<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
<b>Luyện từ và câu </b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Bài 2: Hãy tìm những âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu </b>
<b>thơ, câu văn dưới đây:</b>
<b>a) </b> <b>Cơn Sơn suối chảy rì rầm</b>
<b> Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.</b>
<i>Nguyễn Trãi</i>
<b>b) Tiếng suối trong như tiếng hát xa,</b>
<b> Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.</b>
<i>Hồ Chí Minh</i>
<b>c) Mỗi lúc, tôi càng nghe rõ tiếng chim kêu náo động như tiếng </b>
<b>xóc những rổ tiền đồng. Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những </b>
<b>đầu cây mắm, cây chà là, cây vẹt rụng trụi gần hết lá.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nhãm
<sub>Từ ngữ</sub>
1. Chỉ sự vật ở
quê h ơng
2. Ch tnh cm đối với
quê h ơng
Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm :
cây đa, gắn bó,
dịng sơng, con đò, nhớ th ơng, yêu quý, mái đình, th ơng yêu,
ngọn núi, phố ph ờng, bùi ngùi, tự hào.
Mở rộng vốn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Bài 1:
M:
cây đa,
M:
gắn bó,
Th sỏu ngy 26 tháng 10 năm 2012
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Nhãm
<sub>Từ ngữ</sub>
1. ChØ sù vËt ë
quª h ¬ng
2. Chỉ tỡnh cảm đối với
quê h ơng
Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm :
cây đa, gắn bó,
dịng sơng, con đị, nhớ th ơng, yêu quý, mái đình, th ơng yêu,
ngọn núi, phố ph ờng, bùi ngựi, t ho.
M rng vn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Bài 1:
M:
cây đa,
M:
gắn bã,
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
<b>Luyện từ và câu </b>
dịng sơng, con đị,
mái đình, ngọn núi, phố ph ờng
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Nhãm
<sub>Từ ngữ</sub>
1. ChØ sù vật ở
quê h ơng
2. Ch tnh cm i vi
quê h ơng
Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm :
cây đa, gắn bó,
dịng sơng, con đị, nhớ th ơng, yêu quý, mái đình, th ơng yêu,
ngọn núi, phố ph ờng, bùi ngùi, tự hào.
Mở rộng vốn từ
Quª h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Bài 1:
M:
cây đa,
M:
gắn bó,
Th sỏu ngy 26 thỏng 10 năm 2012
<b>Luyện từ và câu </b>
dịng sơng, con đị,
mái đình, ngọn núi, phố ph ờng
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bµi 2:</b>
(
<i><b>quê quán, quê cha đất tổ, đất n ớc, giang sơn, nơi </b></i>
<i><b>chôn rau cắt rốn</b></i>
)
Tỡm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế cho từ
<i><b>quê </b></i>
<i><b>h ơng</b></i>
ở đoạn văn sau
:
Tây Nguyên là
<i><b>quê h ơng</b></i>
của tôi. Nơi đây, tôi đã lớn lên
trong địu vải thân th ơng của má, trong tiếng ngân vang của
dòng thác, trong h ơng thơm ngào ngạt của núi rừng
.
Mở rộng vốn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Thứ tư ngày 14 tháng 2 năm 2012
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Những câu
no trong on vn di õy
đ ợc viết
theo mẫu
<i><b>Ai làm gì ?</b></i>
Hãy chỉ rõ mỗi bộ phận câu trả
lời câu hỏi “Ai?” hoặc “Làm gì?
<b>Bµi 3:</b>
Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tơi
chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy
món lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tơi
đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
Chúng tôi rủ nhau đi nhặt từng trái cọ rơi đầy quanh gốc về
om, ăn vừa bộo va bựi.
M rng vn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Th sỏu ngy 26 tháng 10 năm 2012
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
- Chỉ rõ mỗi bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai?” hoặc “Làm gỡ?
<b>Bài 3:</b>
<i><b>Ai?</b></i> <i><b><sub>Làm </sub></b><b><sub>gỡ</sub></b><b><sub> ?</sub></b></i>
M: Chúng tôi <sub>rủ nhau đi nhặt từng </sub><sub>trái cọ rơi đầy quanh gốc về </sub>
om, nă võa bÐo võa bïi.
Những câu đ ợc viết theo mẫu <i>Ai làm gì ?</i> trong đoạn d ới đây:
Cuộc sống q tơi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi chiếc
chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy món lá cọ, treo
lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tơi đan nón lá cọ, lại biết đan
cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. Chúng tôi rủ nhau đi nhặt từng trái
cọ rơi đầy quanh gốc về om, ăn vừa béo vừa bùi.
- Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân.
- Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác
bếp để gieo cấy mùa sau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Dùng mỗi từ trong ngoặc đơn để đặt một câu
theo mẫu
<i><b>Ai làm gì ?</b></i>
<b>Bµi 4:</b>
- (bác nông dân):
- (em trai tôi):
- (nhng chỳ g con):
- (n cỏ):
Bác nông dân đang cày ruộng.
Em trai tôi đang học bài.
Những chú gà con đang ăn thóc.
Đàn cá đang bơi lội tung tăng.
M rng vn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Th t ngy 14 tháng 2 năm 2012
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
M rng vn t
Quê h ơng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
Nhng t ng ch s vt quờ hng:
cây đa,
dũng
sụng, con ũ, mái đình, ngọn núi, phố phường.
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
<b>Luyện từ và câu </b>
Những từ ngữ chỉ tình cảm đối với q hương:
gắn
bó, nhớ thương, bùi ngùi, tự hào.
Nh÷ng tõ ng÷
nói về quê hửụng
:
cây đa, gắn bó, dòng
sụng, con đò, nhớ th ơng, yêu quý, mái đình, th ơng yêu, ngọn
núi, phố ph ờng, bùi ngùi, tự hào.
Nêu những
tõ ng÷
nói về q hương?
Những từ ngữ nào chỉ sự vật ở quê hương?
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->