Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KTRA HHOC CHUONG 1 L11 DE 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------------ĐỀ SỐ 02 (Đề gồm 2 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 phút.. =============================================== A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách. B. Phép chiếu lên đường thẳng không phải là phép dời hình. C. Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách của hai điểm bất kì. D. Cho hai điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua phép dời hình, ta luôn có A' B AB' . Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Phép vị tự tâm I, tỉ số k biến đường thẳng a thành đường thẳng song song với a. B. Phép quay tâm I, góc quay  biến đường thẳng a thành đường thẳng cắt a. C. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến mỗi đường thẳng thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 3. Cho điểm O cố định và số thực k 0 . Xét phép biến hình f biến mỗi điểm M thành điểm M' uuuu r uuuu r sao cho OM' kOM , khẳng định nào sao đây là đúng ? uuuu r uuuu r A. OM và OM' cùng hướng. B. O là trung điểm của MM'. 1 k 2 thì M là trung điểm của OM'. C. Nếu D. Ba điểm O, M, M' thẳng hàng. Câu 4. Để biến mọi hình bình hành ABCD thành chính nó, có thể dùng phép dời hình nào sau đây k.1800  k  ¢  . r B. Phép tịnh tiến theo vectơ khác 0 . C. Phép đối xứng tâm. D. Phép đối xứng trục. Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Phép đối xứng không có điểm nào biến thành chính nó. B. Phép đối xứng có đúng một điểm nào biến thành chính nó. C. Phép đối xứng có hai điểm nào biến thành chính nó. D. Phép đối xứng có vô số điểm nào biến thành chính nó. Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách. B. Phép tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay là những phép dời hình. C. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình. V O;k Câu 7. Phép vị tự   , k 0 , biến điểm M thành điểm M’. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu k 1 thì M M' . A. Phép quay với góc quay khác. B. Nếu k  1 thì M và M’ đối xứng nhau qua O. uuuu r uuuuu r C. Nếu k  0 thì MO và MM' cùng hướng. D. Nếu k 2 thì M’ là trung điểm của OM. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Hình thoi. Câu 9. Hình vuông có mấy trục đối xứng A. 1. B. 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 4. D. Vô số. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có nhiều trục đối xứng nhất A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)  P  là đồ thị hàm số y x2  2x  3 . Viết phương trình của đồ thị  P'  là ảnh của đồ thị Câu 1. Cho u r  P  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   1; 4  . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xác định phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn.  C1  :  x  1 2   y  2  2 4.  C2  : x2  y2  2x  2y  14 0 .. 2 2 C  :  x  1   y  2  16  Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn .. 1. Tìm ảnh của đường tròn 2. Tìm đường tròn.  C. qua phép đối xứng trục Ox..  T  , biết rằng qua phép đối xứng tâm O thì  T . biến thành.  C .. Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép đồng dạng F được hợp thành bởi phép vị tự Q và phép quay. 0  O;90   . . Qua F điểm. A   1; 5 . biến thành điểm A' . Tìm tọa độ A' .. ---------- HẾT ----------. V O;  2 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×