh m // EK. - Học sinh:. m  AH    m // EK EK  AH . 1. K 1. 1. C. H. AH  BC, HK  BC KE // BC, Am  AH b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau KL c) AH  EK d) m // EK. Chứng minh: GT.  B  E 1 1 (hai góc đồng vị của EK // BC)  K  K 1 2 (hai góc đối đỉnh). b).  H  K 3 1 (hai góc so le trong của EK // BC) c) Vì AH  BC mà BC // EK  AH  EK d) Vì m  AH mà BC  AH  m // BC, mà BC // EK  m // EK.. 4. Củng cố-dặn dò: - Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I - Làm các bài tập 45, 47 ( SBT - 103), bài tập 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83) - Tiết sau ôn tập (luyện giải bài tập) Tuần 14 Ngày soạn: 03 /11/2010 Tiết 28 §5.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC Ngày dạy: 05/11/2010 GÓC-CẠNH-GÓC (g-c-g) A. MỤC TIÊU:  Kiến thức:  Kỹ năng :. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011.  Thái độ: B. CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. Ôn cách vẽ tam giác biết ba cạnh ở lớp 6. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: KIỂM TRA – ĐẶT VẤN ĐỀ (5 phút) Hoạt động 2: VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNH (10 phút) Hoạt động 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH (13 phút) Hoạt động 4: CŨNG CỐ (15 phút) Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) -. Tiết 31. Tuần XVIII.. Ngày soạn: 15/12/2009 Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt). A. Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng - Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ a. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò - Bài tập: Cho  ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR:  ABM =  DCM. Ghi bảng Bài tập. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. b) CMR: AB // DC c) CMR: AM  BC - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.. A. B. - Giáo viên cho học sinh nhận xét đúng sai và yêu cầu sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh. B A - 1 học sinh ghi GT, KL Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào? Nêu cách chứng minh. - PT: D C  ABM =  DCM    AM = MD , AMB DMC , BM = BC    GT đ GT - Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a. Nêu điều kiện để AB // DC. - Học sinh:   ABM DCM   ABM =  DCM  Chứng minh trên. M. C. D. GT.  ABC, AB = AC. MB = MC, MA = MD a)  ABM =  DCM KL b) AB // DC c) AM  BC Chứng minh: a) Xét  ABM và  DCM có: AM = MD (GT)   AMB DMC (đđ) BM = MC (GT)   ABM =  DCM (c.g.c) b)  ABM =  DCM ( chứng minh trên)    ABM DCM , Mà 2 góc này ở vị trí so le trong  AB // CD. c) Xét  ABM và  ACM có AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung   ABM =  ACM (c.c.c) 0      AMB  AMC , mà AMB  AMC 180   AMB 900  AM  BC. 4. Củng cố: - Các trường hợp bằng nhau của tam giác - Ôn kĩ lí thuyết, chuẩn bị các bài tập đã ôn.. Tiết 32.. Ngày soạn: 23/12/2009 Trang:.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tuần XIX.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HK I. A/ Mục tiêu: -Hs hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kỳ. -Thấy đợc chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và khắc phục sai lầm đó. -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kỳ. B/ Chuẩn bị: -GV: Đáp án bài kiểm tra học kỳ. -HS: Chuẩn bị đề và làm lại bài kiểm tra trớc khi lên lớp. C/ Lên lớp 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Trả bài hk I Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Y.cầu hs tìm hiểu BT. -Hs đọc và tìm hiểu BT. BT3 (2đ). Để trả lời được các câu -Hs phát biểu những kiến Câu Đúng Sai hỏi trên ta phải nắm thức liên quan. x được những kiến thức x gì? -Hs phát biểu. x -Gv chốt lại những kiến x thức liên quan. -Gọi hs phát biểu. -Học sinh nhận xét, bổ - Yêu cầu hs nhận xét, sung. bổ sung. - Gv chốt bài -Hs đọc và tìm hiểu BT. BT8(3đ) -Y.cầu hs tìm hiểu BT. -1 hs ghi GT, KL và 1 hs G ABC ,AH  BC, HA=HD -Y.cầu hs ghi GT và KL lên bảng vẽ hình. T và vẽ hình. -Ta có 3 cách (c.c.c), a) ABH DBH . K   Để CM 2 tam giác bằng (g.c.g), (c.g.c). = HBD b) HBA L  nhau ta có mấy cách? Đó c) CH là phân giác ACD là những cách nào? - Có: HA = HB, BH CM ABH và DBH có chung và a) Xét ABH và DBH   những y.tố nào bằng BHA BHD 90o . có: HA = HD (gt). nhau? o   -1 hs lên bảng trình bày BHA BHD 90 (do AH  BC ) -Gọi hs lên bảng trình phần (a). BH là cạnh chung. bày. -Học sinh nhận xét, bổ  ABH DBH (c.g.c) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung phần a. Góc ABH có bằng góc DBH không? Vì sao? Để chứng minh CH là tia  phân giác của ACD ta cần CM điều gì?   Để CM ACH DCH ta cần CM điều gì? ACH và DCH có những y.tố nào bằng nhau?. sung. -Hs trả lời.  CH là phân giác ACD.    ACH DCH.  ACH DCH HA=HD. AHC DHC  90o HC là cạnh chung. -1 hs lên bảng trình bày.. b) Do ABH DBH . (theo câu a)    HBA = HBD (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau) DCH c) Xét ACH và  Có HA =HD (gt) o AHC DHC  90 (do AH  BC ) HC là cạnh chung . ACH DCH (c.g.c ).    ACH DCH (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)..   CH là tia phân giác của ACD. 4. Củng cố-dặn dò: -Gv tổng kết kiến thức của phần hình học đã làm. -Chú ý các kiền thức về tam giác rất quan trọng trong chứng minh hình học. -Tiếp tục chuẩn bị bài tập luyện tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. -BTVN BT43+44+45 (SGK.T125. Tiết 33. Tuần XX.. Ngày soạn: 5/1/2010 Ngày dạy: LUYÊN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC. A. Mục tiêu: - Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác. - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày. - Liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, bảng phụ hình 110 C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g. - GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng Trang:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Bài tập 43 (tr125) x. B. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - 1 học sinh ghi GT, KL - Học sinh khác bổ sung (nếu có) - Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm.. A 2. 1 1. 2 1. O. 1. C. D. y. GT. Nêu cách chứng minh AD = BC? - Học sinh: chứng minh  ADO =  CBO. Nêu cách chứng minh.  EAB =  ECD. OA = OC, OB = OD a) AC = BD KL b)  EAB =  ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét  OAD và  OCB có: OA = OC (GT)  O chung OB = OD (GT)   OAD =  OCB (c.g.c)  AD = BC 0   b) Ta có A1 180  A2.  1800  C  C 1 2.  OAD =  OCB?. - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b.   mà A2 C2 do  OAD =  OCB (Cm trên)   => A1 C1 . Ta có OB = OA + AB OD = OC + CD mà OB = OD, OA = OC => AB = CD . Xét  EAB =  ECD có:  C  A 1 1 (CM trên) AB = CD (CM trên)  D  B 1 1 (  OCB =  OAD)   EAB =  ECD (g.c.g).  Tìm điều kiện để OE là phân giác xOy . - Phân tích:  OE là phân giác xOy. c) xét  OBE và  ODE có: OB = OD (GT) OE chung Trang:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011.  EOx EOy    OBE =  ODE (c.c.c) hay (c.g.c) - Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.. AE = CE (  AEB =  CED)   OBE =  ODE (c.c.c)    AOE COE   OE là phân giác xOy. IV. Củng cố-dặn dò: - Các trường hợp bằng nhau của tam giác - Làm bài tập 44 (SGK) - Làm bài tập phần g.c.g (SBT). Tiết 34. Tuần XX.. Ngày soạn: 5/1/2010 Ngày dạy: LUYÊN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC (TT). A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. -Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào. (Học sinh đứng tại chỗ trả lời) III. Tiến trình bài giảng: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Hoạt động của thầy, trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 - 1 học sinh đọc bài toán. Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ghi bảng 1. Bài tập 44 (tr125-SGK) A 1 2. B. D. C.    C  A  ABC; B ; 1  A2 a)  ADB =  ADC KL b) AB = AC Chứng minh: a) Xét  ADB và  ADC có:  A  A 1 2 (GT) GT. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. - Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b. - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm) - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. - 1 học sinh đọc bài toán. Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm..  C  B (GT) AD chung   => BDA CDA =>  ADB =  ADC (g.c.g) b) Vì  ADB =  ADC => AB = AC (đpcm) 2. Bài toán:   Cho  MNP có N P , Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng: a.  MQN =  MQP b. MN = MP. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b. - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm) - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm..    P  M  MNP; N ; 1 M2 a)  MQN =  MQP KL b) MN = MP Chứng minh: a) Xét  MQN và  MQP, có:  M  M 1 2 (GT) GT.  P  N (GT) MQ chung   => BDA CDA =>  MQN =  MQP (g.c.g) b) Vì  MQN =  MQP => MN = MP (đpcm) IV. Củng cố-dặn dò - Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm lại các bài tập trên. - Đọc trước bài : Tam giác cân.. Tiết 35. Tuần XXI.. Ngày soạn: 10/1/2010 Ngày dạy: TAM GIÁC CÂN. A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. - Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. B. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng, thước đo góc. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra quá trình làm bài tập của học sinh ở nhà. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ hình 111. 1. Định nghĩa Nêu đặc điểm của tam giác ABC a. Định nghĩa: SGK 125  - Học sinh: ABC có AB = AC là tam giác có A 2 cạnh bằng nhau. - Giáo viên: đó là tam giác cân. Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A - Học sinh: + Vẽ BC - Vẽ (B; r)∩(C; r) tại A Cho  MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam C B giác cân. A - Học sinh trả lời.. