Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Kiểm Tra Vật Lý Chương I (thời gian làm bài 90 phút) Câu1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. Câu2. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C). C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C). Câu3.Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N). C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N). Câu4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F 1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu5. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu6. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó Câu7. Tìm phát biểu sai về điện tích A.Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện B. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hoặc một lượng điện của vật. Ví dụ ta nói điện tích của một quả cầu nhỏ C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm D. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước lớn Câu8. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,biết 3 điện tích cùng dấu 2 q √2 q √3 q √3 A. E = k B. E =2k C. E = k 2 2 a a a2 q √3 D. E = k a Câu9. Chọn phát biểu sai về các cách nhiễm điện A. Sau khi cọ xát thanh nhựa êbônit vào dạ ,thanh nhựa có thể hút được các vật nhẹ.Ta nói thanh nhựa đã được nhiễm điện do cọ xát .Điện tích trên thanh nhựa thuộc loại điện tích âm B. Cho thanh kim loại không nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu đã nhiễm điện ,thanh kim loại sẽ nhiễm điện cùng dấu với điện tích quả cầu .Thanh kim loại đã được nhiễm điện do tiếp xúc C. Đưa thanh kim loại không nhiễm điện đến gần (nhưng không tiếp xúc)thanh kim loại đã nhiễm điện .Ta nói thanh kim loại đã được nhiễm điện do hưởng ứng D. Độ lớn điện tích xuất hiện ở hai đầu thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng luôn bằng nhau .Đầu thanh ở gần quả cầu nhiễm điện cùng dấu với quả cầu ,đầu xa thì ngược lại .sau đó đưa thanh kim loại đã nhiễm điện do hưởng ứng đi ra rất xa quả cầu ,điện tích đã xuất hiện ở hai đầu thanh sẽ trung hoà nhau và thanh kim loại lại trở nên không nhiễm điện Câu 10. Một vật V trung hoà điện được đưa lại gần một vật X nhiễm điện .Vật V nhiễm điện do hưởng ứng .Điều gì sau đây đã xảy ra ? A. Một phần điện tích của V đã chuyển sang X B. Một phần điện tích của X đã chuyển sang V C. Điện tích của V đã được phân bố lại D.Điện tích của V đã được phân bố như cũ Câu 11. Hãy chọn phương án đúng dấu của các điện tích q1 ,q2 trên hình là A. q1 >0 ;q2 <0 B. q1 >0 ;q2 >0 C. q1 < 0 ;q2 <0. →. F21. q1. q2. →. F12 D.Cả ba phương án trên đều sai Câu 12. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là : A. 2F B. 4F C. 8F D.16F.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận A. Q0 là điện tích dương B. Q0 là điện tích âm C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì D. Q0 phải bằng không Câu 14. Chọn phát biểu sai về khả năng sinh công của điện trường A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện tích q đặt tại đó B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển A MN điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia : UMN = q C. Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N cách nhau dMN luôn liên hệ với cường độ điện trường E qua công thức UMN = E.dMN D.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai điểm đó : UMN = - UNM Câu 15. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10-5N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ : A. hút nhau bằng lực 4,5.10-5N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N C. hút nhau bằng lực 8.10-5N D. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N Câu 16. Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm -6 Câu 17. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10 C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là – 1,6.10-19C A. N = 2.1013 B. N = 3.1013 C. N = 4.1013 D. N = 5.1013 Câu 18.Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10-6C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ;+3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = - 2,5μC Câu 19. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4 B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4 C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 Câu 20. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào một sợi chỉ cách điện .Quả cầu mang điện tích q1 = +0,1 μC .Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu , dây treo hợp với đường đứng góc α = 300.Khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm .hỏi dấu ,độ lớn của điện tích α.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> q2 và sức căng của sợi dây A. q2 = +0,087 μC ; T = 0,115N B. q2 = - 0,087 μC ; T = 0,115N C. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N D. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N Câu 21. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 50J B.100J C.150J D.200J Câu 22. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí .Hai bản cách nhau 2mm.Điện dung của tụ điện đó là : A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF D.5,6pF Câu 23. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150 .tính điện tích Q .Cho g =10m/s2 A. Q = 7,7.10-9C B. Q = 17,7.10-9C C. Q = 21.10-9C D. Q = 27.10-9C -9 Câu 24. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m A. EM =800 V/m ;EN = 200V/m B. EM = - 800 V/m ;EN = - 200V/m C. EM =800 V/m ;EN = 400V/m D. EM = - 800 V/m ;EN = - 400V/m Câu 25. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư 1 kq 1 kq ¿ 2 ¿ A. E = (1 + B. E = ( √ 3 + 3 a2 √2 a 1 kq 1 kq 2 ¿ C. E = ( √ 2 + D. E = ( √ 2 + ¿ 2 a2 2 a Câu 26. