Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

DIA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH GIÁO VIÊN:ĐÀO VĂN HÒA. TÂN NGHĨA, THÁNG 11 NĂM 2009.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền địa hình?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 13 BÀI 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á Diện tích (Nghìnkm2). Dân số năm 2001 (Triệu người). Đông Á. 11762. 1503. Nam Á. 4489. 1356. Đông Nam Á. 4495. 519. Trung Á. 4002. 56. Tây Nam Á. 7016. 286. Khu vực. Mật độ dân số (người/km2).  Từ số liệu về diện tích, dân số của một số khu vực châu Á, Em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất của châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư. CÔNG THỨC TÍNH MẬT ĐỘ DÂN SỐ.  - Nam Á là một trong những khu vực có dân cư tập trung đông dân nhất của châu Á. Tổng số dân = MĐDS (người/km 2) Diện tích.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á Diện tích (Nghìnkm2). Dân số năm 2001 (Triệu người). Đông Á. 11762. 1503. Nam Á. 4489. 1356. Đông Nam Á. 4495. 519. Trung Á. 4002. 56. Tây Nam Á. 7016. 286. Khu vực. Mật độ dân số (người/km2).  Từ số liệu về diện tích, dân số của một số khu vực châu Á, Em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất của châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á Diện tích (Nghìn km2). Dân số năm 2001 (Triệu người). Mật độ dân số (người/km2. Đông Á. 11762. 1503. 128. Nam Á. 4489. 1356. 302. Đông Nam Á. 4495. 519. Trung Á. 4002. 56. 116 14. Tây Nam Á. 7016. 286. 41. Khu vực. ? Qua bảng số liệu trên em có nhận xét gì về mật độ dân số của khu vực Nam Á so với các khu vực khác của châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư.  - Nam Á là một trong hai khu vực đông dân nhất của châu Á. - Nam Á có mật độ dân số cao nhất trong các khu cực của châu Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Quan sát H11.1 nhận xét sự phân bố dân cư của Nam Á? Tập trung chủ yếubố ở các Dân cư phân không vùng đều. nào? Các nơi đó có điều kiện tự nhiên ?như Vì thế saonào? dân cư khu vực Nam Á phân bố không đều?. H 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư.  - Nam Á là một trong hai khu vực đông dân nhất của châu Á - Nam Á là khu vực có mật độ dân số cao nhất châu lục - Dân cư phân bố không đồng đều, tập trung đông ở các đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. Dựa vào kênh chữ, kênh hình SGK và hiểu biết của mình em hãy cho biết: Về tín ngưỡng dân cư ở Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo nào? Tôn giáo có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình kinh tế xã hội ở Nam Á?. Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giáo ngoài ra còn theo Thiên chúa giáo, Phật giáo....