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh:  ADE cân ở A vì AD = AE = 2  ABC cân ở A vì AB = AC = 4  AHC cân ở A vì AH = AC = 4 - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đọc và quan sát H113 Dựa vào hình, ghi GT, KL. B. D (AB = AC) . Cạnh bên AB, AC . Cạnh đáy BC. C. b)  ABC cân tại A.   . Góc ở đáy B;C  . Góc ở đỉnh: A ?1. Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định 2. Tính chất lí. ?2 - Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125) Qua bài toán này em nhận xét gì.. GT.  ABC cân tại A   BAD CAD. - Giáo viên: Đó chính là định lí 2.. KL.  C  B Trang:.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2. Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân. - Học sinh: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau. - Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó.  900 - Học sinh:  ABC ( A ) AB = AC.  tam giác đó là tam giác vuông cân. - Yêu cầu học sinh làm ?3 Nêu kết luận ?3 Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của tam giác đó. - Học sinh: tam giác có 3 cạnh bằng nhau. - Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều. Nêu cách vẽ tam giác đều. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh:  ABC có  B  C  1800 A  1800  A  B  C  600 3C. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Chứng minh:  ABD =  ACD (c.g.c)   Vì AB = AC, BAD CAD . cạnh AD chung  C   B   a) Định lí 1:  ABC cân tại A  B C.   b) Định lí 2:  ABC có B C   ABC cân tại A. 0  c) Định nghĩa 2:  ABC có A 90 , AB = AC   ABC vuông cân tại A ?3. Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào.. 3. Tam giác đều a. Định nghĩa 3  ABC, AB = AC = BC thì  ABC đều b. Hệ quả (SGK) IV. Củng cố-dặn dò: - Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều. - Làm bài tập 47 SGK - tr127 - Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình. - Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tiết 36. Tuần XXI.. Ngày soạn: 10/1/2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. - Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ vẽ các hình 117  119 C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47 - Học sinh 2: Làm bài tập 49a - ĐS: 700 - Học sinh 3: Làm bài tập 49b - ĐS: 1000 III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 50. - Học sinh đọc kĩ đầu bài - Trường hợp 1: mái làm bằng tôn Nêu cách tính góc B - Học sinh: dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác.   - Giáo viên: lưu ý thêm điều kiện B C - 1 học sinh lên bảng sửa phần a. Ghi bảng Bài tập 50 (tr127)  1450 a) Mái tôn thì A 0    Xét  ABC có A  B  C 180  B  1800 1450  B  350 2B  17030 ' B. b) Mái nhà là ngói   Do  ABC cân ở A  B C. - 1 học sinh tương tự làm phần b - Giáo viên đánh giá.. 0    Mặt khác A  B  C 180.  1800 1000  2B  1800 2B  800 2B  400 B. A. Bài tập 51 (tr128). E - Yêu cầu học sinh làm bài tập 51. B. D C. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL   Để chứng minh ABD  ACE ta phải làm gì. - Học sinh: -Nêu điều kiện để tam giác IBC cân, - Học sinh: + cạnh bằng nhau + góc bằng nhau.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. GT KL.  ABC, AB = AC, AD = AE BD cắt EC tại E   a) So sánh ABD, ACE b)  IBC là tam giác gì.. Chứng minh: Xét  ADB và  AEC có AD = AE (GT)  A chung AB = AC (GT)   ADB =  AEC (c.g.c)    ABD  ACE b) Ta có:     AIB  IBC  ABC      AIC  ICB  ACB     IBC ICB   vµ ABD  ACE     ABC  ACB .   IBC cân tại I IV. Củng cố-dặn dò: - Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều. - Đọc bài đọc thêm SGK - tr128 - Làm bài tập 48; 52 SGK - Làm bài tập phần tam giác cân - SBT A - Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK. x HD52: B. O. C. y. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tiết 37. Tuần XXII.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày soạn: 17/1/2010 Ngày dạy: ĐỊNH LÝ PY-TA-GO. A. Mục tiêu: - Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo. - Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa. - Học sinh: Tương tự như của giáo viên. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng 1. Định lí Py-ta-go - Giáo viên cho học sinh làm ?1 ?1 - Cả lớp làm bài vào vở. B - 5 học sinh trả lời ?1 3 cm. A. 4 cm. C. - Giáo viên cho học sinh ghép hình như ?2 và ?2 hướng dẫn học sinh làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2 hình 121 và 122. - Học sinh: diện tích lần lượt là c2 và a2 + b2 So sánh diện tích 2 hình vuông đó. - Học sinh: c2 = a2 + b2 - Giáo viên cho học sinh đối chiếu với ?1 c2 = a2 + b2 Phát biểu bằng lời. - 2 học sinh phát biểu: Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. - Giáo viên: Đó chính là định lí Py-ta-go phát biểu. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ghi GT, KL của định lí.. * Định lí Py-ta-go: SGK B. A. - Giáo viên treo bảng phụ với nội dung ?3 - Học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh thảo luận nhóm và rút ra kết luận. Ghi GT, KL của định lí. - 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. - Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào. - Học sinh: Dựa vào định lí đảo của định lí Pyta-go.. GT KL. C  ABC vuông tại A BC 2  AC 2  AB 2. ?3 H124: x = 6 H125: x = 2 2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go ?4  BAC 900. * Định lí: SGK GT  ABC có BC 2  AC 2  AB 2  ABC vuông tại A KL. IV. Củng cố-dặn dò: - Bài tập 53 - tr31 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập. Hình 127: a) x = 13 b) x = 5 c) x = 20 d) x = 4 - Bài tập 54 - tr131 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm. Hình 128: x = 4 - Bài tập 55 - tr131 - SGK: chiều cao bức tường là: 16  5  15 3,9 m - Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông. - Làm bài tập 56; 57 - tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT. - Đọc phần có thể em chưa biết.. Tiết 38. Tuần XXII.. Ngày soạn: 17/1/2010 Ngày dạy: LUỆN TẬP Trang:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. - Thấy được vai trò của toán học trong đời sống B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 - tr131; 132 SGK ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu. - Học sinh 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Bài tập 57 - tr131 SGK - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57- Lời giải trên là sai 2 2 2 2 SGK Ta có: AB  BC 8  15 64  225 289 - Học sinh thảo luận theo nhóm. 2 2 AC 17 289. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét - Giáo viên chốt kết quả.. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. - 1 học sinh đọc đề toán. - Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm..  AB 2  BC 2  AC 2 Vậy  ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) Bài tập 56 - tr131 SGK 2 2 a) Vì 9  12 81  144 225 152 225  92  122 152. Vậy tam giác là vuông. 2 2 2 b) 5  12 25  144 169;13 169  52  122 132 Vậy tam giác là vuông. 2 2 2 c) 7  7 49  49 98;10 100 2 2 2 Vì 98 100  7  7 10 Vậy tam giác là không vuông. Bài tập 83 - tr108 SGK A. 20 12. C. B 5. H Trang:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì. - Học sinh: AB+AC+BC Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC Học sinh lên bảng làm..  ABC, AH  BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi  ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét  AHB theo Py-ta-go ta có: AB 2  AH 2  BH 2 2 2 2 Thay số: AB 12  5 144  25  AB 2 169  AB 13cm . Xét  AHC theo Py-ta-go ta có:. GT. AC 2  AH 2  HC 2  HC 2  AC 2  AH 2  HC 2 202  122 400  144  HC 2 256  HC 16cm  BC BH  HC 5  16 21cm. Tính chu vi của  ABC. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.. Chu vi của  ABC là: AB  BC  AC 13  21  20 54cm. IV. Củng cố-dặn dò: - Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT - Đọc phần có thể em chưa biết.. Tiết 39. Tuần XXIII.. Ngày soạn: 24/1/2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go,  MHI vuông ở I  hệ thức Py-ta-go ... 2 2 2 - Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go,  GHE có GE HG  HE tam giác này vuông ở đâu. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 Bài tập 59 0  - Học sinh đọc kĩ đầu bìa. xét  ADC có ADC 90 Cách tính độ dài đường chéo AC.  AC 2  AD 2  DC 2 - Dựa vào  ADC và định lí Py-ta-go. 2 2 2 Thay số: AC 48  36 - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải. 2 - Học sinh dùng máy tính để kết quả được chính AC 2304  1296 3600 AC  2600 60 xác và nhanh chóng. Vậy AC = 60 cm Bài tập 60 (tr133-SGK) A - Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài. 13 12. B Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào  AHB và định lí Py-ta-go. - 1 học sinh lên trình bày lời giải.. GT KL Bg:. 1. 2. 16. C. H  ABC, AH  BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm AC = ?; BC = ?. 0  .  AHB có H1 90. AB 2  AH 2  BH 2  BH 2 132  122  BH 2 169  144 25 52.  BH = 5 cm  BC = 5+ 16= 21 cm Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào  AHC và định lí Py-ta-go.. 0  . Xét  AHC có H2 90.  AC 2  AH 2  HC 2 AC 2 122  162 144  256 AC 2 400  AC  400 20. Bài tập 61 (tr133-SGK) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Giáo viên treo bảng phụ hình 135 - Học sinh quan sát hình 135 ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Theo hình vẽ ta có: .AC 2 4 2  32 16  9 25 52  AC 5 .BC 2 52  32 25  9 34  BC  34 .AB 2 12  22 1  4 5  AB  5. Vậy  ABC có AB = AC = 5. 5 , BC =. 34 ,. IV. Củng cố-dặn dò: - Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go. - Làm bài tập 62 (133) HD: Tính OC  36  64 10 OB  9  36  45 OD  9  64  73 OA  16  9 5. Tiết 40. Tuần XXIII.. Ngày soạn: 24/1/2010 Ngày dạy: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-tago để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. B. Chuẩn bị: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Thước thẳng, êke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. - Kiểm tra quá trình làm bài 62 III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu) - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.. . . 