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 300 và cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300 kq kq √ 3 kq √7 A. EM = B. EM = C. EM = D. Cả A,B,C đều 2 2 a 2a a2 sai Câu 27. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn .Tại một điểm M cách q một đoạn 0,4m ,điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q .Cho ε =2,5 A. q = - 40μC B. q = + 40μC C. q = - 36μC D. q = + 36μC câu 28. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được mắc như hình vẽ 2 .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V. Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C2 A. C = 2nF ; U2 = 12V B. C = 3nF ; U2 = 18V. C 1 C 3 C 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. C = 4nF ; U2 = 24V. D. C = 5nF ; U2 = 30V Hình vẽ 2. Câu 29. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm ;cách q2 15cm A. 4500 V/m B. 36000 V/m C. 18000 V/m D. 16000 V/m Câu 30. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác A. 0 V/m B. 1200 V/m C. 2400 V/m D. 3600 V/m Câu 31. Khi ta nói về một điện trường đều ,câu nói nào sau đây là không đúng ? A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau C. Trong một điện trườngđều ,một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau D. Để biểu diễn một điện trường đều ,ta vẽ các đường sức song song và cách đều nhau Câu 32. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =200V.Diện tích mỗi bản bằng 20cm2 và hai bản cách nhau 4mm.hãy tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện A. 0,11 J/m3 B. 0,011 J/m3 C. 0,027 J/m3 D. 0,0011 J/m3 Câu 33. Hai điện tích điểm q1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. .105 V/m B. 0,5.105 V/m C. 2.105 V/m D. 2,5.105 V/m D.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai điểm đó : UMN = - UNM Câu 34. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều .Cường độ điện trường E = 100V/m .Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 300km/s .Hỏi electrôn chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ?Cho biết khối lượng me = 9,1.10-31 kg A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm D.2,56m Câu 35. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là A. – 2J B. 2 J C. – 0,5 J D. 0,5J Câu 36. Chọn câu trả lời đúng Trong đèn hình của máy thu hình ,các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2500V .Hỏi khi electrôn đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?Vận tốc ban đầu của electrôn nhỏ .Coi khối lượng của electrôn bằng 9,1.10-31kg và không phụ thuộc vào vận tốc .Điện tích của electrôn bằng – 1,6.10-19C A. v = 2,97.107 m/s B. v = 7,4.107 m/s 7 C. v = 8,4.10 m/s D. v = 9,4.107 m/s Câu 37. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng m= 1mg tích điện dương q =5.10-8C đang lơ lửng ở chính giữa hai bản tụ phẳng nằm ngang có khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 20cm Xác định hiệu điện thế U giữa hai bản tụ phẳng .Cho g =10m/s2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. U = 40V B. U = 30V C. U = 50V D.U =60V Câu 39. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai bản là d ,hằng số điện môi là ε εS εS A. C = B. C = 4πd 9. 109 4πd 9. 109 4πd 9. 109 S C. C = D. C = εS ε4πd Câu 40. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó : A. giảm hai lần B. tăng hai lần C. tăng ba lần D.giảm bốn lần Câu 41. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Năng lượng W của tụ điện ,cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ? A. W tăng ,E tăng B. W tăng ,E giảm C. W giảm ,E giảm D. W giảm ,E tăng 1 Câu 42. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = C3 .Khi 2 được tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4 C .Tính điện dung của các tụ điện A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF B. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF C. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF D. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF câu 43. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ 1 C 1 C 2 C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C1 M N tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ là : C 3 C 4 A. U = 4V B. U = 6V C. U = 8V D.U = 10V Hình vẽ 1 Câu 44. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ 3C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Nối hai điểm M ,N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V .Điện tích trên mỗi tụ điện là A. Q1 = 5 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF B. Q1 = 30 μF ; Q2 = 15 μF ;Q3 = 15 μF C. Q1 = 30 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF D. Q1 = 15 μF ; Q2 = 10 μF ;Q3 = 10 μF. C 1. M. N C 2. C 3. Hình vẽ 3 Câu 45. câu nào sau đây là nói không đúng tính chất của một tụ điện phẳng ? A. Tụ điện phẳng có hai bản phẳng bằng nhau và đặt song song với nhau B. Bản dương của tụ điện có khả năng tích được một điện tích lớn hơn bản âm C. Điện tích của bản dương cũng được gọi là điện tích của tụ điện D.Trong tụ điện phẳng có một điện trường đều hướng vuông góc với các bản.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 46. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Câu 47. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là: A. 175 (mJ). B. 169.10-3 (J). C. 6 (mJ) D. 6 (J). Câu 48 Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 55 (μF). Câu 49 Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 50 Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-5 (C). B. Q = 3.10-6 (C). C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8 (C).. *****Hết*****.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>