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhà thờ Hồi giáo. Nhà thờ Ấn Độ giáo. Nhà thờ Thiên Chúa giáo. Nhà thờ Phật giáo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đền Tat Ma-han dưới ánh trăng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư. . - Nam Á là một trong hai khu vực đông dân nhất của châu Á - Nam Á là khu vực có mật độ dân số cao nhất trong các khu cực của châu lục - Dân cư phân bố không đồng đều. Tập trung đông đúc tại các đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn - Dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ Giáo, Hồi giáo ngoài ra còn theo thiên chúa giáo, phật giáo..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư 2. Đặc điểm kinh tế xã hội ? Hiện nay các nước khu vực Nam Á có trình độ ? Em hãy phát triển như thế nào? trình bày vài Ngành kinh tế nào đóng * Lịch sử phát triển nét về lịch vai trò quan trọng? -Từ 1763-1947 Nam Á bị đế quốc Anh xâm lượcsử phát triển của - Năm 1947 dành được độc lập, xây dựng nền KT tự các chủnước khu vực * Tình hình phát triển Nam Á?. • Nền kinh tế đang phát triển • Hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu: Sản phẩm chính: chè, ngô, lúa gạo, bò.. • Tổng sản phẩm trong nước của Nam Á thấp: 620 tỉ USD.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trồng lúa ở Ấn Độ. Nông dân Nêpan. Một vùng nông thôn ở Nêpan. Thu hái chè ở Xrilan-ca.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư 2. Đặc điểm kinh tế xã hội.  - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.. ? Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Nam Á hiện nay là gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư 2. Đặc điểm kinh tế xã hội.  - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu. - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực.. Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á Thời gian: 3-4 phút. ẤN ĐỘ. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1- NHÓM 1,2,3 Qua bảng số liệu 11.2 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ trả lời câu hỏi: - Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ từ năm 1995 đến năm 2001? - Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2- NHÓM 4,5,6 Qua nội dung SGK, bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á em hãy:. Trình bày những thành tựu về kinh tế của Ấn Độ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THÔNG TIN PHẢN HỒI NHÓM 1,2,3 * Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ: Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản (từ 28,4% xuống còn 25%). Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ (từ 44,5 lên 48%). * Nền kinh tế đang có sự phát triển mạnh theo hướng tích cực, hiện đại: giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. NHÓM 4,5,6 • Xây dựng được một nền CN hiện đại, cơ cấu ngành đa dạng, giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới. • Nông nghiệp: Giải quyết tốt vấn đề LTTP cho nhân dân. • Dịch vụ tăng về tỉ trọng chiếm 48% trong cơ cấu GDP • Năm 2001-GDP đạt 477 tỉ USD, tỉ lệ gia tăng 5,88% • GDP bình quân đầu người 460 USD/người/năm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 13 – BAØI 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. 1. Dân cư 2. Đặc điểm kinh tế xã hội.  - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực.. + Công nghiệp: Có nhiều ngành đạt trình độ cao,sản lượng công nghiệp đứng hàng thứ 10 trên thế giới.. +Nông nghiệp: Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân. +Dịch vụ: khá phát triển, chiếm tới 48% trong cơ cấu GDP.GDP bình quân đầu người 460USD(2001)..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIEÁT 13 – BAØI 11: DAÂN CÖ VAØ ÑAËC ÑIEÅM KINH TEÁ KHU VỰC NAM Á. ? Em biết gì về cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách mạng trắng” của Ấn Độ ? “Cách mạng xanh”: Tiến hành trong ngành trồng trọt: thay đổi giống cây trồng, cơ khí hoá, điện khí hoá nông nghiệp làm tăng sản lượng lương thực của Ấn Độ. “Cách mạng trắng”: Tập trung vào ngành chăn nuôi làm tăng sản lượng sữa, món ăn ưa thích của người Ấn Độ. Nhờ hai cuộc “cách mạng” này mà Ấn Độ không những cung cấp đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho nhân dân mà còn dư thừa để xuất khẩu..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ỨNG DỤNG CNTT. SẢN XUẤT VŨ KHÍ. VIỄN THÔNG. TP MUMBAI.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. KIỂM TRA ,ĐÁNH GIÁ:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 1. Khu vực có mật oộ dân số cao nhất chủa châu Á là A. Ñoâng AÙ. B. Ñoâng Nam AÙ. C. Nam AÙ. D. Baéc AÙ. Câu 2: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo, Phật giáo C .Hồi giáo, Thiên Chúa giáo. B. Ấn Độ giáo, Hồi giáo.. D. Thieân chuùa giaùo vaø Phaät giaùo. Câu 3. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á A. Neâ-Pan C. Ấn Độ. B. Băng-la-đét D. Pa-ki-xtan.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4.Hướng dẫn về nhà: -Veà nhaø laøm baøi taäp trong saùch giaùo khoa vaø tập bản đồ - Hoïc baøi ,xem baøi 12 tieáp theo ( đọc và trả lời câu hỏi trước).

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×