0. - BT: ∆ABC, ∆DEF có A D 90 BC = EF; AC = DF, Chứng minh  ABC =  DEF. - Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh. Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.     - Học sinh: AB = DE, hoặc C F , hoặc B E . - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.. Ghi bảng 1. Các trường hợp bằng nhau cả tam giác vuông. - TH 1: c.g.c - TH 2: g.c.g - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. ?1 -H143: ∆ABH = ACH   Vì BH = HC, AHB  AHC , AH chung -H144: ∆EDK = ∆FDK     Vì EDK FDK , DK chung, DKE DKF -H145: ∆MIO = NIO   Vì MOI NOI , OI huyền chung. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông a) Bài toán: E B. A - Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. Sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh.. C D. F.  D  900  ABC,  DEF, A BC = EF; AC = DF KL  ABC =  DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b GT. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 2 2 2 . ∆ABC có: AB a  b , ∆DEF có: DE 2 a 2  b 2  AB 2 DE 2  AB DE .  ABC và  DEF có AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT)   ABC =  DEF b) Định lí: (SGK-tr135). IV. Củng cố-dặn dò: - Làm ?2    AHC 900  ABH,  ACH có AHB AB = AC (GT) AH chung   ABH =  ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) - Phát biểu lại định lí . - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Về nhà làm bài tập 63  64 SGK tr137 HD 63 a) ta cm tam giác  ABH =  ACH để suy ra đpcm HD 64   C1: C F ; C2: BC = EF; C3: AB = DE. Tiết 41. Tuần XXIV.. Ngày soạn: 24/1/2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Phát huy tính tích cực của học sinh. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, êke, com pa. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. + Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống. C.  ABC …  DFE  GHI …  …. E. (…). (…).. A. B. F. D. -Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đưa đầu bài lên bảng phụ). III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Bài tập 65 (tr137-SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 - Học sinh đọc kĩ đầu bài. -GV cho hs vẽ hình ra nháp.   900  ABC (AB = AC) ( A ) GT -Gv vẽ hình và hướng dẫn hs.   BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I Gọi hs ghi GT,KL. a) AH = AK KL - Một học sinh phát biểu ghi GT, KL. b) AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét  AHB và  AKC có: - Học sinh:   AHB  AKC 900 (do BH  AC, CK  AB)  AHB và  AKC là tam giác gì, có những  A chung y.tố nào bằng nhau? 0 AB = AC (GT)   -HS: AHB  AKC 90 ,AB = AC, góc A   AHB =  AKC (cạnh huyền-góc nhọn) chung.  AH = AK (hai cạnh tương ứng) -Gọi hs lên bảng trình bày. b) Xét  AKI và  AHI, có: -Một hs lên bảng trình bày.   AKI  AHI 900 (do BH  AC, CK  AB) AI chung Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của AH = AK (theo câu a)   AKI =  AHI (c.huyền-cạnh góc vuông)  góc A?  A  - Một học sinh lên bảng làm. A 1 2 (hai góc tương ứng) -Hs cả lớp làm vào vở.  AI là tia phân giác của góc A - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. . A Bài tập 95 (tr109-SBT). - Gv chốt bài. 1 2. - Yêu cầu học sinh làm bài tậpH 95 B. M.  A  A 1 2 ,  ABC, MB=MC, GT K MH  AB, MK  AC. a) MH=MK. KL   C b) B C Chứng minh: a) Xét  AMH và  AMK có:   AHM  AKM 900 (do MH  AB, MK  AC). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Vẽ hình ghi GT, KL. -Một học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. Em nêu hướng chứng minh MH = MK? - Học sinh:. -Gọi hs lên bảng làm. - 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Học sinh cả lớp cùng làm . - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài.. AM là cạnh huyền chung  A  A 1 2. (gt).   AMH =  AMK (c.huyền- góc nhọn).  MH = MK (hai cạnh tương ứng).. b) Xét  BMH và  CMK có:   BHM CKM 900 (do MH  AB, MK  AC). MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a)   BMH =  CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)  C   B (hai cạnh tương ứng).. IV. Củng cố-dặn dò: -Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC) BT 98 làm như BT 95 (SBT). - Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành: Mỗi tổ: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm) + 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) + 1 sợi dây dài khoảng 10 m + 1 thước đo chiều dài - Ôn lại cách sử dụng giác kế.. Tiết 42+43. Tuần XXIV, XXV. Ngày soạn: 21/ 2/ 2010 Ngày dạy: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. A. Mục tiêu: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. - Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hành, thước 10 m - Học sinh: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thước dài, giác kế. C. Các hoạt động dạy học: (Thực hiện trong 2 tiết) I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài giảng: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng I. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm (20') - Giáo viên đưa bảng phụ H149 lên bảng và 1. Nhiệm vụ giới thiệu nhiệm vụ thực hành. - Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B - Học sinh chú ý nghe và ghi bài. và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB.. - Giáo viên vừa hướng dẫn vừa vẽ hình. - Học sinh nhắc lại cách vẽ. - Làm như thế nào để xác định được điểm D. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.. 2. Hướng dẫn cách làm. - Đặt giác kế tại A vẽ xy  AB tại A. - Lấy điểm E trên xy. - Xác định D sao cho AE = ED. - Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm  AD. - Xác định C  Dm / B, E, C thẳng hàng. - Đo độ dài CD. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách làm. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh khác lên bảng vẽ hình. - Giáo viên yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành. - Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị và dụng cụ của tổ mình. - Giáo viên kiểm tra và giao cho các nhóm mẫu báo cáo. - Các tổ thực hành như giáo viên đã hướng dẫn. - Giáo viên kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm cho học sinh.. II. Chuẩn bị thực hành. (10'). III. Thực hành ngoài trời (45'). IV. Củng cố:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Giáo viên thu báo cáo thực hành của các nhóm, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ, nêu nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ. - Yêu cầu các tổ vệ sinh và cất dụng cụ. - Bài tập thực hành: 102 (tr110-SBT) - Làm 6 câu hỏi phần ôn tập chương.. Tiết 44. Tuần XXV.. Ngày soạn: 26/ 2/ 2010 Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II. A. Mục tiêu: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình ... B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập ghi nội dung bài tập 67-tr140 SGK, bài tập 68-tr141 SGK, bài tập 69 tr141 SGK, ghi các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác-tr138 SGK, thước thẳng, compa, thước đo độ. - Học sinh: Các câu hỏi phần ôn tập chương, thước thẳng, compa, thước đo độ. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 (tr139-SGK) - Trong  ABC có: - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.  B  C  1800 A Trang:.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Tính chất góc ngoài: Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. Bài tập 68 (tr141-SGK) - Câu a và b được suy ra trực tiếp từ định lí - Giáo viên yêu cầu bài tập (chỉ có câu a và câu tổng 3 góc của một tam giác. b) - Học sinh suy nghĩ trả lời. Bài tập 67 (tr140-SGK) - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Câu 1; 2; 5 là câu đúng. - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. - Câu 3; 4; 6 là câu sai - Cả lớp nhận xét. - Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh giải thích. - Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ giải thích. II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu 2-SGK. - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa máy chiếu nội dung tr139. - Học sinh ghi bằng kí hiệu. Trả lời câu hỏi 3-SGK. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa nội dung bài tập 69 lên máy chiếu. - Học sinh độc đề bài. Bài tập 69 (tr141-SGK) - 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl. D A. a B. E. C. - Giáo viên gợi ý phân tích bài.  ABD =  ACD. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận làm ra giấy - Giáo viên thu bài tập - Học sinh nhận xét.. GT KL. A  a ; AB = AC; BD = CD AD  a. Chứng minh: Gọi E là trung điểm của BC. Xét  ABE và  ACE có AB = AC (GT) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. BE = CE AE chung  ∆ABE = ∆ACE (c.c.c)    AEB  AEC 900 (2 góc tương ứng) (1) Xét ∆DEB và ∆DEC có: DB = DC (GT) DE chung EB=EC  ∆AHB = ∆AHC (c.c.c)    DEB DEC 900 (2 góc tương ứng) (2) Từ (1) và (2) suy ra AD. a. IV. Củng cố-dặn dò: - Tiếp tục ôn tập chương II. - Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70  73 (tr141-SGK) - Làm bài tập 105, 110 (tr111, 112-SBT). Tiết 45. Tuần XXVI.. Ngày soạn: 4/ 3/ 2010 Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT). A. Mục tiêu: - Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. - Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, thước thẳng, com pa, êke. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Trong chương II ta đã học những dạng tam giác I. một số dạng tam giác đặc biệt đặc biệt nào. - Học sinh trả lời câu hỏi. Nêu định nghĩa các tam giác đặc biệt đó. - 4 học sinh trả lời câu hỏi. Nêu các tính chất về cạnh, góc của các tam giác trên. II. Luyện tập Nêu một số cách chứng minh của các tam giác Bài tập 70 (tr141-SGK) trên. - Giáo viên treo bảng phụ. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 A. - 3 học sinh nhắc lại các tính chất của tam giác. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 70 - Học sinh đọc kĩ đề toán.. K. H. M. B. C. N. O. Vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. GT. KL. ∆ABC có AB = AC, BM = CN BH  AM; CK  AN HB  CK  O a) ∆AMN cân b) BH = CK c) AH = AK d) ∆OBC là tam giác gì ? Vì sao. 0  c) Khi BAC 60 ; BM = CN = BC tính số đo các góc của  AMN xác định dạng ∆OBC. Bg: a) ∆AMN cân   ∆AMN cân  ABC  ACB 0     ABM  ACN (180  ABC ). - Yêu cầu học sinh làm các câu a, b, c, d theo ∆ABM và ∆ACN có nhóm. AB = AC (GT) - Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm lên ABM    ACN (CM trên) bảng trình bày. BM = CN (GT)  ∆ABM = ∆ACN (c.g.c)  N    M ∆AMN cân - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. b) Xét ∆HBM và ∆KNC có  N  M (theo câu a); MB = CN  ∆HMB = ∆KNC (cạnh huyền - góc nhọn)  BK = CK c) Theo câu a ta có AM = AN (1) Theo chứng minh trên: HM = KN (2) Từ (1), (2)  HA = AK   d) Theo chứng minh trên HBM KCN mặt     khác OBC HBM (đối đỉnh) BCO KCN   Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả câu e. (đối đỉnh) OBC OCB  ∆OBC cân tại O Trang:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 0  e) Khi BAC 60   ABC là đều    ABC  ACB 600    ABM  ACN 1200 ta có ∆BAM cân vì BM = BA (GT). 0  Khi BAC 60 và BM = CN = BC thì suy ra được gì. - HS: ∆ABC là tam giác đều, ∆BMA cân tại B, ∆CAN cân tại C. Tính số đo các góc của ∆AMN - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ∆CBC là tam giác gì.. 0 0   180  ABM  60 300 M  2 2 0  tương tự, ta có N 30. 0 0 0 0  Do đó MAN 180  (30  30 ) 120 0 0 0    Vì M 30  HBM 60  OBC 60. . 0. tương tự ta có OCB 60  ∆OBC là tam giác đều. IV. Củng cố: -Cần nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. -áp dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để cm đoạn thẳng bằng nhau, cm góc bằng nhau. - Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chương II - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra. Tiết 46. Ngày soạn: 4/ 3/ 2010 Tuần XXVI. Ngày dạy KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh của hs. - Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: Đề thi trên giấy A4 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Đề bài kiểm tra: A. Trắc nghiệm (Học sinh chọn bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất) . . Câu 1: Cho tam giác ABC có A 40 , B 30 , thì góc C có số đo là: a/ 200 b/ 300 c/ 1100 d/ 1200 Câu 2: Cho ∆ABC=∆MNP, MN=2cm, Â=200 thì:  20  20 a/ AB=2cm, M b/ AB=2cm, N  20  20 c/ BC=2cm, M d/ BC=2cm, N Câu 3: Cho ∆ABC=∆MNP (c-g-c) thì trường hợp nào sau đây ứng với hai tam giác đã cho:  N   , AC=MP a/ AB=MN, A M b/ AB=MN, B , AC=MP 0. 0. 0. 0. 0. 0. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011.  N   , BC=NP c/ AB=MN, A M d/ BC=NP, B , AC=MP 0 Câu 4: Cho ∆ABC=∆MNP=∆SQR, AB=2cm, Â=20 thì:  20  20 a/ MN=2cm, P b/ MN=2cm, S  20  20 c/ SQ=2cm, R d/ SQ=2cm, P Câu 5: Cho ∆ABC, có AB=BC thì ∆ABC: a/ Cân tại A b/ Cân tại C c/ Cân tại B d/ Không cân Câu 6: Cho ∆ABC cân tại A thì ta có:   C   B   a/ A B b/ A C c/ A B d/ C Câu 7: ∆ABC, Â=900 thì: a/ AB2=AC2+ BC2 b/ AC2=AB2+ BC2 c/ AC2= BC2 -AB2 d/ AB2=AC2+BC2 Câu 8: ∆ABC, Â=900, BC=25cm, AB=24cm thì: a/ AC=1cm b/ AC=49cm c/ 7cm d/ 2cm B. Tự luận (6 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, AB=10, AH=8cm và vuông góc với BC (H  BC). Kẻ HD vuông góc với AB (D AB), HE vuông góc với AC (E AC). a/ Vẽ hình và viết gt/kl (1,5 điểm) b/ Chứng minh ∆ABH=∆ACH (1,5 điểm) c/ Tính độ dài BC (1,5 điểm) d/ Chứng minh AH vuông góc với DE (1,5 điểm) 0. 0. 0. 0. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm B. Tự luận a/ Học sinh vẽ hình đúng được 0,75 điểm Học sinh viết gt/ kl đúng được 0,75 điểm A ∆ABC, AB=AC AB=10, AH=8cm GT AH  BC (H BC) HD  AB, HE  AC D E a/ ∆ABH=∆ACH b/ BC=?cm KL B C c/ AH  DE H b/ Học sinh khẳng định được ∆ABH và ∆ACH là hai tam giác vuông (0,5 điểm) Đưa được điều kiện bằng nhau của tam giác vuông Xét hai tam giác vuông ∆ABH và ∆ACH, có: AB=AC (gt) AH: cạnh góc vuông chung (0,5 điểm) Khẳng định ∆ABH=∆ACH (ch-cgv) c/ Tính được độ dài HB= AB  AH 6cm (Py-ta-go) Tính được độ dài HC =HB=6cm 2. 2. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Tính được độ dài BC=HB+HC=12cm d/ Khẳng định được ∆ADE cân tại A Vì ∆ABH=∆ACH (Cm ở câu b) Suy ra HD=HE (hai cạnh tương ứng) (1) Xét hai tam giác vuông ∆AHD và ∆AHE, có: AH: cạnh huyền chung HD=HE (cm ở (1)) ∆AHD = ∆AHE (ch-cgv) Suy ra AD=AE (hai cạnh tương ứng) Vậy, ∆ADE cân tại A 0   Do ∆ADE cân tại A nên ADE  AED 180  0   Và ∆ABC cân tại A nên ABC  ACB 180  Từ (2) và (3), suy ra: ADE  ABC Khẳng định được DE//BC Mặt khác, AH  BC kết hợp với DE//BC Khẳng định DE vuông góc với AH. (0,5 điểm) (0,5 điểm). Tiết 47. Tuần XXVII.. (0,5 điểm)  BAC (2) BAC (3). (0,5 điểm) (0,5 điểm). Ngày soạn: 13/ 3/ 2010 Ngày dạy Chương III – QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC §1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định lý về góc đối diện với cạnh lớn hơn và định lý về cạnh đối diện với góc lớn hơn. - Rèn tư duy lôgíc, sáng tạo trong lập luận. II. Chuẩn bị: - Thầy: Thước kẻ, êke, thước đo độ. - Trò: Thước thẳng, thước đo độ. III. Tiến trình : 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn 1. Vẽ ∆ ABC ( AC > AB) quan sát xem ?1   C B ? "=" ; " >" ; "<" Trang:.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Dự đoán ?ntn Vẽ ∆ABC, ( AC > AB)  C  ?2. Gấp giấy sao cho AB chồng lên B ( Dự đoán)  cạnh AC. Tìm tia phân giác BAM xác ?2 định B  B'. AB chồng lên AC  B  B' So sánh C với AB ' M ?. A.  AB ' M ?C C. B. A. BB'. GV giới thiệu ĐL1 HS đọc, vẽ hình, viết GT, KL. Lấy AB' = AB; Vẽ AM là phân giác. M. C. Định lý 1 GT: ∆ABC; AC > AB   KL: B  C.  BAC. ta có KL gì về ∆ABM và Chứng minh ∆AB'M? Do AB < AC đặt AB' = AB B' AC ˆ. AB ' M là góc trong ∆ MB'C?. A 1. 2 B'. ˆ. B Vẽ Am/ A1  A2 ;AM chung => ∆ BAM = ∆ B'AM ( c - g - c). M. C.   => ABC  AB ' M . . . ABM C  M 1  Vẽ ∆ABC/ B > C dự đoán xem AB = Xét ∆ MB'C ta có     AC; AB > AC; AC > AB? => AB ' M  C , hay ABC  C 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn ? 3. Dự đoán A B  C  Người ta CM được …. Ta có nhận xét gì về cạnh và góc của AC > AB Người ta CMĐL tam giác đó. B sau: ∆ABC GV đưa ra điều kiện để HS nhận xét.  C  Tam giác có một góc tù thì cạnh nào AC > AB -> B lớn nhất? Nhận xét. C. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 . . 1. ∆ABC; AC > AB  B  C Áp dụng ĐL vào BT1 xem góc nào lớn 2. Tam giác tù ( vuông) góc tù, vuông là góc lớn nhất? nhất nên cạnh đối diện với góc tù, vuông là cạnh lớn nhất. BT 1. Chia lớp thành các nhóm thảo luận ∆ABC; AB = 2; BC = 4; AC = 5 nhận xét đưa ra kết luận.  => ABC lớn nhất BT 2: 0  0  0  ∆ABC; A 80 ; B 45 ; C 55. A  C  B  nên cạnh BC là cạnh lớn nhất.. 4. Củng cố-dặn dò: - Trong một tam giác nếu cạnh này lớn hơn cạnh kia thì suy ra được gì? - Trong một tam giác góc này lớn hơn góc kia thì ta có điều gi? - BT3. - Học thuộc lý thuyết ( ĐL1, ĐL2, NX). - BTVN: 4; 5; ;6 ;7 SGK. Tiết 48. Tuần XXVII.. Ngày soạn: 13/ 3/ 2010 Ngày dạy LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán, so sánh. - Rèn tư duy lôgic, sáng tạo ở học sinh. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Chuẩn bị - Thầy: Thước thẳng, thước đo độ. - Trò: Thước thẳng, thước đo độ. III. Các hoạt động lên lớp 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ĐL1, ĐL2 về cạnh và góc đối. - BT2 - SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng Trang:.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Học sinh đọc đề bài nêu những điều đã Bài tập 3 - SGK 0  cho? Những điều phải tìm? ∆ABC; A 100 ; B = 400. C. Cạnh nào lớn nhất? ∆ABC?. - Vẽ hình biể thị nội dung bài toán.. Giải. 100. 40. A. B. 0  ∆ABC; A 100. - Tính góc C thông qua góc A; B. => Cạnh lớn nhất là cạnh nào? => ∆ABC là tam giác gì?.  400 B 0 0 0 0  => C 180  (100  40 ) 40 => BC là cạnh lớn nhất.   và ∆ABC ( B C ) nên ∆ABC cân đỉnh A. Bài 4 SGK - Chia lớp thành các nhóm thảo luận đưa ra Trong ∆ góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc đáp án đúng. nhọn vì ĐL2 Bài 5 - SGK - Học sinh nêu đề bài? góc ACD tù thì góc   DAB ; DBC là góc gì?. Thảo luận nhóm: So sánh DA với DB? DB với DC Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng?. ACD  900  A, D   900  AD  DC.    900  BD  CD BCD  900  B. A đi xa nhất, C gần nhất vì   900 ABD  900 ; DAB  B  900. => AD > BD > CD. Bài 6 - SGK AC > DC = BC. B.   A => B - Học sinh đọc đề bài toán có nhận xét gì c. Đúng: qua 3 phần so sánh a, b, c?. Bài 7 - SGK. A D. ∆ABC ( AC . AB) ; B'C  AC/AB' = AB. C.   - Căn cứ vào đâu để KL ABC  ABB '. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Căn cứ vào đâu để KL ABB '  AB ' B   và AB ' B  ACB. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 ABC ? ABB '   ABB '? AB ' B   ABC  ACB  AB ' B ? ABC  A . B nằm giữa A; C. . . => ABC  ABB ' AB = AB' => ABB '  AB ' B AB ' B  ACB. B'. B. C. vì góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề nó. 4. Củng cố-dặn dò: - Nêu cách giải các bài tập trên. - Đã sử dụng những định lý nào? - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 3 ,4 SBT.. Tiết 49 Tuần XXVIII.. Ngày soạn: 18/ 3/ 2010 Ngày dạy QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU. I. Mục tiêu. - Học sinh nắm được khái niệm đường vuông góc, đường xiên hình chiếu của đường xiên, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên; các đường xiên và hình chiếu của chúng. II. Chuẩn bị: - Thầy: Thước thẳng, êke. - Trò: Thước thẳng, êke. III. Các hoạt động lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định lý 1 + bài tập 3. - Nêu định lý 2 + bài tập 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng Trang:.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - GV vẽ hình giới thiệu các khái niệm mới.. - Học sinh vẽ hình và trả lời? 1 SGK?. - A a qua A có thể vẽ được bao nhiêu đường vuông góc với d, và bao nhiêu đường xiên A với d? - HS đọc định lý 1 SGK? - Mô tả ĐL qua hình vẽ?. - So sánh góc H và góc B. Theo ĐL1 ta có điều gì? AH gọi là gi?. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. AH: Đường vuông góc từ A đến d. H: Là hình chiếu từ A trên d. AB: Đường xiên HB: Hình chiếu ?1. 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. ?2. Kẻ một đường vuông góc kẻ vô số đường xiên. Định lý 1 Ad AH: Đường vuông góc AB: Đường xiên AH < AB Chứng minh  B  ∆AHB vuông tại H -> H => AB > AH * AH gọi là khoảng cách từ A -> s.. - Theo định lý Pytago ta có điều gì? So sánh AB với AH? - Tính AB; AC theo AH; HB; HC? - Từ đó kết luận gì về HB; HC; AB với AC? - Học sinh đọc ĐL 2 SGK. - Làm bài tập 8 SGK theo nhóm HS trả lời.. ?3. Theo Pytago: AB2 = AH2 + HB2 Do HB2 > 0 -> AB2 > AH2 -> AB > AH 3. Các đường xiên là hình chiếu của chúng. ? 4. AH2 + HB2 = AB2 AH2 + HC2 = AC2 nếu HB  HC -> HB2 > HC2 và AB2  AC2 -> AB  AC Tương tự AB  AC -> HB  HC Định lý 2 SGK Bài tập 8 SGK c. HB < HC đúng Trang:.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 4. Củng cố: - Nêu định lý 1 và cách chứng minh. - Nêu định lý 2 và cách chứng minh. - Học thuộc định lý và cách chứng minh. - BTVN: 9; 10 SGK. - Hướng dẫn 9: M -> A là khoảng cách; M -> B; M -> C; M -> D là các đường xiên nên MD> MC > MB > MA. Vậy đúng mục đích.. Tiết 50 Tuần XXVIII.. Ngày soạn: 18/ 3/ 2010 Ngày LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận. - Rèn tư duy lôgic, lập luận. II. Đồ dùng dạy học. - Thầy: Thước thẳng, êke. - Trò: Thước thẳng, êke. III. Các hoạt động lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định lý 1? - Nêu định lý 2? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò - Học sinh đọc đề bài toán. bài toán cho. Ghi bảng Bài 10. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. biết gì? Tìm gì?. - AM, AB là đường gì? Để so sánh nó cần so sánh đường gi? - Nhận xét về độ dài MH, BH. - Học sinh đọc, vẽ hình, viết GT, KL bài toán.. - Từ vị trí của C so sánh khoảng cách BC; BD? - Hãy so sánh AC và AD.  - Căn cứ vào số đo góc so sánh ABC với ACD ?. - Chia lớp thành các nhóm thảo luận nhóm. - Các nhóm trả lời nhận xét. - So sánh BE với BC? - So sánh DE với BE? -> BC? DE. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. GT: ∆ABC cân; AM > AH ( M  BC) KL: AM < AB Chứng minh Gọi AH là khoảng cách từ A đến BC M  BH Ta có: MH < BH  DL  AB > AM Bài 11. AB  BD AC; AD đường xiên GT BC; BD hình chiếu BC < BD KL AC < AD Chứng minh BC < BD -> C nằm giữa B, D 0 0   -> ACB 90  ACD 90. . 0. . . -> ADB 90 Vậy ACD  ADC => AD > AC Bài 12. + Đặt thước vuông góc với cạnh của tấm gỗ. + Đặt thước như vậy là sai. Bài 13. Theo hình vẽ AC > AE -> BC > BE AB > AD -> BE > ED BC > DE. 4. Củng cố-dặn dò: - Nêu cách giải các bài tập đã chữa. - BT 14 SGK. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: SBT: 14; 15; 16.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Tiết 51 Tuần XXIX.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ngày soạn: 22/ 3/ 2010 Ngày dạy: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC. I. Mục tiêu. - Học sinh hiểu được bất đẳng thức tam giác ( định lý). - Biết vận dụng các hệ quả của bất đẳng thức tam giác. - Rèn tư duy lôgic, suy luận, phán đoán. II. Chuẩn bị. - Thầy: Thước thẳng. - Trò: Thước thẳng. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định lý 2. - BT 13. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Có vẽ được không một tam giác với ba 1. Bất đẳng thức tam giác cạnh là: 1; 2; 4? ?1. Không vẽ được tam giác với 3 cạnh là: 1; 2; 4. A. - Nêu nội dung định lý 1. - áp dụng vào tam giác ta có điều gì về ba cạnh đó? - Viết GT, KL định lý đó?. - Kéo dài AC lấy CD = CB - Ta có tam giác nào? - So sánh các góc của tam giác đó?. Định lý: ∆ABC C AB + AC > BC AB + BC > AC AC + BC > AB(*) Chứng minh O 3 bất đẳng thức có vaiB trò như nhau chỉ cần chứng minh (*). Kéo dài AC lấy CD = BC. Ta có C nằm giữa A, D.   => ABD  CBD mà ∆BCD cân.   CBD CDB  ABD  ADB. - Từ đó so sánh các cạnh của tam giác đó? - Tương tự ta có điều gì?. -> AD > AB mà AD = AC + BC Vậy AC + BC > AB (*). - Tương tự với 2 bất đẳng thức còn lại. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác. AB > AC - BC; AC > AB - BC - Từ định lý đó ta có hệ quả như thế nào nếu AB > BC - AC; AC > BC - AB ta chuyển 1 số hạng của tổng? BC > AB - AC; BC > AC - AB - HS đọc hệ quả sách giáo khoa. Hệ quả SGK Nhận xét AB + AC > BC > AB - AC - Kết hopự ĐL và hệ quả ta có nhận xét? ?3. Giải thích ?1 Lưu ý: SGK - Lưu ý HS đọc SGK. BT15 SGK - BT 15 học sinh làm theo nhóm, các nhóm a. Không thảo luận trả lời. b. Không c. Có 4. Củng cố-dặn dò: - Ta có các bất đẳng thức tam giác như thế nào? - Từ đó có hệ quả gì? Khi nào thì vẽ được một tam giác với cạnh có độ dài bất kì? - BT 16. A - Học thuộc lí thuyết. I - BTVN: 17; 18; 19 SGK. M. Tiết 52 Tuần XXIX.. B. C. Ngày soạn: 22/ 3/ 2010 Ngày dạy:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. - Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập cụ thể. - Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận, suy luận. - Làm thành thạo bài tập có nội dung thực tế. II. Chuẩn bị. - Thầy: Soạn bài, compa. - Trò: Học thuộc bài, compa. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu nội dung định lí và hệ quả của định lí về bất đẳng thức tam giác. - Làm BT 16. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Làm bài tập 18. Bài 18. - Ba đoạn thẳng đó có thoả mãn là 3 cạnh của a. Vẽ được ∆ABC với AB = 2cm Trang:.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. tam giác?. AC = 3cm BC = 4cm. - Nêu cách vẽ tam giác biết số đo của 3 cạnh bằng thước và compa.. A 2. 3. - Nêu cách thực hiện bài toán? - Vẽ ∆ với ba cạnh là 1; 2; 3,5 -> Khi nào vẽ được ∆ với ba cạnh cho trước? - Tương tự thử các số đo xem có bằng 3 cạnh của tam giác? - Tam giác cân là ∆ như thế nào? - Tính cạnh còn lại của tam giác. - Chu vi của tam giác được tính như thế nào? -> Tính chu vi ∆ cân?. B. 4. C. b. Không vẽ được tam giác với số đo các cạnh là : 1; 2; 3,5 vì 1 + 2 < 3,5. c. Không vẽ được ∆ với 3 cạnh có số đo là: 2; 2,2; 4,2 vì 2 + 2,2 = 4,2 Bài 19. Gọi cạnh thứ 3 là x 7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9 => 4 < x < 11,8 Vậy x = 7,9 C = 7,9 .2 + 3,9 = 19,7 (CM). - Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. Bài 20. Ta có AB > BH (1) AC > HC (2). A. - So sánh BH,AB CH; AC? giải thích - Cộng (1) và (2) ta có điều gì? B. - Giả sử BC là cạnh lớn nhất thì ta có điều gì? - Giáo viên cho học sinh làm bài 21 theo nhóm. - Đại diện các nhóm trả lời. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận bài 22.. C. H. -> Cộng (1) và (2). => AB + AC > BH + CH = BC Vậy AB + AC > BC b. BC  AB => BC + AC > AB BC  AC => BC + AB > AC Bài 21. HS làm theo nhóm C nằm trên AB vì C  AB thì tạo thành ∆ABC và AC + CB > AB ( dây dài hơn). Bài 22. AC = 30km AB = 90km a. Bán kính 60km không nhận được b. Bán kính 120km nhận được tín hiệu.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 4. Củng cố-dặn dò: - Nêu hệ quả giữa các cạnh của tam giác. - Nêu lí do bài 22. - Học thuộc ĐL, HQ. - Xem lại các bài tập. - BT: SBT: 23; 24; 25. Tiết 53 Tuần XXX.. Ngày soạn: 1/ 4/ 2010 Ngày dạy: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN TRONG TAM GIÁC. I. Mục tiêu. - Học sinh nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. - Nắm được định lý về đường TT. - Rèn tính tư duy tích cực. II. Chuẩn bị. - Thầy: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ. - Trò: Học thuộc bài cũ. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài 23 ( SBT). - Nêu cách vẽ đường trung tuyến của tam giác. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò - Nêu cách vẽ đường trung tuyến của tam giác?. Ghi bảngA 1. Đường trung tuyến của tam giác - BM = BC N. P. Trang: B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - AM là trung tuyến. - Vẽ các đường trung tuyến của ∆ABC thông qua BP. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành 1. ?2 Quan sát trên hình gấp - > Nhận xét - Nhận xét về sự tương giao giữa ba đường trung tuyến? - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành 2. - Trả lời các câu hỏi ?3. - Từ đó rút ra kết luận gì? -> Định lý - Giáo viện giới thiệu cho học sinh điểm G. => Kết luận về điểm G. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 23 theo nhóm. - Học sinh rút ra tỉ số rồi nhận xét đ/s.. - BN; AM; CP là các đường TT. a. Thực hành 1 - Thực hành 1. - Giấy gấp xác định đường TT. ?2. Quan sát khi vẽ ba đường trung tuyến trong một tam giác cắt nhau tại một điểm. - Thực hành 2 ?3. AD là đường trung tuyến AG BG CG 2    AD BE CF 3. b. Tính chất Định lý ( SGK) G là trọng tâm 3 đường trung tuyến đồng quy tại G. D. Bài 23. G. E. - Tìm mối liện hệ MG? MR GR? MR GR? MG b. NS = ? ; NG = ? ; GS = ?. H. F. DG 1 GH 2  (S )  DH 3 DG 3 (Đ) DG DH = 3 (S) GH 1  DH 3 (Đ). Bài 24. a.. MG =. GR =. 2 MR 3. 1 MG 2. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 1 MR 3 3 NS = NG 2 b. NS = 3 GS NG = 2 GS GR =. 4. Củng cố-dặn dò: - Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? - Tam giác có mấy đường T2? - Giao của các đường T2 gọi là gì? - Điểm giao có tính chất gì? - Học thuộc lý thuyết. - BTVN: 25, 26 ( SGK).. Tiết 54 Tuần XXX.. Ngày soạn: 1/ 4/ 2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Vận dụng lí thuyết tính chất đường trung tuyến để giải bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán. - Rèn tư duy logic, sáng tạo trong các TH cụ thể. II. Chuẩn bị. - Thầy: Giáo án, thước thẳng. - Trò: Thước thẳng. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa về đường trung tuyến. - Bài tập 25. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò - Đọc, viết giả thiết, kết luận của bài toán.. Ghi bảng Bài 26. A. - Cần xét các tam giác nào để có BE = CF?. GT KL. ∆ABC( AB = AC BE = CF G 1. 2. Trang: B. C.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Từ những yếu tố nào để ∆FBC = ∆ECD?. => Kết luận về các tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?. CM: - Xét ∆FBC và ∆ECB . . có B C BC chung - Đọc, vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của bài toán? - Theo tính chất đường trung tuyến ta có điều gì? - Xét ∆BFG và ∆CFG có đặc điểm gì? - Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác gì? - Viết giả thiết, kết luận của bài toán.. - Bài toán yêu cầu tính gì?. - Căn cứ vào đâu để kết luận ∆ DEI = ∆DFI? - Kết luận ∆DEI và ∆DFI.   DIF - Căn cứ vào đâu để kết luận DIE =? - Tính DI? Theo định lí Pitago ta có DI2 = ?. => Kết luận. 1 BE = CF = 2 AB. => ∆FBC = ∆ECB ( C- G - C) => BE = CF Bài 27. GT BE, CF là trung tuyến BE = CF KL ∆ABC cân CM: Theo tính chất đường trung tuyến. BG = 2EG; CG = 2CF; AE = CI; à = FB. Do BE = CF => FG = 2EG; BG = CG => ∆BFG = ∆CBG ( C- G- C) => BF = CE => AB = AC => ∆ABC cân Bài 28. GT ∆DEF cân đỉnh D; DI là trung tuyến. KL a. ∆DEI = ∆DFI . . b. DIE; DIF là góc gì? c. DE = DF = 13(cm) EF = 10cm; DI = ? CM: a. ∆DEF cân đỉnh D. D.  F  => E ; DE = DF DI là trung tuyến -> BI = IF => ∆DEI = ∆DFI E. I. F. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011.   DIF b. a) => DIE   DIF => DIE = 900 c. ∆DEI vuông ở I => 132 - 52 = DI2 => 169 - 25 = DI2 => DI2 = 144 = 122 => DI = 12 (cm). 4. Củng cố-dặn dò: - Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác. - Nêu cách giải các bài tập đã chữa. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Đọc bài sau. - BTVN: 30 SGK + SBT.. Tiết 55 Tuần XXXI.. Ngày soạn: 11/ 4/ 2010 Ngày dạy: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC. I. Mục tiêu. - Học sinh biết được các tính chất điểm thuộc tia phân giác. - Học sinh nắm được định lí thuận và đảo. - Biết vẽ thành thạo tia phân giác. - Rèn tư duy sáng tạo, vận dụng linh hoạt. II. Chuẩn bị - Thầy: Soạn bài, compa, giấy gấp, tia phân giác. - Trò: Thước thẳng. III. Tiến trình. 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất đường trung tuyến. - ∆ABC, AM là T2; so sánh SAMB và SAMC 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò - Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp giấy.. - Nhận xét khoảng cách từ điểm M  OZ đến. Ghi bảng 1. Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. x a. Thực hành O. o. y. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ox, Oy. ?1. M -> Ox bằng M -> Oy MH = MH' ( H  Ox, H'  Oy). b. Định lý (thuận).  xOy ; OZ phân giác M  OZ. - Giáo viên nêu dịnh lý 1 SGK - Viết giả thiết, kết luận của bài toán?. MA  Ox, MB  Oy MA = MB ?2. Viết giả thiết, kết luận. x A z. O. - Xét ∆AOM và ∆BOM có đặc điểm gì bằng nhau? -> Kết luận về MA, MB? - Đọc bài toán SGK. -> Từ bài toán đó ta có định lý 2. Viết giả thiết, kết luận của định lý?. M. 1 2. B. y. CM: Xét ∆MOA và ∆MOB  O  2 O 1 (Do Oz là phân giác góc xOy). OM: Cạnh huyền chung => ∆MOA = ∆MOB (ch-gn) => MA = MB ( cạnh tương ứng) 2. Định lý đảo Bài toán SGK..  M  OZ của xOy. A x. Định lí 2 ( đảo) M - Nối OM, hãy chứng minh OM là tia phân giác? - Xét các tam giác nào bằng nhau? => Kết luận - Từ định lý 1 rút ra nhận xét gì?.  xOy. O. MA = MB -> M  OZ. M. B y. . là phân giác xOy CM: Nối OM ta có MA = MB OM chung => ∆OAM = ∆OBM   => AOM BOM -> OM là phân giác của. - Học sinh làm bài 31..  xOy . Trang:.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Nhận xét SGK Bài 31. Giáo viên giải thích cách vẽ bằng thước 2 lần để được tia phân giác. 4. Củng cố-dặn dò: - Nêu định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. - Bài tập 32. - Học thuộc lý thuyết. - BTVN: 33, 34, 35 SGK.. Tiết 56 Tuần XXXI.. Ngày soạn: 11/ 4/ 2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình. - Học sinh có ý thức làm việc tích cực. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng 2 lề, compa. III. Tiến trình: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: vẽ góc xOy, dùng thước 2 lề hãy vẽ phân giác của góc đó, tại sao nó là phân giác. - Học sinh 2: trình bày lời chứng minh bài tập 32. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Bài tập 34 (tr71-SGK) - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL. Nêu cách chứng minh AD = BC Trang:.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Học sinh:. (5') B. A 2. 1. - Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên phân tích. - 1 học sinh lên bảng chứng minh.. Để chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần cm điều gì. - Học sinh:. Để chứng minh AI là phân giác của góc xOy ta cần chứng minh điều gì. - Học sinh:. AO = OC AI = CI OI là cạnh chung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 35 - Học sinh làm bài - Giáo viên bao quát hoạt động của cả lớp.. x. I. O 1. C. 2. D. y. GT.  xOy , OA = OC, OB = OD. KL. a) BC = AD b) IA = IC, IB = ID.  c) OI là tia phân giác xOy Chứng minh: a) Xét  ADO và  CBO có: (5') OA = OC (GT)  BOD là góc chung. OD = OB (GT)   ADO =  CBO (c.g.c) (1)  DA = BC   b) Từ (1)  D B (2) (10')   và A1 C1 0  0    mặt khác A1  A2 180 ,C1  C2 180    A2 C2 (3) . Ta có AB = OB - OA, CD = OD - OC mà OB = OD, OA = OC  AB = CD (4) Từ 2, 3, 4   BAI =  DCI (g.c.g)  BI = DI, AI = IC c) Ta có AO = OC (GT) AI = CI (cm trên) OI là cạnh chung.   AOI =  COI (c.g.c)    AOI COI (2 cạnh tương ứng)  AI là phân giác của góc xOy. Bài tập 35 (tr71-SGK) (5'). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. B A O C. D Dùng thước đặt OA = AB = OC = CD AD cắt CB tại I  OI là phân giác. 4. Củng cố-dặn dò: - Cách vẽ phân giác khi chỉ có thước thẳng. - Phát biểu tính chất tia phân giác của một góc. - Về nhà làm bài tập 33 (tr70), bài tập 44(SBT) - Cắt mỗi học sinh một tam giác bằng giấy HD: a) Dựa vào tính chất 2 góc kề bù b) + M O + M thuộc Ot + M thuộc Ot'. Tiết 57 Tuần XXXII..  ' 900 tOt. Ngày soạn: 17/ 4/ 2010 Ngày dạy: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác. -Tự chứng minh được định lí trong tam giác cân: đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác. -Qua gấp hình học sinh đoán được định lí về đường phân giác trong của tam giác. B. Chuẩn bị: -Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra chuẩn bị tam giác bằng của học sinh. -Thế nào là tam giác cân, vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Vẽ phân giác bằng thước 2 lề song song. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò - Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình mở bài. - Học sinh chưa trả lời ngay được câu hỏi. BT: -Vẽ tam giác ABC - Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC) Ta có thể vẽ được đường phân giác nào không. - HS: có, ta vẽ được phân giác xuất phát từ B, C, tóm lại: tam giác có 3 đường phân giác.. -Tóm tắt định lí dưới dạng bài tập, ghi GT, KL. CM:  ABM và  ACM có AB = AC (GT)   BAM CAM AM chung   ABM =  ACM *Phát biểu lại định lí. - Ta có quyền áp dụng định lí này để giải bài tập. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm. - Giáo viên nêu định lí. - Học sinh phát biểu lại.. Ghi bảng 1. Đường phân giác của tam giác A. B. M C . AM là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) . Tam giác có 3 đường phân giác * Định lí: A. C B   GT  ABC, AB = AC, BAM CAM KL BM = CM 2. Tính chất ba phân giác của tam giác ?1 a) Định lí: SGK b) Bài toán. - Giáo viên: phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui: + Chỉ ra 2 đường cắt nhau ở I + Chứng minh đường còn lại luôn qua I - Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình 37) của định lí. Chứng minh như thế nào. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. A. - HS: AI là phân giác  IL = IK  IL = IH , IK = IH   BE là phân giác CF là phân giác   GT GT - Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh.. K F. I. L B GT KL. E. C H M  ABC, I là giao của 2 phân giác BE, CF  AI là phân giác BAC IK = IH = IL. CM: SGK 4. Củng cố-dặn dò: - Phát biểu định lí. - Cách vẽ 3 tia phân giác của tam giác. - Làm bài tập 36-SGK:    I cách đều DE, DF  I thuộc phân giác DEF , tương tự I thuộc tia phân giác DEF , DFE - Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK HD38: Kẻ tia IO  1800  620  0 0 0  KOL 1800    180  59 120 2   a) 0  b) KIO 31 c) Có vì I thuộc phân giác góc I Tiết 58 Tuần XXXII.. Ngày soạn: 17/ 4/ 2010 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: -Ôn luyện về phân giác của tam giác. -Rèn luyện kĩ năng vẽ phân giác. -Học sinh tích cực làm bài tập. B. Chuẩn bị: -Thước thẳng, com pa. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1: Vẽ 3 phân giác của  ABC (dùng thước 2 lề) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. -Học sinh 2: Phát biểu về phân giác trong tam giác cân. -Phát biểu tính chất về phân giác trong tam giác. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trò Bài tập 39 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 39. Ghi bảng A. D. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở. GT KL Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào. - HS: c.g.c - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh..   - HD học sinh tìm cách CM: CBD DCB , sau đó 1 học sinh lên bảng CM.. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 41 - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở.. C. B.  ABC cân ở A, AD là phân giác. a)  ABD =  ACD   DCB b) DBC. CM a) Xét  ABD và  ACD có: AB = AC (vì  ABC cân ở A)   BAD CAD (GT) AD là cạnh chung   ABD =  ACD (c.g.c)   b)  ABD  ACD   mặt khác ABC  ACB (cân ở A)     ABD  DBC  ACD  DBC   DCB  CBD Bài tập 41 A. P Muốn chứng minh G cách đều 3 cạnh ta cần chứng minh điều gì. - Học sinh: G là giao của 3 phân giác của tam giác ABC.. N G. B. M. C. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - 1 học sinh chứng minh, giáo viên ghi trên bảng.. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 42. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. GT KL. G là trọng tâm của  ABC đều G cách đều 3 cạnh của  ABC CM: Do G là trọng tâm của tam giác đều  G là giao điểm của 3 đường phân giác, tức là g cách đều 3 cạnh của tam giác ABC Bài tập 42 A. -Giáo viên hướng dẫn học sinh CM.. B. GT KL. C  ABC, AD vừa là phân giác vừa là trung tuyến  ABC cân ở A. 4. Củng cố-dặn dò: - Được phép sử dụng định lí bài tập 42 để giải toán. - Phương pháp chứng minh 1 tia là phân giác của 1 góc. - Về nhà làm bài tập 43 (SGK) - Bài tập 48, 49 (SBT-tr29). Tiết 59 Tuần XXXIII.. Ngày soạn: 17/ 4/ 2010 Ngày dạy: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG. A. Mục tiêu: -Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên. -Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên. -Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập. B. Chuẩn bị: -Thước thẳng, com pa, một mảnh giấy. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài giảng: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Hoạt động của thầy, trò. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ghi bảng 1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. a) Thực hành. - Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp giấy - Học sinh thực hiện theo - Lấy M trên trung trực của AB. Hãy so sánh MA, MB qua gấp giấy. - Học sinh: MA = MB Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó. - Học sinh: Điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của b) Định lí 1 (đl thuận) SGK đoạnn thẳng đó. - Giáo viên: Đó chính là định lí thuận. M - Giáo viên vẽ hình nhanh. - Học sinh ghi GT, KL - Sau đó học sinh chứng minh . M thuộc AB A I . M không thuộc AB. B. d. (  MIA =  MIB) GT KL. M d, d là trung trực của AB (IA = IB, MI  AB) MA = MB. 2. Định lí 2 (đảo của đl 1) a) Định lí : SGK Xét điểm M với MA = MB, vậy M có thuộc trung trực AB không. - Học sinh dự đoán: có - Đó chính là nội dung định lí. - Học sinh phát biểu hoàn chỉnh. - Giáo viên phát biểu lại. - Học sinh ghi GT, KL của định lí. - Gc hướng dẫn học sinh chứng minh định lí . M thuộc AB . M không thuộc AB d là trung trực của AB thì nó thoả mãn điều kiện gì (2 đk)  học sinh biết cần chứng minh MI  AB - Yêu cầu học sinh chứng minh.. M. B. A M I. 1. A. 2. I. B. GT MA = MB KL M thuộc trung trực của AB Chứng minh: . TH 1: M AB, vì MA = MB nên M là trung điểm của AB  M thuộc trung trực AB . TH 2: M AB, gọi I là trung điểm của AB  AMI =  BMI vì MA = MB Trang:.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Giáo viên hươớng dẫn vẽ trung trực của đoạn MN dùng thước và com pa. - Giáo viên lưu ý: + Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn MN/2 + Đây là 1 phương pháp vẽ trung trực đoạn thẳng dùng thước và com pa.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. MI chung AI = IB 0      I1 I2 Mà I1  I2 180 0    I1 I2 90 hay MI  AB, mà AI = IB  MI là trung trực của AB. b) Nhận xét: SGK 3. ứng dụng P. N. M. Q. PQ là trung trực của MN 4. Củng cố-dặn dò: - Cách vẽ trung trực - Định lí thuận, đảo - Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng là trung trực. - Làm bài tập 44, 45, 46 (tr76-SGK) HD 46: ta chỉ ra A, D, E cùng thuộc trung trực của BC Tiết 60 Tuần XXXIII. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 17/ 4/ 2010 Ngày dạy. I. Mục tiêu: - Ôn luyện tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng) - Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ hình 46, com pa, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí thuận, đảo về đường trung trực của đoạn thẳng AD, làm bài tập 44. -Vẽ đường thẳng PQ là trung trực của MN 3. Tiến trình bài giảng:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. Hoạt động của thầy, trò - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL cho bài tập Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Ghi bảng Bài tập 47 (tr76-SGK) M, N thuộc G đường trung trực T của AB K  AMN=  BMN L. M N. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.. B. A. Do M thuộc trung trực của AB  MA = MB, N thuộc trung trực của AB  NA = NB, mà MN chung   AMN =  BMN (c.g.c) Bài tập 48. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL Dự đoán IM + IN và NL. - HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam giác. N Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1 tam giác. M IM + IN > ML  MI = LI x K y IL + NT > LN P I   LIN L - Lưu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L không GT ML  xy, I  xy, MK = KL thẳng hàng. KL MI = IN và NL - Học sinh dựa vào phân tích và HD tự chứng CM: minh. - GV chốt: NI + IL ngắn nhất khi N, I, L thẳng . Vì xy  ML, MK = KL  xy là trung trực của ML  MI = IL hàng. . Ta có IM + IL = IL + IN > LN Bài tập này liên quan đến bài tập nào. Khi I  P thì IM + IN = LN - Liên quan đến bài tập 48. Vai trò điểm A, C, B như các điểm nào của bài tập 48. Bài tập 49 (8') - A, C, B tương ứng M, I, N Nêu phương pháp xác định điểm nhà máy để B AC + CB ngẵn nhất. A - Học sinh nêu phương án. C a. R - Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập. Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. 51 - Học sinh đọc kĩ bài tập. - Giáo viên HD học sinh tìm lời giải. - Cho học sinh đọc phần CM, giáo viên ghi. - Học sinh thảo luận nhóm tìm thêm cách vẽ.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C. Bài tập 51 Chứng minh: Theo cách vẽ thì: PA = PB, CA = CB  PC thuộc trung trực của AB  PC  AB  d  AB. 4. Củng cố-dặn dò: - Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng bằng thước và com pa. - Lưu ý các bài toán 48, 49. - Về nhà làm bài tập 54, 55, 56, 58 HD 54, 58: dựa vào tính chất đường trung trực. - Tiết sau chuẩn bị thước, com pa.. Tiết 61 Tuần XXXIV.. Ngày soạn: 24/ 4/ 2010 Ngày dạy TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC. I. Mục tiêu: - Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực. - Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác. - Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN. - Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Trang:.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. 1. Đường trung trực của tam giác. A. - Giáo viên và học sinh cùng vẽ  ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.. a. B Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực. - Mỗi tam giác có 3 trung trực.  ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. -  ABC cân tại A. Hãy chứng minh. - Học sinh tự chứng minh.. (20') - Yêu cầu học sinh làm ?2 So với định lí, em nào vẽ hình chính xác. - Giáo viên nêu hướng chứng minh.. C. a là đường trung trực ứng với cạnh BC của  ABC * Nhận xét: SGK * Định lí: SGK  ABC có AI là trung trực AI là trung KL tuyến. A. B. GT. I. 2. Tính chất ba trung trực của tam giác ?2 a) Định lí : Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác.. B - CM: Vì O thuộc trung trực AB  OB = OA Vì O thuộc trung trực BC  OC = OA  OB = OC  O thuộc trung trực BC cũng từ (1)  OB = OC = OA tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác.. C. O. a. A GT KL. C b.  ABC, b là trung trực của AC c là trung trực của AB, b và c cắt nhau ở O O nằm trên trung trực của BC OA = OB = OC. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. b) Chú ý: O là tâm của đường tròn ngoại tiếp  ABC 4. Củng cố-dặn dò: - Phát biểu tính chất trung trực của tam giác. - Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác) - Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK) HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuả 3 cạnh. 0   HD 54: DBA  ADC 180. Tiết 62 Tuần XXXIV.. Ngày soạn: 24/ 4/ 2010 Ngày dạy LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố tính chất đường trung trực trong tam giác. - Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác. - Học sinh tích cực làm bài tập. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí về đường trung trực của tam giác. -Vẽ ba đường trung trực của tam giác. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 54. Bài tập 54 (tr80-SGK) - Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài.. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. - Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần (nếu học sinh không làm được thì HD) -Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của tam giác ở vị trí nào, nó là giao của các đường nào? - Học sinh: giao của các đường trung trực. - Lưu ý: + Tam giác nhọn tâm ở phía trong. + Tam giác tù tâm ở ngoài. + Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. B. O. a. C. A. b. Bài tập 52 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 52. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL.. Nêu phương pháp chứng minh tam giác cân. - HS: + PP1: hai cạnh bằng nhau. + PP2: 2 góc bằng nhau. Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng nhau. - Học sinh trả lời.. A. B. M. C.  ABC, AM là trung tuyến và là trung trực. KL  ABC cân ở A Chứng minh: Xét  AMB,  AMC có: BM = MC (GT)   BMA CMA 900 AM chung   AMB =  AMC (c.g.c)  AB = AC   ABC cân ở A. GT. 4. Củng cố-dặn dò: - Vẽ trung trực. - Tính chất đường trung trực, trung trực trong tam giác. - Làm bài tập 68, 69 (SBT) HD68: AM cũng là trung trực.. Tiết 63 Tuần XXXV.. Ngày soạn: 2/ 5/ 2010 Ngày dạy. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Biết khái niệm đường cao của tam giác, thấy được 3 đường cao của tam giác, của tam giác vuông, tù. - Luyện cách vẽ đường cao của tam giác. - Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm. - Nắm được phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ của học sinh. - Cách vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng 1. Đường cao của tam giác - Vẽ  ABC - Vẽ AI  BC (I  BC) A - Học sinh tiến hành vẽ hình.. C. B. Mỗi tam giác có mấy đường cao. - Có 3 đường cao. Vẽ nốt hai đường cao còn lại. - Học sinh vẽ hình vào vở. Ba đường cao có cùng đi qua một điểm hay không. - HS: có.. I. . AI là đường cao của  ABC (xuất phát từ A ứng cạnh BC) 2. Định lí - Ba đường cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm. - Giao điểm của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm. A F H. Vẽ 3 đường cao của tam giác tù, tam giác vuông. - Học sinh tiến hành vẽ hình. Trực tâm của mỗi loại tam giác như thế nào. - HS: + Tam giác nhọn: trực tâm trong tam giác. + Tam giác vuông, trực tâm trùng đỉnh. B. D. E. C. 3. Vẽ các đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân a) Tính chất của tam giác cân  ABC cân AI là một loại đường thì nó sẽ là 3 loại đường trong 4 đường (cao, trung trực, trung tuyến, phân giác) Trang:.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. góc vuông. + Tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác.. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. b) Tam giác có 2 trong 4 4 đường cùng xuất phát từ một điểm thì tam giác đó cân.. ?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên treo hình vẽ. - Giao điểm của 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung trực, 3 đường phân giác trùng nhau. 4. Củng cố-dặn dò: - Vẽ 3 đường cao của tam giác. - Làm bài tập 58 (tr83-SGK) - Làm bài tập 59, 60, 61, 62 HD59: Dựa vào tính chất về góc của tam giác vuông. HD61: N là trực tâm  KN  MI. d. I N J. l. M. K. Tiết 64 Tuần XXXV.. Ngày soạn: 2/ 5/ 2010 Ngày dạy LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Ôn luyện khái niệm, tính chất đường cao của tam giác. - Ôn luyện cách vẽ đường cao của tam giác. - Vận dụng giải được một số bài toán. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của 5 học sinh. 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59. Bài tập 59 (SGK) - Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.. Ghi bảng. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. L Q S SN  ML, SL là đường gì ccủa  LNM. - Học sinh: đường cao của tam giác. Muốn vậy S phải là điểm gì của tam giác. - Trực tâm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b). - Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích trình bày lời giải.. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 61 Cách xác định trực tâm của tam giác. - Xác định được giao điểm của 2 đường cao.. 50. M GT KL. P. N.  LMN, MQ  NL, LP  ML a) NS  ML 0  b) Với LNP 50 . Tính góc MSP và góc PSQ.. Giải a) Vì MQ  LN, LP  MN  S là trực tâm của  LMN  NS  ML b) Xét  MQL có:   QMN  N 900  500  QMN 900   QMN 400 . Xét  MSP có:   SMP  MSP 900  400  MSP 900   MSP 500 0   . Vì MSP  PSQ 180   500  PSQ 1800  PSQ 1300 Bài tập 61. A. - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b. - Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa. - Giáo viên chốt.. N M H B. K. C. a) HK, BN, CM là ba đường cao của  BHC. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Trực tâm của  BHC là A. b) trực tâm của  AHC là B. Trực tâm của  AHB là C. 4. Củng cố: - Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập. - Tiết sau ôn tập.. Tiết 65 Tuần XXXVI. Ngày soạn: 7/ 5/ 2010 Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò I. Lí thuyết - Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương. - Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. -Mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của nó. - Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác. - Tính chất ba đường trung tuyến. -Tính chất ba đường phân giác. - Tính chất ba đường trung trực. - Tính chất ba đường cao. II. Bài tập Bài tập 63 (tr87) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 63. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL Yêu cầu hs nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam giác. - Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc. Ghi bảng. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. trong không kề với nó. A - Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải:  Yêu cầu hs ADC là góc ngoài của tam giác nào. - Học sinh trả lời. B D C E Yêu cầu hs  ABD là tam giác gì. ....................  - 1 học sinh lên trình bày. a) Ta có ADC là góc ngoài của  ABD      - Lớp nhận xét, bổ sung. ADC  BAD  BDA  ADC (1)(Vì  ABD cân tại B)  . Lại có BDA là góc ngoài của  ADE  - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo   nhóm. BDA  AEB (2) - Các nhóm thảo luận.   . Từ 1, 2  ADC  AEB - HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác.   - Các nhóm báo cáo kết quả. b) Trong  ADE: ADC  AEB  AE > AD Bài tập 65. 4. Củng cố-dặn dò: - Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết. - Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK). Tiết 66 Tuần XXXVI. Ngày soạn: 7/ 5/ 2010 Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt). I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập 3. Tiến trình bài giảng:. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng I. Lí thuyết. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi ôn tập.   1. C  B ; AB > AC - Các nhóm thảo luận. 2. a) AB > AH; AC > AH - Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời. b) Nếu HB > HC thì AB > AC - Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung. c) Nếu AB > AC thì HB > HC 3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ... 4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - d' b - a' c - b' d - c' 5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - b' b - a' - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo c - d' nhóm. d - c' - Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng II. Bài tập thức tam giác để suy ra. Bài tập 65 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 69 69. S P. d M. a. c B. b. R. Q. Gọi giao điểm của đường thẳng a và b là B Do QP ┴ BS nên QP là đường cao của ∆BSQ Do SR ┴ BQ nên SR là đường cao của ∆BSQ Do đó M là trực tâm của ∆BSQ Hay BM là đường cao ∆BSQ Hay BM ┴ SQ Vậy đường thẳng qua M và vuông góc SQ cũng đi qua B 4. Củng cố-dặn dò: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK) -Tiết sau kiểm tra chương. Tiết 67 Tuần XXXVI. Ngày soạn: 7/ 5/ 2010 Ngày dạy KIỂM TRA. I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh của hs. - Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: Đề thi trên giấy A4 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Đề bài kiểm tra: A. Trắc nghiệm (Học sinh chọn bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất) . . Câu 1: Cho tam giác ABC có A 40 , B 30 , thì cạnh lớn nhất và nhỏ nhất là: a/ AB và BC b/ AB và AC c/ AC và BC d/ AC và BC Câu 2: Cho ∆ABC, G là trọng tâm, AM là trung tuyến thì: a/ AM 3GM b/ AM 3GA c/ GM 3 AM d/ GA 3 AM Câu 3: Cho ∆ABC cân tại A, AM là trung tuyến thì: a/ AM cũng là phân giác góc A b/ AM cũng là đường trung trực c/ AM chỉ là trung tuyến d/ AM vừa là trung tuyến, vừa trung trực và vừa là phân giác Câu 4: Cho ∆ABC, AB=2cm, AC=3cm, BC=4cm thì góc lớn nhất và nhỏ nhất là: a/ Góc A và góc B b/ Góc B và góc C c/ Góc A và góc C d/ Góc B và góc A Câu 5: Cho đoạn thẳng BC, I là trung điểm, điểm A không nằm trên BC thoả mãn AB=BC thì: a/ AI là trung trực của BC b/ AI không phải là trung trực của BC c/ AI là trung trực của BC nhưng thêm điều kiện là vuông góc với BC d/ AI không thể là trung trực của đoạn thẳng BC Câu 6: Cho ∆ABC đều A thì ta có: a/ Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trực cùng đi qua một điểm 0. 0. Trang:.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. b/ Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trực không cùng đi qua một điểm c/ Chỉ có đường trung tuyến và đường phân giác cùng đi qua một điểm d/ Chỉ có đường trung tuyến và đường trung trực cùng đi qua một điểm Câu 7: ∆ABC, Â=900, AM là trung tuyến thì: a/ BC=2AM b/ AB=2AM c/ AC=2AM d/ AM=2BC 0 Câu 8: ∆ABC, Â=90 , BC=25cm, AB=24cm thì: a/ AC=1cm b/ AC=49cm c/ AC=7cm d/ AC=2cm B. Tự luận (6 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, AB=10, AH=8cm và vuông góc với BC (H  BC). Kẻ HD vuông góc với AB (D AB), HE vuông góc với AC (E AC). a/ Vẽ hình và viết gt/kl (1,5 điểm) b/ Chứng minh ∆ABH=∆ACH (1,5 điểm) c/ Tính độ dài BC (1,5 điểm) d/ Chứng minh AH vuông góc với DE (1,5 điểm) Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm B. Tự luận a/ Học sinh vẽ hình đúng được 0,75 điểm A Học sinh viết gt/ kl đúng được 0,75 điểm ∆ABC, AB=AC AB=10, AH=8cm GT AH  BC (H BC) D HD  AB, HE  AC a/ ∆ABH=∆ACH B b/ BC=?cm KL H c/ AH  DE b/ Học sinh khẳng định được ∆ABH và ∆ACH là hai tam giác vuông Đưa được điều kiện bằng nhau của tam giác vuông Xét hai tam giác vuông ∆ABH và ∆ACH, có: AB=AC (gt) AH: cạnh góc vuông chung Khẳng định ∆ABH=∆ACH (ch-cgv) c/ Tính được độ dài HB= AB  AH 6cm (Py-ta-go) Tính được độ dài HC =HB=6cm Tính được độ dài BC=HB+HC=12cm d/ Khẳng định được ∆ADE cân tại A: Vì ∆ABH=∆ACH (Cm ở câu b) 2. ·. 2. E C (0,5 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). ·. Suy ra BAH = CAH (hai góc tương ứng) (1) Xét hai tam giác vuông ∆AHD và ∆AHE, có: Trang:.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> GIAÙO AÙN: HÌNH 7. NAÊM HOÏC: 2010 – 2011. AH: cạnh huyền chung. · · BAH = CAH (cm ở (1)). ∆AHD = ∆AHE (ch-gn) Suy ra AD=AE (hai cạnh tương ứng) Vậy, ∆ADE cân tại A 0   Do ∆ADE cân tại A nên ADE  AED 180  0   Và ∆ABC cân tại A nên ABC  ACB 180  Từ (2) và (3), suy ra: ADE  ABC Khẳng định được DE//BC Mặt khác, AH  BC kết hợp với DE//BC Khẳng định DE vuông góc với AH. (0,5 điểm)  BAC (2) BAC (3). (0,5 điểm) (0,5 điểm). Trang:.

<span class='text_page_counter'>(135)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×